Bùi Phi
Quiz von , erstellt am more than 1 year ago

Quiz am Nhập môn công nghệ - v1, erstellt von Bùi Phi am 30/12/2018.

582
1
0
Keine Merkmale angegeben
Bùi Phi
Erstellt von Bùi Phi vor mehr als 5 Jahre
Schließen

Nhập môn công nghệ - v1

Frage 1 von 118

1

Câu hỏi không được kỹ sư phần mềm hiện nay quan tâm nữa

Wähle eine der folgenden:

  • Tại sao chi phí phần cứng máy tính quá cao?

  • Tại sao phần mềm mất một thời gian dài để hoàn tất?

  • Tại sao người ta tốn nhiếu chi phí để phát triển một mẩu phần mềm?

  • Tại sao những lỗi phần mềm không được loại bỏ trong sản phẩm trước khi xuất xưởng

Erklärung

Frage 2 von 118

1

Ba giai đoạn tổng quát của công nghệ phần mềm

Wähle eine der folgenden:

  • definition, development, support

  • what, how, where

  • programming, debugging, maintenance

  • analysis, design, testing

Erklärung

Frage 3 von 118

1

Mô hình phát triển ứng dụng nhanh

Wähle eine der folgenden:

  • Một cách gọi khác của mô hình phát triển dựa vào thành phần

  • Một cách hữu dụng khi khách hàng không xàc định yêu cầu rõ ràng

  • Sự ráp nối tốc độ cao của mô hình tuần tự tuyến tính

  • Tất cả mục trên

Erklärung

Frage 4 von 118

1

Mô hình tiến trình phần mềm tiến hóa

Wähle eine der folgenden:

  • Bản chất lặp

  • Dễ dàng điều tiết những biến đổi yêu cầu sản phẩm

  • Nói chung không tạo ra những sản phẩm bỏ đi

  • Tất cả các mục

Erklärung

Frage 5 von 118

1

Mô hình phát triển phần mềm lặp lại tăng thêm

Wähle eine der folgenden:

  • Một hướng hợp lý khi yêu cầu được xác định rõ

  • Một hướng tốt khi cần tạo nhanh một sản phẩm thực thi lõi

  • Một hướng tốt nhất dùng cho những dự án có những nhóm phát triển lớn

  • Một mô hình cách mạng không nhưng không được dùng cho sản phẩm thương mại

Erklärung

Frage 6 von 118

1

Mô hình phát triển phần mềm xoắn ốc

Wähle eine der folgenden:

  • Kết thúc với việc xuất xưởng sản phẩm phần mềm

  • Nhiều hỗn độn hơn với mô hình gia tăng

  • Bao gồm việc đánh giá những rủi ro phần mềm trong mỗi vòng lặp

  • Tất cả điều trên

Erklärung

Frage 7 von 118

1

Mô hình phát triển dựa vào thành phần

Wähle eine der folgenden:

  • Chỉ phù hợp cho thiết kế phần cứng máy tính

  • Không thể hỗ trợ phát triển những thành phần sử dụng lại

  • Dựa vào những kỹ thuật hỗ trợ đối tượng

  • Không định chi phí hiệu quả bằng những độ đo phần mềm có thể định lượng

Erklärung

Frage 8 von 118

1

Để xây dựng mô hình hệ thống, kỹ sư phải quan tâm tới một trong những nhân tố hạn chế sau :

Wähle eine der folgenden:

  • Những giả định và những ràng buộc

  • Ngân sách và phí tổn

  • Những đối tượng và những hoạt động

  • Lịch biểu và các mốc sự kiện

Erklärung

Frage 9 von 118

1

Trong kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ, ba kiến trúc khác nhau được kiểm tra

Wähle eine der folgenden:

  • Hạ tầng kỹ thuật, dữ liệu, ứng dụng

  • Hạ tầng tài chánh, tổ chức và truyền thông

  • Cấu trúc báo cáo, cơ sở dữ liệu, mạng

  • Cấu trúc dữ liệu, yêu cầu, hệ thống

Erklärung

Frage 10 von 118

1

Thành phần nào của kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ là trách nhiệm của kỹ sư phần mềm

Wähle eine der folgenden:

  • Phân tích phạm vi nghiệp vụ

  • Thiết kế hệ thống nghiệp vụ

  • Kế hoạch sản phẩm

  • Kế hoạch chiến lược thông tin

Erklärung

Frage 11 von 118

1

Những thành phần kiến trúc trong kỹ thuật sản phẩm là

Wähle eine der folgenden:

  • Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, con người

  • Dữ liệu, tài liệu, phần cứng, phần mềm

  • Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, thủ tục

  • Tài liệu, phần cứng, con người, thủ tục

Erklärung

Frage 12 von 118

1

Đặc tả hệ thống mô tả

Wähle eine der folgenden:

  • Chức năng và hành vi của hệ thống dựa vào máy tính

  • Việc thi hành của mỗi thành phần hệ thống được chỉ

  • Chi tiết giải thuật và cấu trúc hệ thống

  • Thời gian đòi hỏi cho việc giả lập hệ thống

Erklärung

Frage 13 von 118

1

Cách tốt nhất để đưa tới việc xem xét việc đánh giá yêu cầu là

Wähle eine der folgenden:

  • Kiểm tra lỗi mô hình hệ thống

  • Nhờ khách hàng kiểm tra yêu cầu

  • Gởi họ tới đội thiết kế và xem họ có sự quan tâm nào không

  • Dùng danh sách các câu hỏi kiểm tra để kiểm tra mỗi yêu cầu

Erklärung

Frage 14 von 118

1

Sử dụng bảng lần vết giúp

Wähle eine der folgenden:

  • Debug chương trình dựa theo việc phát hiện lỗi thời gian thực

  • Xác định việc biểu diễn những sự thi hành giải thuật

  • Xác định, điều khiển và theo vết những thay đổi yêu cầu

  • Không có mục nào

Erklärung

Frage 15 von 118

1

Mẫu mô hình hệ thống chứa thành phần

Wähle eine der folgenden:

