Dũng Hoàng Tiến
Quiz by , created more than 1 year ago

Quiz on Đường vào tim em ôi sao băng giá, created by Dũng Hoàng Tiến on 03/01/2019.

815
1
0
No tags specified
Dũng Hoàng Tiến
Created by Dũng Hoàng Tiến almost 6 years ago
Close

Đường vào tim em ôi sao băng giá

Question 1 of 200

1

Câu 2: Ký tự * tương ứng với

Select one or more of the following:

  • a. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự

  • b. Tương ứng với một ký tự bất kỳ

  • c. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

  • d. Tương ứng với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

Explanation

Question 2 of 200

1

Ký tự [] tương ứng với

Select one or more of the following:

  • a. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự

  • b. Tương ứng với một ký tự bất kỳ

  • c. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

  • d. Tương ứng với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

Explanation

Question 3 of 200

1

Ký tự ? tương ứng với

Select one or more of the following:

  • a. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự

  • b. Tương ứng với một ký tự bất kỳ

  • c. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

  • d. Tương ứng với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

Explanation

Question 4 of 200

1

Ký tự ^ tương ứng với

Select one or more of the following:

  • a. bắt đầu của một dòng

  • b. kết thúc một dòng

  • c. bắt đầu một từ

  • d. kết thúc một từ

Explanation

Question 5 of 200

1

Ký tự $ tương ứng với

Select one or more of the following:

  • a. bắt đầu của một dòng

  • b. kết thúc một dòng

  • c. bắt đầu một từ

  • d. kết thúc một từ

Explanation

Question 6 of 200

1

Ký tự \< tương ứng với

Select one or more of the following:

  • a. bắt đầu của một dòng

  • b. kết thúc một dòng

  • c. bắt đầu một từ

  • d. kết thúc một từ

Explanation

Question 7 of 200

1

Ký tự \> tương ứng với

Select one or more of the following:

  • a. bắt đầu của một dòng

  • b. kết thúc một dòng

  • c. bắt đầu một từ

  • d. kết thúc một từ

Explanation

Question 8 of 200

1

Ký tự [^] tương ứng với

Select one or more of the following:

  • a. bắt đầu của một dòng

  • b. kết thúc một dòng

  • c. các ký tự bất kỳ không nằm trong ngoặc

  • d. Lấy ký hiệu theo sau dấu gạch ngược

Explanation

Question 9 of 200

1

Để trợ giúp cách sử dụng các câu lệnh, ta dùng lệnh nào dưới đây:

Select one or more of the following:

  • a. #man <tên_lệnh>

  • b. #help<tên_lệnh>

  • c. #guide <tên_lệnh>

  • d. #tên_lệnh help

Explanation

Question 10 of 200

1

Tiến trình khởi động của Linux là:

Select one or more of the following:

  • a. LILO -> init -> Kernel

  • b. Kernel -> init -> LILO

  • c. init -> LILO -> Kernel

  • d. LILO -> Kernel -> init

Explanation

Question 11 of 200

1

Trong lệnh tắt máy shutdown, tham số r biểu diễn:

Select one or more of the following:

  • a. Không thực sự shutdown mà chỉ cảnh báo.

  • b. Khởi động lại ngay sau khi shutdown

  • c. Tắt máy thực sự sau khi shutdown

  • d. Khởi động lại nhanh và bỏ qua việc kiểm tra đĩa

Explanation

Question 12 of 200

1

Trong lệnh tắt máy shutdown, tham số f biểu diễn:

Select one or more of the following:

  • a. Không thực sự shutdown mà chỉ cảnh báo.

  • b. Khởi động lại ngay sau khi shutdown

  • c. Tắt máy thực sự sau khi shutdown

  • d. Khởi động lại nhanh và bỏ qua việc kiểm tra đĩa

Explanation

Question 13 of 200

1

Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số k biểu diễn:

Select one or more of the following:

  • a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới..

  • b. Không cần kiểm tra mật khẩu cũ

  • c. Khóa một tài khoản người dùng

  • d. Mở khóa một tài khoản

Explanation

Question 14 of 200

1

Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số f biểu diễn:

Select one or more of the following:

  • a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới..

  • b. Không cần kiểm tra mật khẩu cũ

  • c. Khóa một tài khoản người dùng

  • d. Mở khóa một tài khoản

Explanation

Question 15 of 200

1

Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số -stdin biểu diễn:

Select one or more of the following:

  • a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới..

  • b. Việc nhập mật khẩu người dùng chỉ được tiến hành từ thiết bị vào chuẩn không thể tiến hành từ đường dẫn

  • c. Khóa một tài khoản người dùng

  • d. hiển thị thông tin ngắn gọn về trạng thái mật khẩu của người dùng được đưa ra

Explanation

Question 16 of 200

1

Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số nào biểu diễn việc xóa bỏ mật khẩu của một người dùng:

Select one or more of the following:

  • a. -f

  • b. -l

  • c. -u

  • d. -d

Explanation

Question 17 of 200

1

Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số f biểu diễn:

Select one or more of the following:

  • a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới..

  • b. Không cần kiểm tra mật khẩu cũ

  • c. Khóa một tài khoản người dùng

  • d. Mở khóa một tài khoản

Explanation

Question 18 of 200

1

Lệnh who liệt kê:

Select one or more of the following:

  • a. Tất cả những người dùng có trong hệ thống.

  • b. Những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống

  • c. Người dùng đang sử dụng hiện thời

  • d. Tất cả những người dùng không phải là supervisor

Explanation

Question 19 of 200

1

Lệnh who am i liệt kê:

Select one or more of the following:

  • a. Tất cả những người dùng có trong hệ thống.

  • b. Những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống

  • c. Người dùng đang sử dụng hiện thời

  • d. Tất cả những người dùng không phải là supervisor

Explanation

Question 20 of 200

1

Để thay đổi nội dung dấu nhắc shell, ta dùng lệnh:

Select one or more of the following:

  • a. PS1

  • b. PS2

  • c. PS3

  • d. PS4

Explanation

Question 21 of 200

1

Để thay đổi nội dung dấu nhắc cấp 1, ta dùng lệnh:

Select one or more of the following:

  • a. PS1

  • b. PS2

  • c. PS3

  • d. PS4

Explanation

Question 22 of 200

1

Để thay đổi nội dung dấu nhắc cấp 2, ta dùng lệnh:

Select one or more of the following:

  • a. PS1

  • b. PS2

  • c. PS3

  • d. PS4

Explanation

Question 23 of 200

1

Để thay đổi nội dung dấu nhắc nhập liệu, ta dùng lệnh:

Select one or more of the following:

  • a. PS1

  • b. PS2

  • c. PS3

  • d. PS4

Explanation

Question 24 of 200

1

Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '*', ý nghĩa biểu diễn là:

Select one or more of the following:

  • a. File khả thi

  • b. File sao lưu

  • c. File ẩn

  • d. File liên kết

Explanation

Question 25 of 200

1

Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '~', ý nghĩa biểu diễn là:

Select one or more of the following:

  • a. File khả thi

  • b. File sao lưu

  • c. File ẩn

  • d. File liên kết

Explanation

Question 26 of 200

1

Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '.', ý nghĩa biểu diễn là:

Select one or more of the following:

  • a. File khả thi

  • b. File sao lưu

  • c. File ẩn

  • d. File liên kết

Explanation

Question 27 of 200

1

Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '@', ý nghĩa biểu diễn là:

Select one or more of the following:

  • a. File khả thi

  • b. File sao lưu

  • c. File ẩn

  • d. File liên kết

Explanation

Question 28 of 200

1

Thao tác nào khi thực hiện trên file liên kết mà không ảnh hưởng đến file gốc (Xem xét có thể là đọc)

Select one or more of the following:

  • a. Mở

  • b. Đọc

  • c. Ghi

  • d. Xóa

Explanation

Question 29 of 200

1

Trong lệnh tạo liên kết ln [tùy_chọn] <đích> [tên-nối]
Lệnh này sẽ tạo một liên kết đến thư mục/file đích với tên file liên kết là tên-nối. Nếu tên-nối không có, một liên kết với tên file liên kết giống như tên file đích sẽ được tạo ra trong thư mục hiện thời. Tùy chọn -b có ý nghĩa gì?

