Bùi Phi
Quiz by , created more than 1 year ago

Quiz on Phân tích thiết kế hệ thông, created by Bùi Phi on 18/05/2018.

723
2
0
Bùi Phi
Created by Bùi Phi over 6 years ago
Close

Phân tích thiết kế hệ thông

Question 1 of 105

1

Tiếp cận PTTKHT theo hướng dữ liệu tập trung vào

Select one of the following:

  • Sử dụng dữ liệu đúng nới, đúng mục đích

  • Sử dụng dữ liệu đồng nhất cho các tiến trình

  • Tổ chức dữ liệu

  • Sử dụng dữ liệu cho các tiến trình đồng nhất

Explanation

Question 2 of 105

1

Phân tích tài liệu hệ thống để xác định

Select one of the following:

  • Dữ liệu vào hệ thống

  • Dữ liệu kết xuất hệ thống

  • Các kiểu dữ liệu của hệ thống

  • Dữ liệu và các ràng buộc về dữ liệu của hệ thống

Explanation

Question 3 of 105

1

Khảo sát qua quan sát có các phương pháp

Select one of the following:

  • Quan sát trực tiếp

  • Quan sát qua các thiết bị thu phát hoặc tham gia vào quá trình thao tác

  • Quan sát gián tiếp/ trực tiếp

  • Quan sát qua các thiết bị thu pháp

Explanation

Question 4 of 105

1

Phương pháp thiết kế hệ thống cổ điển là thiết kế theo hướng

Select one of the following:

  • Không có phương án đúng

  • Top-Down

  • Bottom-Up

  • Down-Top

Explanation

Question 5 of 105

1

Đâu không phải là một thành phần hệ thống

Select one of the following:

  • Nguồn vào

  • Bộ Xử lý

  • Ràng buộc

  • Kết xuất

Explanation

Question 6 of 105

1

Đâu không phải là một thành phần hệ thống

Select one of the following:

  • Môi trường

  • Mối tương quan

  • Biên giới

  • Bộ lưu dữ liệu

Explanation

Question 7 of 105

1

Đâu là chu kỳ thường mất nhiều thời gian nhất

Select one of the following:

  • Thực hiện và vận hành hệ thống

  • Khảo sát và xây dựng dự án

  • Khảo sát và lựa chọn hệ thống

  • Thiết kế hệ thống

Explanation

Question 8 of 105

1

Xử lý theo lô thường dùng cho các trường hợp

Select one of the following:

  • Không có phương án đúng

  • Xử lý đơn lẻ

  • Xử lý cục bộ, đơn lẻ

  • Xử lý có tính chất định kỳ

Explanation

Question 9 of 105

1

Mục đích của việc thiết kế hệ thống không bao gồm

Select one of the following:

  • Thiết kế dữ liệu

  • Thiết kế xử lý

  • Thiết kế mã lệnh

  • Thiết kế giao diện

Explanation

Question 10 of 105

1

Tiếp cận PTTKHT theo hướng tiến trình tập trung vào

Select one of the following:

  • Xử lý các tiến trình của hệ thống đồng nhất

  • Xử lý việc trao đổi dữ liệu

  • Xử lý và lưu trữ dữ liệu

  • Xử lý các tiến trình của hệ thống riêng rẽ

Explanation

Question 11 of 105

1

Khi phỏng vấn đặt các câu hỏi đóng phù hợp khi quan tâm đến

Select one of the following:

  • Thông tin, dữ liệu cho hệ thống

  • Thông tin, dữ liệu chính xác cho một vấn đề

  • Dữ liệu chính xác cho một vấn đề

  • Dữ liệu cho toàn hệ thống

Explanation

Question 12 of 105

1

Với người thực thi không nên đặt các câu hỏi

Select one of the following:

  • Cách thức nhập dữ liệu hệ thống

  • Báo cáo, thống kê của hệ thống

  • Nghiệp vụ hệ thống

  • Kỳ vọng vào hệ thống

Explanation

Question 13 of 105

1

Đâu không phải là loại hình phát triển của Hệ thống thông tin

Select one of the following:

  • Hệ chuyên gia

  • Hệ xử lý dữ liệu

  • Hệ ra quyết định

  • Hệ thông tin quản lý

Explanation

Question 14 of 105

1

Hệ thống thông tin quản lý (Management information systems) là

Select one of the following:

  • Hệ thống nhằm cung cấp các thông tin cần thiết cho quản lý, điều hành của một tổ chức nào đó

  • Các hệ thống nhằm xử lý và điều khiển tự động các quá trình vận hành các thiết bị trong sản xuất kinh doanh

  • Không có phương án đúng

  • Là cách tiến hành nhằm đưa máy tính vào hoạt động kinh doanh, cho phép quản lý mọi quá trình tính toán

Explanation

Question 15 of 105

1

Phát biểu nào dưới đây không đúng trong mô hình dữ liệu quan hệ

Select one of the following:

  • Một lược đồ quan hệ có thể có nhiều siêu khóa.

  • Một khóa luôn chứa một siêu khóa.

  • Một lược đồ quan hệ có thể có nhiều khóa.

  • . Một lược đồ quan hệ có thể có nhiều khóa tối thiểu.

Explanation

Question 16 of 105

1

Phát biểu nào dưới đây không đúng trong sơ đồ luồng dữ liệu:

Select one of the following:

  • Một tiến trình phải có luồng dữ liệu ra.

  • Một tiến trình phải có luồng dữ liệu vào.

  • Một luồng dữ liệu phải gắn với ít nhất một tác nhân.

  • Trong sơ đồ luồng dữ liệu, mỗi tiến trình có một nhãn duy nhất.