  • Input

  • Output

  • Giao diện người dùng

  • Tất cả mục trên

Erklärung

Frage 16 von 118

1

Tác vụ nào không được biểu diễn như là một phần của phân tích yêu cầu phần mềm

Wähle eine der folgenden:

  • Định giá và tổng hợp

  • Mô hình hóa và thừa nhận vấn đề

  • Lập kế hoạch và lịch biểu

  • Đặc tả và xem xét

Erklärung

Frage 17 von 118

1

Đích của kỹ thuật đặc tả ứng dụng thuận tiện (FAST - facilitated application specification techniques) là nhờ người phát triển và khách hàng

Wähle eine der folgenden:

  • Xây dựng một nguyên mẫu nhanh chóng

  • Học công việc lẫn nhau

  • Làm việc với nhau để phát triển một tập những yêu cầu ban đầu

  • Làm việc với nhau để phát triển những đặc tả phần mềm kỹ thuật

Erklärung

Frage 18 von 118

1

Ai là người không thích hợp để tham dự vào nhóm FAST (facilitated application specification techniques)

Wähle eine der folgenden:

  • Kỹ sư phần cứng và phần mềm

  • Đại diện nhà sản xuất

  • Đại diện thị trường

  • Nhân viên tài chánh cao cấp

Erklärung

Frage 19 von 118

1

Những yêu cầu nào được quan tâm suốt QFD (quality function deployment)

Wähle eine der folgenden:

  • exciting requirements

  • expected requirement

  • normal requirements

  • technology requirements

Erklärung

Frage 20 von 118

1

Phân tích giá trị được dẫn ra như là một phần của QFD (quality function deployment) nhằm xác định

Wähle eine der folgenden:

  • Chi phí của hoạt động đảm bảo chất lượng của dự án

  • Chi phí quan hệ của những yêu cầu qua việc triển khai chức năng, tác vụ và thông tin

  • Độ ưu tiên quan hệ của những yêu cầu qua việc triển khai chức năng, tác vụ và thông tin

  • Kích thước của bản ý kiến khách hàng

Erklärung

Frage 21 von 118

1

Use-cases là một kịch bản mà mô tả

Wähle eine der folgenden:

  • Phần mềm thực hiện như thế nào khi được dùng trong một tình huống cho trước

  • Những công cụ CASE sẽ được dùng như thế nào để xây dựng hệ thống

  • Kế hoạch xây dựng cho sản phẩm phần mềm

  • Những test-case cho sản phẩm phần mềm

Erklärung

Frage 22 von 118

1

Nội dung thông tin biểu diễn những đối tượng điều khiển và dữ liệu riêng biệt mà bao gồm những thông tin mà

Wähle eine der folgenden:

  • Cần thiết để trình bày tất cả output

  • Được đòi hỏi cho việc xử lý lỗi

  • Được đòi hỏi cho hoạt động tạo giao diện hệ thống

  • Được biến đổi bởi phần mềm

Erklärung

Frage 23 von 118

1

Dòng thông tin biểu diễn cách thức mà dữ liệu và điều khiển

Wähle eine der folgenden:

  • Quan hệ với một dữ liệu và điều khiển khác

  • Biến đổi khi mỗi lần dịch chuyển qua hệ thống

  • Sẽ được thực thi trong thiết kế cuối cùng

  • Không có mục nào

Erklärung

Frage 24 von 118

1

Cấu trúc thông tin biểu diển tổ chức nội của

Wähle eine der folgenden:

  • Những cấu trúc dữ liệu dùng để biểu diễn loại dữ liệu

  • Mô hình bố trí nhân viên dự án

  • Mô hình truyền thông dự án

  • Những dữ liệu khác nhau và những mục điều khiển

Erklärung

Frage 25 von 118

1

Loại mô hình nào được tạo ra trong phân tích yêu cầu phần mềm

Wähle eine der folgenden:

  • Chức năng và hành vi

  • Giải thuật và cấu trúc dữ liệu

  • Kiến trúc và cấu trúc

  • Tính tin cậy và tính sử dụng

Erklärung

Frage 26 von 118

1

Trong ngữ cảnh của phân tích yêu cầu, hai loại phân tách vấn đề là

Wähle eine der folgenden:

  • bottom-up và top-down

  • horizontal and vertical

  • subordinate và superordinate

  • Không có mục nào

Erklärung

Frage 27 von 118

1

Khung nhìn (view) nào được quan tâm đầu tiên trong phân tich yêu cầu phần mềm

Wähle eine der folgenden:

  • actor view

  • data view

  • essential view

  • implementation view

Erklärung

Frage 28 von 118

1

Tạo nguyên mẫu tiến hóa thường thích được dùng hơn tạo nguyên mẫu bỏ đi bởi vì

Wähle eine der folgenden:

  • Cho phép tái sử dụng nguyên mẫu đầu

  • Không đòi hỏi làm việc nhiều với khách hàng

  • Dễ dành thực hiện nhanh

  • Nhiều tin cậy hơn

Erklärung

Frage 29 von 118

1

Những mục nào không là nguyên tắc cho việc biểu diễn yêu cầu

Wähle eine der folgenden:

  • Biểu đồ phải thu hẹp về số và toàn vẹn trong sử dụng

  • Hình thức và nội dung biểu diễn thích hợp với nội dung

  • Những biểu diễn phải có thể xem xét lại

  • Dùng không hơn 7 màu dương và 2 màu âm trong biểu đồ

Erklärung

Frage 30 von 118

1

Mục nào không là một mục đích cho việc xây dựng một mô hình phân tích

Wähle eine der folgenden:

  • Xác định một tập những yêu cầu phần mềm

  • Mô tả yêu cầu khách hàng

  • Phát triển một giải pháp tóm tắt cho vấn đề

  • Thiết lập một nền tảng cho thiết kế phần mềm

Erklärung

Frage 31 von 118

1

Sơ đồ luồng dữ liệu

Wähle eine der folgenden:

  • Đưa ra hình ảnh quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu

  • Đưa ra hình ảnh những chức năng biến đổi luồng dữ liệu

  • Chỉ ra những quyết định logic chính khi chúng xuất hiện

  • Chỉ ra sự tương tác của hệ thống với sự kiện bên ngoài

Erklärung

Frage 32 von 118

1

Biểu đồ quan hệ thực thể

Wähle eine der folgenden:

  • Đưa ra hình ảnh quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu

  • Đưa ra hình ảnh những chức năng biến đổi luồng dữ liệu

  • Chỉ ra những quyết định logic chính khi chúng xuất hiện

  • Chỉ ra sự tương tác của hệ thống với sự kiện bên ngoài

Erklärung

Frage 33 von 118

1

Biểu đồ dịch chuyển trạng thái

Wähle eine der folgenden:

  • Đưa ra hình ảnh về các đối tượng dữ liệu

  • Đưa ra hình ảnh chức năng biến đổi luồng dữ liệu

  • Chỉ ra hình ảnh dữ liệu được biến đổi như thế nào bởi hệ thống

  • Chỉ ra những tương tác của hệ thống đối với sự kiện bên ngoài

Erklärung

Frage 34 von 118

1

Phân tích văn phạm của bản tường thuật xử lý là bước đầu tiên tốt nhất để tạo ra

Wähle eine der folgenden:

  • Tự điển dữ liệu

  • Biểu đồ dòng dữ liệu

  • Biểu đồ quan hệ thực thể

  • Biểu đồ dịch chuyển trạng thái

Erklärung

Frage 35 von 118

1

Biểu đồ dòng điều khiển

Wähle eine der folgenden:

  • Cần thiết để mô hình những hệ thống hướng sự kiện

  • Được đòi hỏi cho tất cả hệ thống

  • Được dùng trong biểu đồ dòng dữ liệu

  • Hữu dụng trong mô hình hóa giao diện người dùng

Erklärung

Frage 36 von 118

1

Từ điển dữ liệu chứa những mô tả của mỗi

Wähle eine der folgenden:

  • Mục cấu hình phần mềm

  • Đối tượng dữ liệu phần mềm

  • Biểu đồ phần mềm

  • Hệ thống ký hiệu phần mềm

Erklärung

Frage 37 von 118

1

Mô hình thiết kế không quan tâm tới

Wähle eine der folgenden:

  • Kiến trúc

  • Dữ liệu

  • Giao diện

  • Phạm vi dự án

Erklärung

Frage 38 von 118

1

Sự quan trọng của thiết kế phần mềm có thể được tóm tắt bằng từ đơn

Wähle eine der folgenden:

  • Accuracy

  • Complexity

  • Efficiency

  • Quality

Erklärung

Frage 39 von 118

1

Một đặc trưng của thiết kế tốt là

Wähle eine der folgenden:

  • Cho thấy sự liên kết mạnh giữa các module

  • Thực hiện tất cả yêu cầu trong phân tích

  • Bao gồm những test case cho tất cả thành phần

  • Kết hợp mã nguồn nhằm mục đích mô tả

Erklärung

Frage 40 von 118

1

Mục nào không là đặc trưng chung trong các phương pháp thiết kế

Wähle eine der folgenden:

  • Quản lý cấu hình

  • Ký hiệu thành phần chức năng

  • Nguyên tắc đánh giá chất lượng

  • Heuristic tinh chế

Erklärung

Frage 41 von 118

1

Loại trừu tượng nào được dùng trong thiết kế phần mềm

Wähle eine der folgenden:

  • Điều khiển

  • Dữ liệu

  • Thủ tục

  • Tất cả mục trên

Erklärung

Frage 42 von 118

1

Loại mô hình nào không được có trong kiến trúc phần mềm

Wähle eine der folgenden:

  • Dữ liệu

  • Động

  • Xử lý

  • Cấu trúc

Erklärung

Frage 43 von 118

1

Cấp bậc điều khiển thể hiện

Wähle eine der folgenden:

  • Thứ tự quyết định

  • Việc tổ chức của các module

  • Sự lặp lại của những hoạt động

  • Sự tuần tự của các tiến trình

Erklärung

Frage 44 von 118

1

Thủ tục phần mềm tập trung vào

Wähle eine der folgenden:

  • Thủ tục phần mềm tập trung vào

  • Xử lý chi tiết của mỗi module riêng biệt

  • Xử lý chi tiết của mỗi tập module

  • Quan hệ giữa điều khiển và thủ tục

Erklärung

Frage 45 von 118

1

Nguyên nhân của việc sinh lỗi do thiết kế mức thành phần trước khi thiết kế dữ liệu là

Wähle eine der folgenden:

  • Thiết kế thành phần thì phụ thuộc vào ngôn ngữ còn thiết kế dữ liệu thì không

  • Thiết kế dữ liệu thì dễ thực hiện hơn

  • Thiết kế dữ liệu thì khó thực hiện

  • Cấu trúc dữ liệu thường ảnh hưởng tới cách thức mà thíết kế thành phần phải theo

Erklärung

Frage 46 von 118

1

Mục đích của tham chiếu chéo những yêu cầu (ma trận) trong tài liệu thiết kế là nhằm

Wähle eine der folgenden:

  • Cho phép người quản lý theo dõi năng suất của nhóm thiết kế

  • Xác minh là tất cả các yêu cầu đã được xem xét trong thiết kế

  • Chỉ ra chi phí kết hợp với mỗi yêu cầu

  • Cung cấp cho việc thực thi tên của những nhà thiết kế cho mỗi yêu cầu

Erklärung

Frage 47 von 118

1

Mục nào không là một phần của kiến trúc phần mềm

Wähle eine der folgenden:

  • Chi tiết giải thuật

  • Cơ sở dữ liệu

  • Thiết kế dữ liệu

  • Cấu trúc chương trình

Erklärung

Frage 48 von 118

1

Đặc trưng nào là đúng cho kho dữ liệu, không phải là cơ sở dữ liệu đặc trưng

Wähle eine der folgenden:

  • Hướng mức nghiệp vụ và kích thước lớn

  • Thông tin đúng và hợp thời

  • Tích hợp và không thường thay đổi

  • Tất cả những mục trên

Erklärung

Frage 49 von 118

1

Mẫu kiến trúc nhấn mạnh tới những thành phần

Wähle eine der folgenden:

  • Ràng buộc

  • Tập hợp những thành phần

  • Mô hình ngữ nghĩa

  • Tất cả những mục

Erklärung

Frage 50 von 118

1

Nhằm xác định những mẫu kiến trúc hay kết hợp những mẫu phù hợp nhất cho hệ thống đề nghị, kỹ thuật yêu cầu dùng để khám phá

Wähle eine der folgenden:

  • Giải thuật phức tạp

  • Đặc trưng và ràng buộc

  • Điều khiển và dữ liệu

  • Những mẫu thiết kế

Erklärung

Frage 51 von 118

1

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của một thiết kế kiến trúc phải dựa vào

Wähle eine der folgenden:

  • Tính truy cập và tính tin cậy của hệ thống

  • Dữ liệu và điều khiển của hệ thống

  • Tính chức năng của hệ thống

  • Những chi tiết thực thi của hệ thống

Erklärung

Frage 52 von 118

1

Trong phương pháp phân tích kiến trúc, mô tả mẫu kiến trúc thường dùng khung nhìn

Wähle eine der folgenden:

  • Dòng dữ liệu

  • Module

  • Tiến trình

  • Tất cả các mục trên

Erklärung

Frage 53 von 118

1

Khi một luồng tổng thể trong một đoạn của biểu đồ luồng dữ liệu có tính trình tự cao và theo sau những những đường thẳng sẽ thể hiện

Wähle eine der folgenden:

  • Liên kết thấp

  • Module hóa tốt

  • Luồng giao dịch (transaction)

  • Luồng biến đổi (transform)

Erklärung

Frage 54 von 118

1

Khi luồng thông tin trong một đoạn của sơ đồ luồng dữ liệu thể hiện bằng một mục đơn mà bẩy một luồng dữ liệu khác theo một trong nhiều đường sẽ thể hiện

Wähle eine der folgenden:

  • Liên kết thấp

  • Module hóa tốt

  • Luồng giao dịch (transaction)

  • Luồng biến đổi (transform)

Erklärung

Frage 55 von 118

1

Một bổ sung cần thiết nhằm biến đổi hay ánh xạ giao dịch để tạo một thiết kế kiến trúc đầy đủ là

Wähle eine der folgenden:

  • Sơ đồ quan hệ - thực thể

  • Từ điển dữ liệu

  • Mô tả việc xử lý cho mỗi module

  • Những Test-case cho mỗi module

Erklärung

Frage 56 von 118

1

Những nguyên lý thiết kế giao diện nào không cho phép người dùng còn điều khiển tương tác với máy tính

Wähle eine der folgenden:

  • Cho phép được gián đoạn

  • Cho phép tương tác có thể undo

  • Che dấu những bản chất kỹ thuật với những người dùng thường

  • Chỉ cung cấp một cách thức xác định cứng khi hoàn thành tác vụ

Erklärung

Frage 57 von 118

1

Những nguyên lý thiết kế giao diện cho phép người dùng ít phải nhớ

Wähle eine der folgenden:

  • Xác định những shortcut trực quan

  • Biểu lộ thông tin theo cách diễn tiến

  • Thiết lập những trường hợp mặc định có ý nghĩa

  • Tất cả những mục trên

Erklärung

Frage 58 von 118

1

Sự toàn vẹn (consistency) giao diện ngầm định

Wähle eine der folgenden:

  • Những kỹ thuật input giữ tương tự suốt ứng dụng

  • Mỗi ứng dụng phải có look and feel riêng biệt

  • Cách thức điều hướng (navigational) nhạy với ngữ cảnh

  • Những kỹ thuật input giữ tương tự suốt ứng dụng và Mỗi ứng dụng phải có look and feel riêng biệt

Erklärung

Frage 59 von 118

1

Mô hình nào đưa ra hình ảnh tiền sử (profile) người dùng cuối của hệ thống dựa vào máy tính

Wähle eine der folgenden:

  • Mô hình thiết kế

  • Mô hình người dùng

  • Mô hình của người dùng

  • Mô hình nhận thức hệ thống

Erklärung

Frage 60 von 118

1

Mô hình nào đưa ra hình ảnh hệ thống trong đầu của người dùng cuối

Wähle eine der folgenden:

  • Mô hình thiết kế

  • Mô hình người dùng

  • Hình ảnh hệ thống

  • Mô hình nhận thức hệ thống

Erklärung

Frage 61 von 118

1

Mô hình nào đưa ra hình ảnh look and feel cho giao diện người dùng cùng những thông tin hỗ trợ

Wähle eine der folgenden:

  • Mô hình thiết kế

  • Mô hình người dùng

  • Mô hình hình ảnh hệ thống

  • Mô hình nhận thức hệ thống

Erklärung

Frage 62 von 118

1

Những hoạt động khung nào thường không kết hợp với những quá trình thiết kế giao diện người dùng

Wähle eine der folgenden:

  • Ước lượng giá

  • Xây dựng giao diện

  • Định trị giao diện

  • Phân tích người dùng và tác vụ

Erklärung

Frage 63 von 118

1

Hướng tiếp cận nào để những phân tích tác vụ của người dùng trong thiết kế giao diện người dùng

Wähle eine der folgenden:

  • Người dùng cho biết những ưa thích qua bản câu hỏi

  • Dựa vào ý kiến của những lập trình viên có kinh nghiệm

  • Nghiên cứu những hệ thống tự động liên quan

  • Quan sát thao tác người dùng

Erklärung

Frage 64 von 118

1

Những vấn đề thiết kế chung nổi trội lên trong hầu hết giao diện người dùng

Wähle eine der folgenden:

  • Kết nối tiền sử người dùng (profile) và shortcut chức năng

  • Xử lý lỗi và thời gian đáp ứng của hệ thống

  • Quyết định hiển thị hình ảnh và thiết kế icon

  • Không có mục nào

Erklärung

Frage 65 von 118

1

Những hệ thống phát triển giao diện người dùng đặc trưng cung cấp những kỹ thuật cho việc xây dựng những nguyên mẫu giao diện bao gồm

Wähle eine der folgenden:

  • Tạo code

  • Những tool vẽ

  • Định trị input

  • Tất cả mục trên

Erklärung

Frage 66 von 118

1

Những bản câu hỏi có ý nghĩa nhất đối với những người thiết kế giao diện khi được hoàn tất bởi

Wähle eine der folgenden:

  • Khách hàng

  • Những lập trình viên có kinh nghiệm

  • Người dùng sản phẩm

  • Người quản lý dự án

Erklärung

Frage 67 von 118

1

Nhiều đo lường hữu dụng có thể thu thập khi quan sát những người dùng tương tác với hệ thống máy tính gồm

Wähle eine der folgenden:

  • Thời gian cho ứng dụng

  • Số khiếm khuyết (defect) phần mềm

  • Tính tin cậy của phần mềm

  • Thời gian đọc tài liệu trợ giúp

Erklärung

Frage 68 von 118

1

Một bảng quyết định được dùng

Wähle eine der folgenden:

  • Để tư liệu tất cả những trạng thái phụ thuộc

  • Để hướng dẫn phát triển kế hoạch quản lý dự án

  • Chỉ khi xây dựng hệ chuyên gia

  • Khi một tập phức tạp những điều kiện và hoạt động xuất hiện trong thành phần

Erklärung

Frage 69 von 118

1

Ngôn ngữ thiết kế chương trình (PDL) thường là một

Wähle eine der folgenden:

  • Sự kết hợp giữa cấu trúc lập trình và văn bản tường thuật

  • Ngôn ngữ lập trình truyền thống theo luật riêng của nó

  • Ngôn ngữ phát triển phần mềm có thể đọc bởi máy

  • Một cách hữu dụng để biểu diễn kiến trúc phần mềm

Erklärung

Frage 70 von 118

1

Những độ đo phức tạp vòng (cyclomatic complexity metric) cung cấp cho người thiết kế thống tin về số

Wähle eine der folgenden:

  • Chu kỳ trong chương trình

  • Số lỗi trong chương trình

  • Những đường logic độc lập trong chương trình

  • Những phát biểu của chương trình

Erklärung

Frage 71 von 118

1

Kiểm thử điều kiện là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case

Wähle eine der folgenden:

  • Dựa vào kiểm thử đường cơ bản

  • Thử thách điều kiện logic trong module phần mềm

  • Chọn những đường dẫn kiểm tra dựa vào những vị trí và dùng những biến

  • Tập trung vào việc kiểm thử việc giá trị những cấu trúc lặp

Erklärung

Frage 72 von 118

1

Kiểm thử luồng dữ liệu là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case

Wähle eine der folgenden:

  • Dựa vào kiểm thử đường cơ bản

  • Thử thách điều kiện logic trong module phần mềm

  • Chọn những đường dẫn kiểm tra dựa vào những vị trí và dùng những biến

  • Tập trung vào việc kiểm thử việc giá trị những cấu trúc lặp

Erklärung

Frage 73 von 118

1

Kiểm thử lặp là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case

Wähle eine der folgenden:

  • Dựa vào kiểm thử đường cơ bản

  • Thử thách điều kiện logic trong module phần mềm

  • Chọn những đường dẫn kiểm tra dựa vào những vị trí và dùng những biến

  • Tập trung vào việc kiểm thử việc giá trị những cấu trúc lặp

Erklärung

Frage 74 von 118

1

Kiểm thử Black-box cố gắng tìm ra những lỗi

Wähle eine der folgenden:

  • Chức năng không đầy đủ hay không đúng

  • Những lỗi giao diện

  • Những lỗi thực thi

  • Tất cả mục trên

Erklärung

Frage 75 von 118

1

Lý do tốt nhất cho việc dùng nhóm kiểm tra phần mềm độc lập là

Wähle eine der folgenden:

  • Những người phát triển phần mềm không cần làm bất kỳ kiểm thử nào

  • Những người lạ sẽ kiểm phần mềm rất chặt

  • Những người kiểm thử không được dính dáng tới dự án cho đến khi kiểm thử bắt đầu

  • Mâu thuẩn về quyền lợi giữa những người phát triển và những người kiểm thử sẽ giảm

Erklärung

Frage 76 von 118

1

Trong một dự án thành công sử dụng chiến lược

Wähle eine der folgenden:

  • Đưa ra những xem xét kỹ thuật hình thức ưu tiên trước khi kiểm thử

  • Chỉ rõ những yêu cầu trong theo một cách thức có thể định lượng

  • Quan tâm tới việc sử dụng những nhóm kiểm thử độc lập

  • Tất cả mục trên

Erklärung

Frage 77 von 118

1

Kiểm thử tích hợp Top-down có thuận lợi chính là

Wähle eine der folgenden:

  • Những module mức thấp không bao giờ cần kiểm thử

  • Những điểm quyết định chính được kiểm thử sớm

  • Không có những stub cần phải viết

  • Không có mục nào

Erklärung

Frage 78 von 118

1

Kiểm thử tích hợp bottom-up có những thuận lợi chính

Wähle eine der folgenden:

  • Những điểm quyết định chính được kiểm thử sớm

  • Không có những driver cần được viết

  • Không có những stub (nhánh) cần phải viết

  • Không đòi hỏi kiểm thử hồi quy (regression)

Erklärung

Frage 79 von 118

1

Hướng debug

Wähle eine der folgenden:

  • Backtracking

  • Brute force

  • Sự loại trừ nguyên nhân

  • Tất cả các mục

Erklärung

Frage 80 von 118

1

Những kiểm tra chấp nhận thường được đưa ra bởi

Wähle eine der folgenden:

  • Người phát triển

  • Những người dùng cuối

  • Nhóm kiểm thử

  • Những kỹ sư hệ thống

Erklärung

Frage 81 von 118

1

Mô hình tuần tự tuyến tính của xây dựng phần mềm là:

Wähle eine der folgenden:

  • Một cách tiếp cận phù hợp khi các yêu cầu được xác định rõ ràng

  • Một cách tiếp cận tốt khi chương trình được đòi hỏi xây dựng nhanh chóng

  • Một cách tiếp cận tốt nhất cho các dự án với các nhóm làm việc lớn

  • Một mô hình xây dựng cũ mà không thể được xây dựng hiện nay

Erklärung

Frage 82 von 118

1

Thông tin nào sau đây có trong trường hợp kiểm thử (test case)

Wähle eine der folgenden:

  • Dữ liệu vào

  • Dữ liệu ra

  • Cách sửa lỗi

  • Không có đáp án nào

Erklärung

Frage 83 von 118

1

Mô hình tuần tự tuyến tính của xây dựng phàn mềm còn được gọi là

Wähle eine der folgenden:

  • Mô hình cơ bản

  • Mô hình thác nước

  • Cả 2 đáp án đều đúng

  • Không có đáp án nào

Erklärung

Frage 84 von 118

1

Thành phần nào không có trong định nghĩa của phần mềm

Wähle eine der folgenden:

  • Chương trình máy tính

  • Cấu trúc dữ liệu

  • Tài liệu

  • Không có đáp án nào

Erklärung

Frage 85 von 118

1

Kĩ thuật nào trong số các kĩ thuật sau có thể được sử dụng trong giai đoạn phân tích yêu cầu

Wähle eine der folgenden:

  • Phỏng vấn

  • Quan sát môi trường làm việc

  • Sử dụng bằng câu hỏi

  • Tất cả các đáp án trên

Erklärung

Frage 86 von 118

1

Mô hình nào mà trong đó người sử dụng tham gia một cách tích cực trong suốt quá trình xây dụng phần mềm

Wähle eine der folgenden:

  • Mô hình thác nước

  • Mô hình tạo bản mẫu

  • Mô hình phát triển ứng dụng nhanh (RAD)

  • Tất cả mô hình trên

Erklärung

Frage 87 von 118

1

Mộ hệ thống dựa trên máy tính (Computer – Based System) gồm có

Wähle eine der folgenden:

  • Phần cứng và phần mềm

  • Phần cứng, phần mềm và dữ liệu

  • Phần cứng, phần mềm, dữ liệu và các thủ tục làm việc

  • Phần cứng, phần mềm, dữ liệu, con người và các thủ tục làm việc

Erklärung

Frage 88 von 118

1

Phát biểu nào sau đây là không chính xác về kiểm thử hộp đen (Blackbox Testing)

Wähle eine der folgenden:

  • Kiểm thử hộp đen yêu cầu tất cả các câu lệnh trong chương trình đều phải được thực hiện ít nhất 1 lần

  • Kiểm thử hộp đen còn được gọi là kiểm thử hành vi

  • Kiểm thử hộp đen xem phần mềm như 1 “hộp đen” thuần túy, người kiểm thử không cần quan tâm đến cấu trúc hoạt động bên trong

  • Cơ sở cho kiểm thử hộp đen chính là đặc tả chức năng của phần mềm và dữ liệu mà nó sd

Erklärung

Frage 89 von 118

1

Trật tự nào sau đây đúng với các giai đoạn của mô hình tuần tự tuyến tính

Wähle eine der folgenden:

  • Phân tích, thiết kế, kiểm thử, viết mã

  • Phân tích, thiết kế, viết mã, kiểm thử

  • TK, PT, kiểm thử, Viết mã

  • Không có đáp án nào đúng

Erklärung

Frage 90 von 118

1

Biểu đồ luồng dl

Wähle eine der folgenden:

  • Biểu diễn mối quan hệ giữa các đối tượng dl

  • Biểu diễn các chức năng làm thay đổi luồng dl

  • Chỉ ra sự đáp ứng 1 hệ thống đối vs các tác nhân ngoài

  • Tất cả đáp án trên

Erklärung

Frage 91 von 118

1

Mô hình nào là phù hợp vs các hệ thống có thể chia tách thành các modul riêng biệt và có thể sd tại các thành phần dùng chung

Wähle eine der folgenden:

  • Thác nước

  • Tạo biểu mẫu

  • Phát triển ứng dụng nhanh (RAD)

  • Không có đáp án nào

Erklärung

Frage 92 von 118

1

Trong mô hình tuần tự tuyến tính, giai đoạn nào liên quan đến các thuộc tính của 1 chương trình CTDL, kiến trúc phần mềm, giao diện và các chức năng

Wähle eine der folgenden:

  • Phân tích yêu cầu

  • Thiết kế

  • Viết mã

  • Kiểm thử

Erklärung

Frage 93 von 118

1

Sơ đồ thực thể liên kết

Wähle eine der folgenden:

  • Phản ánh mối quan hệ giữa các đối tượng dl

  • Chỉ ra các cách thức dl bị thay đổi bởi hệ thống

  • Chỉ ra các thuộc tính của các thực thể

  • Tất cả

Erklärung

Frage 94 von 118

1

Đại lượng nào sau đây không được sd làm trọng số cho các cung của ma trận kiểm thử

