Bùi Phi
Quiz by , created more than 1 year ago

Quiz on Gis, created by Bùi Phi on 11/01/2018.

375
0
0
No tags specified
Bùi Phi
Created by Bùi Phi over 6 years ago
Close

Gis

Question 1 of 105

1

Các ứng dụng mà GIS đem lại thành công:

Select one or more of the following:

  • Điều tra và quản lý môi trường tài nguyên

  • Quản lý tài nguyên bề mặt

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 2 of 105

1

Chức năng chính trong ứng dụng quản lý tài nguyên môi trường:

Select one or more of the following:

  • Phân tích bản đồ đơn giản

  • Chồng xếp tính toán

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 3 of 105

1

Vấn đề chi phí cho tổ chức hệ thống GIS:

Select one or more of the following:

  • Chi phí phần mềm tốn kém hơn chi phí phần cứng

  • Chi phí phần cứng tốn kém hơn chi phí phần mềm

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 4 of 105

1

Ứng dụng của GIS trong nghiên cứu điều kiện kinh tế xã hội có các chức năng:

Select one or more of the following:

  • Hỗ trợ quy hoạch và quản lý vùng bảo tồn thiên nhiên

  • Quản lý mạng lưới giao thông

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 5 of 105

1

Ứng dụng của GIS trong các ngành khoa học:

Select one or more of the following:

  • Nghiên cứu bệnh dịch

  • Khoa học thống kê

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 6 of 105

1

Các yếu tố kỹ thuật cần được quan tâm trong GIS:

Select one or more of the following:

  • Định chuẩn bản đồ

  • Trình độ người sử dụng

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 7 of 105

1

Đặc điểm kế hoạch huấn luyện nhân sự trong GIS:

Select one or more of the following:

  • Mô tả các hoạt động

  • Xây dựng kế hoạch đầu tư và kinh phí

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 8 of 105

1

Trong các nhược điểm sau, đâu là nhược điểm của GIS:

Select one or more of the following:

  • Tốn kém chi phí và thời gian cho việc lưu trữ dữ liệu

  • Khó khi làm việc với dữ liệu số lượng lớn

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 9 of 105

1

Lợi điểm của GIS so với hệ thống bản đồ giấy:

Select one or more of the following:

  • Biểu diễn kết quả nhiều định dạng

  • Tiết kiệm chi phí đầu tư lâu dài

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 10 of 105

1

Ứng dụng GIS trong việc nghiên cứu tài nguyên môi trường chứa ứng dụng:

Select one or more of the following:

  • Quản lý theo dõi bệnh dịch

  • Quản lý sở hữu ruộng đất

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 11 of 105

1

Ứng dụng GIS trong việc nghiên cứu phát triển nông thôn chứa ứng dụng:

Select one or more of the following:

  • Quản lý theo dõi bệnh dịch

  • Quản lý sở hữu ruộng đất

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 12 of 105

1

Đặc điểm của các chương trình GIS dùng để quản lý tài nguyên môi trường:

Select one or more of the following:

  • Sử dụng chủ yếu công nghệ 3D

  • Chồng lớp dữ liệu

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 13 of 105

1

Khi triển khai 1 hệ thống GIS về mặt tổ chức, huấn luyện nhân sự cần xác định:

Select one or more of the following:

  • Chương trình huấn luyện cơ bản nâng cao

  • Quy mô quản lý của hệ thống

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 14 of 105

1

Hình dạng thật của bề mặt trái đất là:

Select one or more of the following:

  • Geoid

  • Elipsoid

  • Hình cầu

  • Phương án khác.

Explanation

Question 15 of 105

1

Khi tỷ lệ bản đồ rất nhỏ (nhỏ hơn 1:5000.000) người ta thường coi bề mặt trái đất là:

Select one or more of the following:

  • Phương án khác.

  • Geoid

  • Elipsoid

  • Hình cầu

Explanation

Question 16 of 105

1

Khi tỷ lệ bản đồ trung bình và lớn (lớn hơn 1:1000.000) người ta thường coi bề mặt trái đất là:

Select one or more of the following:

  • Geoid

  • Elipsoid

  • Hình cầu

  • Phương án khác.