Select one or more of the following:

  • a. Tạo liên kết quay trở lại cho mỗi file đích đang tồn tại.

  • b. Xóa bỏ các file đích đang tồn tại

  • c. Tạo liên kết cứng đến các thư mục

  • d. Tạo các liên kết tượng trưng

Explanation

Question 30 of 200

1

Trong lệnh tạo liên kết ln [tùy_chọn] <đích> [tên-nối]
Lệnh này sẽ tạo một liên kết đến thư mục/file đích với tên file liên kết là tên-nối. Nếu tên-nối không có, một liên kết với tên file liên kết giống như tên file đích sẽ được tạo ra trong thư mục hiện thời. Tùy chọn -f có ý nghĩa gì?

Select one or more of the following:

  • a. Tạo liên kết quay trở lại cho mỗi file đích đang tồn tại.

  • b. Xóa bỏ các file đích đang tồn tại

  • c. Tạo liên kết cứng đến các thư mục

  • d. Tạo các liên kết tượng trưng

Explanation

Question 31 of 200

1

Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096Oct 23 2000
LinuxVN.com
Người sở hữu khác có quyền:

Select one or more of the following:

  • a. Thực thi và ghi

  • b. Đọc và thực thi

  • c. Ghi và thực thi

  • d. Tất cả

Explanation

Question 32 of 200

1

Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Nhóm sở hữu có quyền:

Select one or more of the following:

  • a. Thực thi và ghi

  • b. Đọc và thực thi

  • c. Ghi và thực thi

  • d. Tất cả

Explanation

Question 33 of 200

1

Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com

Người sở hữu có quyền:

Select one or more of the following:

  • a. Thực thi và ghi

  • b. Đọc và thực thi

  • c. Ghi và thực thi

  • d. Tất cả

Explanation

Question 34 of 200

1

Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com

Ký tự d biểu diễn:

Select one or more of the following:

  • a. Thư mục

  • b. File kiểu khối

  • c. File kiểu ký tự

  • d. Liên kết tượng trưng

Explanation

Question 35 of 200

1

Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
b-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Ký tự b biểu diễn:

Select one or more of the following:

  • a. Thư mục

  • b. File kiểu khối

  • c. File kiểu ký tự

  • d. Liên kết tượng trưng

Explanation

Question 36 of 200

1

Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
l-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Ký tự l biểu diễn:

Select one or more of the following:

  • a. Thư mục

  • b. File kiểu khối

  • c. File kiểu ký tự

  • d. Liên kết tượng trưng

Explanation

Question 37 of 200

1

Lệnh chmod dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. Thay đổi quyền sở hữu file

  • b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm

  • c. Thay đổi kiểu truy nhập file

  • d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.

Explanation

Question 38 of 200

1

Lệnh chgrp dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. Thay đổi quyền sở hữu file

  • b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm

  • c. Thay đổi kiểu truy nhập file

  • d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.

Explanation

Question 39 of 200

1

Lệnh chown dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. Thay đổi quyền sở hữu file

  • b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm

  • c. Thay đổi kiểu truy nhập file

  • d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.

Explanation

Question 40 of 200

1

Lệnh "chmod 751tên file":

Select one or more of the following:

  • a. Tất cả người dùng đều có quyền đọc

  • b. Chỉ có người dùng sở hữu và nhóm sở hữu có quyền đọc

  • c. Chỉ nhóm sở hữu và người dùng khác có quyền đọc

  • d. Chỉ có người dùng khác có quyền đọc.

Explanation

Question 41 of 200

1

Lệnh " chmod =rfile":

Select one or more of the following:

  • a. Cho phép tất cả người dùng đều có quyền đọc

  • b. Chỉ có người dùng sở hữu và nhóm sở hữu có quyền đọc

  • c. Chỉ nhóm sở hữu và người dùng khác có quyền đọc

  • d. Chỉ có người dùng khác có quyền đọc.

Explanation

Question 42 of 200

1

Lệnh " chgrp [tùy-chọn] {nhóm|--reference=nhómR} <file...>":, tùy chọn -R thể hiện:

Select one or more of the following:

  • a. Bỏ qua hầu hết các thông báo lỗi

  • b. Thực hiện đổi quyền sở hữu đối với thư mục và file theo đệ quy

  • c. Hiển thị dòng thông báo với mọi file liên quan mà chgrp tác động tới

  • d. Hiển thị trang trợ giúp và thoát

Explanation

Question 43 of 200

1

Lệnh chmod g+w test" thực hiện

Select one or more of the following:

  • a. Thêm quyền ghi với tất cả các nhóm: người sở hữu, nhóm sở hữu, người dùng khác, tất cả

  • b. Bỏ quyền ghi với tất cả các nhóm: người sở hữu, nhóm sở hữu, người dùng khác, tất cả

  • c. Thêm quyền ghi với nhóm sở hữu

  • d. Thêm quền ghi với nhóm quản trị

Explanation

Question 44 of 200

1

Ta có tập tin text.lun với mô tả như sau -rwxr-xr-x text.lun. Sau khi thực hiện lệnh "chmod o=r text.lun" kết quả sẽ là:

Select one or more of the following:

  • a. -rwxr-xrwx

  • b. -rwxr-xr--

  • c. -rwxr--r-x

  • d. -r--r-xr-x

Explanation

Question 45 of 200

1

Ta có tập tin text.lun với mô tả như sau -rw-r----- text.lun. Sau khi thực hiện lệnh chmod g= text.lun kết quả sẽ là:

Select one or more of the following:

  • a. -rw--r----

  • b. -rw-------

  • c. -rw----x--

  • d. -rw-r-----

Explanation

Question 46 of 200

1

. Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn s thể hiện

Select one or more of the following:

  • a. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn

  • b. đưa ra thông tin đầy đủ nhất về các file và thư mục

  • c. chỉ ra kích thước của file, tính theo khối

  • d. xác định kiểu file

Explanation

Question 47 of 200

1

Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn m thể hiện

Select one or more of the following:

  • a. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn

  • b. đưa ra danh sách các file và thư mục theo dạng cột

  • c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","

  • d. xác định kiểu file

Explanation

Question 48 of 200

1

Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn c thể hiện

Select one or more of the following:

  • a. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn

  • b. đưa ra danh sách các file và thư mục theo dạng cột

  • c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","

  • d. xác định kiểu file

Explanation

Question 49 of 200

1

Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn l thể hiện

Select one or more of the following:

  • a. liệt kê lần lượt các thư mục và nội dung của các thư mục

  • b. hiển thị mỗi file hoặc thư mục trên một dòng

  • c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","

  • d. xác định kiểu file

Explanation

Question 50 of 200

1

Lệnh mv dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. tạo một file

  • b. tạo một thư mục

  • c. thay đổi tên file/thư mục

  • d. di chuyển file/thư mục

Explanation

Question 51 of 200

1

Ý nghĩa của dấu ">". (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)

