Doxtiny Parades
Quiz von , erstellt am more than 1 year ago

Teaching Quiz am Cơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu, erstellt von Doxtiny Parades am 10/01/2018.

127
1
0
Doxtiny Parades
Erstellt von Doxtiny Parades vor mehr als 6 Jahre
Schließen

Cơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu

Frage 1 von 60

1

Hai tập phụ thuộc hàm F và G được gọi là hai tập phụ thuộc hàm tương đương (ký hiệu F ≡ G) nếu

Wähle eine der folgenden:

  • F = G

  • F+ = G

  • F+ = G+

  • F = G+

Erklärung

Frage 2 von 60

1

Phụ thuộc hàm X→Y được gọi là suy dẫn logic từ tập phụ thuộc hàm F nếu

Wähle eine der folgenden:

  • Mọi quan hệ r thỏa mãn phụ thuộc hàm X→Y thì cũng thỏa mãn F

  • Mọi quan hệ r không thỏa mãn phụ thuộc hàm X→Y thì cũng không thỏa mãn F

  • Mọi quan hệ r thỏa mãn F thì cũng thỏa mãn phụ thuộc hàm X→Y

  • Mọi quan hệ r không thỏa mãn F thì cũng không thỏa mãn phụ thuộc hàm X→Y

Erklärung

Frage 3 von 60

1

r được gọi là một quan hệ trên lược đồ quan hệ R(Ω) với tập thuộc tính Ω=A1A2...An khi và chỉ khi:

Wähle eine der folgenden:

  • r ⊆ dom(A1) x dom(A2) x…x dom(An)

  • r = dom(A1) x dom(A2) x…x dom(An)

  • r ⊆ dom(A1) U dom(A2) U…U dom(An)

  • r = dom(A1) U dom(A2) U…U dom(An)

Erklärung

Frage 4 von 60

1

Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu SQL có tên gọi đầy đủ là

Wähle eine der folgenden:

  • Sequential Query Language

  • Structured Query Language

  • Semantic Query Language

  • Tất cả các lựa chọn trên đều đúng

Erklärung

Frage 5 von 60

1

Trong câu lệnh SELECT có GROUP BY những cột nào được phép xuất hiện sau SELECT

Wähle eine der folgenden:

  • Tất cả các cột của các bảng dữ liệu tham gia truy vấn

  • Các biểu thức của hàm thống kê (COUNT, SUM, AVG, MAX, MIN)

  • Các cột xuất hiện sau GROUP BY

  • Cả B và C

Erklärung

Frage 6 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ R(Ω) với Ω là tập thuộc tính, các tập X, Y ⊆ Ω. Ta nói tập thuộc tính Y phụ thuộc hàm vào X (ký hiệu là X→Y) khi và chỉ khi với mọi quan hệ r trên lược đồ quan hệ R(Ω) và với t1, t2 là 02 bộ bất kỳ thuộc r ta luôn có tính chất nào sau đây:

Wähle eine der folgenden:

  • Nếu t1(Y) = t2 (X) thì suy ra t1(X) = t2(Y)

  • Nếu t1(Y) = t2 (Y) thì suy ra t1(X) = t2(X)

  • Nếu t1(X) = t1(Y) thì suy ra t2(X) = t2(Y)

  • Nếu t1(X) = t2(X) thì suy ra t1(Y) = t2(Y)

Erklärung

Frage 7 von 60

1

Luật nào sau đây không thể suy ra bằng cách áp dụng hệ tiên đề Amstrongs:

Wähle eine der folgenden:

  • Nếu X → Y thì XW → YW

  • Nếu XW → Y thì X → Y

  • Nếu X→YW thì X→Y

  • Tất cả các luật trên

Erklärung

Frage 8 von 60

1

Mệnh đề WHERE trong câu lệnh truy vấn SELECT có thể thực hiện chức năng của những phép toán đại số quan hệ nào sau đây:

Wähle eine der folgenden:

  • Phép chiếu.

  • Phép chọn.

  • Phép kết nối.

  • Cả B và C.

Erklärung

Frage 9 von 60

1

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của bao đóng tập phụ thuộc hàm:

Wähle eine der folgenden:

  • F ⊆ F+

  • F ⊆ G thì F+ ⊆ G

  • F+ = (F+)+

  • Tất cả các tính chất trên.