Explanation

Question 17 of 105

1

Phát biểu nào dưới đây không đúng trong mô hình thực thể - liên kết:

Select one of the following:

  • Thuộc tính không thể chứa thuộc tính khác

  • Mối liên kết có thể chứa thuộc tính

  • Thực thể có thể chứa thuộc tính dẫn xuất

  • Thực thể có thể chứa thuộc tính đa trị

Explanation

Question 18 of 105

1

Mô hình dữ liệu quan hệ sử dụng trong quá trình:

Select one of the following:

  • Thiết kế mô hình dữ liệu logic

  • Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm

  • Mô hình hóa quá trình xử lý

  • Mô hình hóa nghiệp vụ của hệ thống

Explanation

Question 19 of 105

1

Với mô hình thực thể - liên kết sử dụng bộ ký hiệu của Chen, thuộc tính dẫn xuất được biểu diễn bởi:

Select one of the following:

  • Hình chữ nhật

  • Hình thoi

  • Hình ellipse nét đứt

  • Hình ellipse kép

Explanation

Question 20 of 105

1

Mô hình thực thể - liên kết sử dụng trong quá trình:

Select one of the following:

  • Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm

  • Mô hình hóa nghiệp vụ của hệ thống

  • Thiết mô hình dữ liệu logic

  • Mô hình hóa quá trình xử lý

Explanation

Question 21 of 105

1

Với mô hình thực thể - liên kết sử dụng bộ ký hiệu của Chen, thuộc tính được biểu diễn bởi:

Select one of the following:

  • Hình tròn

  • Hình thoi

  • Hình chữ nhật

  • Hình ellipse

Explanation

Question 22 of 105

1

Trong sơ đồ luồng dữ liệu, tên tiến trình phải là một:

Select one of the following:

  • Danh từ

  • Tính từ

  • Động từ

  • Động từ + bổ ngữ

Explanation

Question 23 of 105

1

Trong mô hình thực thể - liên kết, tên của thực thể là:

Select one of the following:

  • Động từ + Bổ ngữ

  • Động từ

  • Tính từ

  • Danh từ

Explanation

Question 24 of 105

1

Phát biểu nào dưới đây không đúng trong sơ đồ luồng dữ liệu:

Select one of the following:

  • Một tiến trình có thể gửi dữ liệu tới tiến trình khác

  • Một tiến trình có thể gửi dữ liệu tới tác nhân

  • Một tác nhân có thể gửi dữ liệu tới tiến trình

  • Một tác nhân phải gắn kết với ít nhất một luồng dữ liệu vào và một luồng dữ liệu ra.

Explanation

Question 25 of 105

1

Phát biểu nào sau đây không đúng với sơ đồ phân rã chức năng:

Select one of the following:

  • Động từ trong tên chức năng ở dạng thức mệnh lệnh.

  • Tên chức năng là động từ + bổ ngữ.

  • Liên kết giữa hai chức năng là đường thẳng có chiều chỉ hướng dữ liệu di chuyển giữa hai chức năng.

  • Tên chức năng là duy nhất trong sơ đồ.

Explanation

Question 26 of 105

1

Trong sơ đồ luồng dữ liệu, tác nhân được biểu diễn bằng:

Select one of the following:

  • Hình thoi

  • Hình chữ nhật bo tròn bốn góc

  • Hình ellipse

  • Hình chữ nhật

Explanation

Question 27 of 105

1

Trong mô hình dữ liệu quan hệ, một lược đồ quan hệ được gọi là ở dạng chuẩn 3 nếu:

Select one of the following:

  • Đã ở dạng chuẩn 1 và miền giá trị của thuộc tính khóa chỉ chứa các giá trị nguyên tố.

  • Đã ở dạng chuẩn 2 và miền giá trị của tất cả các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.

  • Đã ở dạng chuẩn 2 và không tồn tại phụ thuộc hàm bộ phận.

  • Đã ở dạng chuẩn 1 và mọi thuộc tính không khóa đều không phụ thuộc bắc cầu vào một khóa bất kỳ.

Explanation

Question 28 of 105

1

Trong quá trình xây dựng và kiểm thử cơ sở dữ liệu, người phân tích hệ thống được phân bổ nhiệm vụ nào?

Select one of the following:

  • Xây dựng cơ sở dữ liệu hướng ứng dụng và không kết hợp, đảm bảo việc tuân theo các yêu cầu nghiệp vụ

  • Xây dựng các bảng, views, thủ tục thường trú.

  • Cung cấp và/hoặc phê chuẩn dữ liệu kiểm thử

  • Điều chỉnh cơ sở dữ liệu để đạt hiệu suất tối ưu, bảo mật và sao lưu phục hổi dữ liệu

Explanation

Question 29 of 105

1

Trong mô hình dữ liệu quan hệ, một lược đồ quan hệ được gọi là ở dạng chuẩn 3 nếu:

Select one of the following:

  • Đã ở dạng chuẩn 1 và miền giá trị của thuộc tính khóa chỉ chứa các giá trị nguyên tố.

  • Đã ở dạng chuẩn 2 và miền giá trị của tất cả các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.

  • Đã ở dạng chuẩn 2 và không tồn tại phụ thuộc hàm bộ phận.

  • Đã ở dạng chuẩn 1 và mọi thuộc tính không khóa đều không phụ thuộc bắc cầu vào một khóa bất kỳ.

Explanation

Question 30 of 105

1

Trong sơ đồ luồng dữ liệu, tiến trình được biểu diễn bằng:

Select one of the following:

  • Hình thoi

  • Hình chữ nhật bo tròn bốn góc

  • Hình chữ nhật

  • Hình ellipse

Explanation

Question 31 of 105

1

Trong mô hình thực thể - liên kết, phát biểu nào dưới đây không đúng với thực thể yếu:

Select one of the following:

  • Theo bộ ký hiệu của Chen, thực thể yếu được biểu diễn bởi hình chữ nhật nét đứt.