Select one or more of the following:

  • a. so sánh lớn hơn

  • b. chuyển hướng lối ra chuẩn (standard ouput)

  • c. chuyển hướng lối vào chuẩn (standard input)

  • d. tạo một file

Explanation

Question 52 of 200

1

Lệnh cat dùng để. (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất) (xem xét)

Select one or more of the following:

  • a. tạo ra một file

  • b. xem nội dung file và soạn thảo

  • c. ghép nội dung các file

  • d. liệt kê loại hình file (category)

Explanation

Question 53 of 200

1

Số dòng hiển thị ngầm định của lệnh head là:

Select one or more of the following:

  • a. 1 dòng

  • b. 5 dòng

  • c. 10 dòng

  • d. 20 dòng

Explanation

Question 54 of 200

1

Để hiển thị n ký tự đầu tiên của mỗi file, ta dùng lựa chọn nào (xem xét có thể là -c)

Select one or more of the following:

  • a. -n

  • b. -q

  • c. -c

  • d. -v

Explanation

Question 55 of 200

1

Số dòng hiển thị ngầm định của lệnh tail là:

Select one or more of the following:

  • a. 1 dòng

  • b. 5 dòng

  • c. 10 dòng

  • d. 20 dòng

Explanation

Question 56 of 200

1

Tùy chọn -f của lệnh tail có ý nghĩa:

Select one or more of the following:

  • a. cố gắng mở một file khó truy nhập khi bắt đầu thực hiện lệnh tail

  • b. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về file

  • c. hiển thị tài liệu về file

  • d. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thị

Explanation

Question 57 of 200

1

Tùy chọn -q của lệnh tail có ý nghĩa:

Select one or more of the following:

  • a. cố gắng mở một file khó truy nhập khi bắt đầu thực hiện lệnh tail

  • b. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về file

  • c. hiển thị tài liệu về file

  • d. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thị

Explanation

Question 58 of 200

1

Tùy chọn -f của lệnh tail có ý nghĩa:

Select one or more of the following:

  • a. cố gắng mở một file khó truy nhập khi bắt đầu thực hiện lệnh tail

  • b. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về file

  • c. hiển thị tài liệu về file

  • d. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thị

Explanation

Question 59 of 200

1

Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1><file2>, tùy chọn "brief" dùng để

Select one or more of the following:

  • a. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng

  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.

  • c. chỉ thông báo khi có sự khác nhau mà không đưa ra chi tiết nội dung khác nhau

  • d. so sánh không biệt chữ hoa chữ thường

Explanation

Question 60 of 200

1

Giải nén file dùng lệnh nào trong số những lệnh sau đây?

Select one of the following:

  • a. zcat

  • b. gunzip

  • c. gzip

  • d. compress

Explanation

Question 61 of 200

1

Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1><file2>, tùy chọn "b" dùng để

Select one or more of the following:

  • a. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng

  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.

  • c. chỉ thông báo khi có sự khác nhau mà không đưa ra chi tiết nội dung khác nhau

  • d. so sánh không biệt chữ hoa chữ thường

Explanation

Question 62 of 200

1

Cách bố trí nào sau đây đúng trong file /etc/group:

Select one of the following:

  • a. Group id:passwd:groupname:users

  • b. Users:group id: passwd:groupname

  • c. Groupname:passwd:group id:users

  • d. Groupname:group id:passwd:users

Explanation

Question 63 of 200

1

Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1><file2>, tùy chọn "r" dùng để

Select one or more of the following:

  • a. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng

  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.

  • c. thực hiện so sánh đệ qui trên thư mục

  • d. so sánh không biệt chữ hoa chữ thường

Explanation

Question 64 of 200

1

Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1><file2>, tùy chọn "s" dùng để

Select one or more of the following:

  • a. thông báo khi hai file là giống nhau

  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.

  • c. thực hiện so sánh đệ qui trên thư mục

  • d. khác

Explanation

Question 65 of 200

1

Lệnh nào sau đây mang ý nghĩa thêm số thứ tự của các dòng trong file?

Select one of the following:

  • a. nl [tuỳ chọn] <file>

  • b. tail [tùy chọn] <file>

  • c. wc [tùy chọn] <file>

  • d. tất cả các đáp án trên đều sai

Explanation

Question 66 of 200

1

Tìm câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi sau. Lệnh grep dùng để

Select one or more of the following:

  • a. lọc đầu ra của một lệnh

  • b. tìm dòng chứa mẫu đã định trong file được chỉ ra

  • c. a và b

  • d. hiển thị số dòng của file có chứa mẫu đã chỉ định

Explanation

Question 67 of 200

1

Câu lệnh head –v file1 mang ý nghĩa gì?

Select one of the following:

  • a. Không đưa ra tên của file1 ở dòng cuối

  • b. Đưa ra tên của file1 ở dòng đầu

  • c. Đưa ra tên của file1 ở dòng cuối

  • d. Không đưa ra tên của file1 ở dòng đầu

Explanation

Question 68 of 200

1

Lệnh grep 'abc' * có ý nghĩa là:

Select one or more of the following:

  • a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file hiện thời

  • b. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong thư mục hiện thời

  • c. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong các file của thư mục hiện thời

  • d. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi '*abc*' trong file hiện thời

Explanation

Question 69 of 200

1

Lệnh grep -i 'abc' abc.txt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)

Select one or more of the following:

  • a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt

  • b. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong thư mục hiện thời

  • c. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong file abc.txt

  • d. tìm tất cả những dòng không chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt

Explanation

Question 70 of 200

1

Hiển thị tên máy và tên người dùng với thiết bị vào chuẩn dùng lệnh nào trong các lệnh sau:

Select one of the following:

  • a. #who –p

  • b. #who –h

  • c. #who –m

  • d. #who –q

Explanation

Question 71 of 200

1

Lệnh grep -v 'abc' abc.txt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)

Select one or more of the following:

  • a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt

  • b. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong thư mục hiện thời

  • c. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong file abc.txt

  • d. tìm tất cả những dòng không chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt

Explanation

Question 72 of 200

1

Câu nói nào sau đây không đúng?

Select one of the following:

  • a. Lệnh chown thay đổi quyền sở hữu file

  • b. Lệnh chgrp thay đổi quyền sở hữu nhóm

  • c. Lệnh chmod thay đổi quyền truy cập file

  • d. Tất cả các đáp án trên đều sai

Explanation

Question 73 of 200

1

Lệnh find /home -user quynt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)

Select one or more of the following:

  • a. tìm tất cả những thư mục của người dùng quynt

  • b. tìm tất cả những file của người dùng quynt

  • c. tìm tất cả những file của người dùng quynt trong thư mục home

  • d. tìm tất cả những file trong thư mục home có chứa chuỗi 'quynt'

Explanation

Question 74 of 200

1

Lệnh nào sau đây dùng được cho cả file và thư mục?

