Bùi Phi
Quiz by , created more than 1 year ago

Quiz on Nhập môn công nghệ - v2, created by Bùi Phi on 31/12/2018.

983
1
0
No tags specified
Bùi Phi
Created by Bùi Phi almost 6 years ago
Close

Nhập môn công nghệ - v2

Question 1 of 113

1

Khi phân tích yêu cầu tích hợp cần quan tâm đến:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Tích hợp ứng dụng với phần mềm cũ

  • Cả 2 phương án

  • Chuyển đổi dữ liệu cũ sang khuôn dạng mới

Explanation

Question 2 of 113

1

Yêu cầu phi chức năng liên quan đến chuyên viên tin học bao gồm:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Tính tiến hoá; Tính tiện dụng; Tính hiệu quả; Tính bảo trì

  • Tính tái sử dụng; Tính bảo trì

  • Tính tiến hoá; Tính tái sử dụng; Tính hiệu quả; Tính tương thích

Explanation

Question 3 of 113

1

Mục tiêu chính của giai đoạn “Xác định yêu cầu” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Mô tả lại thế giới thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế

  • Xác định chính xác các yêu cầu đặt ra cho phềm mềm

  • Tất cả đều sai

  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặt

Explanation

Question 4 of 113

1

Nội dung của màn hình chính gồm:

Select one of the following:

  • Danh sách các công việc có thể thực hiện với phần mềm

  • Kết quả tra cứu

  • Tất cả đều sai

  • Tiêu chí tra cứu

Explanation

Question 5 of 113

1

Kết quả nhận của giai đoạn “Thiết kế” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Mô hình phần mềm

  • Mô hình thế giới thực

  • Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan

  • Thông tin về hoạt động của thế giới thực

Explanation

Question 6 of 113

1

Tìm hiểu hiện trạng tổ chức bao gồm:

Select one of the following:

  • Đối nội; Đối ngoại; Chức danh

  • Thông tin kết xuất

  • Thông tin đầu vào

  • Quy mô hoạt động; Các hoạt động mà đơn vị có tham gia

Explanation

Question 7 of 113

1

Các phép toán trong ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML) bao gồm:

Select one of the following:

  • COMMIT, ROLLBACK

  • INSERT, UPDATE, DELETE, SELECT

  • Tất cả đều sai

  • INSERT, UPDATE, DELETE

Explanation

Question 8 of 113

1

Tính tiến hoá trong yêu cầu chất lượng phần mềm là:

Select one of the following:

  • Tốc độ xử lý nhanh

  • Sản phẩm có thể thay đổi về mặt chức năng một cách dễ dàng

  • Đạt hiệu quả kinh tế

  • Đầy đủ và chính xác các yêu cầu của người dùng

Explanation

Question 9 of 113

1

Nhóm phép toán Single-Row là:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • =, <>, <, <=, >, >=

  • IN, NOT IN, All, ANY

  • EXISTS, NOT EXISTS

Explanation

Question 10 of 113

1

Yêu cầu về tốc độ truy xuất dữ liệu có liên quan đến:

Select one of the following:

  • Giao diện phần mềm

  • Cấu trúc truy vấn dữ liệu

  • Cấu trúc thiết kế cơ sở dữ liệu

  • Cả 2 phương án Cấu trúc truy vấn dữ liệu và Cấu trúc thiết kế cơ sở dữ liệu

Explanation

Question 11 of 113

1

Tính tiện dụng trong yêu cầu chất lượng phần mềm là:

Select one of the following:

  • Giao diện đẹp, trực quan, dễ thao tác

  • Đầy đủ và chính xác các yêu cầu của người dùng

  • Tốc độ xử lý nhanh

  • Cho phép người dùng khai báo các thay đổi về quy định với phần mềm

Explanation

Question 12 of 113

1

Ý nghĩa sử dụng của màn hình chính:

Select one of the following:

  • Cho phép người dùng nhập liệu và tính toán

  • Cho phép người dùng tra cứu, tìm kiếm thông tin

  • Cho phép người dùng chọn được công việc mà họ muốn thực hiện trên máy tính

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 13 of 113

1

Trước khi tiến hành phỏng vấn khách hàng cần chuẩn bị:

Select one of the following:

  • Bộ câu hỏi

  • Tất cả đều sai

  • Kế hoạch phỏng vấn (con người, thời gian, địa điểm)

  • Cả 2 đáp án

Explanation

Question 14 of 113

1

Kết quả chuyển giao của giai đoạn “Lập trình (cài đặt)” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Chương trình nguồn của phần mềm với cấu trúc cơ sở dữ liệu tương ứng