Erklärung

Frage 10 von 60

1

Điều kiện cần và đủ để một phụ thuộc hàm X → Y có thể được suy dẫn từ tập phụ thuộc hàm F là:

Wähle eine der folgenden:

  • X+ = Y+

  • Y+ ⊆ X+

  • Y+ ⊆ X

  • Y ⊆ X+

Erklärung

Frage 11 von 60

1

Trong ngôn ngữ T-SQL được hỗ trợ bởi Microsoft SQL Server, mệnh đề Join nào sau đây thực hiện chức năng của phép tích Đề Các trong đại số quan hệ:

Wähle eine der folgenden:

  • Left Outer Join

  • Right Outer Join

  • Cross Join

  • Inner Join

Erklärung

Frage 12 von 60

1

Luật nào trong số các luật sau đây được gọi là luật "giả bắc cầu" (pseudo transitive rule) ?

Wähle eine der folgenden:

  • Nếu X→Y, Z→W thì suy ra XZ→YW

  • Nếu X→YZ, YZ→W thì X→W

  • Nếu X→YZ thì suy ra X→Z

  • Nếu X→Y, YZ→W thì XZ→W

Erklärung

Frage 13 von 60

1

Hàm nào sau đây không phải là hàm thống kê được hỗ trợ trong cú pháp của SQL chuẩn:

Wähle eine der folgenden:

  • SUM

  • MAX

  • AVERAGE

  • COUNT

Erklärung

Frage 14 von 60

1

Cho các bảng dữ liệu sau đây:
NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi)
LoaiHang(MaLoai, TenLoai, MoTa)
MatHang(MaMH, TenMH, MaNCC, MaLoai, DonViTinh, Dongia)
KhachHang(MaKH, TenKH, DiaChi, SoCMND, DienThoai)
HoaDon(MaHD, MaKH, NgayMuaHang)
ChiTietHoaDon(MaHD, MaMH, SoLuong)
Câu lệnh truy vấn nào sau đây cho ta biết số mặt hàng được cung cấp bới mỗi nhà cung cấp:

Wähle eine der folgenden:

  • SELECT MaNCC, COUNT(MaMH) FROM MatHang

  • SELECT MaNCC, SUM(DonGia) FROM MatHang

  • SELECT MaNCC, SUM(DonGia) FROM MatHang GROUP BY MaNCC

  • SELECT MaNCC, COUNT(*) FROM MatHang GROUP BY MaNCC

Erklärung

Frage 15 von 60

1

Cho các bảng dữ liệu sau đây:
NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi)
LoaiHang(MaLoai, TenLoai, MoTa)
MatHang(MaMH, TenMH, MaNCC,
MaLoai, DonViTinh, Dongia)
KhachHang(MaKH, TenKH,DiaChi, SoCMND, DienThoai)
HoaDon(MaHD, MaKH, NgayMuaHang)
ChiTietHoaDon(MaHD, MaMH, SoLuong)
Câu lệnh truy vấn nào sau đây cho ta biết số mặt hàng khác nhau được mua bởi mỗi khách hàng:

Wähle eine der folgenden:

  • SELECT MaKH, SUM(SoLuong) FROM HoaDon HD INNER JOIN ChiTietHoaDon CT ON HD.MaHD=CT.MaDH GROUP BY MaKH

  • SELECT MaKH, COUNT(MaMH) FROM HoaDon HD INNER JOIN ChiTietHoaDon CT ON HD.MaHD=CT.MaDH GROUP BY MaKH

  • SELECT MaKH, SUM(DISTINCT SoLuong) FROM HoaDon HD INNER JOIN ChiTietHoaDon CT ON HD.MaHD=CT.MaDH GROUP BY MaKH

  • SELECT MaKH, COUNT(DISTINCT MaMH) FROM HoaDon HD INNER JOIN ChiTietHoaDon CT ON HD.MaHD=CT.MaDH GROUP BY MaKH

Erklärung

Frage 16 von 60

1

Cho các bảng dữ liệu sau đây:
NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi)
LoaiHang(MaLoai, TenLoai, MoTa)
MatHang(MaMH, TenMH, MaNCC, MaLoai, DonViTinh, Dongia)
KhachHang(MaKH, TenKH, DiaChi, SoCMND, DienThoai)
HoaDon(MaHD, MaKH, NgayMuaHang)
ChiTietHoaDon(MaHD, MaMH, SoLuong)
Câu lệnh truy vấn nào sau đây cho ta biết số mặt hàng có trong mỗi hóa đơn:

Wähle eine der folgenden:

  • SELECT MaHD, COUNT(MaMH) FROM ChiTietHoaDon

  • SELECT MaHD, SUM(SoLuong) FROM ChiTietHoaDon

  • SELECT MaHD, SUM(SoLuong) FROM ChiTietHoaDon GROUP BY MaHD

  • SELECT MaHD, COUNT(*) FROM ChiTietHoaDon GROUP BY MaHD

Erklärung

Frage 17 von 60

1

Cho các bảng dữ liệu sau đây:
NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi) LoaiHang(MaLoai, TenLoai, MoTa)
MatHang(MaMH, TenMH, MaNCC, MaLoai, DonViTinh, Dongia)
KhachHang(MaKH, TenKH, DiaChi, SoCMND, DienThoai)
HoaDon(MaHD, MaKH, NgayMuaHang)
ChiTietHoaDon(MaHD, MaMH, SoLuong)
Câu lệnh truy vấn nào sau đây cho ta biết mỗi khách hàng đã mua hàng bao nhiêu lần, biết mỗi lần mua hàng được xuất một hóa đơn:

Wähle eine der folgenden:

  • SELECT MaKH, COUNT(MaHD) FROM HoaDon HD INNER JOIN KhachHang KH ON KH.MaKH=HD.MaKH

  • SELECT MaKH, COUNT(*) FROM HoaDon GROUP BY MaKH

  • SELECT MaKH, COUNT(MaHD) FROM HoaDon

  • Không có câu lệnh nào đúng trong 3 câu lệnh trên

Erklärung

Frage 18 von 60

1

Cho các bảng dữ liệu sau đây:
NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi)
LoaiHang(MaLoai, TenLoai, MoTa)
MatHang(MaMH, TenMH, MaNCC, MaLoai, DonViTinh, Dongia)
KhachHang(MaKH, TenKH, DiaChi, SoCMND, DienThoai)
HoaDon(MaHD, MaKH, NgayMuaHang)
ChiTietHoaDon(MaHD, MaMH, SoLuong)
Câu lệnh truy vấn nào sau đây cho ta biết mỗi mặt hàng đã được mua bao nhiêu lần, biết mỗi lần mua hàng tương ứng với một hóa đơn:

Wähle eine der folgenden:

  • SELECT MaMH, COUNT(*) FROM ChiTietHoaDon

  • SELECT MaMH, COUNT(MaHD) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN HoaDon HD ON HD.MaHD=CT.MaHD

  • SELECT MaMH, COUNT(MaHD) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=HD.MaMH

  • SELECT MaMH, COUNT(*) FROM ChiTietHoaDon GROUP BY MaMH

Erklärung

Frage 19 von 60

1

Cho các bảng dữ liệu sau đây:
NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi)
LoaiHang(MaLoai, TenLoai, MoTa)
MatHang(MaMH, TenMH, MaNCC, MaLoai, DonViTinh, Dongia)
KhachHang(MaKH, TenKH, DiaChi, SoCMND, DienThoai)
HoaDon(MaHD, MaKH, NgayMuaHang) ChiTietHoaDon(MaHD, MaMH, SoLuong)
Câu lệnh truy vấn nào sau đây cho ta biết giá trị hàng hóa được mua bởi mỗi khách hàng:

Wähle eine der folgenden:

  • SELECT MaKH, SUM(SoLuong)*DonGia FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN HoaDon HD ON CT.MaHD=HD.MaHD INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH GROUP BY MaKH

  • SELECT MaKH, SoLuong*SUM(DonGia) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN HoaDon HD ON CT.MaHD=HD.MaHD INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH GROUP BY MaKH

  • SELECT MaKH, SUM(SoLuong*DonGia) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN HoaDon HD ON CT.MaHD=HD.MaHD INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH GROUP BY MaKH

  • SELECT MaKH, SUM(SoLuong*DonGia) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN HoaDon HD ON CT.MaHD=HD.MaHD INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH

Erklärung

Frage 20 von 60

1

Cho các bảng dữ liệu sau đây:
NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi)
LoaiHang(MaLoai, TenLoai, MoTa)
MatHang(MaMH, TenMH, MaNCC, MaLoai, DonViTinh, Dongia)
KhachHang(MaKH, TenKH, DiaChi, SoCMND, DienThoai)
HoaDon(MaHD, MaKH, NgayMuaHang)
ChiTietHoaDon(MaHD, MaMH, SoLuong)
Câu truy vấn nào sau đây cho ta biết tổng số lượng hàng đã bán ứng với mỗi mặt hàng:

Wähle eine der folgenden:

  • SELECT MaMH, COUNT(*) FROM ChiTietHoaDon

  • SELECT MaMH, COUNT(SoLuong) FROM ChiTietHoaDon GROUP BY MaMH

  • SELECT MaMH, SUM(SoLuong) FROM ChiTietHoaDon

  • SELECT MaMH, SUM(SoLuong) FROM ChiTietHoaDon GROUP BY MaMH

Erklärung

Frage 21 von 60

1

Cho các bảng dữ liệu sau đây:
NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi)
LoaiHang(MaLoai, TenLoai, MoTa)
MatHang(MaMH, TenMH, MaNCC, MaLoai, DonViTinh, Dongia)
KhachHang(MaKH, TenKH, DiaChi, SoCMND, DienThoai)
HoaDon(MaHD, MaKH, NgayMuaHang)
ChiTietHoaDon(MaHD, MaMH, SoLuong)
Câu truy vấn nào sau đây cho ta biết giá trị hàng hóa mua ứng với mỗi hóa đơn:

Wähle eine der folgenden:

  • SELECT MaHD, SUM(SoLuong)*COUNT(DonViTinh) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH

  • SELECT MaHD, SUM(SoLuong)*DonGia FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH GROUP BY MaHD

  • SELECT MaHD, SUM(SoLuong*DonGia) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH

  • SELECT MaHD, SUM(SoLuong*DonGia) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH GROUP BY MaHD

Erklärung

Frage 22 von 60

1

Cho các bảng dữ liệu sau đây:
NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi)
LoaiHang(MaLoai, TenLoai, MoTa)
MatHang(MaMH, TenMH, MaNCC, MaLoai, DonViTinh, Dongia)
KhachHang(MaKH, TenKH, DiaChi, SoCMND, DienThoai)
HoaDon(MaHD, MaKH, NgayMuaHang)
ChiTietHoaDon(MaHD, MaMH, SoLuong)
Câu truy vấn nào sau đây cho ta biết tổng giá trị hàng hóa đã bán ứng với mỗi loại hàng:

Wähle eine der folgenden:

  • SELECT MaLoai, SUM(SoLuong)*COUNT(DonViTinh) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH GROUP BY MaLoai

  • SELECT MaLoai, SUM(SoLuong*DonGia) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH GROUP BY MaLoai

  • SELECT MaLoai, SUM(SoLuong)*DonGia FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH

  • SELECT MaLoai, COUNT(SoLuong*DonGia) FROM ChiTietHoaDon CT INNER JOIN MatHang MH ON CT.MaMH=MH.MaMH GROUP BY MaLoai

Erklärung

Frage 23 von 60

1

Phát biểu nào sau đây là không chính xác khi nói về chuẩn 3:

Wähle eine der folgenden:

  • Lược đồ quan hệ ở dạng chuẩn 3 nếu mọi thuộc tính không khóa đều không phụ thuộc bắc cầu vào một khóa nào đó của lược đồ quan hệ.

  • Nếu lược đồ quan hệ không có thuộc tính không khóa thì đạt chuẩn 3

  • Lược đồ quan hệ ở dạng chuẩn 3 khi và chỉ khi nếu mọi phụ thuộc hàm X→A ∈F+ (A ∉ X) đều có X là siêu khóa của lược đồ quan hệ.

  • Tất cả các phát biểu trên

Erklärung

Frage 24 von 60

1

Lược đồ quan hệ R(Ω) được gọi là thỏa mãn chuẩn 1 khi và chỉ khi:

Wähle eine der folgenden:

  • Bao đóng các thuộc tính là lớn nhất

  • Các thuộc tính khóa phụ thuộc bắc cầu vào các thuộc tính không khóa

  • Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố (giá trị đơn).

  • Các phụ thuộc hàm không có vế trái dư thừa

Erklärung

Frage 25 von 60

1

Lược đồ quan hệ R(Ω) được gọi là thỏa mãn chuẩn 2 khi và chỉ khi:

Wähle eine der folgenden:

  • Đã ở dạng chuẩn 1 và tồn tại X→Y ∈ F+ sao cho X là tập con của khóa

  • Không tồn tại các phụ thuộc dư thừa

  • Các thuộc tính khóa phụ thuộc bắc cầu vào khóa

  • Đã ở dạng chuẩn 1 và các thuộc tính không khóa phụ thuộc hàm đầy đủ vào khóa

Erklärung

Frage 26 von 60

1

Trong lĩnh vực cơ sở dữ liệu, RDBMS là viết tắt trong tiếng Anh của thuật ngữ:

Wähle eine der folgenden:

  • Real Digital Base Mapping System

  • Relational Database Management System

  • Database Manipulation Software

  • Data Borrowing and Movement Software

Erklärung

Frage 27 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ R(C,S,Z) và tập phụ thuộc hàm F = {CS → Z, Z → C}. Các khóa của lược đồ quan hệ là:

Wähle eine der folgenden:

  • CS và SZ

  • C và Z

  • CS

  • Không đáp án nào đúng

Erklärung

Frage 28 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,G,H) và tập phụ thuộc hàm F = {B→A, DA→CE, D→H, GH→C, AC→D}. Bao đóng của tập thuộc tính X = AC là:

Wähle eine der folgenden:

  • ABC

  • ADCE

  • ACE

  • ACDEH

Erklärung

Frage 29 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,G,H) và tập phụ thuộc hàm F = {B→A, DA→CE, D→H, GH→C, AC→D}. Phụ thuộc hàm nào sau đây không thể suy dẫn từ F:

Wähle eine der folgenden:

  • AC → CH

  • AC → DE

  • AC → D

  • AC → BCE

Erklärung

Frage 30 von 60

1

Phụ thuộc hàm F được gọi là phủ (cover) tập phụ thuộc hàm G nếu:

Wähle eine der folgenden:

  • G+ ⊆ F

  • G ⊆ F+

  • G ⊆ F

  • G+ ⊆ F+

Erklärung

Frage 31 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ: HóaĐơn(MãHĐ, NgàyXuất, MãKhách, TênKhách, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại, MãMH, TênMH, ĐơnVịTính, ĐơnGiá, SốLượng) và tập các phụ thuộc hàm sau đây:
MãHĐ → MãKhách, NgàyMua
MãKhách → TênKhách, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại
MãMH → TênMH, ĐơnVịTính, ĐơnGiá
MãHĐ, MãMH → SốLượng
Dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ trên là dạng chuẩn nào?

Wähle eine der folgenden:

  • Dạng chuẩn 1 (1NF)

  • Dạng chuẩn 2 (2NF)

  • Dạng chuẩn 3 (3NF)

  • Dạng chuẩn Boycode (BCNF)

Erklärung

Frage 32 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ: KếtQuảHọcTập(MãSinhViên, HọTên, LớpNiênChế, MãHọcPhần, TênHọcPhần, SốTínChỉ, LoạiHọcPhần, ĐợtĐăngKý, ĐiểmZ) và tập các phụ thuộc hàm sau đây:
MãSinhViên → HọTên, LớpNiênChế
MãHọcPhần → TênHọcPhần, SốTínChỉ, LoạiHọcPhần
MãSinhViên, MãHọcPhần, ĐợtĐăngKý → ĐiểmZ
Dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ trên là dạng chuẩn mấy?

Wähle eine der folgenden:

  • Dạng chuẩn 1 (1NF)

  • Dạng chuẩn 2 (2NF)

  • Dạng chuẩn 3 (3NF)

  • Dạng chuẩn Boycode (BCNF)

Erklärung

Frage 33 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ: MặtHàng(MãMH, TênMH, ĐơnVịTính, ĐơnGiá, MãNhàCC, TênNhàCC, ĐịaChỉNhàCC, MãLoạiMH, TênLoạiMH) và tập các phụ thuộc hàm sau đây:
MãNhàCC → TênNhàCC, ĐịaChỉNhàCC
MãLoạiMH → TênLoạiMH
MãMH → TênMH, ĐơnVịTính, ĐơnGiá, MãNhàCC, MãLoạiMH
Dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ trên là dạng chuẩn nào?

Wähle eine der folgenden:

  • Dạng chuẩn 1 (1NF)

  • Dạng chuẩn 2 (2NF)

  • Dạng chuẩn 3 (3NF)

  • Dạng chuẩn Boycode (BCNF)

Erklärung

Frage 34 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ PhânCôngCôngTác(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại, MãDựÁn, TênDựÁn, ĐịaĐiểmTriểnKhai, NgàyBắtĐầuThamGia, NgàyKếtThúc) và tập các phụ thuộc hàm sau đây:
MãNhânViên → TênNhânViên, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại
MãDựÁn → TênDựÁn, ĐịaĐiểmTriểnKhai
MãNhânViên, MãDựÁn → NgàyBắtĐầuThamGia, NgàyKếtThúc
Dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ trên là dạng chuẩn mấy?

Wähle eine der folgenden:

  • Dạng chuẩn 1 (1NF)

  • Dạng chuẩn 2 (2NF)

  • Dạng chuẩn 3 (3NF)

  • Dạng chuẩn Boycode (BCNF)

Erklärung

Frage 35 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E) và tập phụ thuộc hàm F = {AB → C, AB → D, D → A, BC → D, BC → E}. Tập thuộc tính nào sau đây KHÔNG phải là khóa của lược đồ quan hệ trên?