  • Thực thể yếu là thực thể mà sự tồn tại của nó phụ thuộc vào một thực thể khác.

  • Các thuộc tính trong thực thể yếu không đủ để tạo nên khóa.

  • Trong sơ đồ thực thể - liên kết luôn có ít nhất một liên kết giữa thực thể yếu với một thực thể khác.

Explanation

Question 32 of 105

1

Trong sơ đồ luồng dữ liệu không có:

Select one of the following:

  • Luồng dữ liệu đi từ tác nhân tới kho

  • Luồng dữ liệu đi từ tiến trình tới tiến trình

  • Luồng dữ liệu đi từ tiến trình tới tác nhân

  • Luồng dữ liệu đi từ tác nhân tới tiến trình

Explanation

Question 33 of 105

1

Phát biểu nào sau đây là đúng đối với báo cáo quay vòng?

Select one of the following:

  • Là các báo cáo được cung cấp cho người dùng hệ thống trong tổ chức

  • Là các loại báo cáo bên ngoài sau đó lại trở về hệ thống như là một phương thức thu nhập dữ liệu.

  • Là các báo cáo cung cấp cho khách hàng, nhà cung cấp, cơ quan…

Explanation

Question 34 of 105

1

Mô tả cách thức nào sau đây trong kiến trúc dữ liệu là sai?

Select one of the following:

  • Cơ cấu quản lý không cần thiết phải thiết lập mới quản lý được các nguồn dữ liệu

  • Sử dụng file/cơ sở dữ liệu để lưu trữ dữ liệu

  • Công nghệ file/cơ sở dữ liệu được lựa chọn sử dụng

Explanation

Question 35 of 105

1

Trong quá trình viết và kiểm thử các chương trình mới. Việc phân bố nhiệm vụ nào sau đây chưa chính xác?

Select one of the following:

  • Người thiết kế hệ thống: Làm rõ các yêu cầu tích hợp.

  • Đội lập trình ứng dụng: Viết và kiểm thử phần mềm

  • Người sử dụng: Cài đặt các chương trình mới

  • Người phân tích hệ thống: Làm rõ các yêu cầu nghiệp vụ

Explanation

Question 36 of 105

1

Thiết kế hướng mô hình là:

Select one of the following:

  • Cả 3 đáp án trên

  • Cách tiếp cận thiết kế hệ thống nhấn mạnh việc vẽ các mô hình hệ thống để tài liệu hóa các khía cạnh cài đặt và kỹ thuật của một hệ thống

  • Cách tiếp cận thiết kế hệ thống nhấn mạnh việc xây dựng mô hình ER

  • Cách tiếp cận thiết kế hệ thống nhấn mạnh việc xây dựng mô hình cơ sở dữ liệu

Explanation

Question 37 of 105

1

Trong việp lập kế hoạch chuyển đổi, phân bố nhiệm vụ nào sau đây chưa chính xác?

Select one of the following:

  • Người quản trị mạng: Thiết kế và quản trị mạng

  • Người phân tích hệ thống/người phân tích dự án: Phát triển kế hoạch chuyển đổi chi tiết.

  • Chủ hệ thống: Phê chuẩn kế hoạch và thời gian biểu.

Explanation

Question 38 of 105

1

Trong quá trình xây dựng và kiểm thử cơ sở dữ liệu, người phân tích hệ thống được phân bổ nhiệm vụ nào?

Select one of the following:

  • Xây dựng cơ sở dữ liệu hướng ứng dụng và không kết hợp, đảm bảo việc tuân theo các yêu cầu nghiệp vụ

  • Xây dựng các bảng, views, thủ tục thường trú.

  • Cung cấp và/hoặc phê chuẩn dữ liệu kiểm thử

  • Điều chỉnh cơ sở dữ liệu để đạt hiệu suất tối ưu, bảo mật và sao lưu phục hổi dữ liệu

Explanation

Question 39 of 105

1

Trong việc kiểm thử hệ thống lần cuối việc phân bổ nhiệm vụ cho từng người rất quan trọng, nó ảnh hưởng tới sự thành bại của hệ thống. Phát biểu nào sau đây là sai?

Select one of the following:

  • Người sở hữu và người sử dụng hệ thống: xử lý các lỗi xuất phát từ người sử dụng.

  • Người xây dựng hệ thống: Giải quyết các vấn đề xuất hiện trong quá trình kiểm thử

  • Người phân tích hệ thống: Phát triển dữ liệu kiểm thử cho hệ thống

  • Người xây dựng hệ thống bao gồm: Lập trình viên ứng dụng, lập trình viên cơ sở dữ liệu và chuyên viên mạng.

Explanation

Question 40 of 105

1

Phát biểu nào sau đây là không chính xác đối với các nguyên tắc thiết kế đầu vào

Select one of the following:

  • Không nên nhập những dữ liệu có thể tính toán được từ những dữ liệu khác. Ví dụ Số lượng x Đơn giá = Thành tiền

  • Những dữ liệu đóng vai trò là hằng số thì bắt buộc phải nhập

  • Dữ liệu nhận vào theo trình tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

  • Sử dụng các chỉ dẫn nhập liệu khi thiết kế các form nhập liệu (tooltip)

Explanation

Question 41 of 105

1

Trong việc lập kế hoạch chuyển đổi, người phân tích hệ thống sẽ xây dựng một kế hoạch chuyển đổi chi tiết từ hệ thống cũ sang hệ thống mới. Hoạt động nào sau đây không nằm trong kế hoạch chuyển đổi?

Select one of the following:

  • Sữa chữa các lỗi phát sinh.

