This is a timed quiz.
You have 10 minutes to complete the 30 questions in this quiz.
確認
かくにん(kakunin)
かくみ(kakumi)
しかにん(shikanin)
境界 nghĩa là?
Border
Ranh giới
Description
mô tả
管理者 「かんりしゃ」nghĩa là "công ty quản lý" đúng hay sai?
完全 nghĩa là
Hoàn trả
Hoàn tất
Tuần hoàn
関係 đọc là [かんけ]
Từ nào mang nghĩa "Existing"
既存 (きぞん)
既刊 (きかん)
既報 (きほう)
機能 nghĩa là "Khả năng", đúng hay sai?
メモリ nghĩa là gì
Ghi nhớ
Ghi nhận
Bộ nhớ
記述 đọc là
きしゅつ(kishutsu)
きしゅうつ(kishuutsu)
きじゅつ(kijutsu)
きじゅつう(kijutsuu)
Permission=許可(きょか) DUNG HAY SAI
故障
こしょう(koshou)
こうしょう(koushou)
こうしょ(kousho)
こしょ(kosho)
更新
こうしん(koushin)
こしん(koshin)
さらしん(sarashin)
さしん(sashin)
構造 = ストラクチャー đúng hay sai
合格 có nghĩa là
Pass
đỗ
trượt
Fail
再度
さいど(saido)
さいと(saito)
さいたく(saitaku)
最終 có nghĩa là First
作成
さくせい(Create)
さくせい(Loop)
さくせん(Create)
さくせん(Loop)
削除 có nghĩa là Delete
参照 có nghĩa là Refer hay Specification
Refer
Specification
仕様書 đọc là
shiyousho
shiyoshou
shiyoushou
shiyosho
Từ リストア cùng nghĩa với từ nào sau đây
修復 ̣̣̣
重要
省略̣ ̣ ̣
制限 ̣̣ ̣
[終了] và [リフレッシュ] cùng có nghĩa là KẾT THÚC đúng hay sai?
重要 đọc là gì?
しゅよう
じゅうよう
じゅうじょう
しゅうよう
Từ trái nghĩa với 出力 là từ nào dưới đây?
努力
入力
協力
Từ [初期] đọc như thế nào và có nghĩa là gì?
じょき_Thời kỳ đầu
しょうき_Thời kỳ đầu, khởi tạo
しょき_Thời kỳ sau
しょき_Thời kỳ đầu, khởi tạo
除去 có nghĩa là REJECT đúng hay sai?
省略 đọc là?
しょうりやく (shouriyaku)
じょうりゃく (jouryaku)
しょうりゃく (shouryaku)
じょうりやく (jouriyaku)
詳細設計書 đọc là gì và có nghĩa như thế nào?
しょさせっけいしょ (Detail Design)
しょさいせっけいしょ (Detail Design)
しょうさいせっけいしょ (Detail Design)
しょうさせっけいしょ (Detail Design)
[処理] đọc là gì?
しょうり (shouri)
しょり (shori)
しょり (sori)
しょうり (souri)
[Chọn đáp án đúng nhất]......場合 được sử dụng với nghĩa nào?
Trường hợp
Khi
Case
Tất cả đều đúng