Việt Dũng Vũ
Quiz by , created more than 1 year ago

no hope

129
0
0
Việt Dũng Vũ
Created by Việt Dũng Vũ about 5 years ago
Close

Nhập môn CN

Question 1 of 70

1

Khi phân tích yêu cầu tích hợp cần quan tâm đến:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Tích hợp ứng dụng với phần mềm cũ

  • Cả 2 phương án trên đều đúng

  • Chuyển đổi dữ liệu cũ sang khuôn dạng mới

Explanation

Question 2 of 70

1

Mục tiêu chính của giai đoạn “Xác định yêu cầu” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Mô tả lại thế giới thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế

  • Xác định chính xác các yêu cầu đặt ra cho phềm mềm

  • Tất cả đều sai

  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặ

Explanation

Question 3 of 70

1

Nội dung của màn hình chính gồm:

Select one of the following:

  • Danh sách các công việc có thể thực hiện với phần mềm

  • Kết quả tra cứu

  • Tất cả đều sai

  • Tiêu chí tra cứu

Explanation

Question 4 of 70

1

Kết quả nhận của giai đoạn “Thiết kế” trong mô hình thác nước là

Select one of the following:

  • . Mô hình phần mềm

  • Mô hình thế giới thực

  • Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan

  • Thông tin về hoạt động của thế giới thực

Explanation

Question 5 of 70

1

Tìm hiểu hiện trạng tổ chức bao gồm:

Select one of the following:

  • Đối nội; Đối ngoại; Chức danh

  • Thông tin kết xuất

  • Thông tin đầu vào

  • Quy mô hoạt động; Các hoạt động mà đơn vị có tham gia

Explanation

Question 6 of 70

1

Các phép toán trong ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML) bao gồm:

Select one of the following:

  • COMMIT, ROLLBACK

  • INSERT, UPDATE, DELETE, SELECT

  • Tất cả đều sai

  • INSERT, UPDATE, DELETE

Explanation

Question 7 of 70

1

Công nghệ phần mềm là:

Select one of the following:

  • Là một lĩnh vực nghiên cứu của tin học nhằm đưa ra các nguyên lý, phương pháp, công cụ, phương tiện giúp việc thiết kế và cài đặt một sản phẩm phần mềm đạt đầy đủ các yêu cầu về chất lượng

  • Là một lĩnh vực nghiên cứu của tin học nhằm đưa ra các nguyên lý, phương pháp, công cụ, phương tiện giúp việc thiết kế và cài đặt một sản phẩm phần mềm

  • Là một lĩnh vực nghiên cứu nhằm đưa ra các nguyên lý, phương pháp giúp việc thiết kế và cài đặt một sản phẩm phần mềm đạt đầy đủ các yêu cầu về chất lượng

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 8 of 70

1

Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính đúng đắn cần thoả mãn:

Select one of the following:

  • Đảm bảo đầy đủ và chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin

  • Đảm bảo đầy đủ các thông tin

  • Đảm bảo chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 9 of 70

1

Yêu cầu chức năng hệ thống bao gồm:

Select one of the following:

  • Môi trường; Mô phỏng; Tự động; Phân quyền; Sao lưu

  • . Môi trường; Kết xuất; Tự động; Phân quyền; Sao lưu

  • Lưu trữ; Mô phỏng; Tự động; Phân quyền; Sao lưu

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 10 of 70

1

Phép toán Multiple-Row có thể so sánh với truy vấn con:

Select one of the following:

  • Multiple-Column SubQuery

  • Cả phương án A và B

  • Multiple-Row SubQuery

  • Single-Row SubQuery

Explanation

Question 11 of 70

1

Đặc điểm của phương pháp kiểm thử hộp đen là:

Select one of the following:

  • Dựa trên đặc tả các chức năng

  • Chỉ chú tâm đến phát hiện sai sót

  • Cả 3 phương án trên

  • Không quan tâm đến cài đặt cụ thể

Explanation

Question 12 of 70

1

Thành phần dữ liệu của phần mềm gồm:

Select one of the following:

  • . Tất cả đều sai

  • Hệ thống các hàm đọc/ghi cùng với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng

  • Hệ thống các hàm xử lý tính toán

  • Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày

Explanation

Question 13 of 70

1

Phép toán Single-Row có thể so sánh với truy vấn con:

Select one of the following:

  • Multiple-Column SubQuery

  • . Single-Row SubQuery

  • Tất cả đều sai

  • Multiple-Row SubQuery

Explanation

Question 14 of 70

1

Loại thông tin chính khi xác định yêu cầu phần mềm là:

Select one of the following:

  • Tên công việc ứng với từng yêu cầu

  • Người hoặc bộ phận sẽ thực hiện công việc

  • Địa điểm và thời gian thực hiện công việc

  • Cả 3 phương án trên

Explanation

Question 15 of 70

1

Khi thêm một một bản ghi mới vào bảng, có thể sẽ ảnh hướng đến:

Select one of the following:

  • Ràng buộc NOT NULL trong bảng

  • Ràng buộc khoá chính trong bảng

  • Tất cả đều đúng

  • Ràng buộc khoá quan hệ trong bảng

Explanation

Question 16 of 70

1

Nội dung của màn hình tra cứu gồm:

Select one of the following:

  • Cả 3 phương án trên

  • Thông tin tính toán

  • Tiêu chí tra cứu và Kết quả tra cứu

  • Thông tin nhập liệu

Explanation

Question 17 of 70

1

Truy vấn con dạng Single-Row SubQuery trả kết quả về:

Select one of the following:

  • Nhiều cột, một dòng

  • Một cột, một dòng

  • Nhiều cột, nhiều dòng

  • Một cột, nhiều dòng

Explanation

Question 18 of 70

1

Kết quả nhận của giai đoạn “Lập trình (cài đặt)” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Thông tin về hoạt động của thế giới thực

  • Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan

  • Mô hình thế giới thực

  • Mô hình phần mềm

Explanation

Question 19 of 70

1

Yêu cầu đối với kiểm thử phần mềm:

Select one of the following:

  • Được lập tài liệu

  • Tính lặp lại

  • Cả 3 phương án trên

  • Tính hệ thống

Explanation

Question 20 of 70

1

Thành phần của phần mềm gồm:

Select one of the following:

  • Thành phần dữ liệu

  • Thành phần giao diện

  • Cả 3 phương án trên

  • Thành phần xử lý

Explanation

Question 21 of 70

1

Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính hiệu quả cần thoả mãn:

Select one of the following:

  • Đảm bảo tốc độ nhanh, lưu trữ tối ưu

  • Tất cả đều sai

  • Vẫn đảm bảo tính đúng đắn, tính tiến hoá nhưng thoả mãn thêm tốc độ nhanh và lưu trữ tối ưu

  • Đảm bảo đầy đủ và chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin

Explanation

Question 22 of 70

1

Ý nghĩa sử dụng của màn hình tra cứu:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Cho phép người dùng nhập liệu và tính toán

  • Cho phép người dùng chọn được công việc mà họ muốn thực hiện trên máy tính

  • Cho phép người dùng tìm kiếm và xem các thông tin về các đối tượng

Explanation

Question 23 of 70

1

Phần mềm là một tập hợp bao gồm

Select one of the following:

  • Cả 3 phương án trên

  • Các cấu trúc dữ liệu làm cho chương trình thao tác thông tin thích hợp

  • Các chương trình máy tính

  • Các tài liệu mô tả thao tác và cách dùng chương trình

Explanation

Question 24 of 70

1

Ưu điểm của hình thức “Phỏng vấn” khi khảo sát hiện trạng:

Select one of the following:

  • . Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát

  • . Nhận được cả thông tin đầy đủ và chi tiết

  • Tất cả đều sai

  • Kỹ sư phần mềm không bị định kiến

Explanation

Question 25 of 70

1

Để giảm bớt chi phí vận hành phần mềm cần:

Select one of the following:

  • Khả năng chứa tốt

  • . Chương trình được kiểm thử và chạy debug trước khi đưa vào sử dụng

  • Tất cả đều sai

  • Cấu hình phần cứng tốt

Explanation

Question 26 of 70

1

Khi vẽ đường quan hệ giữa 2 bảng SÁCH và CHI_TIẾT_PHIẾU_MƯỢN trong sơ đồ logic, đường mũi tên chỉ về đâu? Biết rằng mỗi sách có thể có nhiều chi tiết phiếu mượn, mỗi chi tiết phiếu mượn xác định duy nhất một sách

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Chỉ về bảng CHI_TIẾT_PHIẾU_MƯỢN

  • Chỉ về bảng SÁCH

  • Chỉ về cả 2 bảng

Explanation

Question 27 of 70

1

Truy vấn con dạng Multiple-Column SubQuery trả kết quả về:

Select one of the following:

  • . Một cột, nhiều dòng

  • . Nhiều dòng

  • Nhiều cột

  • Một cột, một dòng

Explanation

Question 28 of 70

1

Nhóm phép toán Multiple-Row là:

Select one of the following:

  • . =, <>, <, <=, >, >=

  • Tất cả đều sai

  • IN, NOT IN, All, ANY

  • EXISTS, NOT EXISTS

Explanation

Question 29 of 70

1

Nội dung của màn hình nhập liệu gồm:

Select one of the following:

  • Danh sách các công việc có thể thực hiện với phần mềm

  • Tiêu chí tra cứu và Kết quả tra cứu

  • Cả 3 phương án trên

  • Thông tin nhập liệu và Thông tin tính toán

Explanation

Question 30 of 70

1

Mục tiêu chính của giai đoạn “Phân tích” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặt

  • Xác định chính xác các yêu cầu đặt ra cho phềm mềm

  • Phương án khác

  • Mô tả lại thế giới thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế

Explanation

Question 31 of 70

1

Mục tiêu chính của thiết kế giao diện là:

Select one of the following:

  • . Tất cả đều sai

  • . Mô tả cấu trúc dữ liệu

  • Mô tả cấu trúc chương trình

  • Mô tả hệ thống các màn hình giao diện

Explanation

Question 32 of 70

1

Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính tiến hoá cần thoả mãn

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Vẫn đảm bảo tính đúng đắn nhưng thoả mãn thêm tính tiến hoá

  • Đảm bảo đầy đủ và chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin

  • Đảm bảo tính tiến hoá

Explanation

Question 33 of 70

1

Một trong các đặc điểm của phần mềm:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Phần mềm được chế tạo theo nghĩa cổ điển

  • Phần mềm được lắp ráp từ các thành phần có sẵn

  • . Phần mềm không “hỏng đi”

Explanation

Question 34 of 70

1

Mô hình xoắn ốc thích hợp với:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Những hệ thống không xác định rõ yêu cầu nghiệp vụ

  • Những hệ thống lớn và phức tạp

  • . Những hệ thống đã hiểu rõ về yêu cầu nghiệp vụ ngay từ ban đầu

Explanation

Question 35 of 70

1

Ưu điểm của hình thức “Phỏng vấn” khi khảo sát hiện trạng:

Select one of the following:

  • Nhận được cả thông tin chất lượng và số lượng

  • Kỹ sư phần mềm không bị định kiến

  • Tất cả đều sai

  • Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát

Explanation

Question 36 of 70

1

Ứng dụng của nhóm phần mềm quản lý nghiệp vụ

Select one of the following:

  • Phục vụ việc quản lý thời gian thực

  • Tất cả đều sai

  • . Phục vụ công tác xử lý văn bản

  • Phục vụ công tác quản lý nghiệp vụ

Explanation

Question 37 of 70

1

Đặc điểm của phần mềm có

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Phần mềm được phát triển hay được kỹ nghệ hoá, nó không được chế tạo theo nghĩa cổ điển

  • Cả hai phương án

  • Phần mềm không hỏng đi

Explanation

Question 38 of 70

1

Mô hình hoá miền thông tin cần thực hiện:

Select one of the following:

  • Cả 3 phương án trên

  • Định danh dữ liệu (đối tượng, thực thể)

  • Mỗi quan hệ giữa các dữ liệu

  • Định nghĩa các thuộc tính

Explanation

Question 39 of 70

1

Đối tượng tham gia xác định yêu cầu gồm:

Select one of the following:

  • Chuyên viên tin học

  • Chuyên viên tin học và Nhà chuyên môn

  • Người sử dụng

Explanation

Question 40 of 70

1

Trong khi phỏng vấn khách hàng cần chú ý:

Select one of the following:

  • Chỉ hỏi các câu hỏi liên quan đến nghiệp vụ hệ thống

  • Góp ý khéo với khách hàng

  • Lắng nghe, không nhìn ra ngoài khi khách hàng trình bày

  • Cả 3 phương án trên

Explanation

Question 41 of 70

1

Yêu cầu chức năng hệ thống bao gồm

Select one of the following:

  • Lưu trữ; Mô phỏng; Tự động; Phân quyền; Sao lưu

  • Môi trường; Mô phỏng; Tự động; Phân quyền; Sao lưu

  • Tất cả đều sai

  • Môi trường; Kết xuất; Tự động; Phân quyền; Sao lưu

Explanation

Question 42 of 70

1

Nội dung của bộ kiểm thử bao gồm

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Tên modun/chức năng muốn kiểm thử

  • Dữ liệu vào

  • Tên modun/chức năng muốn kiểm thử; Dữ liệu vào; Kết quả mong muốn; Kết quả thực tế

Explanation

Question 43 of 70

1

Thành phần dữ liệu của phần mềm gồm:

Select one of the following:

  • Hệ thống các hàm xử lý tính toán

  • Hệ thống các hàm đọc/ghi cùng với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng

  • Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 44 of 70

1

Ưu điểm của hình thức “Quan sát” khi khảo sát hiện trạng:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Cả hai phương án trên

  • Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát

  • Nhận được thông tin chất lượng và số lượng

Explanation

Question 45 of 70

1

Tính hệ thống trong yêu cầu kiểm thử phần mềm cần

Select one of the following:

  • Được lặp lại để kiểm tra xem lỗi đã được sửa hay chưa

  • Cần đảm bảo đã kiểm tra hết tất cả các trường hợp

  • Kiểm tra dữ liệu cục bộ

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 46 of 70

1

Tính tương thích trong yêu cầu chất lượng phần mềm là:

Select one of the following:

  • Cho phép trao đổi dữ liệu với các phần mềm khác

  • Tốc độ xử lý nhanh, đạt hiệu quả kinh tế

  • Đầy đủ và chính xác các yêu cầu của người dùng

  • Giao diện đẹp, trực quan, dễ thao tác

Explanation

Question 47 of 70

1

Yêu cầu đối với việc thiết lập ràng buộc quan hệ giữa 2 cột của 2 bảng là:

Select one of the following:

  • Hai cột đó phải cùng kiểu dữ liệu và độ rộng

  • . Tất cả đều đúng

  • Cột bên bảng con là khóa ngoại

  • Cột bên bảng cha là khoá chính

Explanation

Question 48 of 70

1

Mô hình thác nước thích hợp với:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • . Những hệ thống đã hiểu rõ về yêu cầu nghiệp vụ ngay từ ban đầu

  • Những hệ thống không xác định rõ yêu cầu nghiệp vụ

  • Những hệ thống lớn và phức tạp

Explanation

Question 49 of 70

1

Ưu điểm của hình thức “Họp nhóm” khi khảo sát hiện trạng:

Select one of the following:

  • Nhận được cả thông tin chất lượng và số lượng

  • Tất cả đều sai

  • Nhận được cả thông tin tổng hợp và chi tiết

  • Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát

Explanation

Question 50 of 70

1

Khi phân tích khả năng mở rộng yêu cầu cần quan tâm đến yếu tố:

Select one of the following:

  • . Băng thông (độ rộng của đường truyền mạng)

  • Tất cả đều sai

  • Khả năng chứa

  • Việc thiết kế cơ sở dữ liệu

Explanation

Question 51 of 70

1

Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính tiến hoá cần thoả mãn:

Select one of the following:

  • Đảm bảo đầy đủ và chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin

  • Đảm bảo tính tiến hoá

  • Tất cả đều sai

  • Vẫn đảm bảo tính đúng đắn nhưng thoả mãn thêm tính tiến hoá

Explanation

Question 52 of 70

1

Để giảm bớt chi phí vận hành phần mềm cần:

Select one of the following:

  • . Tất cả đều sai

  • Cấu hình phần cứng tốt

  • Khả năng chứa tốt

  • Chương trình được kiểm thử và chạy debug trước khi đưa vào sử dụng

Explanation

Question 53 of 70

1

Mũi tên vẽ mối quan hệ giữa 2 bảng trong sơ đồ logic theo hướng:

Select one of the following:

  • Từ bảng cha đến bảng con

  • Cả hai chiều

  • . Tất cả đều sai

  • Từ bảng con đến bảng cha

Explanation

Question 54 of 70

1

Nhược điểm của hình thức “Họp nhóm” khi khảo sát hiện trạng:

Select one of the following:

  • Đòi hỏi kỹ năng giao tiếp

  • Tất cả đều sai

  • Thói quen dễ thay đổi khi biết mình bị quan sát

  • Mời không đúng thành viên dẫn đến chậm có kết quả

Explanation

Question 55 of 70

1

Ý nghĩa sử dụng của màn hình tra cứu:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Cho phép người dùng tìm kiếm và xem các thông tin về các đối tượng

  • Cho phép người dùng nhập liệu và tính toán

  • Cho phép người dùng chọn được công việc mà họ muốn thực hiện trên máy tính

Explanation

Question 56 of 70

1

Mục tiêu chính của giai đoạn “Lập trình (cài đặt)” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Tạo lập phần mềm theo yêu cầu

  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặt

  • Mô tả lại thế giời thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế

  • Xác định chính xác các yêu cầu đặt ra cho phềm mềm

Explanation

Question 57 of 70

1

Yêu cầu phi chức năng liên quan đến người dùng bao gồm:

Select one of the following:

  • Tính tiến hoá; Tính tái sử dụng; Tính hiệu quả; Tính tương thích

  • Tính tiến hoá; Tính tiện dụng; Tính hiệu quả; Tính tương thích

  • Tính tiến hoá; Tính tiện dụng; Tính hiệu quả; Tính bảo trì

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 58 of 70

1

Quyền trên đối tượng bao gồm:

Select one of the following:

  • Các câu lệnh định nghĩa dữ liệu (DDL)

  • Các câu lệnh thao tác dữ liệu (DML)

  • Tất cả đều sai

  • Quyền kết nối cơ sở dữ liệu

Explanation

Question 59 of 70

1

Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu hệ thống cần thoả mãn:

Select one of the following:

  • Đảm bảo việc phân quyền, khai báo hệ thống

  • Vẫn đảm bảo các yêu cầu về chất lượng nhưng thoả mãn thêm yêu cầu về hệ thống (phân quyền, cấu hình, môi trường…)

  • Đảm bảo việc sao lưu dữ liệu

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 60 of 70

1

Thành phần xử lý của phần mềm gồm:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày

  • Hệ thống các hàm xử lý tính toán

  • Hệ thống các hàm đọc/ghi cùng với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng

Explanation

Question 61 of 70

1

Thành phần giao diện của phần mềm gồm:

Select one of the following:

  • Tất cả đều sai

  • Hệ thống các hàm xử lý tính toán

  • Hệ thống các hàm đọc/ghi với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng

  • Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày

Explanation

Question 62 of 70

1

Các thông tin cần mô tả một màn hình giao diện gồm:

Select one of the following:

  • Cả 2 phương án

  • Tên màn hình (Tên công việc muốn thực hiện trên máy tính)

  • . Nội dung (Cấu trúc thành phần bên trong màn hình)

  • . Tất cả đều sai

Explanation

Question 63 of 70

1

Phát biểu nào sau đây đúng khi vẽ luồng thông tin giữa một tiến trình thực hiện phép toán ghi và kho:

Select one of the following:

  • Chỉ có một luồng thông tin từ kho về tiến trình

  • Không có luồng thông tin nào

  • Có cả 2 luồng thông tin ngược chiều nhau

  • . Chỉ có một luồng thông tin từ tiến trình về kho

Explanation

Question 64 of 70

1

Mô hình xoắn ốc thích hợp với:

Select one of the following:

  • Những hệ thống không xác định rõ yêu cầu nghiệp vụ

  • Tất cả đều sai

  • Những hệ thống lớn và phức tạp

  • Những hệ thống đã hiểu rõ về yêu cầu nghiệp vụ ngay từ ban đầu

Explanation

Question 65 of 70

1

Nội dung của màn hình giao diện gồm các thành phần:

Select one of the following:

  • . Thành phần dữ liệu

  • Thành phần dữ liệu và Thành phần xử lý

  • Tất cả đều sai

  • Thành phần xử lý

Explanation

Question 66 of 70

1

Khi thêm một một bản ghi mới vào bảng, có thể sẽ ảnh hướng đến:

Select one of the following:

  • Ràng buộc khoá quan hệ trong bảng

  • Tất cả đều đúng

  • Ràng buộc NOT NULL trong bảng

  • Ràng buộc khoá chính trong bảng

Explanation

Question 67 of 70

1

Một trong các đặc điểm của phương pháp kiểm thử hộp đen là

Select one of the following:

  • . Tất cả đều sai

  • Không chú tâm đến phát hiện sai sót

  • Quan tâm đến cài đặt cụ thể

  • Dựa trên đặc tả chức năng

Explanation

Question 68 of 70

1

Kết quả chuyển giao của giai đoạn “Lập trình (cài đặt)” trong mô hình thác nước là:

Select one of the following:

  • Danh ách các yêu cầu cùng với thông tin chi tiết về từng yêu cầu

  • Phần mềm với độ tin cậy cao

  • Chương trình nguồn của phần mềm với cấu trúc cơ sở dữ liệu tương ứng

  • Mô hình xử lý; Mô hình dữ liệu

Explanation

Question 69 of 70

1

Mục tiêu chính của thiết kế giao diện là:

Select one of the following:

  • Mô tả cấu trúc chương trình

  • Tất cả đều sai

  • Mô tả cấu trúc dữ liệu

  • Mô tả hệ thống các màn hình giao diện

Explanation

Question 70 of 70

1

Loại thông tin chính khi xác định yêu cầu phần mềm là:

Select one of the following:

  • . Cả 3 phương án trên

  • Địa điểm và thời gian thực hiện công việc

  • Tên công việc ứng với từng yêu cầu

  • Người hoặc bộ phận sẽ thực hiện công việc

Explanation