  • Cách thức đào tạo người dùng

  • Cách thức cài đặt cơ sở dữ liệu

Explanation

Question 42 of 105

1

Phát biểu nào sau đây là sai đối với lưu trữ cơ sở dữ liệu

Select one of the following:

  • Được quản lý bởi một hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

  • Bản ghi của một files (hay bảng) có thể có mối quan hệ vật lý với một hay nhiều bản ghi ở các file (hay bảng) khác.

  • Là một tập hợp của nhiều files có quan hệ với nhau.

  • Là một tập hợp của nhiều files độc lập, chỉ được liên kết trong quá trình xây dựng mã nguồn

Explanation

Question 43 of 105

1

Phát biểu nào sau đây là đúng đối với báo cáo ngoại lệ

Select one of the following:

  • Thông tin trực tiếp truy xuất từ dữ liệu hệ thống

  • Thông tin sau khi truy xuất đã được sắp xếp theo thứ tự thuận tiện cho người dụng quan sát, đôi khi kết quả được thể hiện dưới dạng đồ họa

  • Thông tin cảnh báo, đột xuất theo sự kiện thay đổi về chất lượng, điều kiện của hệ thống

Explanation

Question 44 of 105

1

Trong hoạt động kiểm thử chương trình, phát biểu nào sau đây là của Kiểm thử bộ phận.

Select one of the following:

  • Ngoại suy ảnh hưởng của các thay đổi tới hiệu suất hệ thống bằng cách phân tích hiệu suất trước và sau khi thay đổi.

  • Cần thiết để đảm bảo rằng toàn bộ ứng dụng vẫn hoạt động tốt trên phạm vi toàn bộ hệ thống

  • Cần thiết kế đảm bảo rằng một chương trình độc lập đã được sữa lỗi mà không gâp ảnh hưởng ngoài dự đoán tới chương trình.

  • Là quá trình theo dõi những thay đổi đã có đối với chương trình đẻ làm thuận tiện việc tìm hiểu chương trình về sau

Explanation

Question 45 of 105

1

Phát biểu nào sau đây là sai đối với phương thức lưu trữ dữ liệu kiểu tệp tin (file).

Select one of the following:

  • Bị dư thừa dữ liệu vì cùng một thông tin lại được lưu trữ trên nhiều file khác nhau.

  • Là một tập hợp của các bản ghi tương tự nhau.

  • Các file có thể được liên kết trong code của chương trình ngoài

  • Trong quá trình thiết kế các file phải có mối quan hệ với nhau.

Explanation

Question 46 of 105

1

Trong việc thiết kế giao diện của ứng dụng thì vấn đề nào là then chốt?

Select one of the following:

  • Độ phân giải.

  • Kích thước vùng hiển thị

  • Độ rộng màn hình

  • Chất lượng hiển thị của màn hình

Explanation

Question 47 of 105

1

Mô tả nào sau đây là sai đối với hướng thiết kế cấu trúc hiện đại.

Select one of the following:

  • Thiết kế hướng cấu trúc còn được gọi là thiết kế chương trình từ chi tiết đến tổng quan

  • Mô hình phần mềm được dẫn xuất từ thiết kế hướng cấu trúc được gọi là biểu đồ cấu trúc.

  • Là kỹ thuật phân rã chức năng hệ thống ra thành nhiều phần, mỗi thành phần lại được thiết kế chi tiết hơn ở các bước sau.

  • Mỗi module ở mức thấp nhất chỉ thực hiện một phần việc nhất định, ít lien quan đến các công việc của các modun khác.

Explanation

Question 48 of 105

1

Phát biểu nào dưới đây không đúng trong sơ đồ luồng dữ liệu:

Select one of the following:

  • Tác nhân không thể nhận dữ liệu từ tác nhân.

  • Không có tác nhân chỉ cung cấp dữ liệu hoặc nhận dữ liệu.

  • Tiến trình phải có luồng dữ liệu vào và luồng dữ liệu ra.

  • Tác nhân không thể gửi dữ liệu tới kho.

Explanation

Question 49 of 105

1

Phát biểu nào sau đây không đúng với sơ đồ phân rã chức năng:

Select one of the following:

  • Sơ đồ phân rã chức năng không thể hiện được mối quan hệ chuyển giao thông tin giữa các chức năng.

  • Sơ đồ phân rã chức năng không thể hiện được trình tự xử lý thông tin.

  • Sơ đồ phân rã chức năng cung cấp cái nhìn tổng quát về chức năng của hệ thống, phạm vi cần phân tích.

  • Sơ đồ phân rã chức năng thể hiện cơ cấu tổ chức của công ty.

Explanation

Question 50 of 105

1

Nguyên tắc nào sai khi đặt tên chức năng trong biểu đồ phân rã chức năng:

Select one of the following:

  • Mỗi chức năng có một tên duy nhất

  • Tên chức năng phải là một mệnh đề động từ

  • Tên chức năng có thể dùng danh từ hoặc động từ

  • Tên chức năng cần phản ánh nội dung công việc thực tế

Explanation

Question 51 of 105

1

Nguyên tắc nào sai khi phân ra chức năng trong biểu đồ phân rã chức năng:

Select one of the following:

  • Trong biểu đồ phân rã chức năng, ở mỗi mức của biểu đồ, các chức năng cùng mức thi sắp xếp trên cùng một dạng.

  • Mỗi chức năng được phân rã phải là một bộ phận thực sự tham gia thực hiện chức năng đã phân rã ra nó.

  • Thực hiện tất cả các chức năng mức dưới trực tiếp phải đảm bảo thực hiện được các chức năng mức trên đã phân rã ra chúng.

  • Phân rã biểu đồ tối đa thành ba mức.