Explanation

Question 17 of 105

1

Khi biểu diễn vùng ở diện tích nhỏ hơn bao nhiêu ta có thể bỏ qua độ cong bề mặt trái đất:

Select one or more of the following:

  • 20 km x 20 km

  • 30 km x 30 km

  • 40 km x 40 km

  • Phương án khác

Explanation

Question 18 of 105

1

Trong hệ tọa độ địa lý, miền giá trị của kinh độ:

Select one or more of the following:

  • -1800 đến 1800

  • -180 đến 180

  • 0 đến 360

  • Phương án khác

Explanation

Question 19 of 105

1

Trong hệ tọa độ địa lý, miền giá trị của vĩ độ:

Select one or more of the following:

  • -90 đến 90

  • -180 đến 180

  • 0 đến 360

  • Phương án khác

Explanation

Question 20 of 105

1

Hệ tọa độ quy chiếu trên mặt phẳng được đặc trưng bởi mấy trục:

Select one or more of the following:

  • 1 trục

  • 2 trục

  • 3 trục

  • Phương án khác

Explanation

Question 21 of 105

1

Độ chính xác của GPS không quá:

Select one or more of the following:

  • 10 m

  • 20 m

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 22 of 105

1

Sai số của GPS không quá:

Select one or more of the following:

  • 100 m

  • 200 m

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 23 of 105

1

GPS xác định vị trí nhờ:

Select one or more of the following:

  • Tín hiệu vệ tinh

  • Tín hiệu radio

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 24 of 105

1

GPS cần ít nhất bao nhiêu vệ tinh để tiến hành định vị

Select one or more of the following:

  • 1 vệ tinh

  • 2 vệ tinh

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 25 of 105

1

Hệ trục tọa độ 2 chiều ứng dụng vào GIS có ưu điểm

Select one or more of the following:

  • Dễ xử lý tính toán

  • Độ chính xác cao

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 26 of 105

1

Hệ trục tọa độ 2 chiều ứng dụng vào GIS có nhược điểm

Select one or more of the following:

  • Khó khăn trong công tác đo đạc

  • Độ chính xác thấp

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 27 of 105

1

Trong phép chiếu mặt phẳng phương vị các đường vĩ tuyến sẽ trở thành

Select one or more of the following:

  • Các đường tròn đồng tâm

  • Các đường thẳng song song

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 28 of 105

1

Trong phép chiếu mặt phẳng phương vị các đường kinh tuyến sẽ trở thành

Select one or more of the following:

  • Các cung cắt nhau tại 2 điểm

  • Các đường thẳng đồng quy tại 1 điểm

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 29 of 105

1

Trong hệ tọa độ địa lý và hệ tọa độ trục 2 chiều, hệ nào độ chính xác cao hơn

Select one or more of the following:

  • Hệ tọa độ địa lý

  • Hệ trục tọa độ 2 chiều

  • Cả 2 phương án trên

  • Phương án khác

Explanation

Question 30 of 105

1

Hình dạng thật của trái đất:

Select one or more of the following:

  • a. Elip

  • b. Elipsolid

  • c. Mặt cầu

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 31 of 105

1

Khi tỷ lệ bản đồ nhỏ hơn 1/6 triệu thì người ta coi trái đất là:

Select one or more of the following:

  • a. Elip

  • b. Elipsolid

  • c. Hình

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 32 of 105

1

Khi bản đồ ở tý lệ trung bình, lớn thì người ta coi trái đất là:

Select one or more of the following:

  • a. Elip

  • b. Elipsolid

  • c. Hình cầu

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 33 of 105

1

Yếu tố nào sau đây KHÔNg là yếu tố nội dung của bản đồ:

Select one or more of the following:

  • a. Thủy hệ

  • b. Bề mặt

  • c. Dân cư

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 34 of 105

1

Bản đồ có tính chất gì?

Select one or more of the following:

  • a. Trực quan

  • b. Đo được

  • c. Cả 2 đáp án trên

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 35 of 105

1

Đối tượng thông tin nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm kinh tế - Xã hội?