Wähle eine der folgenden:

  • ABE

  • ABD

  • ACD

  • Cả 03 lựa chọn còn lại

Erklärung

Frage 36 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ R(G,H,I,J,K) và tập các phụ thuộc hàm F = {GH → I, GH → J, J → G, HI → J, HI → K}. Lược đồ quan hệ trên có bao nhiêu khóa (dự tuyển)?

Wähle eine der folgenden:

  • 01 khóa

  • 02 khóa

  • 03 khóa

  • 04 khóa

Erklärung

Frage 37 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ NhânViên(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ, MãPhòngBan, TênPhòngBan, ĐịaĐiểm) và tập các phụ thuộc hàm sau đây:
MãNhânViên → TênNhânViên, ĐịaChỉ, MãPhòngBan
MãPhòngBan → TênPhòngBan, ĐịaĐiểm
Dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ trên là dạng chuẩn nào?

Wähle eine der folgenden:

  • Dạng chuẩn 1 (1NF)

  • Dạng chuẩn 2 (2NF)

  • Dạng chuẩn 3 (3NF)

  • Dạng chuẩn Boycode (BCNF)

Erklärung

Frage 38 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ NhânViên(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ, MãPhòngBan, TênPhòngBan, ĐịaĐiểm) và tập các phụ thuộc hàm sau đây:
MãNhânViên → TênNhânViên, ĐịaChỉ, MãPhòngBan
MãPhòngBan → TênPhòngBan, ĐịaĐiểm
Người ta tách lược đồ quan hệ trên thành các lược đồ con ở dạng chuẩn 3 bảo toàn phụ thuộc và không mất mát thông tin. Kết quả tách nào sau đây là đúng?

Wähle eine der folgenden:

  • R1(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ), R2(MãPhòngBan, TênPhòngBan, ĐịaĐiểm)

  • R1(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ, MãPhòngBan), R2(MãPhòngBan, TênPhòngBan, ĐịaĐiểm)

  • R1(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ), R2(MãPhòngBan, TênPhòngBan, ĐịaĐiểm), R3(MãNhânViên, MãPhòngBan)

  • R1(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ), R2(MãPhòngBan, TênPhòngBan, ĐịaĐiểm, MãNhânViên)

Erklärung

Frage 39 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ PhânCôngCôngTác(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại, MãDựÁn, TênDựÁn, ĐịaĐiểmTriểnKhai, NgàyBắtĐầuThamGia, NgàyKếtThúc) và tập các phụ thuộc hàm sau đây:
MãNhânViên → TênNhânViên, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại
MãDựÁn → TênDựÁn, ĐịaĐiểmTriểnKhai
MãNhânViên, MãDựÁn → NgàyBắtĐầuThamGia, NgàyKếtThúc
Người ta tách lược đồ quan hệ trên thành các lược đồ con ở dạng chuẩn 3 bảo toàn phụ thuộc hàm và không mất mát thông tin. Phép tách nào sau đây là đúng?

Wähle eine der folgenden:

  • R1(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại, MãDựÁn), R2(MãDựÁn, TênDựÁn, ĐịaĐiểmTriểnKhai), R3(NgàyBắtĐầuThamGia, NgàyKếtThúc)

  • R1(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại, MãDựÁn, NgàyBắtĐầuThamGia, NgàyKếtThúc), R2(MãDựÁn, TênDựÁn, ĐịaĐiểmTriểnKhai)

  • R1(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại), R2(MãDựÁn, TênDựÁn, ĐịaĐiểmTriểnKhai), R3(MãNhânViên, MãDựÁn, NgàyBắtĐầuThamGia, NgàyKếtThúc)

  • R1(MãNhânViên, TênNhânViên, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại), R2(MãDựÁn, TênDựÁn, ĐịaĐiểmTriểnKhai, NgàyBắtĐầuThamGia, NgàyKếtThúc), R3(MãNhânViên, MãDựÁn)

Erklärung

Frage 40 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,F) và tập phụ thuộc hàm F = {AB → F, A → CD, B → E}. Khóa của lược đồ quan hệ trên là:

Wähle eine der folgenden:

  • ABC

  • AB

  • AE

  • ACE

Erklärung

Frage 41 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,G,H) và tập phụ thuộc hàm F = {AB → C, B → D, CD → E, CE → GH, G → A}. Phụ thuộc hàm nào sau đây KHÔNG thể suy diễn ra từ F:

Wähle eine der folgenden:

  • BEG → CH

  • ABH → CD

  • CE → DH

  • GB → E

Erklärung

Frage 42 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,I) và tập phụ thuộc hàm F = {A → D, AB → E, BI → E, CD → I, E → C}. Bao đóng của tập thuộc tính X = AE là:

Wähle eine der folgenden:

  • ADE

  • ACDEI

  • ABDEI

  • ABCIE

Erklärung

Frage 43 von 60

1

Luật nào sau đây KHÔNG thể suy ra từ hệ tiên đề Armstrong?