Explanation

Question 52 of 105

1

Khi thiết kế nếu nhận thấy một nghiệp vụ được phân tích chưa chính xác hoặc không rõ ràng người thiết kế sẽ

Select one of the following:

  • tiến hành chỉnh sửa cho phù hợp với hệ thống

  • thông báo để phân tích lại nghiệp vụ đó

  • thông báo để khảo sát lại nghiệp vụ đó

  • bỏ qua đê thiết kế các phần khác

Explanation

Question 53 of 105

1

Tiếp cận PTTKHT theo hướng cấu trúc không có giai đoạn nào

Select one of the following:

  • Cấu trúc dữ liệu

  • Cấu trúc một chương tình và môdun để xây dựng hệ thống

  • Cấu trúc phân cấp điều khiển các môđun và phần chung

  • Cấu trúc tiến trình

Explanation

Question 54 of 105

1

Mục đích của việc phân tích dữ liệu của hệ thống là

Select one of the following:

  • Lập lược đồ khái niệm về dữ liệu

  • Các đáp án trên đều đúng

  • Xác định ràng buộc dữ liệu

  • Làm căn cứ cho việc thiết kế CSDL của hệ thống sau này

Explanation

Question 55 of 105

1

Mục đích của việc xây dựng hệ thống không bao gồm

Select one of the following:

  • Xây dựng dữ liệu

  • Xây dựng giao diện

  • Kiểm thử hệ thống

  • Không có phương án nào sai

Explanation

Question 56 of 105

1

Mục đích của việc vận hành hệ thống không bao gồm

Select one of the following:

  • Đảm bảo hệ thống vận hành tốt

  • Tất cả các phương án

  • Bảo trì hệ thống

  • Sửa lỗi, cập nhật hệ thống

Explanation

Question 57 of 105

1

Đâu không phải là chức năng của hệ thống khi phân rã

Select one of the following:

  • Tìm kiếm dữ liệu

  • Báo cáo dữ liệu

  • Truy vấn dữ liệu

  • Thống kê dữ liệu

Explanation

Question 58 of 105

1

Phương pháp phân tích thiết kế hệ thống cấu trúc là thiết kế theo hướng

Select one of the following:

  • Bottom-Up

  • Không có phương án đúng

  • Top-Down

  • Down-Top

Explanation

Question 59 of 105

1

Phương pháp thiết kế hệ thống cổ điển là thiết kế theo hướng

Select one of the following:

  • Không có phương án đúng

  • Top-Down

  • Down-Top

  • Bottom-Up

Explanation

Question 60 of 105

1

Tác nhân hệ thống bao gồm

Select one of the following:

  • Tác nhân trong, tác nhân ngoài

  • Không có phương án đúng

  • Tác nhân nguồn, tác nhân đích

  • Tác nhân nguồn, tác nhân trong

Explanation

Question 61 of 105

1

Với người thực thi không nên đặt các câu hỏi

Select one of the following:

  • Kỳ vọng vào hệ thống

  • Báo cáo, thống kê của hệ thống

  • Nghiệp vụ hệ thống

  • Cách thức nhập dữ liệu hệ thống

Explanation

Question 62 of 105

1

Đâu không phải là một Chu kỳ sống của hệ thống

Select one of the following:

  • Khảo sát và lựa chọn hệ thống

  • Phân tích hệ thống

  • Thiết kế hệ thống

  • Khảo sát và xây dựng dự án

Explanation

Question 63 of 105

1

Một thành phần của hệ thống là...

Select one of the following:

  • một hệ thống con

  • một phần đơn hoặc một hệ thống con

  • một hệ thống con bao gồm nhiều thành phần đơn

  • một phần đơn

Explanation

Question 64 of 105

1

Phát biểu nào sau đúng về hệ thống

Select one of the following:

  • Hệ thống bao gồm các phần tử hoạt động đơn lẻ để đạt được mục đích chung

  • Hệ thống chỉ có các hoạt động trao đổi bên trong hệ thống

  • Hệ thống tồn tại các hoạt động trao đổi với môi trường bên ngoài

  • Không có ý vào đúng

Explanation

Question 65 of 105

1

Khi phỏng vấn đặt các câu hỏi mở phù hợp khi quan tâm đến

Select one of the following:

  • Độ rộng và sâu của câu trả lời

  • Một vấn đề cụ thể

  • Độ rộng của câu trả lời

  • Độ sâu cảu câu trả lời

Explanation

Question 66 of 105

1

Đâu không là công việc của Thiết kế hệ thống

Select one of the following:

  • Lựa chọn ngôn ngữ lập trình, hệ cơ sở dữ liệu

  • Thiết kế giao diện

  • Thiết kế dữ liệu

  • Không có câu sai

Explanation

Question 67 of 105

1

Phát biểu nào dưới đây không đúng trong mô hình dữ liệu quan hệ:

Select one of the following:

  • Mỗi lược đồ quan hệ có nhiều siêu khóa.

  • Mỗi lược đồ quan hệ có một khóa ứng cử.

  • Khóa là một đặc trưng của lược đồ quan hệ, không phụ thuộc vào quan hệ.

  • Khóa dùng để nhận biết một bộ trong quan hệ.

Explanation

Question 68 of 105

1

Trong mô hình thực thể - liên kết không tồn tại:

Select one of the following:

  • Thuộc tính chung của hai thực thể

  • Mối liên kết bậc một

  • Thuộc tính dẫn xuất

  • Thuộc tính phức hợp

Explanation

Question 69 of 105

1

Sơ đồ thể hiện các mối liên hệ phân cấp giữa các bộ phận hợp thành cơ quan gọi là:

Select one of the following:

  • Sơ đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh

  • Sơ đồ thực thể - liên kết

  • Sơ đồ tổ chức

  • Sơ đồ phân rã chức năng

Explanation

Question 70 of 105

1

Phát biểu nào sau đây không đúng với sơ đồ phân rã chức năng:

Select one of the following:

  • Tên chức năng là động từ + bổ ngữ.