Select one of the following:

  • a. pwd

  • b. ls

  • c. mkdir

  • d. cat

Explanation

Question 75 of 200

1

Lệnh find /dir1 -mtime +30 có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)

Select one or more of the following:

  • a. tìm tất cả những file trong thư mục dir1 có số lần đọc lớn hơn 30

  • b. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 ngày

  • c. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 ngày trong thư mục dir

  • d. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 giờ

Explanation

Question 76 of 200

1

ý nghĩa của câu lện sau là gì: diff –i <file1><file2>

Select one of the following:

  • a. So sánh 2 file không phân biệt chữ hoa , chữ thường

  • b. Thực hiện so sánh đệ quy 2 file trên thư mục

  • c. Thông báo khi 2 file là giống nhau

  • d. Hiển thị 2 file cạnh nhau để dễ phân biệt sự khác nhau

Explanation

Question 77 of 200

1

Tùy chọn -f trong lệnh nén file compress có ý nghĩa là:

Select one or more of the following:

  • a. nếu tùy chọn này không được đưa ra và compress chạy trong chế độ nền trước, người dùng sẽ được nhắc khi các file đã thực sự tồn tại và có thể bị ghi đè. Các file được nén có thể được khôi phục lại nhờ việc sử dụng lệnh uncompress.

  • b. tùy chọn này sẽ thực hiện việc nén hoặc giải nén rồi đưa ra thiết bị ra chuẩn, không có file nào bị thay đổi (-c)

  • c. nếu tùy chọn này được đưa ra, compress sẽ thực hiện việc nén các thư mục

  • d. hiển thị tỷ lệ giảm kích thước cho mỗi file được nén.

Explanation

Question 78 of 200

1

Tùy chọn -v trong lệnh nén file compress có ý nghĩa là:

Select one or more of the following:

  • a. nếu tùy chọn này không được đưa ra và compress chạy trong chế độ nền trước, người dùng sẽ được nhắc khi các file đã thực sự tồn tại và có thể bị ghi đè. Các file được nén có thể được khôi phục lại nhờ việc sử dụng lệnh uncompress.

  • b. tùy chọn này sẽ thực hiện việc nén hoặc giải nén rồi đưa ra thiết bị ra chuẩn, không có file nào bị thay đổi

  • c. nếu tùy chọn này được đưa ra, compress sẽ thực hiện việc nén các thư mục (-r)

  • d. hiển thị tỷ lệ giảm kích thước cho mỗi file được nén.

Explanation

Question 79 of 200

1

Cho ví dụ:$admin
User:21tuoi:haiphong:sinhvien
Kết quả của lệnh : cut admin -d:-f3 là gì?

Select one of the following:

  • a. User:21tuoi:haiphong

  • b. User:21tuoi:haiphong:sinhvien

  • c. User:21tuoi

  • d. User:21tuoi:

Explanation

Question 80 of 200

1

Mỗi dòng nội dung của file /etc/passwd

Select one or more of the following:

  • a. Gồm có 5 trường thông tin

  • b. Gồm có 6 trường thông tin

  • c. Gồm có 7 trường thông tin

  • d. Gồm có 8 trường thông tin

Explanation

Question 81 of 200

1

Câu lệnh nào sau đây không cho ra kết quả là 12?

Select one of the following:

  • a. $expr 6+6

  • b. $expr ‘6*2’

  • c. $expr 6\*2

  • d. $i=10
    $expr $i+2

Explanation

Question 82 of 200

1

Thông tin nào không có trong nội dung của file /etc/passwd

Select one or more of the following:

  • a. Tên người dùng

  • b. Mật khẩu người dùng

  • c. Chỉ số người dùng

  • d. Tên người tạo tài khoản người dùng

Explanation

Question 83 of 200

1

Giả sử ta có thông tin người dùng bien:x:500:0:Nguyen Thanh Bien:/home/bien:/bin/bash. X có ý nghĩa là

Select one or more of the following:

  • a. Tên người dùng

  • b. Mật khẩu người dùng

  • c. Chỉ số người dùng

  • d. Chỉ số nhóm người dùng

Explanation

Question 84 of 200

1

In ra tên của mọi thư mục và tệp tin trong thư mục hiện thời dùng lệnh nào trong các lệnh sau đây:

Select one of the following:

  • a. $echo \>

  • b. $echo \*

  • c. $echo *

  • d. $echo \*>

Explanation

Question 85 of 200

1

Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -c có ý nghĩa:

Select one or more of the following:

  • a. soạn thảo trường thông tin về người dùng

  • b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng

  • c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ

  • d. xác định số ngày trước khi mật khẩu của người dùng hết hiệu lực khi tài khoản bị hủy bỏ

Explanation

Question 86 of 200

1

Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -e có ý nghĩa:

Select one or more of the following:

  • a. soạn thảo trường thông tin về người dùng

  • b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng

  • c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ

  • d. xác định số ngày trước khi mật khẩu của người dùng hết hiệu lực khi tài khoản bị hủy bỏ

Explanation

Question 87 of 200

1

Cấu trúc nào đúng với cú pháp lệnh chown

Select one of the following:

  • a. chown [tuỳ chọn][chủ].[nhóm]<file…>

  • b. chown [tuỳ chọn][nhóm].[chủ]<file…>

  • c. chown [chủ][tùy chọn].[nhóm]<file…>

  • d. chown [chủ][nhóm].[ tuỳ chọn]<file…>

Explanation

Question 88 of 200

1

Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -g có ý nghĩa:

Select one or more of the following:

  • a. soạn thảo trường thông tin về người dùng

  • b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng

  • c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ

  • d. khác

Explanation

Question 89 of 200

1

Trong trường hợp thêm người dùng bằng cách thêm trực tiếp một bản ghi vào file ect/passwd, ta phải:

Select one or more of the following:

  • a. tạo thư mục cá nhân cho người dùng mới

  • b. thay đổi quyền sở hữu và quyền truy nhập của thư mục này với người dùng mới

  • c. thiết lập mật khẩu

  • d. cả a, b và c

Explanation

Question 90 of 200

1

Cú pháp lệnh nào để đưa ra số dòng trong file2 ?

Select one of the following:

  • a. wc -L[file2]

  • b. wc -l[file2]

  • c. wc -c[file2]

  • d. wc –w[file2]

Explanation

Question 91 of 200

1

Câu lệnh " chfn " dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. thay đổi thông tin cá nhân của người dùng

  • b. thay đổi shell đăng nhập

  • c. thay đổi mật khẩu

  • d. thay đổi thư mục folder của người dùng

Explanation

Question 92 of 200

1

Câu lệnh usermod –d<tên đăng nhập> có ý nghĩa như thế nào?

Select one of the following:

  • a. Soạn thảo trường thông tin về người dùng

  • b. Tạo thư mục đăng nhập cho người dùng

  • c. Thiết đặt chỉ số người dùng, giá trị này là duy nhất

  • d. Thiết lập shell dăng nhập cho người dùng

Explanation

Question 93 of 200

1

Chọn câu đúng?