Select one or more of the following:

  • a. Đường dây thông tin

  • b. Đường sắt

  • c. Đường dẫn diện

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 36 of 105

1

Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc vào nhóm dân cư:

Select one or more of the following:

  • a. Đường dây thông tin (kinh tế xã hội)

  • b. Đường sắt (giao thông)

  • c. Đường dẫn điện (kinh tế xã hội)

  • d. Đáp án khác (cả 3 đáp án trên)

Explanation

Question 37 of 105

1

Các đối tượng nào sau đây không thuộc vào nhóm đường giao thông

Select one or more of the following:

  • a. Mạch nước (Thủy hệ)

  • b. Đường sắt (Giao thông)

  • c. Đường dẫn điện (kinh tế xã hội)

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 38 of 105

1

Yếu tố nào sau đây KHÔNG là yếu tố nội dung của bản đồ

Select one or more of the following:

  • a. Thủy bộ

  • b. Địa hình bề mặt

  • c. Cả 2 đáp án trên

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 39 of 105

1

Yếu tố nào KHÔNG là cơ sở toán học của bản đồ?

Select one or more of the following:

  • a. Hệ thống viễn thám

  • b. Hộ thống chia mảnh (có)

  • c. Cơ sở thiên văn(có)

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 40 of 105

1

Dữ liệu trong GIS có thể chia làm mấy loại?

Select one or more of the following:

  • a. 2

  • b. 3

  • c. 4

  • d. Đáp án khác (không rõ phân loại theo cái gì)

Explanation

Question 41 of 105

1

Các lĩnh vực khoa học liên quan đến GIS bao gồm:

Select one or more of the following:

  • a. Địa lý

  • b. Toán học

  • c. Cả 2 đáp án trên

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 42 of 105

1

Thành tố nào quan trọng nhất trong GIS

Select one or more of the following:

  • a. Con người

  • b. Dữ liệu

  • c. Phần mềm

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 43 of 105

1

Mô hình dữ liệu quan niệm:

Select one or more of the following:

  • a. Mô hình nguyên vẹn, toàn bộ thế giới thực

  • b. Các thành phần liên quan đến hiện tượng thiên nhiên nào đó

  • c. Cả 2 đáp án trên

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 44 of 105

1

Mô hình không gian trên cơ sở đối tượng là:

Select one or more of the following:

  • a. Mô hình xem xét các thông tin trên cơ sở đối tượng

  • b. Mô hình được xác định trên mô hình cơ sở dữ liệu đối tượng

  • c. Cả 2 đáp án trên

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 45 of 105

1

Phân loại bản đồ theo nội dung có thể chia nhóm bản đồ thành mấy nhóm?

Select one or more of the following:

  • a. 2 (bản đồ địa lý chung + bản đồ chuyên đề)

  • b. 3

  • c. 4

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 46 of 105

1

Phân loại bản đồ theo tỷ lệ có thể chia nhóm bản đồ thành mấy nhóm?

Select one or more of the following:

  • a. 2

  • b. 3

  • c. 4 (nhỏ + trung bình + lớn+ sơ đồ)

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 47 of 105

1

Phân loại bản đồ theo địa hình có thể chia thành các nhóm nhỏ hơn là:

Select one or more of the following:

  • a. Tỷ lệ nhỏ

  • b. Tỷ lệ trung bình

  • c. Tỷ lệ lớn

  • d. Tỷ lệ sơ đồ

Explanation

Question 48 of 105

1

Phần mềm nào sau đây KHÔNG nằm trong phần mềm GIS:

Select one or more of the following:

  • a. Nhập, kiểm tra dữ liệu (có)

  • b. Biến đổi dữ liệu (có)

  • c. Cả 2 đáp án trên

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 49 of 105

1

Trong mô hình dữ liệu vector, đối tượng đường có đặc điểm

Select one or more of the following:

  • a. Là một dãy cặp tọa độ

  • b. Được đặc trưng bởi 2 điểm đầu cuối

  • c. Cả 2 đặc điểm trên

  • d. Phương án khác

Explanation

Question 50 of 105

1

Trong mô hình dữ liệu raster, đối tượng dạng vùng có đặc điểm sau:

Select one or more of the following:

  • a. Được mô tả bằng 1 tập các đường

  • b. Được mô tả bằng 1 điểm

  • c. Cả 2 phương án trên

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 51 of 105

1

Trong mô hình dữ liệu raster, mỗi ô có đặc điểm:

Select one or more of the following:

  • a. Chưa 1 giá trị nhất định

  • b. Có thể chứa nhiều giá trị

  • c. Có thể chia nhỏ hơn

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 52 of 105

1

Các nguồn dữ liệu trực tiếp để xây dựng dữ liệu raster

Select one or more of the following:

  • a. Ảnh vệ tinh

  • b. Ảnh quét

  • c. Ảnh chụp máy bay

  • d. Đáp án khác ( cả 3 đáp án trên)

Explanation

Question 53 of 105

1

Thuận lợi của mô hình dữ liệu vector?