Wähle eine der folgenden:

  • Nếu XZ → Y thì X → Y

  • Nếu X → Y thì XZ → Y

  • Nếu X → YZ thì X → Y

  • Nếu X → Y và X → Z thì X → YZ

Erklärung

Frage 44 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,I) và tập phụ thuộc hàm F = {A → D, AB → E, BI → E, CD → I, E → C}. Bao đóng của tập thuộc tính X = AB là:

Wähle eine der folgenden:

  • ABDE

  • ABCDE

  • ABCDEI

  • ABCD

Erklärung

Frage 45 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,I) và tập phụ thuộc hàm F = {A → D, AB → E, BI → E, CD → I, E → C}. Lược đồ quan hệ trên có bao nhiêu khóa (dự tuyển)?

Wähle eine der folgenden:

  • 01 khóa

  • 02 khóa

  • 03 khóa

  • 04 khóa

Erklärung

Frage 46 von 60

1

r được gọi là một quan hệ trên lược đồ quan hệ R(Ω) với tập thuộc tính Ω = A1A2...An khi và chỉ khi:

Wähle eine der folgenden:

  • r ⊆ dom(A1) x dom(A2) x…x dom(An)

  • r = dom(A1) x dom(A2) x…x dom(An)

  • r ⊆ dom(A1) U dom(A2) U…U dom(An)

  • r = dom(A1) U dom(A2) U…U dom(An)

Erklärung

Frage 47 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ R(Ω) với Ω là tập thuộc tính, các tập thuộc tính X, Y ⊆Ω. Ta nói tập thuộc tính Y phụ thuộc hàm vào X (ký hiệu là X→Y) khi và chỉ khi với mọi quan hệ r trên lược đồ quan hệ R(Ω) và với t1, t2 là 02 bộ bất kỳ thuộc r ta luôn có tính chất nào sau đây:

Wähle eine der folgenden:

  • Nếu t1(Y) = t2 (X) thì suy ra t1(X) = t2(Y)

  • Nếu t1(Y) = t2 (Y) thì suy ra t1(X) = t2(X)

  • Nếu t1(X) = t1(Y) thì suy ra t2(X) = t2(Y)

  • Nếu t1(X) = t2(X) thì suy ra t1(Y) = t2(Y)

Erklärung

Frage 48 von 60

1

Điều kiện cần và đủ để một phụ thuộc hàm X → Y có thể được suy dẫn từ tập phụ thuộc hàm F là:

Wähle eine der folgenden:

  • X+ = Y+

  • Y+ ⊆ X+

  • Y+ ⊆ X

  • Y ⊆ X+

Erklärung

Frage 49 von 60

1

Luật nào trong số các luật sau đây được gọi là luật "giả bắc cầu" (pseudo transitive rule)?

Wähle eine der folgenden:

  • Nếu X→Y, Z→W thì suy ra XZ→YW

  • Nếu X→YZ, YZ→W thì X→W

  • Nếu X→Y, Y→W thì X→W

  • Nếu X→Y, YZ→W thì XZ→W

Erklärung

Frage 50 von 60

1

Phát biểu nào sau đây là không chính xác khi nói về chuẩn 3:

Wähle eine der folgenden:

  • Lược đồ quan hệ ở dạng chuẩn 3 nếu mọi thuộc tính không khóa đều không phụ thuộc bắc cầu vào một khóa nào đó của lược đồ quan hệ.

  • Nếu lược đồ quan hệ không có thuộc tính không khóa thì đạt chuẩn 3.

  • Lược đồ quan hệ ở dạng chuẩn 3 khi và chỉ khi nếu mọi phụ thuộc hàm X→A ∈F+ (A ∉ X) đều có X là siêu khóa của lược đồ quan hệ.