Wähle eine der folgenden:

  • Xác suất cung đó được tiến hành

  • Thời gian sử lý của đường đi qua cung đó

  • Số lượng biến đầu vào sd tương ứng với đường đi qua cung đó

  • Bộ nhớ yêu cầu cảu đường đi qua cung đó

Erklärung

Frage 95 von 118

1

Kỹ thuật kiểm thử nào sd các giá trị của biến đầu vào tại giá trị MIN, giá trị thông thường, giá trị MAX

Wähle eine der folgenden:

  • Kiểm thử theo các giá trị biên

  • Kiểm thử theo các phân vùng giá trị tương đương

  • Kiểm thử theo chức năng

  • Kiểm thử theo cấu trúc

Erklärung

Frage 96 von 118

1

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc tả yêu cầu dựa trên mô hình

Wähle eine der folgenden:

  • Khi đặc tả yêu cầu dựa trên mô hình theo hướng cấu trúc thì đặc tả dữ liệu và đặc tả các hành vi xử lý của hệ thống là 2 mô hình tách biệt nhau

  • Mô hình thực thể liên kết (ERM) không thể được sử dụng trong đặc tả dl hướng cấu trúc

  • Mô hình luồng dl (DFD) là 1 kỹ thuật được sử dụng trong đặc tả PM

  • Cả 3 đều sai

Erklärung

Frage 97 von 118

1

Thiết kế phần mềm là :

Wähle eine der folgenden:

  • Quá trình chuyển các thuật toán được thiết kế thành các chương trình thực thi được

  • Quá trình làm mịn dần các ý tưởng thiết kế ban đầu

  • Quá trình chuyển các đặc tả yêu cầu phần mềm thành 1 biểu diễn thiết kế của 1 hệ thống PM cần xây dựng

  • Quá trình người lập trình ánh xạ sơ đồ thiết kế thành chương trình vận hành được

Erklärung

Frage 98 von 118

1

Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc tả yêu cầu

Wähle eine der folgenden:

  • Đặc tả yêu cầu là quá trình bổ sung các thông tin tài liệu xác định yêu cầu và là sự phát triển tiếp tục làm mịn các mô hình phân tích

  • Đặc tả yêu cầu thường được trình bày bằng các mô hình hệ thống

  • Ngôn ngữ tự nhiên có thể được sử dụng để viết đặc tả yêu cầu

  • Hiện nay, ngôn ngữ mô tả chương trình (PDL) là công cụ duy nhất được sử dung để đặc tả yêu cầu

Erklärung

Frage 99 von 118

1

Phát biểu nào đúng

Wähle eine der folgenden:

  • Trong sơ đồ luông dữ liệu, có thể biểu diễn luồng trao đổi dữ liệu giữa 2 tác nhân ngoài trực tiếp với nhau mà không cần thông qua 1 tiến trình

  • Trong sơ đồ luồng dữ liệu, 1 tác nhân có thể sử dụng hoặc cập nhập 1 kho dữ liệu mà không cần thông qua 1 tiến trình

  • Trong sơ đồ luồng dữ liệu, dữ liệu có thể di chuyển từ kho dữ liệu này sang kho dữ liệu khác mà không cần thông qua 1 tiến trình

  • Sai hết

Erklärung

Frage 100 von 118

1

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của mô hình phát triển phần mềm (RUP)

Wähle eine der folgenden:

  • Lấy kiến trúc làm trung tâm

  • Điều khiển bởi các ca sử dụng

  • Lặp và tăng dần

  • Tuần tự và tuyến tính

Erklärung

Frage 101 von 118

1

Phát biểu nào sau đây sai về ma trận kiểm thử

Wähle eine der folgenden:

  • Ma trận kiểm thử giúp ta lựa chọn những đường đi cơ bản có trọng số quan trọng để thiết lập các ca kiểm thử

  • Ma trận kiểm thử được xây dựng hoàn toàn độc lập với đồ thị luồng

  • Ma trận kiểm thử có thể được sử dụng để xác định độ phức tạp chu trình cho đồ thị luồng

  • Ma trận kiểm thử được sử dụng như 1 dữ liệu có cấu trúc để kiểm tra các đường cơ bản

Erklärung

Frage 102 von 118

1

Mô hình phát triển phần mềm nào sau đây gặp các hoạt động phân tích, thiết kế, xây dựng, …….

Wähle eine der folgenden:

  • Mô hình RUP

  • Mô hình tạo bản mẫu

  • Mô hình RAD

  • Không có mô hình nào

Erklärung

Frage 103 von 118

1

Phát biểu nào sau đây là không đúng về đồ thị luồng

Wähle eine der folgenden:

  • Đồ thị luồng là 1 kĩ thuật kiểm thử hộp trắng

  • Đồ thị luồng được xây dựng từ đồ thị luồng điều khiển của chương trình bằng cách gộp các lệnh tuần tự liên tiếp và lệnh rẽ nhánh sau đó thành 1 nút, thay thế các lệnh rẽ nhánh( độc lập) hay điểm hợp nhất của các đường rẽ nhánh bằng 1 nút

  • Độ phức tạp chu trình của đồ thị luồng là số đo sự phức tạp logic của chương trình

  • Độ phức tạp chu trình của đồ thị G là W(G) = P + 1 với P là số miền phẳng

Erklärung

Frage 104 von 118

1

Kiểm thử hộp trắng thường không được sử dụng trong

Wähle eine der folgenden:

  • Kiểm thử hệ thống

  • Kiểm thử đơn vị

  • Kiểm thử tích hợp

  • Kiểm thử hồi quy

Erklärung

Frage 105 von 118

1

Độ tin cậy của 1 hệ thông dựa trên máy tính phụ thuộc vào

Wähle eine der folgenden:

  • Độ tin cậy của phần mềm

  • Độ tin cậy của phần cứng và phần mềm

  • Độ tin cậy của người điều khiển

  • Độ tin cậy của phần cứng, phần mềm và người điều khiển

Erklärung

Frage 106 von 118

1

Phần mêm thường được mô tả với 3 bộ phận cấu thành:

Wähle eine der folgenden:

  • Cấu trúc dl phương tiện lưu trữ dl, phương tiện xử lý dl

  • Chuong trình máy tính cấu trúc dl thiết bị phần cứng

  • Các tập lênh cấu trúc dl và tài liệu mô tả thao tác cách sử dụng và bảo trì

  • Các tập lệnh, thiết bị ngoại vi và truyền thông

Erklärung

Frage 107 von 118

1

Mô hình tạo bản mẫu của xây dựng phần mềm là

Wähle eine der folgenden:

  • Một cách tiếp cận phù hợp khi các yêu cầu được xác định rõ rằng

  • Một cách tiếp cận tốt khi khách hàng không thẻ xác định được các yêu cầu rõ ràng

  • Một cách tiếp cận tốt nhất cho các dự án với các nhóm làm việc lớn

  • Sai hết

Erklärung

Frage 108 von 118

1

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của phần mềm

Wähle eine der folgenden:

  • Phần mềm được kĩ nghệ hóa, không được chế tạo theo nghĩa cổ điển

  • Phần mềm cũng ”hỏng hóc” giống như phần cứng

  • Sự phức tạp và tính thay đổi luôn là bản chất của phần mềm

  • Phần mêm “thoái hóa” theo thời gian

Erklärung

Frage 109 von 118

1

Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động chung cho mọi tiến trình thiết kế kiến trúc khác nhau

Wähle eine der folgenden:

  • Mô hình hóa dữ liệu

  • Cấu trúc hệ thống

  • Mô hình hóa điều kiện

  • Phân rã các module

Erklärung

Frage 110 von 118

1

Trong mô hình nào khách hàng chỉ cần xác định các mục tiêu chung của phần mềm mà không cần các yêu cầu chi tiết

Wähle eine der folgenden:

  • Mô hình thác nước

  • Mô hình tạo bản mẫu

  • Mô hình phát triển ứng dụng nhanh

  • Sai hết

Erklärung

Frage 111 von 118

1

Yêu cầu nào sau đây là yêu cầu chức năng

Wähle eine der folgenden:

  • Hệ thông phải tự động kết xuất ra báo cáo tháng theo mẫu BCT-01/2009

  • Thời gian hệ thống trả về kết quả tìm kiếm nhỏ hơn 0,5s

  • Tỷ lệ dự đoán sai không vượt quá 0,5%

  • Hệ thống cần được phát triển trên nền web

Erklärung

Frage 112 von 118

1

Phát biểu nào sai về yêu cầu chức năng

Wähle eine der folgenden:

  • Yêu cầu chức năng mô tả các hoạt động của hệ thống hay các dịch vụ mà hệ thống sẽ cung cấp

  • Yêu cầu chức năng cũng có thể chỉ ra những chức năng mà hệ thống không nên thực hiện

  • Yêu cầu chức năng liên quan đến những thuộc tính quan trọng và hiệu năng của hệ thống như độ tin cậy, thời gian đáp ứng của dịch vụ

  • Yêu cầu chức năng phụ thuộc vào loại phần mềm đc xây dưng, sự mong đợi của người dùng, quy mô hệ thống và môi trường cài đặt

Erklärung

Frage 113 von 118

1

Mô hình nào cần đến sự đánh giá của khách hàng để xác định lại rõ hơn các yêu cầu của phần mềm cần xây dựng

Wähle eine der folgenden:

  • Thác nước

  • Tạo bản mẫu

  • Phát triển ứng dụng nhanh(RAD)

  • Không có đáp án nào trong số các đáp án trên

Erklärung

Frage 114 von 118

1

Thẩm định yêu cầu là gì

Wähle eine der folgenden:

  • Quá trình khách hàng cân nhắc xem có nên đưa phần mềm vào sử dụng hay không

  • Xem xét xem đặc tả yêu cầu có thực sự xác định đc hệ thống mà khách hàng mong muốn hay không

  • Khách hàng ngồi thẩm định lại những chức năng của hệ thống định xây dựng

  • Yêu cầu cần phải được kiểm tra về tính đúng đắn

Erklärung

Frage 115 von 118

1

Mục tiêu của kiểm thử phần mềm là gì

Wähle eine der folgenden:

  • Chứng tỏ rằng phần mềm không có lỗi

  • Chỉ ra rằng phần mềm thực hiện các chức năng đã được thiết kế 1 cách đúng đắn

  • Tìm ra tất cả các lỗi có thể của chương trình

  • Tất cả các đáp án trên

Erklärung

Frage 116 von 118

1

Mô hình nào mà trong đó các chức năng chính của phần mềm có thể được xây dựng bởi các nhóm riêng biệt nhau và sau đó được tích hợp lại để tạo thành toàn bộ hệ thống

Wähle eine der folgenden:

  • Mô hình thác nước

  • Mô hình tạo bản mẫu

  • Mô hình phát triển ứng dụng nhanh RAD

  • Tất cả

Erklärung

Frage 117 von 118

1

Khi áp dụng mô hình phát triển phần mềm nào sau đây, khách hàng phải kiên nhẫn đến cuối dự án mới có phần mềm làm việc được

Wähle eine der folgenden:

  • Mô hình RUP

  • Mô hình xoáy ốc

  • Mô hình thác nước

  • Không có mô hình nào… trong 3 mô hình trên

Erklärung

Frage 118 von 118

1

Mô hình phát triển phần mềm nào sau đây xem “phân tích rủi ro” là 1 trong 4 hoạt đọng chính của mỗi bước lặp

Wähle eine der folgenden:

  • Mô hình tạo bản mẫu

  • Mô hình RUP

  • Mô hình thác nước

  • Mô hình xoáy ốc

Erklärung