  • Mô hình xử lý; Mô hình dữ liệu

  • Danh sách các yêu cầu cùng với thông tin chi tiết về từng yêu cầu

  • Phần mềm với độ tin cậy cao

Explanation

Question 15 of 113

1

Trong khi phỏng vấn khách hàng cần chú ý:

Select one of the following:

  • Chỉ hỏi các câu hỏi liên quan đến nghiệp vụ hệ thống

  • Góp ý khéo với khách hàng

  • Lắng nghe, không nhìn ra ngoài khi khách hàng trình bày

  • Cả 3 phương án trên

Explanation

Question 16 of 113

1

Công nghệ phần mềm là:

Select one of the following:

  • Là một lĩnh vực nghiên cứu của tin học nhằm đưa ra các nguyên lý, phương pháp, công cụ, phương tiện giúp việc thiết kế và cài đặt một sản phẩm phần mềm đạt đầy đủ các yêu cầu về chất lượng

  • Là một lĩnh vực nghiên cứu của tin học nhằm đưa ra các nguyên lý, phương pháp, công cụ, phương tiện giúp việc thiết kế và cài đặt một sản phẩm phần mềm

  • Là một lĩnh vực nghiên cứu nhằm đưa ra các nguyên lý, phương pháp giúp việc thiết kế và cài đặt một sản phẩm phần mềm đạt đầy đủ các yêu cầu về chất lượng

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 17 of 113

1

Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính đúng đắn cần thoả mãn:

Select one of the following:

  • Đảm bảo đầy đủ và chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin

  • Đảm bảo đầy đủ các thông tin

  • Đảm bảo chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 18 of 113

1

Yêu cầu chức năng hệ thống bao gồm:

Select one of the following:

  • Môi trường; Mô phỏng; Tự động; Phân quyền; Sao lưu

  • Môi trường; Kết xuất; Tự động; Phân quyền; Sao lưu

  • Lưu trữ; Mô phỏng; Tự động; Phân quyền; Sao lưu

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 19 of 113

1

Phép toán Multiple-Row có thể so sánh với truy vấn con:

Select one of the following:

  • Multiple-Column SubQuery

  • Multiple-Row SubQuery

  • Single-Row SubQuery

  • Cả Multiple-Column SubQuery và Multiple-Row SubQuery

Explanation

Question 20 of 113

1

Đặc điểm của phương pháp kiểm thử hộp đen là:

Select one of the following:

  • Dựa trên đặc tả các chức năng

  • Chỉ chú tâm đến phát hiện sai sót

  • Cả 3 phương án trên

  • Không quan tâm đến cài đặt cụ thể

Explanation

Question 21 of 113

1

Thành phần dữ liệu của phần mềm gồm:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Hệ thống các hàm đọc/ghi cùng với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng

  • Hệ thống các hàm xử lý tính toán

  • Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày

Explanation

Question 22 of 113

1

Phép toán Single-Row có thể so sánh với truy vấn con:

Select one of the following:

  • Multiple-Column SubQuery

  • Single-Row SubQuery

  • Tất cả đều sai

  • Multiple-Row SubQuery

Explanation

Question 23 of 113

1

Ứng dụng của nhóm phần mềm hệ thống là

Select one of the following:

  • Phục vụ công tác quản lý nghiệp vụ

  • Phục vụ việc quản lý thời gian thực

  • Phục vụ cho các chương trình khác

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 24 of 113

1

Khi thêm một một bản ghi mới vào bảng, có thể sẽ ảnh hướng đến:

Select one of the following:

  • Ràng buộc NOT NULL trong bảng

  • Ràng buộc khoá chính trong bảng

  • Tất cả đều đúng

  • Ràng buộc khoá quan hệ trong bảng

Explanation

Question 25 of 113

1

Kết quả chuyển giao của giai đoạn “Thiết kế” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Danh sách các yêu cầu cùng với thông tin chi tiết về từng yêu cầu

  • Mô tả thành phần giao diện; Mô tả thành phần xử lý; Mô tả thành phần dữ liệu

  • Chương trình nguồn của phần mềm với cấu trúc cơ sở dữ liệu tương ứng

  • Các phản ánh của khách hàng trong quá trình sử dụng phần mềm

Explanation

Question 26 of 113

1

Mục tiêu chính của giai đoạn “Thiết kế” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Mô tả lại thế giời thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế

  • Xác định chính xác các yêu cầu đặt ra cho phềm mềm

  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặt

  • Tạo lập phần mềm theo yêu cầu

Explanation

Question 27 of 113

1

Một trong các đặc điểm của phương pháp kiểm thử hộp đen là:

Select one of the following:

  • Dựa trên đặc tả cầu trúc

  • Tất cả đều sai

  • Chỉ chú tâm đến phát hiện sai sót

  • Quan tâm đến cài đặt cụ thể

Explanation

Question 28 of 113

1

Tối ưu câu truy vấn để cải thiện tốc độ cần:

Select one of the following:

  • Hạn chế sử dụng các hàm tính toán thống kê không cần thiết

  • Loại bỏ những bảng dư thừa (không liên quan) trong truy vấn

  • Tất cả đều sai

  • Cả 2 đáp án

Explanation

Question 29 of 113

1

Nhược điểm của hình thức “Phỏng vấn” khi khảo sát hiện trạng:

Select one of the following:

  • Đòi hỏi kỹ năng giao tiếp

  • Cả 3 phương án trên

  • Khó thực hiện

  • Không hiệu quả

Explanation

Question 30 of 113

1

Mục tiêu chính của giai đoạn “Bảo trì” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặt

  • Tăng độ tin cậy của phần mềm

  • Đảm bảo phần mềm vận hành tốt

  • Tạo lập phần mềm theo yêu cầu

Explanation

Question 31 of 113

1

Nội dung của màn hình giao diện gồm các thành phần:

Select one of the following:

  • Thành phần dữ liệu và Thành phần xử lý

  • Thành phần xử lý

  • Tất cả đều sai

  • Thành phần dữ liệu

Explanation

Question 32 of 113

1

Kết quả nhận của giai đoạn “Phân tích” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Mô hình phần mềm

  • Thông tin về hoạt động của thế giới thực

  • Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan

  • Mô hình thế giới thực

Explanation

Question 33 of 113

1

Yêu cầu đối với việc thiết lập ràng buộc quan hệ giữa 2 cột của 2 bảng là:

Select one of the following:

  • Cột bên bảng con là khóa ngoại

  • Hai cột đó phải cùng kiểu dữ liệu và độ rộng

  • Cột bên bảng cha là khoá chính

  • Tất cả đều đúng

Explanation

Question 34 of 113

1

Khi xoá một bản ghi trong bảng, có thể sẽ ảnh hướng đến:

Select one of the following:

  • Ràng buộc khoá quan hệ ở bảng con khác có tham chiếu quan hệ đến bảng đó

  • Ràng buộc khoá chính trong bảng đó

  • Tất cả đều sai

  • Ràng buộc khoá quan hệ trong bảng đó

Explanation

Question 35 of 113

1

Nội dung của màn hình tra cứu gồm:

Select one of the following:

  • Cả 3 phương án trên

  • Thông tin tính toán

  • Tiêu chí tra cứu và Kết quả tra cứu

  • Thông tin nhập liệu

Explanation

Question 36 of 113

1

Tìm hiểu hiện trạng nghiệp vụ bao gồm:

Select one of the following:

  • Thông tin đầu vào; Quá trình xử lý; Thông tin kết xuất

  • Tất cả đều sai

  • Quy mô hoạt động; Các hoạt động mà đơn vị có tham gia

  • Đối nội; Đối ngoại; Chức danh (hiện trạng tổ chức)

Explanation

Question 37 of 113

1

Truy vấn con dạng Single-Row SubQuery trả kết quả về:

Select one of the following:

  • Nhiều cột, một dòng

  • Một cột, một dòng

  • Nhiều cột, nhiều dòng

  • Một cột, nhiều dòng

Explanation

Question 38 of 113

1

Tính lặp lại trong yêu cầu kiểm thử phần mềm cần:

Select one of the following:

  • Cần đảm bảo đã kiểm tra hết tất cả các trường hợp

  • Được lặp lại để kiểm tra xem lỗi đã được sửa hay chưa

  • Tất cả đều sai

  • Kiểm tra dữ liệu cục bộ

Explanation

Question 39 of 113

1

Kết quả nhận của giai đoạn “Lập trình (cài đặt)” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Thông tin về hoạt động của thế giới thực

  • Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan

  • Mô hình thế giới thực

  • Mô hình phần mềm

Explanation

Question 40 of 113

1

Yêu cầu đối với kiểm thử phần mềm:

Select one of the following:

  • Được lập tài liệu

  • Tính lặp lại

  • Cả 3 phương án trên

  • Tính hệ thống

Explanation

Question 41 of 113

1

Thành phần của phần mềm gồm:

Select one of the following:

  • Thành phần dữ liệu

  • Thành phần giao diện

  • Cả 3 phương án trên

  • Thành phần xử lý

Explanation

Question 42 of 113

1

Các phép toán trong ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL) gồm có:

Select one of the following:

  • INSERT, UPDATE, DELETE, SELECT

  • INSERT, UPDATE, DELETE

  • COMMIT, ROLLBACK

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 43 of 113

1

Phép toán Exists, Not Exists có thể so sánh với truy vấn con:

Select one of the following:

  • Multiple-Row SubQuery

  • Multiple-Column SubQuery

  • Cả 3 loại truy vấn trên

  • Single-Row SubQuery

Explanation

Question 44 of 113

1

Mũi tên vẽ mối quan hệ giữa 2 bảng trong sơ đồ logic theo hướng:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Từ bảng cha đến bảng con

  • Cả hai chiều

  • Từ bảng con đến bảng cha

Explanation

Question 45 of 113

1

Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính hiệu quả cần thoả mãn:

Select one of the following:

  • Đảm bảo tốc độ nhanh, lưu trữ tối ưu

  • Tất cả đều sai

  • Vẫn đảm bảo tính đúng đắn, tính tiến hoá nhưng thoả mãn thêm tốc độ nhanh và lưu trữ tối ưu

  • Đảm bảo đầy đủ và chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin

Explanation

Question 46 of 113

1

Tính hiệu quả trong yêu cầu chất lượng phần mềm là:

Select one of the following:

  • Tốc độ xử lý nhanh, đạt hiệu quả kinh tế, sử dụng tối ưu tài nguyên hệ thống

  • Đầy đủ và chính xác các yêu cầu của người dùng

  • Cho phép người dùng khai báo các thay đổi về quy định với phần mềm

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 47 of 113

1

Ý nghĩa sử dụng của màn hình tra cứu:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Cho phép người dùng nhập liệu và tính toán

  • Cho phép người dùng chọn được công việc mà họ muốn thực hiện trên máy tính

  • Cho phép người dùng tìm kiếm và xem các thông tin về các đối tượng

Explanation

Question 48 of 113

1

Phần mềm là một tập hợp bao gồm:

Select one of the following:

  • Cả 3 phương án trên

  • Các cấu trúc dữ liệu làm cho chương trình thao tác thông tin thích hợp

  • Các chương trình máy tính

  • Các tài liệu mô tả thao tác và cách dùng chương trình

Explanation

Question 49 of 113

1

Kết quả nhận của giai đoạn “Kiểm thử” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Danh sách các yêu cầu; Mô hình phần mềm; Phần mềm

  • Thông tin về hoạt động của thế giới thực

  • Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan

  • Mô hình thế giới thực

Explanation

Question 50 of 113

1

Mục tiêu chính của giai đoạn “Lập trình (cài đặt)” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặt

  • Tạo lập phần mềm theo yêu cầu

  • Xác định chính xác các yêu cầu đặt ra cho phềm mềm

  • Mô tả lại thế giời thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế

Explanation

Question 51 of 113

1

Để giảm bớt chi phí vận hành phần mềm cần:

Select one of the following:

  • Khả năng chứa tốt

  • Chương trình được kiểm thử và chạy debug trước khi đưa vào sử dụng

  • Tất cả đều sai

  • Cấu hình phần cứng tốt

Explanation

Question 52 of 113

1

Truy vấn con dạng Multiple-Row SubQuery trả kết quả về:

Select one of the following:

  • Một cột, nhiều dòng

  • Nhiều cột, nhiều dòng

  • Một cột, một dòng

  • Nhiều cột, một dòng

Explanation

Question 53 of 113

1

Khi vẽ đường quan hệ giữa 2 bảng SÁCH và CHI_TIẾT_PHIẾU_MƯỢN trong sơ đồ logic, đường mũi tên chỉ về đâu? Biết rằng mỗi sách có thể có nhiều chi tiết phiếu mượn, mỗi chi tiết phiếu mượn xác định duy nhất một sách

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Chỉ về bảng CHI_TIẾT_PHIẾU_MƯỢN

  • Chỉ về bảng SÁCH

  • Chỉ về cả 2 bảng

Explanation

Question 54 of 113

1

Truy vấn con dạng Multiple-Column SubQuery trả kết quả về:

Select one of the following:

  • Một cột, nhiều dòng

  • Nhiều dòng

  • Nhiều cột

  • Một cột, một dòng

Explanation

Question 55 of 113

1

Nhược điểm của mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Nếu có sai sót ở một giai đoạn sẽ dẫn đến sai sót gấp bội ở giai đoạn tiếp theo

  • Tốn nhiều người

  • Khó tiếp cận

Explanation

Question 56 of 113

1

Khi phân tích yêu cầu về bảo mật cần quan tâm đến yếu tố:

Select one of the following:

  • Môi trường bảo mật

  • Cả 3 phương án trên

  • Mức độ bảo mật

  • Ảnh hưởng của bảo mật

Explanation

Question 57 of 113

1

Mục tiêu chính của giai đoạn “Kiểm thử” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặt

  • Mô tả lại thế giời thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế

  • Tạo lập phần mềm theo yêu cầu

  • Tăng độ tin cậy của phần mềm

Explanation

Question 58 of 113

1

Tìm hiểu tổng quan về thế giới thực bao gồm:

Select one of the following:

  • Đối nội; Đối ngoại; Chức danh

  • Cả hai phương án trên

  • Tất cả đều sai

  • Quy mô hoạt động; Các hoạt động mà đơn vị có tham gia

Explanation

Question 59 of 113

1

Nhóm phép toán Multiple-Row là:

Select one of the following:

  • =, <>, <, <=, >, >=

  • Tất cả đều sai

  • IN, NOT IN, All, ANY

  • EXISTS, NOT EXISTS

Explanation

Question 60 of 113

1

Ý nghĩa sử dụng của màn nhập liệu:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Cho phép người tìm kiếm, tra cứu thông tin

  • Cho phép người dùng thực hiện các công việc có liên quan đến ghi chép trong thế giới thực

  • Cho phép người dùng chọn được công việc mà họ muốn thực hiện trên máy tính

Explanation

Question 61 of 113

1

Nội dung của màn hình nhập liệu gồm:

Select one of the following:

  • Danh sách các công việc có thể thực hiện với phần mềm

  • Tiêu chí tra cứu và Kết quả tra cứu

  • Cả 3 phương án trên

  • Thông tin nhập liệu và Thông tin tính toán

Explanation

Question 62 of 113

1

Tính đúng đắn trong yêu cầu chất lượng phần mềm là:

Select one of the following:

  • Tốc độ xử lý nhanh

  • Đạt hiệu quả kinh tế

  • Cho phép người dùng khai báo các thay đổi về quy định với phần mềm

  • Đầy đủ và chính xác các yêu cầu của người dùng

Explanation

Question 63 of 113

1

Mục tiêu chính của giai đoạn “Phân tích” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặt

  • Xác định chính xác các yêu cầu đặt ra cho phềm mềm

  • Phương án khác

  • Mô tả lại thế giới thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế

Explanation

Question 64 of 113

1

Mục tiêu chính của thiết kế giao diện là:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Mô tả cấu trúc dữ liệu

  • Mô tả cấu trúc chương trình

  • Mô tả hệ thống các màn hình giao diện

Explanation

Question 65 of 113

1

Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính tiến hoá cần thoả mãn:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Vẫn đảm bảo tính đúng đắn nhưng thoả mãn thêm tính tiến hoá

  • Đảm bảo đầy đủ và chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin

  • Đảm bảo tính tiến hoá

Explanation

Question 66 of 113

1

Loại thông tin nào dưới đây khi xác định yêu cầu phần mềm:

Select one of the following:

  • Cách thức tiến hành và các quy định liên quan

  • Phạm vi của hệ thống

  • Cơ sở hạ tầng

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 67 of 113

1

Trong cùng một bảng có thể:

Select one of the following:

  • Truy vấn kết nối từ bảng tới chính nó

  • Tất cả đều sai

  • Tạo mối quan hệ giữa một cột đến một cột khác

  • Cả 2 phương án

Explanation

Question 68 of 113

1

Một trong các đặc điểm của phần mềm:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Phần mềm được chế tạo theo nghĩa cổ điển

  • Phần mềm được lắp ráp từ các thành phần có sẵn

  • Phần mềm không “hỏng đi”

Explanation

Question 69 of 113

1

Mô hình xoắn ốc thích hợp với:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Những hệ thống không xác định rõ yêu cầu nghiệp vụ

  • Những hệ thống lớn và phức tạp

  • Những hệ thống đã hiểu rõ về yêu cầu nghiệp vụ ngay từ ban đầu

Explanation

Question 70 of 113

1

Nhược điểm của hình thức “Quan sát” khi khảo sát hiện trạng:

Select one of the following:

  • Mất nhiều thời gian

  • Chi phí chuẩn bị lớn

  • Khó thực hiện

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 71 of 113

1

Phân loại màn hình giao diện gồm:

Select one of the following:

  • Màn hình chính; Màn hình nhập liệu; Màn hình kết quảMàn hình tra cứu

  • Màn hình chính; Màn hình nhập liệu; Màn hình kết quả; Màn hình thông báo; Màn hình tra cứu

  • Màn hình chính; Màn hình nhập liệu; Màn hình tra cứu

  • Màn hình chính; Màn hình nhập liệu; Màn hình thông báo; Màn hình tra cứu

Explanation

Question 72 of 113

1

Mô hình hoá chức năng cần thực hiện:

Select one of the following:

  • Định danh các chức năng

  • Xác định tác nhân tạo dữ liệu và tác nhân tiêu thụ dữ liệu

  • Cả 3 phương án trên

  • Xác định cách thức dữ liệu di chuyển trong hệ thống

Explanation

Question 73 of 113

1

Công việc của phương pháp hộp trắng cần:

Select one of the following:

  • Kiểm tra giao tiếp của đơn vị, dữ liệu cục bộ, các điều kiện biên và đảm bảo mọi con đường thực hiện phải đi qua ít nhất một lần

  • Kiểm tra dữ liệu cục bộ

  • Kiểm tra các điều kiện biên

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 74 of 113

1

Mô hình bản mẫu thích hợp với:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Những hệ thống lớn và phức tạp

  • Những hệ thống chưa xác định rõ yêu cầu nghiệp vụ

  • Những hệ thống đã hiểu rõ về yêu cầu nghiệp vụ ngay từ ban đầu

Explanation

Question 75 of 113

1

Các thông tin cần mô tả một màn hình giao diện gồm:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Tên màn hình (Tên công việc muốn thực hiện trên máy tính)

  • Nội dung (Cấu trúc thành phần bên trong màn hình)

  • Cả 2 phương án

Explanation

Question 76 of 113

1

Nội dung của bộ kiểm thử bao gồm:

Select one of the following:

  • Dữ liệu vào

  • Tên modun/chức năng muốn kiểm thử

  • Tên modun/chức năng muốn kiểm thử; Dữ liệu vào; Kết quả mong muốn; Kết quả thực tế

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 77 of 113

1

Thành phần xử lý của phần mềm gồm:

Select one of the following:

  • Hệ thống các hàm xử lý tính toán

  • Tất cả đều sai

  • Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày

  • Hệ thống các hàm đọc/ghi cùng với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng

Explanation

Question 78 of 113

1

Thành phần giao diện của phần mềm gồm:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Hệ thống các hàm xử lý tính toán

  • Hệ thống các hàm đọc/ghi với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng

  • Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày

Explanation

Question 79 of 113

1

Khi phân tích yêu cầu về tốc độ cần quan tâm đến yếu tố:

Select one of the following:

  • Băng thông (độ rộng của đường truyền mạng)

  • Khả năng chứa

  • Việc thiết kế cơ sở dữ liệu

  • Cả 3 phương án trên

Explanation

Question 80 of 113

1

Ứng dụng của nhóm phần mềm máy tính cá nhân:

Select one of the following:

  • Xử lý đồ hoạ

  • Xử lý văn bản, trang tính

  • Cả 3 phương án trên

  • Quản trị cơ sở dữ liệu

Explanation

Question 81 of 113

1

Phát biểu nào sau đây sai khi vẽ luồng thông tin:

Select one of the following:

  • Luồng thông tin cho nối giữa tác nhân và tiến trình, giữa tiến trình và kho

  • Tất cả đều sai

  • Luồng thông tin cho phép từ một tiến trình vào chính nó

  • Mỗi luồng thông tin chỉ có một chiều (một mũi tên)

Explanation

Question 82 of 113

1

Yêu cầu chức năng nghiệp vụ bao gồm:

Select one of the following:

  • Lưu trữ; Tra cứu; Tính toán; Kết xuất

  • Lưu trữ; Tra cứu; Tính toán; Sao lưu

  • Tất cả đều sai

  • Lưu trữ; Kết xuất; Tra cứu; Sao lưu

Explanation

Question 83 of 113

1

Nhược điểm của hình thức “Họp nhóm” khi khảo sát hiện trạng:

Select one of the following:

  • Khó thực hiện

  • Mất nhiều công sức, thời gian và tiền bạc để chuẩn bị

  • Đòi hỏi kỹ năng giao tiếp

  • Không hiệu quả

Explanation

Question 84 of 113

1

Kết quả nhận của giai đoạn “Bảo trì” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Mô hình thế giới thực

  • Phần mềm đã hoàn thành

  • Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan

  • Thông tin về hoạt động của thế giới thực

Explanation

Question 85 of 113

1

Loại thông tin chính khi xác định yêu cầu phần mềm là:

Select one of the following:

  • Địa điểm và thời gian thực hiện công việc

  • Người hoặc bộ phận sẽ thực hiện công việc

  • Cả 3 phương án trên

  • Tên công việc ứng với từng yêu cầu

Explanation

Question 86 of 113

1

Ưu điểm của hình thức “Phỏng vấn” khi khảo sát hiện trạng:

Select one of the following:

  • Nhận được cả thông tin chất lượng và số lượng

  • Kỹ sư phần mềm không bị định kiến

  • Tất cả đều sai

  • Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát

Explanation

Question 87 of 113

1

Ưu điểm của hình thức “Quan sát” khi khảo sát hiện trạng:

Select one of the following:

  • Cả hai phương án trên

  • Tất cả đều sai

  • Nhận được thông tin chất lượng và số lượng

  • Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát

Explanation

Question 88 of 113

1

Ứng dụng của nhóm phần mềm quản lý nghiệp vụ:

Select one of the following:

  • Phục vụ việc quản lý thời gian thực

  • Tất cả đều sai

  • Phục vụ công tác xử lý văn bản

  • Phục vụ công tác quản lý nghiệp vụ

Explanation

Question 89 of 113

1

Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu hệ thống cần thoả mãn:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Vẫn đảm bảo các yêu cầu về chất lượng nhưng thoả mãn thêm yêu cầu về hệ thống (phân quyền, cấu hình, môi trường…)

  • Đảm bảo việc phân quyền, khai báo hệ thống

  • Đảm bảo việc sao lưu dữ liệu

Explanation

Question 90 of 113

1

Yêu cầu phi chức năng liên quan đến người dùng bao gồm:

Select one of the following:

  • Tính tiến hoá; Tính tái sử dụng; Tính hiệu quả; Tính tương thích

  • Tính tiến hoá; Tính tiện dụng; Tính hiệu quả; Tính bảo trì

  • Tính tiến hoá; Tính tiện dụng; Tính hiệu quả; Tính tương thích

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 91 of 113

1

Mục đích của việc kiểm thử phần mềm là:

Select one of the following:

  • Phát hiện lỗi của phần mềm

  • Chứng minh sự tồn tại của lỗi

  • Chứng minh phần mềm không có lỗi

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 92 of 113

1

Xác định yêu cầu chức năng nghiệp vụ là:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Xác định bộ phận (người dùng) sẽ sử dụng phần mềm

  • Xác định các công việc mà người dùng sẽ thực hiện trên phần mềm

  • Cả 2 phương án

Explanation

Question 93 of 113

1

Kết quả nhận của giai đoạn “Xác định yêu cầu” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Mô hình phần mềm

  • Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan

  • Mô hình thế giới thực

  • Thông tin về hoạt động của thế giới thực

Explanation

Question 94 of 113

1

Đặc điểm của phần mềm có:

Select one of the following:

  • Phần mềm được phát triển hay được kỹ nghệ hoá, nó không được chế tạo theo nghĩa cổ điển

  • Phần mềm không hỏng đi

  • Phần lớn phần mềm được xây dựng theo đơn đặt hàng, ít khi được lắp ráp từ các thành phần có sẵn

  • Cả 3 phương án trên

Explanation

Question 95 of 113

1

Kết quả chuyển giao của giai đoạn “Kiểm thử” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Danh sách các yêu cầu cùng với thông tin chi tiết về từng yêu cầu

  • Phần mềm với độ tin cậy cao

  • Mô hình xử lý; Mô hình dữ liệu

  • Chương trình nguồn của phần mềm với cấu trúc cơ sở dữ liệu tương ứng

Explanation

Question 96 of 113

1

Mô hình hoá miền thông tin cần thực hiện:

Select one of the following:

  • Cả 3 phương án trên

  • Định danh dữ liệu (đối tượng, thực thể)

  • Mỗi quan hệ giữa các dữ liệu

  • Định nghĩa các thuộc tính

Explanation

Question 97 of 113

1

Đối tượng tham gia xác định yêu cầu gồm:

Select one of the following:

  • Chuyên viên tin học

  • Chuyên viên tin học và Nhà chuyên môn

  • Nhà chuyên môn

  • Người sử dụng

Explanation

Question 98 of 113

1

Các phép toán trong ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL) gồm có:

Select one of the following:

  • CREATE.., ALTER.., DROP…

  • INSERT, UPDATE, DELETE, SELECT

  • Tất cả đều sai

  • COMMIT, ROLLBACK

Explanation

Question 99 of 113

1

Khi tạo bảng, ràng buộc mức cột khác với ràng buộc mức bảng ở chỗ:

Select one of the following:

  • Ràng buộc mức bảng viết sau dấu phẩy

  • Cả 2 phương án

  • Ràng buộc mức cột viết ngay sau tên cột đó và không có dấu phẩy

  • Không có sự khác nhau

Explanation

Question 100 of 113

1

Phát biểu nào sau đây đúng khi vẽ luồng thông tin giữa một tiến trình chỉ đọc và kho:

Select one of the following:

  • Không có luồng thông tin nào

  • Có cả 2 luồng thông tin ngược chiều nhau

  • Chỉ có một luồng thông tin từ kho về tiến trình

  • Chỉ có một luồng thông tin từ tiến trình về kho

Explanation

Question 101 of 113

1

Kết quả chuyển giao của giai đoạn “Phân tích” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Các phản ánh của khách hàng trong quá trình sử dụng phần mềm

