Tiến Đạt Nguyễn
Quiz by , created more than 1 year ago

Quiz on Nguyên Lý Hệ Điều Hành, created by Tiến Đạt Nguyễn on 09/06/2017.

4833
1
0
Tiến Đạt Nguyễn
Created by Tiến Đạt Nguyễn over 7 years ago
Close

Nguyên Lý Hệ Điều Hành

Question 1 of 152

1

Hệ điều hành quản lý bộ nhớ chính gồm:

Select one of the following:

  • Lựa chọn tiến trình sẽ được thực hiện

  • Cấp phát và thu hồi vùng nhớ lưu trữ

  • Phân phối tài nguyên cho tiến trình đang thực hiện

  • Quyết định tiến trình nào được nạp vào bộ nhớ và bảo vệ bộ nhớ

Explanation

Question 2 of 152

1

Trong các HĐH có cấu trúc phân lớp, tấp hợp các lời gọi hệ thống được tạo ra bởi :

Select one of the following:

  • Lớp giao tiếp với người sử dụng

  • Lớp nhân hệ thống

  • Lớp phần cứng

  • Lớp ứng dụng

Explanation

Question 3 of 152

1

Hệ điều hành quản lý bộ nhớ chính gồm:

Select one of the following:

  • Ghi nhận trạng thái của bộ nhớ chính

  • Quyết định tiến trình nào được nạp vào bộ nhớ và bảo vệ bộ nhớ

  • Cả 3 đáp án khác đều đúng

  • Cấp phát và thu hồi vùng nhớ

Explanation

Question 4 of 152

1

Hệ điều hành nào dưới đây là hệ điều hành đơn nhiệm ?

Select one of the following:

  • WindowsXP

  • MS-OOS

  • MAC OS

  • LINUX

Explanation

Question 5 of 152

1

HĐH là:

Select one of the following:

  • Hỗ trợ trao đổi các ứng dụng trên hệ thống mạng máy tính

  • Phần mềm dùng trên tất cả các loại máy tính

  • Là một phần mềm ứng dụng cụ thẻ

  • Tạo điều kiện sử dụng thuận tiện và quản lý ưu tiên hệ thống tính toán

Explanation

Question 6 of 152

1

6. Windows là HĐH

Select one of the following:

  • Thời gian thực

  • Đơn thực

  • Đa nhiệm

  • Tập trung

Explanation

Question 7 of 152

1

7. Hãy xác định đặc điểm đúng với HĐH Windows 7:

Select one of the following:

  • Quản lý tiến trình thời gian theo thời gian thực

  • Quản lý tiến trình theo lô

  • Quản lý tiến trình theo chia sẻ thời gian

  • Quản lý tiến trình tập trung

Explanation

Question 8 of 152

1

8. Khi khởi động máy tinh HĐH được nạp vào :

Select one of the following:

  • Bộ nhớ ngoài

  • Bộ nhớ RAM

  • Bộ xử lý trung tâm

  • Các thanh ghi

Explanation

Question 9 of 152

1

9. Hệ điều hành được coi là:

Select one of the following:

  • Công cụ lập trình

  • Phần mềm ứng dụng

  • Phần mệm hệ thống

  • Phần mềm tiện ích

Explanation

Question 10 of 152

1

10. Trong hệ điều hành đa nhiệm, các tiến trình thực hiện trao đổi thông tin với nhau qua cơ chế :

Select one of the following:

  • Trao đổi trực tiếp với nhau
    Trao đổi thông qua hộp thư

  • Trao đổi thông qua tiến trình thứ 3

  • Trao đổi thông qua các thông điệp

Explanation

Question 11 of 152

1

Hệ điều hành là hệ thống chương trình phần mềm

Select one of the following:

  • Là công cụ xây dưng các ứng dụng trên hệ thống

  • Dùng để cài đặt ngôn ngữ lập trình trên hệ thống

  • Tất các nội dung đã phát biểu là đúng

  • Quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho từng ứng dụng

Explanation

Question 12 of 152

1

12. Tìm câu đúng

Select one of the following:

  • Hệ điều hành dùng lữu trữ các tập tin trong đĩa từ

  • Hệ điều hành thường được cài đặt khi sản xuất máy tính

  • Hệ điều hành phải có thành phần để kết nối mạng internet

  • Hệ điều hành có các chương trình để quản lý bộ nhớ

Explanation

Question 13 of 152

1

Lời gọi hệ thống là lệnh do hệ điều hành cung cấp dùng để giao tiẽp giữa hề điều hành và:

Select one of the following:

  • Tiến trình

  • Giao diện trực quan

  • Phần cứng máy tính

  • Chương trình tiện ích

Explanation

Question 14 of 152

1

Trong kỹ thuật phân trang khi bộ nhớ thực đầy thì HĐH sẽ:

Select one of the following:

  • Thực hiện chiến lược thay thế trang.