  • Liên kết giữa hai chức năng là đường thẳng có chiều chỉ hướng dữ liệu di chuyển giữa hai chức năng.

  • Tên chức năng là duy nhất trong sơ đồ.

  • Động từ trong tên chức năng ở dạng thức mệnh lệnh.

Explanation

Question 71 of 105

1

Khi chuyển đổi từ mô hình thực thể - liên kết sang mô hình dữ liệu quan hệ, thuộc tính nào tạo thành một quan hệ:

Select one of the following:

  • Thuộc tính dẫn xuất

  • Thuộc tính đơn trị

  • Thuộc tính khóa

  • Thuộc tính đa trị

Explanation

Question 72 of 105

1

Trong mô hình thực thể - liên kết, thuộc tính dẫn xuất là thuộc tính:

Select one of the following:

  • Có nhiều hơn một giá trị

  • Có giá trị không xác định

  • Có thể được tính toán từ các thuộc tính khác

  • Có chứa các thuộc tính khác

Explanation

Question 73 of 105

1

Phát biểu nào dưới đây không đúng trong sơ đồ luồng dữ liệu:

Select one of the following:

  • Một tiến trình phải có luồng dữ liệu vào.

  • Một tiến trình phải có luồng dữ liệu ra.

  • Một luồng dữ liệu phải gắn với ít nhất một tác nhân.

  • Trong sơ đồ luồng dữ liệu, mỗi tiến trình có một nhãn duy nhất.

Explanation

Question 74 of 105

1

Trong mô hình thực thể - liên kết, tên của thực thể là:

Select one of the following:

  • Danh từ

  • Động từ + Bổ ngữ

  • Động từ

  • Tính từ

Explanation

Question 75 of 105

1

Phát biểu nào dưới đây không đúng trong sơ đồ luồng dữ liệu:

Select one of the following:

  • Một tiến trình có thể gửi dữ liệu tới tác nhân

  • Một tác nhân phải gắn kết với ít nhất một luồng dữ liệu vào và một luồng dữ liệu ra.

  • Một tiến trình có thể gửi dữ liệu tới tiến trình khác

  • Một tác nhân có thể gửi dữ liệu tới tiến trình

Explanation

Question 76 of 105

1

Với mô hình thực thể - liên kết sử dụng bộ ký hiệu của Chen, thực thể được biểu diễn bởi:

Select one of the following:

  • Hình tròn

  • Hình thoi

  • Hình ovan

  • Hình chữ nhật

Explanation

Question 77 of 105

1

Trong sơ đồ luồng dữ liệu, kho dữ liệu được biểu diễn bằng:

Select one of the following:

  • Hình chữ nhật nét kép

  • Hình chữ nhật khuyết một cạnh

  • Hình chữ nhật

  • Hình chữ nhật bo tròn bốn góc

Explanation

Question 78 of 105

1

Với mô hình thực thể - liên kết sử dụng bộ ký hiệu của Chen, thuộc tính dẫn xuất được biểu diễn bởi:

Select one of the following:

  • Hình ellipse kép

  • Hình thoi

  • Hình ellipse nét đứt

  • Hình chữ nhật

Explanation

Question 79 of 105

1

Phát biểu nào sau đây không đúng với sơ đồ phân rã chức năng:

Select one of the following:

  • Sơ đồ phân rã chức năng thể hiện cơ cấu tổ chức của công ty.

  • Sơ đồ phân rã chức năng không thể hiện được trình tự xử lý thông tin.

  • Sơ đồ phân rã chức năng không thể hiện được mối quan hệ chuyển giao thông tin giữa các chức năng.

  • Sơ đồ phân rã chức năng cung cấp cái nhìn tổng quát về chức năng của hệ thống, phạm vi cần phân tích.

Explanation

Question 80 of 105

1

Trong mô hình dữ liệu quan hệ, một lược đồ quan hệ được gọi là ở dạng chuẩn 1 nếu:

Select one of the following:

  • Miền giá trị của thuộc tính khóa chỉ chứa các giá trị nguyên tố

  • Không tồn tại phụ thuộc hàm bắc cầu

  • Miền giá trị của tất cả các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố

  • Không tồn tại phụ thuộc hàm bộ phận

Explanation

Question 81 of 105

1

Trong sơ đồ luồng dữ liệu, tên tác nhân phải là một:

Select one of the following:

  • Động từ + bổ ngữ

  • Động từ

  • Danh từ

  • Thức mệnh lệnh

Explanation

Question 82 of 105

1

Các mức độ kiểm nào sau đây là đúng trong quá trình viết và kiểm thử các chương trình mới?

Select one of the following:

  • Kiểm thử chức năng, Kiểm thử nghiệp vụ.

  • Kiểm thử một phần, Kiểm thử chương trình, Kiểm thử hệ thống

  • Kiểm thử dữ liệu, Kiểm thử đầu vào, Kiểm thử đầu ra

Explanation

Question 83 of 105

1

Phát biểu nào sau đây là không chính xác trong các nguyên tắc thiết kế đầu ra?

Select one of the following:

  • Thông tin phải được thể hiện ở dạng người dùng bình thường có thể tùy ý sửa chữa, thuận tiện cho việc quản lý

  • Báo cáo phải đơn giản, dễ hiểu, dễ giải thích

  • Thời gian báo cáo phải được kiểm soát.

  • Thông tin hiển thị phải hài hòa giữa các trang.

Explanation

Question 84 of 105

1

Trong việc huấn luyện người dùng, phân bố nhiệm vụ nào sau đây là chưa chính xác?