Select one of the following:

  • a.Lệnh id cho phép xác định thông tin về các quá trình đang thực hiện trên hệ thống

  • b.Lệnh who hiển thị 5 cột thông tin cho người dùng trên hệ thống

  • c.Lệnh who am i có thể được viết là whoami

  • d.Lệnh halt cho phép dừng tất cả các dịch vị đang chạy trên hệ thống

Explanation

Question 94 of 200

1

Câu lệnh " chsh " dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. thay đổi thông tin cá nhân của người dùng

  • b. thay đổi shell đăng nhập

  • c. thay đổi mật khẩu

  • d. thay đổi thư mục folder của người dùng

Explanation

Question 95 of 200

1

Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “ w” trong thư mục hiện hành

Select one of the following:

  • a. ls*.!x | .!w

  • b. ls *.[!x-w]

  • c. ls!*.[xw]

  • d. ls*.[!xw]

Explanation

Question 96 of 200

1

Quan sát file /ect/passwd , bạn thấy trong password chứa ký hiệu ‘x’ . Ý nghĩa của ký tự này là gì ? (xem xét)

Select one of the following:

  • a. Password đã được mã hóa

  • b. Bạn đang sử dụng shadow password

  • c. Tất cả các passwords đều trống

  • d. Tất cả các passwords đều hết hạn

Explanation

Question 97 of 200

1

Sau khi Dung rời khỏi công ty , bạn dùng lệnh userdel để xóa user này. Mẩu tin user này trong file ect/passwd bị xóa . Tuy vậy trong home diretory có thể vẫn còn thư mục của user này . Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng định home directory cũng đã bị xóa

Select one of the following:

  • a. userdel –m Dung

  • b. userdel –u Dung

  • c. userdel - l Dung

  • d. userdel –r Dung

Explanation

Question 98 of 200

1

File nào xác định tất cả các user trên hệ thống của bạn

Select one of the following:

  • a. /etc/passwd

  • b. /etc/users

  • c. /etc/password

  • d. /etc/user/conf

Explanation

Question 99 of 200

1

Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir

Select one of the following:

  • a. rm –f /dir

  • b. rm –r/dir

  • c. rmdir/dir

  • d. rmdir –p/dir

Explanation

Question 100 of 200

1

Tìm tất cả sự khác nhau giữa hai tập tin ta dùng lệnh :

Select one of the following:

  • a. cpm

  • b. diff

  • c. wc

  • d. Tất cả đều sai

Explanation

Question 101 of 200

1

Câu lệnh userdel [-r] <tên-người-dùng>sẽ:

Select one or more of the following:

  • a. xóa các file tồn tại trong thư mục riêng của người dùng

  • b. xóa các file nằm trong thư mục khác có liên quan đến người dùng

  • c. xóa bản ghi tương ứng với người dùng trong tệp tin etc/passwd

  • d. cả a, b và c

Explanation

Question 102 of 200

1

Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group ” ta dùng lệnh ? (xem xét)

Select one of the following:

  • a. useradd –g group abc

  • b. useradd –G group abc

  • c. useradd –m group abc

  • d. useradd group abc

Explanation

Question 103 of 200

1

File nào trong số các file dưới đây chứa biến môi trường khi sử dụng Bash Shell (xem xét)

Select one of the following:

  • a. ~/.profile

  • b. /bash

  • c. / etc/profile

  • d. ~/bash

Explanation

Question 104 of 200

1

Tất cả các nhóm được liệt kê trong file / etc/group . Mỗi nhóm được thể hiện trên một dòng . Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực thể này

Select one of the following:

  • a. groupname ,password,GID,member list

  • b. GID, groupname, password , member list

  • c. groupname, GID , password , member list

  • d. GID, member list, groupname, password

Explanation

Question 105 of 200

1

Bạn có một máy tính và đang cài Windows98 và muốn cài thêm Linux trên đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng để cài đặt . Bằng cách nào tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trên (xem xét)

Select one of the following:

  • a. Sử dụng Disk Manager để thay đổi kích thước của partion chứa Windows 98

  • b. Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu , cài lại win 98 và sau đó cài Linux

  • c. Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính

  • d. Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này

Explanation

Question 106 of 200

1

Thư mục /dev chứa

Select one of the following:

  • a. Các tập tin dùng để phát triển hệ thống

  • b. Các tập tin rác , tạm thời

  • c. Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành của hệ thống

  • d. Các tập tin đại diện thiết bị

Explanation

Question 107 of 200

1

: Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục / dir vào thư mục /tmp , thi hành lệnh

Select one of the following:

  • a. cp –r /dir /tmp

  • b. cp –a /dir/tmp

  • c. cp –parents /dir /tmp

  • d. Tất cả đều đúng

Explanation

Question 108 of 200

1

Để xem nội dung của tập tin văn bản , ta dùng lệnh :

Select one of the following:

  • a. more

  • b. head

  • c. cat

  • d. Tất cả đêù đúng

Explanation

Question 109 of 200

1

Để tạo tập tin “new” chứa nội dung hai tập tin “ data” và “odd” ta dùng lệnh (xem xét)

Select one of the following:

  • a. cp data odd > new

  • b. cp data odd >> new

  • c. cat data odd>new

  • d. Tất cả đều đúng

Explanation

Question 110 of 200

1

Lệnh nào để xóa tập tin có tên là “-abc” (xem xét)

Select one of the following:

  • a. rm - f – abc

  • b. rm - i -abc

  • c. rm - - -abc

  • d. rm \-abc

Explanation

Question 111 of 200

1

Lệnh nào tương đương với lệnh sau “ mkdir – p /file/doc/priv”?

Select one of the following:

  • a. mkdir –parent/priv/doc/file

  • b. mkdir/file/doc/priv

  • c. mkdir/priv/doc/file

  • d. Tất cả đều sai

Explanation

Question 112 of 200

1

Để chuyển về thư mục chủ của người dùng hiện hành , ta dùng lệnh ? (xem xét)

Select one of the following:

  • a. pwd

  • b. cd~

  • c. cd..

  • d. cd/home

Explanation

Question 113 of 200

1

Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “ user” thành “ newuser ” ta dùng lệnh ?

Select one of the following:

  • a. userchange – name newuser user

  • b. passwd –n newuser user

  • c. usermode –l newuser user

  • d. usermode –m user newuser

Explanation

Question 114 of 200

1

Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “ ? ” thư mục hiện hành , ta dùng lệnh ?

Select one of the following:

  • a. ls *?

  • b. ls*\?

  • c. ls*[?]

  • d. Tất cả đều sai

Explanation

Question 115 of 200

1

Lệnh nào để biết đầy đủ đường dẫn của thư mục hiện hành

Select one or more of the following:

  • a. pwd

  • b. path

  • c. echo path

  • d. Không câu nào đúng

Explanation

Question 116 of 200

1

Để chép nội dung file1 vào cuối file 2 ta dùng lệnh

Select one or more of the following:

  • a. cat file1 file2

  • b. more file 1 2> file2

  • c. cat file1>>file2

  • d. copy file1 >>file2

Explanation

Question 117 of 200

1

: Điều nào sau đây không thể thực hiện được với lệnh cat ?

Select one or more of the following:

  • a. Tạo một tập tin mới

  • b. Hiển thị nội dung của một tập tin

  • c. Thay đổi nội dung của một tập tin

  • d. Gán thêm thông tin cho các tập tin khác

Explanation

Question 118 of 200

1

Lệnh nào sau đây sẽ kết hợp nội dung của tập tin Tom và Betty thành một tập tin mới được gọi là Friends :

Select one or more of the following:

  • a. more tom betty > friends

  • b. cat tom betty > friend

  • c. ls tom betty > friends

  • d. cat tom ; cat betty > friends

Explanation

Question 119 of 200

1

: Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là :

Select one or more of the following:

  • a. File System

  • b. Services

  • c. Kernel

  • d. Shell

Explanation

Question 120 of 200

1

Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh ls với tham số

Select one or more of the following:

  • a. – a x

  • b. –l

  • c. –x

  • d. –n

Explanation

Question 121 of 200

1

Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là /home /sinhvien . Để trở về home dir của anh ta một cách nhanh nhất , anh ta phải dùng lệnh

Select one or more of the following:

  • a. cd

  • b. cd /home/sinhvien

  • c. cd/ ;cd home ;cd sinhvien

  • d. cd / home sinhvien

Explanation

Question 122 of 200

1

Tập tin /etc /shadow chứa thông tin gì của users hệ thống

Select one or more of the following:

  • a. Chứa profile của người dùng

  • b. Chứa UID, GID , home directory , shell

  • c. Chứa password của người dùng

  • d. Chứa login name

Explanation

Question 123 of 200

1

Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất

Select one or more of the following:

  • a. User administrator

  • b. User root

  • c. User admin

  • d. User có UID=0

Explanation

Question 124 of 200

1

Để xem các tiến trình hiện có trong hệ thống Linux ta dùng lệnh nào ?