Select one or more of the following:

  • a. Cấu trúc đơn giản

  • b. Lưu trữ nhỏ gọn

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 54 of 105

1

Bất lợi của mô hình raster là:

Select one or more of the following:

  • a. Không thể hiện các mối liên hệ cận kề

  • b. Khả năng sai số cao

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 55 of 105

1

Kích thước ô trong mô hình raster lớn thì sẽ:

Select one or more of the following:

  • a. Sai số càng lớn

  • b. Độ chính xác càng lớn

  • c. Sai số càng nhỏ

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 56 of 105

1

Giữa mô hình vector và mô hình raster, mô hình nào tính toán dễ dàng hơn

Select one or more of the following:

  • a. Vector

  • b. Raster

  • c. Không có sự khác biệt

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 57 of 105

1

Đâu là ưu điểm của mô hình raster:

Select one or more of the following:

  • a. Thể hiện mối liên hệ cận kề

  • b. Biểu diễn tốt ở bản đồ tỷ lệ

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 58 of 105

1

Sự khác biệt của hệ thống thông tin địa lý và hệ thống thông tin:

Select one or more of the following:

  • a. Hệ thống thông tin địa lý có chứa 2 thuộc tính dữ liệu không gian và thuộc tính

  • b. Hệ thống đầu vào và đầu ra đòi hỏi tham số chính xác

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 59 of 105

1

Hệ thống thông tin địa lý có đặc điểm gì?

Select one or more of the following:

  • a. Chồng lấp bản đồ

  • b. Phân loại thuộc tính

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác (chồng lấp bản đồ + phân loại thuộc tính + phân tích -> 3 đặc điểm)

Explanation

Question 60 of 105

1

Khả năng nào là khả năng phân tích thông tin địa lý

Select one or more of the following:

  • a. Định vị

  • b. Tìm kiếm

  • c. Cả 2 đáp án trên

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 61 of 105

1

Phép nội suy trong hệ thống thông tin địa lý có đặc điểm:

Select one or more of the following:

  • a. Suy đoán nhiều thông tin hơn

  • b. Mở rộng vùng nghiên cứu

  • c. Cả 2 đáp án trên

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 62 of 105

1

Tính diện tích trong hệ thống thông tin địa lý sử dụng phương pháp nào:

Select one or more of the following:

  • a. Phương pháp phổ thông

  • b. Phương pháp GIS

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 63 of 105

1

Chuẩn nào sau đây không thuộc vào chuẩn thông tin bản đồ:

Select one or more of the following:

  • a. Chuẩn bề ranh giới

  • b. Chuẩn về sai số

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 64 of 105

1

Ta có thể phân mảnh bản đồ thành:

Select one or more of the following:

  • a. Hành chính

  • b. Phạm vi nghiên cứu

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 65 of 105

1

Công việc nào sau đây KHÔNG thuộc vào nhóm quản trị dữ liệu trong GIS

Select one or more of the following:

  • a. Đưa thông tin vào CSDL GIS

  • b. Phân tích thông tin sử dụng phép nội suy và ngoại suy

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 66 of 105

1

Các ứng dụng quản lý môi trường và tài nguyên có đặc điểm:

Select one or more of the following:

  • a. Có nhiều lớp thông tin

  • b. Tỷ lệ thường dưới 1/10k (phải là trên 1/10k)

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 67 of 105

1

Các vấn đề cần quan tâm khi thực hiện hệ thống GIS:

Select one or more of the following:

  • a. Tổ chức hệ thống

  • b. Quản trị và khai thác dữ liệu

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 68 of 105

1

Công việc nào sau đây KHÔNG thuộc công việc chuẩn hóa thông tin:

Select one or more of the following:

  • a. Chuẩn hóa ngôn ngữ

  • b. Chuẩn hóa CSDL

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 69 of 105

1

Nhóm người nào KHÔNG thuộc nhóm thành tố của GIS

Select one or more of the following:

  • a. Người sử dụng GIS

  • b. Người thiết kế GIS

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 70 of 105

1

Những yếu tố thiết yếu nào không ảnh hướng đến thành công của hệ thống GIS:

Select one or more of the following:

  • a. Phần cứng

  • b. Phần mềm

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 71 of 105

1

Ứng dụng KHÔNG thuộc vào mô hình hóa nông nghiệp:

Select one or more of the following:

  • a. Khảo sát trực tuyến

  • b. Thống kê phân bố

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 72 of 105

1

Nguyên tắc chính của công nghệ viễn thám:

Select one or more of the following:

  • a. Không độc lập với lớp dữ liệu khác

  • b. Chất lượng và giá trị của dữ liệu cần được thực hiện qua độ chính xác khác của phép phân loại

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 73 of 105

1

Đặc điểm của phương pháp trắc địa:

Select one or more of the following:

  • a. Tỷ lệ lớn, độ chính xác đến mm

  • b. Sử dụng mô hình dữ liệu raster

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 74 of 105

1

Đặc điểm của bản đồ sử dụng trên máy tính:

Select one or more of the following:

  • a. Sửa chữa nội dung dễ dàng

  • b. Khó sửa đổi phép chiếu

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 75 of 105

1

Các ứng dụng mà GIS đo đạc thành công:

Select one or more of the following:

  • a. Quản lý kiểm tra tài nguyên môi trường

  • b. Quản lý tài nguyên bề mặt (kém thành công)

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 76 of 105

1

Chức năng chính trong ứng dụng quản lý tài nguyên môi trường:

Select one or more of the following:

  • a. Phân tích bản đồ đơn giản

  • b. Xếp chồng và tính toán

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 77 of 105

1

Chi phí cho một tổ chức hệ thống thông tin GIS:

Select one or more of the following:

  • a. Chi phí phần mềm tốn hơn chi phí phần cứng

  • b. Ngược lại

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 78 of 105

1

Dữ liệu trong GIS thông thường được lưu trữ:

Select one or more of the following:

  • a. Phân tán

  • b. Tập trung

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 79 of 105

1

Ứng dụng của GIS nghiên cứu đến điều kiện kinh tế xã hội:

Select one or more of the following:

  • a. Hỗ trợ quy hoạch và quản lý bảo tồn thiên nhiên

  • b. Quản lý giao thông

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 80 of 105

1

Ứng dụng của GIS trong bộ máy khoa học:

Select one or more of the following:

  • a. Nghiên cứu bệnh dịch

  • b. Khoa học và thống kê

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 81 of 105

1

Các yếu tố kĩ thuật cần được quan tâm trong GIS:

Select one or more of the following:

  • a. Kỹ thuật bản đồ

  • b. Trình độ người sử dụng

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 82 of 105

1

Đặc điểm của kế hoạch … trong GIS

Select one or more of the following:

  • a. Mô tả hoạt động

  • b. Xây dựng kế hoạch đầu tư và kinh phí

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 83 of 105

1

Câu nào nằm trong phân chia nhóm thông tin theo phân cấp bảo mật:

Select one or more of the following:

  • a. Phân nhóm thông tin

  • b. Khóa

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 84 of 105

1

Trong các nhược điểm sau đây, đâu là nhược điểm của GIS:

Select one or more of the following:

  • a. Tốn kém chi phí và tài nguyên để lưu trữ dữ liệu

  • b. Khó khăn khi nhập dữ liệu

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 85 of 105

1

Đặc điểm của GIS so với bản đồ giấy:

Select one or more of the following:

  • a. Biểu diễn kết quả, tín hiệu định dạng

  • b. Tiết kiệm chi phí đầu tư lâu dài

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 86 of 105

1

Các mô hình cơ sở dữ liệu có thể ứng dụng trong GIS:

Select one or more of the following:

  • a. Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ

  • b. Mô hình cơ sở dữ liệu phân cấp

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 87 of 105

1

Hệ thống nào thuộc hệ thống quản trị CSDL không gian:

Select one or more of the following:

  • a. Hệ thống nhập bản đồ

  • b. Hệ thống viễn thám

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 88 of 105

1

Các phương pháp chuyển bản đồ giấy sang bản đồ số:

Select one or more of the following:

  • a. Vector hóa bản đồ

  • b. Scan ảnh bản đồ

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 89 of 105

1

Độ chính xác của GPS không quá:

Select one or more of the following:

  • a. 10 m

  • b. 20 m

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 90 of 105

1

Sai số của GPS không vượt quá:

Select one or more of the following:

  • a. 100 m

  • b. 200 m

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 91 of 105

1

GPS xác định vị trí nhờ:

Select one or more of the following:

  • a. Tín hiệu vệ tinh

  • b. Tính hiệu radio

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 92 of 105

1

GPS cần ít nhất bao nhiêu vệ tinh để có thể định vị:

Select one or more of the following:

  • a. 2

  • b. 3

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác (4 vệ tinh)

Explanation

Question 93 of 105

1

Ứng dụng GIS trong việc nghiên cứu tài nguyên môi trường chứa ứng dụng:

Select one or more of the following:

  • a. Quản lý theo dõi bệnh dịch

  • b. Quản lý sở hữu ruộng đất

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 94 of 105

1

Ứng dụng GIS trong việc nghiên cứu phát triển nông thông chứa ứng dụng:

Select one or more of the following:

  • a. Quản lý theo dõi bệnh dịch

  • b. Quản lý sở hữu ruộng đất

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 95 of 105

1

Đặc điểm của các chương trình GIS dung để quản lý tài nguyên môi trường:

Select one or more of the following:

  • a. Sử dụng chủ yếu công nghệ 3d

  • b. Chồng lớp dữ liệu

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 96 of 105

1

Khi triển khai 1 hệ thống GIS về mặt kĩ thuật cần phải xác định:

Select one or more of the following:

  • a. Khả năng thích ứng của các dạng số liệu

  • b. Tiêu chuẩn và chất lượng số liệu

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 97 of 105

1

Khi triển khai 1 hệ thống GIS về mặt tổ chức, huấn luyện nhân sự cần xác định

Select one or more of the following:

  • a. Chương trình huấn luyện cơ bản và nâng cao

  • b. Quy mô quản lý của hệ thống

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 98 of 105

1

Khi xây dựng 1 hệ thống GIS quan tâm đến các vấn đề định chuẩn:

Select one or more of the following:

  • a. Chuẩn hóa về môi trường thông tin

  • b. Chuẩn hóa về đường truyền

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 99 of 105

1

Trong mô hình dữ liệu vector, điểm thường dùng biểu diễn các đối tượng:

Select one or more of the following:

  • a. Đối tượng kích thước rất nhỏ

  • b. Đối tượng không quan tâm đến kích thước

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 100 of 105

1

Trong mô hình dữ liệu vector, đường thường dùng biểu diễn các đối tượng:

Select one or more of the following:

  • a. Quan tâm đến độ dài

  • b. Quan tâm đến hình dạng

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 101 of 105

1

Trong mô hình dữ liệu vector, vùng thường dùng biểu diễn các đối tượng:

Select one or more of the following:

  • a. Quan tâm đến diện tích

  • b. Quan tâm đến hình dạng

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 102 of 105

1

Mô hình dữ liệu raster thường dùng trong các bài toán:

Select one or more of the following:

  • a. Quản lý địa hình bề mặt

  • b. Quản lý tài nguyên thiên nhiên

  • c. Cả 2 đáp án

  • d. Đáp án khác

Explanation

Question 103 of 105

1

Mô hình dữ liệu khái niệm khác với mô hình dữ liệu vật lý ở đặc điểm nào?

Select one or more of the following:

  • a. Đề cập tới các việc nhập dữ liệu

  • b. Không chỉ rõ hướng cài đặt cụ thể

  • c. Cả 2

  • d. Khác

Explanation

Question 104 of 105

1

Cơ sở dữ liệu trong GIS có đặc điểm gì?

Select one or more of the following:

  • a. Dữ liệu lớn

  • b. Lưu trữ tập trung

  • c. Cả 2

  • d. Khác

Explanation

Question 105 of 105

1

Dữ liệu sử dụng trong hệ thống GIS?

Select one or more of the following:

  • a. Có sẵn

  • b. Trên thu thập

  • c. Cả 2

  • d. Khác

Explanation