Zusammenfassung der Ressource
Test Types (Main)
- Functional testing
- unit testing
- integration testing
- system testing
- Dựa trên yêu cầu
- Dựa trên bối cảnh thực tế
- bước xác định
- 1. xđ func muồn hth thực hiện
- 2. tạo dl đầu vào dựa trên tài liệu đặc tả yc kỹ thuật SRS
- 3. xđ dl đầu ra dựa trên tài liệu đặc tả yêu cầu kỹ thuật SRS
- 5. so sánh kq thực tế vs kq mong đợi
- 4. thực hiện các testcase
- Non-functional testing
- performance testing: Thiết lập tiêu
chuẩn cho hệ thống qua các vấn đề
- tgian tải quá hạn
- tgian phản hồi chậm
- khả năng mở rộng kém
- tắc nghẽn cổ chai: ~
vật cản trong hth
- CPU
- bộ nhớ
- mạng
- hđh
- ổ cứng
- load testing: xem cách
- hoạt động của hệ thống trong điều kiện
- hđ bình thường
- hđ hiệu suất cao
- cách hệ thống xử lý khối tải nặng qua
các vấn đề:
- Căn bằng tải
- băng thông
- công suất hệ thống
- stress testing: xem cách
- hđ của hth trong điều kiện tải trọng lớn
- hth phuc hồi từ thất bại
- -> nắm bắt tính ổn định của hth qua các vấn đề:
- đồng bộ hóa
- rò rĩ dl ở tình trạng quá tải/chậm
- rò rĩ bộ nhớ
- usability testing
- đánh giá sp / dv về mặt thiết kế tương tác
- nâng cao trải nghiệm người dùng UX
- maintainability testing
- các thay đổi và hoạt động của hth trong tgianbảo trì
- reliability testing
- ktra độ tin cậy -> đảm bảo phần mềm
- hđ không có lỗi
- trong thời gian nhất định
- trong môi trường được chỉ định
- portablity testing
- xđ mức độ dễ dàng/khó khăn khi phần mềm
move từ môi trường này -> khác
- hth hđ có
tốt?
- độ bảo mật
- khả năng tải
- Structural testing
- 1 loại white box testing
- kiểm thử những gì diễn ra bên trong phần mềm
- Changed related testing
- confirmation testing
- diễn ra sau khi lỗi đã đc xác nhận và đc sửa
- vai trò: xem lỗi đã thực sự đc sửa ?
- regression testing
- thực hiện khi có sự thay đổi do sử đổi /
do chức năng mới
- mục đích: đảm bảo hoạt động tốt vs chức năng mới, sửa đổi
hoặc bất kỳ thay đổi nào trong tính năng hiện có