Select one or more of the following:

  • a. Lệnh ls

  • b. Lệnh ps

  • c. Lệnh cs

  • d. Lệnh ds

Explanation

Question 125 of 200

1

Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào

Select one or more of the following:

  • a. Stop

  • b. Kill

  • c. Shutdown

  • d. Halt

Explanation

Question 126 of 200

1

Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó

Select one or more of the following:

  • a. Không có gì ảnh hưởng

  • b. Tiến trình con sẽ chết theo

  • c. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình

  • d. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra

Explanation

Question 127 of 200

1

“ doc” là một thư mục , lệnh nào sai trong các lệnh dưới đây ?

Select one or more of the following:

  • a. ln – s/doc mydoc

  • b. ln/doc mydoc

  • c. rm –rf/doc

  • d. cp-s/doc mydoc

Explanation

Question 128 of 200

1

Khi tạo một tài khoản người dùng , thông tin nào buộc phải được cung cấp

Select one or more of the following:

  • a. Tên đầy đủ ( Full Name)

  • b. Tên đăng nhập

  • c. Mã nhận diện tài khoản (UID)

  • d. Shell

Explanation

Question 129 of 200

1

Để kết thúc tiến trình có PID =1 , ta thi hành lệnh : (xem xét)

Select one or more of the following:

  • a. kill – 15 1

  • b. kill –9 1

  • c. kill –p 1

  • d. không có lệnh nào

Explanation

Question 130 of 200

1

Lệnh hiển thị ra kết quả đầy đủ hơn với tên đăng nhập , tên người dùng đang đăng nhập , tên thiết bị và ngày giờ đăng nhập là gì ? (đéo biết luôn)

Select one or more of the following:

  • a. user

  • b. who

  • c. who am i

  • d. Cả A, B ,C

Explanation

Question 131 of 200

1

Lệnh hiển thị ra thời gian hiện tại của hệ thổng là gì ?

Select one or more of the following:

  • a. datetime

  • b. time

  • c. date

  • d. Time

Explanation

Question 132 of 200

1

: Lệnh đếm số dòng trong file là một trong các lệnh nào dưới đây ?

Select one or more of the following:

  • a. wc

  • b. count

  • c. rc

  • d. row

Explanation

Question 133 of 200

1

: Hiển thị tất cả các dòng trùng lặp lên trên màn hình dùng lệnh nào dưới đây ?

Select one or more of the following:

  • a. wc–d

  • b. uniq –d

  • c. uniq-D

  • d. wc-D

Explanation

Question 134 of 200

1

Để sắp xếp nội dung file theo kích thước của file sử dụng lệnh nào dưới đây ?

Select one or more of the following:

  • a. sort-f

  • b. sort–s

  • c. sort –n

  • d. sort-r

Explanation

Question 135 of 200

1

: Để đánh số thứ tự của tất cả các dòng trong file trừ các dòng trống sử dụng lệnh nào dưới đây?

Select one or more of the following:

  • a. nl

  • b. nl-b

  • c. nl-n

  • d. nl-t

Explanation

Question 136 of 200

1

: Để xóa các tập tin có phần mở rộng là .mp3 trong thư mục music , sử dụng lệnh nào dưới đây ?

Select one or more of the following:

  • a. del music /*.mp3

  • b. move music /*mp3

  • c. rm music /*.mp3

  • d. Tất cả đều sai

Explanation

Question 137 of 200

1

Mỗi bản ghi (dòng) trong file etc/group gồm có:

Select one or more of the following:

  • a. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu, chỉ số nhóm, tên người dùng

  • b. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu nhóm, chỉ số nhóm, tên người dùng

  • c. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu nhóm, chỉ số nhóm, danh sách tên người dùng trong nhóm

  • d. 4 trường là tên nhóm, chỉ số nhóm, mật khẩu nhóm, danh sách tên người dùng trong nhóm

Explanation

Question 138 of 200

1

Với các nhóm hệ thống, giá trị chỉ số thường là: (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)

Select one or more of the following:

  • a. Nhỏ hơn 100

  • b. Nhỏ hơn 300

  • c. Nhỏ hơn 500

  • d. Nhỏ hơn 700

Explanation

Question 139 of 200

1

. Lệnh groupdel thực hiện

Select one or more of the following:

  • a. Xóa nhóm người dùng và tất cả người dùng thuộc nhóm đó

  • b. Xóa nhóm người dùng và xóa chỉ số nhóm người dùng của tất cả người dùng thuộc nhóm đó

  • c. Xóa nhóm người dùng với điều kiện không có người dùng nào thuộc nhóm này

  • d. Xóa chỉ số nhóm người dùng của những người dùng trong nhóm này.

Explanation

Question 140 of 200

1

Lệnh su <người dùng> có chức năng:

Select one or more of the following:

  • a. Chuyển từ người dùng bình thường sang siêu người dùng

  • b. Chuyển từ siêu người dùng sang người dùng bình thường

  • c. Chuyển từ siêu người dùng sang siêu người dùng, người dùng bình thường sang người dùng bình thường

  • d. Chuyển bất kỳ người dùng này sang người dùng khác

Explanation

Question 141 of 200

1

Để hiển thị thông tin những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống ta sử dụng lệnh: (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất (Xem xét)

Select one or more of the following:

  • a. Lệnh who

  • b. Lệnh users

  • c. Cả hai lệnh trên đều dùng được (a,b)

  • d. Lệnh who am i

Explanation

Question 142 of 200

1

Lệnh who hiển thị

Select one or more of the following:

  • a. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, giờ đăng nhập

  • b. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập

  • c. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, ngày giờ đăng nhập

  • d. Tên người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập

Explanation

Question 143 of 200

1

Lệnh who am i hiển thị

Select one or more of the following:

  • a. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, giờ đăng nhập

  • b. Tên máy đăng nhập, tên người dùng, tên nhóm người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập

  • c. Tên máy đăng nhập, tên người dùng, tên nhóm người dùng, ngày giờ đăng nhập

  • d. Tên máy đăng nhập, tên người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập

Explanation

Question 144 of 200

1

Lệnh id -g halv hiển thị

Select one or more of the following:

  • a. Chỉ số nhóm của người dùng halv

  • b. Chỉ số của người dùng halv

  • c. Thiết bị đầu cuối người dùng halv sử dụng

  • d. Khác

Explanation

Question 145 of 200

1

Lệnh ps liệt kê:

Select one or more of the following:

  • a. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền

  • b. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nổi

  • c. Những tiến trình đang tạm dừng

  • d. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền và nổi.

