Zusammenfassung der Ressource
Qui luật giá trị
- Nội dung
- Giá cả cao/thấp hơn giá trị nhưng luôn vận động xoay quanh trục giá trị
=> Tổng giá cả = Tổng giá trị
- Sản xuất & lưu thông HH ~ thời gian LĐ XH cần thiết
- Sản xuất
Anmerkungen:
- Người SX đảm bảo thời gian LĐ cá biệt (từng HH, tổng HH) ~ thời gian LĐ XH cần thiết (từng HH, tổng HH)
- Lưu thông
Anmerkungen:
- Trên thị trường, trao đổi HH ~ thời gian LĐ XH cần thiết (qui tắc ngang giá)
- Tác động
- Tích cực
- Điều tiết SX và LT HH
- Thông qua giá cả trên thị trường
- Phân phối lại
- Tư liệu SX + sức LĐ: ngành SX này -> ngành SX khác
- Nguồn hàng: nơi này -> nơi khác, mặt hàng này -> mặt hàng khác
- Hướng: lãi ít/không lãi => lãi nhiều
- Kích thích lực lượng SX ^, năng suất LĐ ^
- Để thu lợi nhuận, không bị phá sản, người SX phải cải tiến kĩ
thuật, nâng cao tay nghề NLĐ, hợp lý hóa SX, tiết kiệm, ...
- Kĩ thuật, lực lượng SX, năng suất LĐ ^
- số lượng HH ^
- Giá trị HH v
- Lợi nhuận ^
- Tiêu cực
- Phân hóa giàu - nghèo
- Người SX, kinh doanh giỏi
- SX, LT HH ^
- Giàu
- Người SX, kinh doanh kém
- thua lỗ, phá sản
- Nghèo
- Vận dụng
- Nhà nước
- Đổi mới nền kinh tế
- KT thị trường định hướng XHCN
- Một giá, một thị trường trong cả nước
- Mở cửa với thị trường nước ngoài
- ^ SX và LT HH, v phân hóa giàu nghèo
- Pháp luật
- Chính sách kinh tế
- Chính sách XH
- Thực lực kinh tế
- Công dân
- v chi phí SX, ^ chất lượng hàng hóa => Thu lợi nhuận
- Điều chỉnh, chuyển đổi cơ cấu SX, cơ cấu mặt hàng và ngành
=> phù hợp nhu cầu khách hàng (vận dụng tác động điều tiết)
- Đổi mới kĩ thuật, công nghệ, hợp lý hóa SX => ^ chất lượng SP, ^ năng suất LĐ
=> Thu lợi nhuận