Select one of the following:

  • Người sử dụng hệ thống: Tham dự khóa đào tạo và tiếp nhận hệ thống.

  • Người phân tích hệ thống: Lập kế hoạch đào tạo, theo dõi việc đào tạo, viết tài liệu và trợ giúp người dụng trong thời gian học.

  • Người sở hữu hệ thống: Phê duyệt thời gian hoàn thiện việc đào tạo

  • Người lập trình: Tiếp tục hoàn thiện các module của chương trình

Explanation

Question 85 of 105

1

Phát biểu nào sau đây là sai đối với lưu trữ cơ sở dữ liệu

Select one of the following:

  • Được quản lý bởi một hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

  • Là một tập hợp của nhiều files có quan hệ với nhau.

  • Bản ghi của một files (hay bảng) có thể có mối quan hệ vật lý với một hay nhiều bản ghi ở các file (hay bảng) khác.

  • Là một tập hợp của nhiều files độc lập, chỉ được liên kết trong quá trình xây dựng mã nguồn

Explanation

Question 86 of 105

1

Trong việc lập kế hoạch chuyển đổi, người phân tích hệ thống sẽ xây dựng một kế hoạch chuyển đổi chi tiết từ hệ thống cũ sang hệ thống mới. Hoạt động nào sau đây không nằm trong kế hoạch chuyển đổi?

Select one of the following:

  • Cách thức đào tạo người dùng

  • Sữa chữa các lỗi phát sinh.

  • Các tài liệu cần xây dựng, chiến lược chuyển đổi.

  • Cách thức cài đặt cơ sở dữ liệu

Explanation

Question 87 of 105

1

Thế nào là xây dựng hệ thống?

Select one of the following:

  • Là việc phân tích bài toán, đưa ra các đặc tả của bài toán.

  • Là việc tìm hiểu các chức năng của hệ thống và triển khai các chức năng đó.

  • Là việc thu thập các nghiệp vụ từ người sử dụng hệ thống, phân tích đánh giá, đưa ra được các chức năng và phương thức xử lý nghiệp vụ cho hệ thống.

  • Là việc phát triển, cài đặt và kiểm thử các thành phần của hệ thống

Explanation

Question 88 of 105

1

Phát biểu nào sau đây là không chính xác đối với các nguyên tắc thiết kế đầu vào

Select one of the following:

  • Những dữ liệu đóng vai trò là hằng số thì bắt buộc phải nhập

  • Không nên nhập những dữ liệu có thể tính toán được từ những dữ liệu khác. Ví dụ Số lượng x Đơn giá = Thành tiền

  • Sử dụng các chỉ dẫn nhập liệu khi thiết kế các form nhập liệu (tooltip)

  • Dữ liệu nhận vào theo trình tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

Explanation

Question 89 of 105

1

Phát biểu nào sau đây là đúng đối với báo cáo tóm lược

Select one of the following:

  • Thông tin sau khi truy xuất đã được sắp xếp theo thứ tự thuận tiện cho người dụng quan sát, đôi khi kết quả được thể hiện dưới dạng đồ họa

  • Thông tin cảnh báo, đột xuất theo sự kiện thay đổi về chất lượng, điều kiện của hệ thống

  • Thông tin trực tiếp truy xuất từ dữ liệu hệ thống

Explanation

Question 90 of 105

1

Trong hoạt động kiểm thử chương trình, phát biểu nào sau đây là của Kiểm thử bộ phận.

Select one of the following:

  • Ngoại suy ảnh hưởng của các thay đổi tới hiệu suất hệ thống bằng cách phân tích hiệu suất trước và sau khi thay đổi.

  • Cần thiết để đảm bảo rằng toàn bộ ứng dụng vẫn hoạt động tốt trên phạm vi toàn bộ hệ thống

  • Là quá trình theo dõi những thay đổi đã có đối với chương trình đẻ làm thuận tiện việc tìm hiểu chương trình về sau

  • Cần thiết kế đảm bảo rằng một chương trình độc lập đã được sữa lỗi mà không gâp ảnh hưởng ngoài dự đoán tới chương trình.

Explanation

Question 91 of 105

1

Phát biểu nào sau đây là sai đối với phương thức lưu trữ dữ liệu kiểu tệp tin (file).

Select one of the following:

  • Là một tập hợp của các bản ghi tương tự nhau.

  • Bị dư thừa dữ liệu vì cùng một thông tin lại được lưu trữ trên nhiều file khác nhau.

  • Các file có thể được liên kết trong code của chương trình ngoài

  • Trong quá trình thiết kế các file phải có mối quan hệ với nhau.

Explanation

Question 92 of 105

1

Phát biểu nào sau đây không chính xác đối với cách tiếp cận phát triển ứng dụng nhanh.

Select one of the following:

  • Phát triển ứng dụng bằng cách gộp chung hai giai đoạn phân tích và thiết kế.

  • Thường được sử dụng để phát triển các ứng dụng lớn trong thời gian ngắn.

  • Xây dựng ứng dụng nhanh chóng bằng cách phối hợp sử dụng nhiều kỹ thuật: tổ hợp thông tin và làm bản mẫu.

  • Nhấn mạnh sự tham gia đồng thời của nhà phân tích, thiết kế, người dùng cuối…

Explanation

Question 93 of 105

1

Phát biểu nào sau đây là đúng đối với báo cáo nội bộ?

Select one of the following:

  • Là các báo cáo cung cấp cho khách hàng, nhà cung cấp, cơ quan…

  • Là các báo cáo được cung cấp cho người dùng hệ thống trong tổ chức

  • Là các loại báo cáo bên ngoài sau đó lại trở về hệ thống như là một phương thức thu nhập dữ liệu.