Explanation

Question 146 of 200

1

. Lệnh jobs liệt kê:

Select one or more of the following:

  • a. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền

  • b. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nổi

  • c. Những tiến trình đang tạm dừng và chạy trong chế độ nền

  • d. Những tiến trình đang tạm dừng

Explanation

Question 147 of 200

1

Lệnh rpm -qa dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống

  • b. Để cài đặt một phần mềm

  • c. Để xóa một phần mềm

  • d. Để reinstall một phần mềm

Explanation

Question 148 of 200

1

Lệnh rpm -ivh <phần mềm> dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống

  • b. Để cài đặt một phần mềm

  • c. Để xóa một phần mềm

  • d. Để reinstall một phần mềm

Explanation

Question 149 of 200

1

Lệnh rpm -erase <phần mềm> dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống

  • b. Để cài đặt một phần mềm

  • c. Để xóa một phần mềm

  • d. Để reinstall một phần mềm

Explanation

Question 150 of 200

1

Lệnh rpm -reins <phần mềm> dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống

  • b. Để cài đặt một phần mềm

  • c. Khác

  • d. Để reinstall một phần mềm

Explanation

Question 151 of 200

1

Lệnh bảo trì free dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernel

  • b. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 blick

  • c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thường

  • d. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụng

Explanation

Question 152 of 200

1

Lệnh bảo trì df dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernel

  • b. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 blick

  • c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thường

  • d. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụng

Explanation

Question 153 of 200

1

Lệnh bảo trì sudo dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernel

  • b. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 block

  • c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thường

  • d. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụng

Explanation

Question 154 of 200

1

Hệ thống log file var/log/message dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…

  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống

  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động

  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

Explanation

Question 155 of 200

1

Hệ thống log file var/log/secure dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…

  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống

  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động

  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

Explanation

Question 156 of 200

1

Hệ thống log file var/log/boot dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…

  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống

  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động

  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

Explanation

Question 157 of 200

1

Hệ thống log file var/log/dmesg dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…

  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống

  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động

  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

Explanation

Question 158 of 200

1

Lệnh nào dùng để từ chối nhận thông báo từ người dùng khác:

Select one or more of the following:

  • a. $mesg d (deny)

  • b. $mesg n (no)

  • c. $mesg f (false)

  • d. $mesg nr (no reply)

Explanation

Question 159 of 200

1

Lệnh nào dùng để cho phép nhận thông báo từ người dùng khác:

Select one or more of the following:

  • a. $mesg a (accept)

  • b. $mesg p (pass)

  • c. $mesg y (yes)

  • d. $mesg t (true)

Explanation

Question 160 of 200

1

Trong lệnh write ttza usen1 thì:

Select one or more of the following:

  • a. usen1 là tên người dùng và ttza là thông điệp

  • b. ttza là tên người dùng và usen1 là thông điệp

  • c. usen1 là tên người dùng và ttza là tên trạm cuối

  • d. ttza là tên người dùng và usen1 là tên trạm cuối

Explanation

Question 161 of 200

1

Để hai người dùng có thể trao đổi bằng lệnh write thì:

Select one or more of the following:

  • a. Chỉ cần người gửi phải login và hệ thống

  • b. Chỉ cần người nhận phải login và hệ thống

  • c. Không yêu cầu ai phải login vào hệ thống, tin nhắn sẽ được lưu lại

  • d. Cả người gửi và người nhận đều phải login.

Explanation

Question 162 of 200

1

Để hai người dùng có thể trao đổi bằng lệnh mail thì:

Select one or more of the following:

  • a. Chỉ cần người gửi phải login và hệ thống

  • b. Chỉ cần người nhận phải login và hệ thống

  • c. Không yêu cầu ai phải login vào hệ thống, tin nhắn sẽ được lưu lại

  • d. Cả người gửi và người nhận đều phải login.

Explanation

Question 163 of 200

1

Lệnh #ifconfig dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. Để xem cấu hình của máy hiện tại

  • b. Xem các thông tin về một card mạng nào đó

  • c. Kích hoạt một card mạng

  • d. Muốn tắt một card mạng.

Explanation

Question 164 of 200

1

Lệnh #ifconfig eth0 dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. Để xem cấu hình của máy hiện tại

  • b. Xem các thông tin về một card mạng nào đó

  • c. Kích hoạt một card mạng

  • d. Muốn tắt một card mạng.

Explanation

Question 165 of 200

1

Lệnh #ifconfig eth0 up dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. Để xem cấu hình của máy hiện tại

  • b. Xem các thông tin về một card mạng nào đó

  • c. Kích hoạt một card mạng

  • d. Muốn tắt một card mạng.

Explanation

Question 166 of 200

1

Lệnh #ifconfig eth0 down dùng để:

Select one or more of the following:

  • a. Để xem cấu hình của máy hiện tại

  • b. Xem các thông tin về một card mạng nào đó

  • c. Kích hoạt một card mạng

  • d. Muốn tắt một card mạng.

Explanation

Question 167 of 200

1

Một file có bao nhiêu inode?

Select one or more of the following:

  • a. 1

  • b. 2

  • c. 3

  • d. Vô số

Explanation

Question 168 of 200

1

Lệnh uniq được sử dụng có hiệu quả trong trường hợp nào?

Select one or more of the following:

  • a. Trên một file có nhiều dòng trùng lặp

  • b. Trên một file không có dòng trùng lặp

  • c. Trên một file trắng

  • d. Tất cả các đáp án trên

Explanation

Question 169 of 200

1

Giải nén file dùng lệnh nào trong số những lệnh sau đây?

Select one or more of the following:

  • a. zcat

  • b. gunzip

  • c. gzip

  • d. compress

Explanation

Question 170 of 200

1

Để xem hướng dẫn cách sử dụng lệnh ls, ta thực hiện lệnh ?

Select one or more of the following:

  • a. help ls

  • b. list ls

  • c. man ls

  • d. doc ls

Explanation

Question 171 of 200

1

Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong hệ điều hành linux?

Select one or more of the following:

  • a. vi

  • b. Word

  • c. Emacs

  • d. Pico

Explanation

Question 172 of 200

1

Mỗi tiến trình đang chạy trong Linux được đặc trưng bởi

Select one or more of the following:

  • a. PID

  • b. PUD

  • c. PGUID

  • d. GUID

Explanation

Question 173 of 200

1

Để khóa tài khoản “user” ta dùng lệnh ?

Select one or more of the following:

  • a. usermod –l user

  • b. passwd-l user

  • c. A và B đều sai

  • d. A và B đều đúng

Explanation

Question 174 of 200

1

Tham số PPIUS dùng để chỉ

Select one or more of the following:

  • a. Properly process ID

  • b. Parent process ID

  • c. Papa Process ID

  • d. Không cái nào đúng

Explanation

Question 175 of 200

1

Lệnh nào dưới đây thực hiện việc tìm kiếm theo đặc tính của file ?

Select one or more of the following:

  • a. egrep

  • b. fgrep

  • c. find

  • d. search

Explanation

Question 176 of 200

1

Để thực hiện nén file có tên gzip.msdot.exe thành grip.msdot.exe.gz sử dụng lệnh nào dưới đây ?

Select one or more of the following:

  • a. gunzip

  • b. gzip

  • c. zcat

  • d. compress

Explanation

Question 177 of 200

1

Lệnh nào dưới đây để thay đổi thông tin cá nhân người dùng

Select one or more of the following:

  • a. chmod

  • b. chsh

  • c. chfn

  • d. chown

Explanation

Question 178 of 200

1

Ví dụ về một nhóm người dùng trong file /etc/group có dạng như sau “ disk:x:6:root”
Trường root trong file trên có ý nghĩa là gì ?

Select one or more of the following:

  • a. Tên nhóm người dùng

  • b. Danh sách người dùng thuộc nhóm đó

  • c. Tên đầy đủ hoặc các thông tin khác về nhóm người dùng

  • d. Thư mục để nhóm người dùng đăng nhập

Explanation

Question 179 of 200

1

Thư mục home của người dùng hiện tại được thể hiện bằng ký nào sau đây ?