  • Tất cả các phát biểu trên

Erklärung

Frage 51 von 60

1

Lược đồ quan hệ R(Ω) được gọi là thỏa mãn chuẩn 1 khi và chỉ khi:

Wähle eine der folgenden:

  • Bao đóng các thuộc tính là lớn nhất

  • Các thuộc tính khóa phụ thuộc bắc cầu vào các thuộc tính không khóa

  • Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố (giá trị đơn).

  • Các phụ thuộc hàm không có vế trái dư thừa

Erklärung

Frage 52 von 60

1

Lược đồ quan hệ R(Ω) được gọi là thỏa mãn chuẩn 2 khi và chỉ khi:

Wähle eine der folgenden:

  • Đã ở dạng chuẩn 1 và tồn tại X→Y ∈ F+ sao cho X là tập con của khóa

  • Không tồn tại các thuộc tính dư thừa ở vế trái của các phụ thuộc hàm

  • Đã ở dạng chuẩn 1 và các thuộc tính không khóa phụ thuộc hàm đầy đủ vào khóa

  • Các thuộc tính khóa phụ thuộc bắc cầu vào khóa

Erklärung

Frage 53 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ R(C,S,Z) và tập phụ thuộc hàm F = {CS → Z, Z → C}. Các khóa của lược đồ quan hệ là:

Wähle eine der folgenden:

  • CS và SZ

  • C và Z

  • CS

  • Không lựa chọn nào trong số các lựa chọn còn lại là đúng

Erklärung

Frage 54 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,G,H) và tập phụ thuộc hàm F = {B→A, DA→CE, D→H, GH→C, AC→D}. Phụ thuộc hàm nào sau đây không thể suy dẫn từ F:

Wähle eine der folgenden:

  • AC → CH

  • AC → DE

  • AC → D

  • AC → BCE

Erklärung

Frage 55 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,G,H) và tập phụ thuộc hàm F = {B→A, DA→CE, D→H, GH→C, AC→D}. Bao đóng của tập thuộc tính X = AC là:

Wähle eine der folgenden:

  • ABC

  • ADCE

  • ACDEH

  • ACE

Erklärung

Frage 56 von 60

1

Sự khác biệt cơ bản giữa chuẩn 3 và chuẩn Boycode là:

Wähle eine der folgenden:

  • Chuẩn Boycode không cho phép một thuộc tính khóa phụ thuộc hàm vào các thuộc tính khóa khác.

  • Chuẩn Boycode không giới hạn chặt chẽ các trường hợp bằng chuẩn 3.

  • Chuẩn Boycode không cho phép một thuộc tính khóa phụ thuộc hàm vào các thuộc tính không khóa.

  • Chuẩn 3 bắt buộc vế trái của các phụ thuộc hàm phải là siêu khóa.

Erklärung

Frage 57 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D) và các phụ thuộc hàm: F = {A → BCD, BC → AD, D → B}. Lược đồ quan hệ trên có bao nhiêu khóa?

Wähle eine der folgenden:

  • 01 khóa

  • 02 khóa

  • 03 khóa

  • 04 khóa

Erklärung

Frage 58 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D) và các phụ thuộc hàm: F = {A → BCD, BC → AD, D → B}. Người ta tách lược đồ quan hệ trên thành các lược đồ con ở dạng chuẩn 3 không mất mát thông tin. Phép tách nào sau đây là đúng?

Wähle eine der folgenden:

  • R1(A,C,D), R2(A,B,C), R3(B,D)

  • R1(A,C), R2(A,B,C,D), R3(A,B)

  • R1(A,C), R2(B,C), R3(A,B,C)

  • R1(A,B,D), R2(A,B,C)

Erklärung

Frage 59 von 60

1

Ý nghĩa của định lý bài toán thành viên là:

Wähle eine der folgenden:

  • Chỉ ra bản chất của phép suy diễn.

  • Dấu hiệu nhận biết một phụ thuộc hàm nào đó có thuộc F hay không.

  • Chỉ ra dấu hiệu để nhận biết một phụ thuộc hàm X → Y có thể suy diễn ra được từ tập phụ thuộc hàm F hay không.

  • Chỉ ra dấu hiệu để nhận biết sự thỏa mãn của phụ thuộc hàm X → Y với mọi quan hệ r trên lược đồ quan hệ.

Erklärung

Frage 60 von 60

1

Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D) và tập phụ thuộc hàm F = {ABC → D, D → A}. Dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ trên là dạng chuẩn nào?

Wähle eine der folgenden:

  • Dạng chuẩn 1 (1NF)

  • Dạng chuẩn 2 (2NF)

  • Dạng chuẩn 3 (3NF)

  • Dạng chuẩn Boycode (BCNF)

Erklärung