Explanation

Question 94 of 105

1

Nếu hệ thống đòi hỏi phải có những phần mềm được thuê hoặc mua thì chúng cần phải được cài đặt và kiểm thử. Trong quá trình đó cần phải phân bổ nhiệm vụ cho từng người. Việc phân bổ nhiệm vụ nào sau đây là chưa chính xác?

Select one of the following:

  • Người quản trị mạng: Thiết kế và quản trị mạng

  • Người bán phần mềm hoặc người tư vấn: Trợ giúp cài đặt và kiểm thử

  • Người thiết kế hệ thống: Làm rõ các yêu cầu tích hợp

  • Người phân tích hệ thống: Làm rõ các yêu cầu nghiệp vụ

Explanation

Question 95 of 105

1

Mô tả cách thức nào sau đây trong kiến trúc dữ liệu là sai?

Select one of the following:

  • Công nghệ file/cơ sở dữ liệu được lựa chọn sử dụng

  • Cơ cấu quản lý không cần thiết phải thiết lập mới quản lý được các nguồn dữ liệu

  • Sử dụng file/cơ sở dữ liệu để lưu trữ dữ liệu

Explanation

Question 96 of 105

1

Trong mô hình thực thể - liên kết, phát biểu nào dưới đây không đúng với thực thể yếu:

Select one of the following:

  • Theo bộ ký hiệu của Chen, thực thể yếu được biểu diễn bởi hình chữ nhật nét đứt.

  • Thực thể yếu là thực thể mà sự tồn tại của nó phụ thuộc vào một thực thể khác.

  • Trong sơ đồ thực thể - liên kết luôn có ít nhất một liên kết giữa thực thể yếu với một thực thể khác.

  • Các thuộc tính trong thực thể yếu không đủ để tạo nên khóa.

Explanation

Question 97 of 105

1

Phát biểu nào dưới đây không đúng trong sơ đồ luồng dữ liệu:

Select one of the following:

  • Sử dụng mũi tên hai chiều để biểu thị hai luồng dữ liệu giữa hai tiến trình.

  • Một tiến trình phải có cả luồng dữ liệu vào và luồng dữ liệu ra.

  • Khi phân rã tiến trình thành một biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới thì mọi luồng dữ liệu vào/ra, các tác nhân ngoài và kho dữ liệu liên quan với nó phải được bảo toàn.

  • Mỗi luồng dữ liệu được gắn kết với ít nhất một tiến trình.

Explanation

Question 98 of 105

1

Phát biểu nào sai về biểu đồ mức đỉnh:

Select one of the following:

  • Trong biểu đồ mức đỉnh các tác nhân được bổ sung thêm nếu không có trong biểu đồ ngữ cảnh.

  • Trong biểu đồ ngữ cảnh sẽ thay thế tiến trình duy nhất trong biểu đồ ngữ cảnh bằng các tiến trình con.

  • Các tác nhân trong biểu đồ ngữ cảnh cũng là các tác nhân trong biểu đồ mức đỉnh.

  • Xây dựng biểu đồ mức đỉnh cần dựa trên biểu đồ ngữ cảnh và biểu đồ phân rã chức năng.

Explanation

Question 99 of 105

1

Mục đích của biểu đồ ngữ cảnh là:

Select one of the following:

  • Mô tả các luồng dữ liệu, các xử lý và mối quan hệ giữa chúng.

  • Cho biết phạm vi hệ thống và môi trường của nó.

  • Mô tả chức các năng, các luồng dữ liệu di chuyển trong hệ thống.

  • Thể hiện phạm vi hệ thống và các luồng dữ liệu được xử lý như nào.

Explanation

Question 100 of 105

1

Khi vận hành hệ thống nếu xảy ra lỗi do quy trình nghiệp vụ không chính xác thì sẽ phải

Select one of the following:

  • Khảo sát lại

  • Phân tích lại

  • Thiết kế lại

  • Xây dựng lại

Explanation

Question 101 of 105

1

Các bộ phận hợp thành Hệ thống thông tin

Select one of the following:

  • Các xử lý và người dùng

  • Dữ liệu

  • Dữ liệu và các xử lý

  • Dữ liệu, xử lý và người dùng

Explanation

Question 102 of 105

1

Với người quản lý không nên đặt các câu hỏi

Select one of the following:

  • Phân quyền hệ thống

  • Tổng quan về hệ thống

  • Kỳ vọng về hệ thống

  • Khái quát các nghiệp vụ chính của hệ thống

Explanation

Question 103 of 105

1

Kỹ thuật phân tích "Phân tích từ trên xuống" là tiến hành phân tích chức năng của hệ thống bằng cách

Select one of the following:

  • Gộp các mô tả lại thành hệ thống

  • Đi dần từ một mô tả đại thể đến những mô tả chi tiết thông qua nhiều mức

  • Đi dần từ mô tả chi tiết đến mô tả đại thể

  • Không có câu đúng

Explanation

Question 104 of 105

1

Khảo sát qua quan sát có các phương pháp

Select one of the following:

  • Quan sát qua các thiết bị thu phát hoặc tham gia vào quá trình thao tác

  • Quan sát trực tiếp

  • Quan sát qua các thiết bị thu pháp

  • Quan sát gián tiếp/ trực tiếp

Explanation

Question 105 of 105

1

Khi phân tích hệ thống, nếu nhận thấy quy trình nghiệp vụ, tài liệu không chính xác hoặc không đầy đủ, người phân tích sẽ

Select one of the following:

  • đưa ra các giải pháp giải quyết để người chủ hệ thống lựa chọn

  • bỏ qua nghiệp vụ, tài liệu đó và tiếp túc phân tích các nghiệp vụ, tài liệu khác

  • thông báo để khảo sát lại nghiệp vụ, tài liệu đó

  • chỉnh sửa lại cho chính xác

Explanation