Select one or more of the following:

  • a. ;

  • b. ~

  • c. #

  • d. &

Explanation

Question 180 of 200

1

Để liệt kê tất cả các file bắt đầu bằng “ i” hoặc “s” dùng lệnh nào dưới đây ?

Select one or more of the following:

  • a. ls[*is]

  • b. ls*[i-s]

  • c. ls[is]*

  • d. ls is*

Explanation

Question 181 of 200

1

Để liệt kê tất cả các file bắt đầu bằng [a] và kết thúc bằng [b] sử dụng lệnh nào dưới đây?

Select one or more of the following:

  • a. ls[a]*[b]

  • b. ls*[a-b]

  • c. ls[*a][*b]

  • d. ls* ab

Explanation

Question 182 of 200

1

Để tạo một file có tên là newfile trong thư mục VD sử dụng lệnh nào dưới đây ? (b cũng đúng nhưng chỉ tạo file rỗng k cho nhập file ---> xem xét)

Select one or more of the following:

  • a. touch > VD/newfile

  • b. cat VD/newfile

  • c. cat > VD/newfile

  • d. Đáp án A và B đúng

Explanation

Question 183 of 200

1

Lệnh đổi tên thư mục là lệnh nào dưới đây ?

Select one or more of the following:

  • a. mv

  • b. cn

  • c. rm

  • d. cp

Explanation

Question 184 of 200

1

Để hiển thị 10 dòng đầu trong file vd.txt sử dụng lệnh nào dưới đây ?

Select one or more of the following:

  • a. head vd.txt

  • b. head –c=10 vd.txt

  • c. list –n =10 vd.txt

  • d. tail –n =10 vd.txt

Explanation

Question 185 of 200

1

Thư mục /etc trong Linux có chức năng gì ?

Select one or more of the following:

  • a. Lưu trữ tất cả các trình điều khiển thiết bị

  • b. Lưu trữ tất cả các thông tin về file cấu hình của hệ thống

  • c. Lưu trữ thư viện các hàm và thủ tục

  • d. Là thư mục gốc chứa tất cả các thư mục con có trong hệ thống

Explanation

Question 186 of 200

1

Lệnh nào cho phép tạo một account user mới trên hệ thống ?

Select one or more of the following:

  • a. Lệnh adduser

  • b. Lệnh useradd

  • c. Lệnh passwd

  • d. Câu a và b đúng

Explanation

Question 187 of 200

1

Lệnh nào sau đây là hợp lệ ?

Select one or more of the following:

  • a. $ no=10

  • b. $ no =10

  • c. $ no= 10

  • d. $ no = 10

Explanation

Question 188 of 200

1

Tham biến “$0” chứa gì ?

Select one or more of the following:

  • a. tên của lệnh

  • b. tham biến đầu tiên

  • c. tham biến cuối cùng

  • d. khác

Explanation

Question 189 of 200

1

Tham biến đặc biệt “$#” trong Shell bash có ý nghĩa

Select one or more of the following:

  • a. số lượng tham biến vị trí (không tính "$0")

  • b. một danh sách tất cả các tham biến vị trí

  • c. tất cả các tham biến vị trí được đưa ra dưới dạng N xâu được bao trong dấu ngoặc kép

  • d. số lượng tất cả các tham biến

Explanation

Question 190 of 200

1

Tham biến đặc biệt “$@” trong Shell bash có ý nghĩa

Select one or more of the following:

  • a. số lượng tham biến vị trí

  • b. một danh sách tất cả các tham biến vị trí

  • c. tất cả các tham biến vị trí được đưa ra dưới dạng N xâu được bao trong dấu ngoặc kép

  • d. số lượng tất cả các tham biến

Explanation

Question 191 of 200

1

Tham biến đặc biệt “$*” trong Shell bash có ý nghĩa

Select one or more of the following:

  • a. số lượng tham biến vị trí

  • b. một danh sách tất cả các tham biến vị trí loại trừ "$0"

  • c. tất cả các tham biến vị trí được đưa ra dưới dạng N xâu được bao trong dấu ngoặc kép

  • d. số lượng tất cả các tham biến

Explanation

Question 192 of 200

1

Lệnh nào cho biết chiều dài trong tập tin ‘abc.txt’?

Select one or more of the following:

  • a. wc-l abc.txt

  • b. wc-L abc.txt

  • c. wc-w abc.txt

  • d. Tất cả đều sai

Explanation

Question 193 of 200

1

Cho kết quả của lệnh who là: root console Feb 24 08:54. (có 4 dấu trắng giữa root và console)
Lệnh $ who | cut -c1-8 cho kết quả là:

Select one or more of the following:

  • a. rootcons

  • b. root

  • c. root c

  • d. oot co

Explanation

Question 194 of 200

1

Cho kết quả của lệnh who là: root console Feb 24 08:54. (có 4 dấu trắng giữa root và console)
Lệnh $ who | cut -c1-8,18-cho kết quả là:

Select one or more of the following:

  • a. root Feb 24 08:54

  • b. root console Feb 2

  • c. rootcons Feb 24 08

  • d. console Feb 24 08:54

Explanation

Question 195 of 200

1

Cho kết quả của lệnh who là: root console Feb 24 08:54. (có 4 dấu trắng giữa root và console)
Lệnh $ who | cut -c1-8,18-cho kết quả là:

Select one or more of the following:

  • a. root Feb 24 08:54

  • b. root console Feb 2

  • c. rootcons Feb 24 08

  • d. console Feb 24 08:54

Explanation

Question 196 of 200

1

Trong file test1 có bản ghi sau: "cron:*:1:1:Cron Daemon for periodic tasks:/:"
Dòng lệnh: $ cut -d: -f1,2 test1 có kết quả là:

Select one or more of the following:

  • a. cron:*

  • b. cron*

  • c. Cron:1

  • d. *:1

Explanation

Question 197 of 200

1

Trong file test1 có bản ghi sau: "cron:*:1:1:Cron Daemon for periodic tasks:/:"
Dòng lệnh: $ cut -dr -f1,2 test1 có kết quả là:

Select one or more of the following:

  • a. cron:*:1:1:C

  • b. con:*:1:1:C

  • c. cron:*:1:1:Cr

  • d. con:*:1:1:Cr

Explanation

Question 198 of 200

1

Câu lệnh $ ls | paste -d' ' -s:

Select one or more of the following:

  • a. In kết quả của lệnh ls

  • b. In kết quả của lệnh ls và thêm vào mỗi dòng kết quả ký tự space

  • c. In kết quả của lệnh ls trên một dòng

  • d. In kết quả của lệnh ls trên một dòng và ngăn cách giữa tên các file/thư mục bằng một dấu cách trống

Explanation

Question 199 of 200

1

Ta có:
$ cat names
Tony
$ cat numbers
(307) 555-5356
Dòng lệnh: $ paste names numbers có kết quả là:

Select one or more of the following:

  • a. Tony 555-5356

  • b. Tony 555-5356

  • c. Tony (307) 555-5356

  • d. Tony (307) 555

Explanation

Question 200 of 200

1

Ta có:
$ cat names
Tony
$ cat numbers
(307) 555-5356
Dòng lệnh: $ paste -d'x' names numbers có kết quả là:

Select one or more of the following:

  • a. Tonyx555-5356

  • b. Tony (307) 555-5356

  • c. Tony x(307) 555-5356

  • d. Tony x(307) 555

Explanation