  • Phần mềm với độ tin cậy cao

  • Mô hình xử lý; Mô hình dữ liệu

  • Danh sách các yêu cầu cùng với thông tin chi tiết về từng yêu cầu

Explanation

Question 102 of 113

1

Mô hình thác nước thích hợp với:

Select one of the following:

  • Những hệ thống đã hiểu rõ về yêu cầu nghiệp vụ ngay từ ban đầu

  • Tất cả đều sai

  • Những hệ thống không xác định rõ yêu cầu nghiệp vụ

  • Những hệ thống lớn và phức tạp

Explanation

Question 103 of 113

1

Ưu điểm của hình thức “Họp nhóm” khi khảo sát hiện trạng:

Select one of the following:

  • Nhận được cả thông tin tổng hợp và chi tiết

  • Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát

  • Tất cả đều sai

  • Nhận được cả thông tin chất lượng và số lượng

Explanation

Question 104 of 113

1

Khi phân tích khả năng mở rộng yêu cầu cần quan tâm đến yếu tố:

Select one of the following:

  • Băng thông (độ rộng của đường truyền mạng)

  • Tất cả đều sai

  • Khả năng chứa

  • Việc thiết kế cơ sở dữ liệu

Explanation

Question 105 of 113

1

Khi tạo bảng, đặt ràng buộc khoá quan hệ (foreign key) ở:

Select one of the following:

  • Cả hai

  • Bảng cha

  • Bảng con

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 106 of 113

1

Tính hệ thống trong yêu cầu kiểm thử phần mềm cần:

Select one of the following:

  • Kiểm tra dữ liệu cục bộ

  • Được lặp lại để kiểm tra xem lỗi đã được sửa hay chưa

  • Tất cả đều sai

  • Cần đảm bảo đã kiểm tra hết tất cả các trường hợp

Explanation

Question 107 of 113

1

Khi sửa một cột khoá quan hệ trong bảng, có thể sẽ ảnh hướng đến:

Select one of the following:

  • Ràng buộc NOT NULL

  • Tất cả đều sai

  • Ràng buộc khoá chính không bao gồm cột đó

  • Ràng buộc khoá duy nhất không bao gồm cột đó

Explanation

Question 108 of 113

1

Tính tương thích trong yêu cầu chất lượng phần mềm là:

Select one of the following:

  • Cho phép trao đổi dữ liệu với các phần mềm khác

  • Đầy đủ và chính xác các yêu cầu của người dùng

  • Giao diện đẹp, trực quan, dễ thao tác

  • Tốc độ xử lý nhanh, đạt hiệu quả kinh tế

Explanation

Question 109 of 113

1

Phát biểu nào sau đây đúng khi vẽ luồng thông tin giữa một tiến trình thực hiện phép toán ghi và kho:

Select one of the following:

  • Chỉ có một luồng thông tin từ tiến trình về kho

  • Có cả 2 luồng thông tin ngược chiều nhau

  • Chỉ có một luồng thông tin từ kho về tiến trình

  • Không có luồng thông tin nào

Explanation

Question 110 of 113

1

Hình thức trình bày của thiết kế màn hình chính gồm:

Select one of the following:

  • Phím nóng Thực đơn; Biểu tượng

  • Thực đơn; Phím nóng; Biểu tượng; Sơ đồ

  • Thực đơn; Phím nóng; Biểu tượng; Sơ đồ; Tích hợp

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 111 of 113

1

Kết quả chuyển giao của giai đoạn “Xác định yêu cầu” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Phần mềm với độ tin cậy cao

  • Danh sách các yêu cầu cùng với thông tin chi tiết về từng yêu cầu

  • Mô hình thế giới thực

  • Mô hình xử lý; Mô hình dữ liệu

Explanation

Question 112 of 113

1

Quyền trên đối tượng bao gồm:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Các câu lệnh thao tác dữ liệu (DML)

  • Quyền kết nối cơ sở dữ liệu

  • Các câu lệnh định nghĩa dữ liệu (DDL)

Explanation

Question 113 of 113

1

Khi vẽ đường quan hệ giữa 2 bảng ĐỘC_GIẢ và PHIẾU_MƯỢN trong sơ đồ logic, đường mũi tên chỉ về đâu? Biết rằng mỗi độc giả có thể mượn nhiều sách, mỗi phiếu mượn xác định duy nhất một dộc giả.

Select one of the following:

  • Chỉ về bảng PHIẾU_MƯỢN

  • Chỉ về cả 2 bảng

  • Tất cả đều sai

  • Chỉ về bảng ĐỘC_GIẢ

Explanation