  • Chuyển các trang sang bô nhớ chinh

  • Loại bỏ các trang bị lỗi.

  • Loại bỏ các trang không cần thiết

Explanation

Question 15 of 152

1

Trong các chức năng sau. chức năng nào không phải là chức năng cùa hệ điều hành?

Select one of the following:

  • Thuận tiện, dễ dàng tim kiếm thông tin trên Internet.

  • Đàm bào giao tiếp giữa người dùng và máy

  • Tố chức quàn li và sử dung một cách tối ưu tài nguyên cùa máy tính.

  • Bào vệ các chương trình vả dữ liệu

Explanation

Question 16 of 152

1

Hệ điều hành được xây dựng nhằm muc đích:

Select one of the following:

  • Phải có hệ điều hành, các loại máy tinh mới có khà năng sử dụng được

  • Dễ dàng thêm, bớt phần cứng

  • Dễ dàng cài đặt các ứng dụng

  • Quàn lý các chương trình lưu trữ trên đìa từ

Explanation

Question 17 of 152

1

Lời gọi hệ thống lả lệnh do hệ điều hành cung cấp dùng để giao tiếp giữa hệ điều hành và:

Select one of the following:

  • Người sử dụng

  • Tiến trình

  • Phần cứng máy tính

  • Chương trình ứng dụng

Explanation

Question 18 of 152

1

Thông thường, hệ điều hành thuờng đuợc lưu trữ trong

Select one of the following:

  • RAM

  • Bộ xử lý trung tâm

  • ROM

  • Bộ nhớ ngoài

Explanation

Question 19 of 152

1

Khi xác định có tiến trình nằm trong trạng thái tắc nghẽn, Hệ điều hành phải?

Select one of the following:

  • Khoá tiến trình và thu hồi tải nguyên

  • Mô phỏng tài nguyên để cấp phát cho tiến trình

  • Yêu cầu nguời dùng xử lý.

  • Kiểm tra lại việc phân phối tài nguyên

Explanation

Question 20 of 152

1

Hệ điều hành được nạp:

Select one of the following:

  • Trước khi các chương trình ứng dụng được kích hoạt,

  • Khi các chương trình ứng dụng có yêu cầu nạp hệ điều hành,

  • Trong khi các chương trình ứng dụng đuợc kích hoạt,

  • Sau khi các chương trình ứng dụng đuợc kích hoạt.

Explanation

Question 21 of 152

1

Hệ điều hành là hệ thống chương trình phần mềm hỗ trợ tương tác người dùng sử dụng với:

Select one of the following:

  • Phần cứng máy tính

  • Các chương trình ứng dụng

  • Phần mềm máy tính

  • CPU và bộ nhớ máy tính

Explanation

Question 22 of 152

1

Trong việc phân loại mô hình hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lí cùng chia sẽ hệthống đường truyền, dữ liệu, đồng hồ, bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi thuộc dạng :

Select one of the following:

  • Hệ thống xử lí đa chương

  • Hệ thống xử lí đa nhiệm

  • Hệ thống xử lí song song

  • Hệ thống xử lí phân tán

  • Hệ thống xử lí thời gian thực

Explanation

Question 23 of 152

1

Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây cấu trúc nào tương thích dễ dàng với môhình hệ thống phân tán:

Select one of the following:

  • Cấu trúc đơn giản

  • Cấu trúc theo lớp

  • Cấu trúc máy ảo

  • Cấu trúc Servicer-clien

Explanation

Question 24 of 152

1

Chức năng điều phối tác vụ của hệ điều hành được kích hoạt khi :

Select one of the following:

  • a.Hệ thống tạo lập một tiến trình

  • b. Tiến trình kết thúc xử lí

  • c. Xảy ra ngắt

  • d.Câu a,b đúng

  • e.Câu b,c đúng

  • f.Chưa có đáp án

Explanation

Question 25 of 152

1

Máy tính có thể lưu trữ thông tin trong nhiều dạng thiết bị vật lí khác nhau như băng từ, đĩa từ,.. Để thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính, hệ điều hành định nghĩa một đơn vị lưu trữ là:

Select one of the following:

  • Thư mục

  • Partition

  • FAT

  • Tập tin

Explanation

Question 26 of 152

1

Câu nào sau đây là không chính xác :

Select one of the following:

  • a. Tiến trình là một chương trình đang ở trong bộ nhớ

  • b. Tiến trình là một chương trình đang xử lí, sở hữu một không gian địa chỉ, mộtcon trỏ lệnh, một tập các thanh ghi và stack

  • c. Tiến trình tự quyết định thời điểm cần dừng hoạt động đang xử lí để phục vụ tiến trình khác.

  • d. Các tiến trình có thể liên lạc với nhau không thông qua hệ điều hành.

  • e. Câu c,d là đúng

  • f. Câu a,b là đúng

Explanation

Question 27 of 152

1

Tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa sẵnsàng, hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện hay thao tác nhập xuất ” thuộc dạng chuyểntrạng thái nào sau đây:

Select one of the following:

  • Running -> Ready

  • Ready -> Running

  • Running -> Blocked

  • Blocked -> Ready

  • Running -> End

Explanation

Question 28 of 152

1

Khi một tiến trình người dùng gọi đến một lời gọi hệ thống, tiến trình của hệ điều hànhxử lí lời gọi này hoạt động theo chế độ:

Select one of the following:

  • Không đặc quyền

  • Đặc quyền

  • Không câu nào đúng

Explanation

Question 29 of 152

1

29. Giả tiến trình A sinh ra tiểu trình B, C, câu nào sau đây là không chính xác :

Select one of the following:

  • Tiểu trình B và C không sử chung con trỏ lệnh

  • Tiểu trình B và C không sử chung không sử chung tập thanh ghi

  • Tiểu trình B và C không sử chung stack

  • Tiểu trình B và C không sử chung không gian địa chỉ.

Explanation

Question 30 of 152

1

DCB là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả về tiến trình, nó có nhiều thành phần.Thông tin về danh sách các tài nguyên hệ thống mà tiến trình đang sử dụng thuộc loạithành phần nào sau đây :

Select one of the following:

  • Định danh của tiến trình

  • Trạng thái của tiến trình

  • Thông tin giao tiếp

  • Ngữ cảnh của tiến trình

  • Thông tin thống kê

Explanation

Question 31 of 152

1

Khi một tiến trình kết thúc xử lí, hệ điều hành huỷ bỏ nó bằng một số hoạt động, hoạtđộng nào sau là không cần thiết :

Select one of the following:

  • Huỷ bỏ định danh của tiến trình.

  • Thu hồi các tài nguyên cấp phát cho tiến trình

  • Huỷ tiến trình ra khỏi tất cả các danh sách quản lí của hệ thống

  • Huỷ bỏ PCB của tiến trình

  • câu b,c là đúng

Explanation

Question 32 of 152

1

Hệ điều hành sử dụng các thành phần nào sau đây của nó để chuyển đổi ngữ cảnh vàtrao CPU cho một tiến trình khác (đối với tiến trình đang thực thi)

Select one of the following:

  • Bộ điều phối

  • Bộ phân phối

  • Khối quản lí tiến trình

  • Khối quản lí tài nguyên

Explanation

Question 33 of 152

1

Để các tiến trình chia sẻ CPU một cách công bằng, không có tiến trình nào phải chờ đợi vô hạn để được cấp CPU, hệ điều hành dùng thành phần nào để giải quyết vấn đề này:

Select one of the following:

  • Bộ điều phối

  • Khối quản lí tiến trình

  • Khối quản lí tài nguyên

  • Bộ phân phối

Explanation

Question 34 of 152

1

Giải thuật điều phối đơn giản và dễ cài đặt nhưng không thích hợp với các hệ thốngnhiều người dùng thuộc loại :

Select one of the following:

  • Điều phối độc quyền

  • Điều phối không độc quyền

  • Không câu nào đúng

  • Cả hai câu đều đúng

Explanation

Question 35 of 152

1

Nguyên lí phân phối độc quyền thường thích hợp với các hệ xử lí :

Select one of the following:

  • Hệ thống xử lí theo thời gian thực

  • Hệ thống đa chương

  • Hệ thống chia sẻ tương tác

  • Hệ thống xử lí theo lô

  • không câu nào đúng

Explanation

Question 36 of 152

1

Tiến trình đang thực thi sẽ chuyển về loại danh sách nào khi xảy ra sự kiện đợi mộtthao tác nhập/xuẩt hoàn tất, yêu cầu tài nguyên dữ liệu chưa được thoã mãn, yêu cầu tạm dừng:

Select one of the following:

  • Danh sách sẵn sàng (Ready list)

  • Danh sách tác vụ (Job list)

  • Danh sách chờ đợi (Waiting list)

  • Không câu nào đúng

Explanation

Question 37 of 152

1

Phát biểu nào sau đây là không đúng:

Select one of the following:

  • Tiến trình là chương trình đang được thực hiện ở trong hệ thống máy tính

  • Tiến trình được hình thành khi có yêu cầu và kết thúc khi công việc được hoàn tất

  • Tiến trình là một quá trình đang được thực hiện 1 chương trình trong hệ thống máy tính

  • Các tiến trình độc lập không có quan hệ gì trực tiếp với nhau.

Explanation

Question 38 of 152

1

Trong kỹ thuật điều độ tiến trình bằng phương pháp kiểm tra luân phiên, một tiên trình khi cần vào đoạn găng, nó cần :

Select one of the following:

  • Đặt ngay ở đầu dòng xếp hàng sẵn để có thế thực hiện ngay khi tiến trình đang thực hiên kết thúc

  • Kiểm tra Byte khóa chung

  • Kiểm tra tất cả các Byte khóa của các tiến trình khác

Explanation

Question 39 of 152

1

Khi xác định có tiến trinh nằm trong trạng thái tắc nghẽn, Hệ điều hành phải?

Select one of the following:

  • Tiếp tục thực hiện tiến trinh

  • Kiếm tra lại việc phản phối tài nguyên

  • Khoá tiến trinh và thu hồi tài nguyên

  • Yêu câu người dùng xứ lý.

Explanation

Question 40 of 152

1

Khi một tiến trinh đang thực hiện yêu cầu một tài nguyên, nhưng chưa được đáp ứng do tài nguyên chưa được sẵn sàng, tiến trình này sẽ chuyển về trạng thái

Select one of the following:

  • sẵn sàng

  • Khời tạo

  • Ngắt

  • Kết thúc

Explanation

Question 41 of 152

1

Điều kiện nào phát sinh tắc nghẽn giữa các tiến trình:

Select one of the following:

  • Tất cả đều đúng

  • Do hệ thống thiếu tài nguyên

  • Do tiến trình đẵ thực hiện hoàn tất

  • Do tiến trình chờ đợi 1 sự kiện nào đó

Explanation

Question 42 of 152

1

Trong toàn bộ hệ thống hệ điều hành sử dụng bao nhiêu danh sách sẵn sàng:

Select one of the following:

  • a. 2 danh sách

  • b. 1 danh sách

  • c. Một danh sách cho mỗi tiến trình

  • d. Một danh sách cho một cho mỗi tài nguyên (thiết bị ngoại vi)

  • e. Câu c,d là đúng

Explanation

Question 43 of 152

1

Khi một tiến trình được tạo ra mà bộ nhớ chưa đủ chỗ nó sẽ được chèn vào danh sách:

Select one of the following:

  • Danh sách tác vụ(Job list)

  • Danh sách sẵn sàng(Ready list)

  • Danh sách chờ (waiting list)

Explanation

Question 44 of 152

1

Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để nạp tiến trình là:

Select one of the following:

  • First-fit

  • Best-fit

  • Worst-fit

  • Không câu nào đúng

Explanation

Question 45 of 152

1

Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do nhỏ nhất nhưng đủ lớn để nạp tiến trình là

Select one of the following:

  • First-fit

  • Best-fit

  • Worst-fit

  • Không câu nào đúng

Explanation

Question 46 of 152

1

Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do lớn nhất để nạp tiến trình là:

Select one of the following:

  • First-fit

  • Best-fit

  • Worst-fit

  • Không câu nào đúng

Explanation

Question 47 of 152

1

Kĩ thuật cấp phát nào sau đây loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi

Select one of the following:

  • Phân trang.

  • Phân đoạn

  • Cấp phát liên tục

  • Câu a,b là đúng

Explanation

Question 48 of 152

1

48. Điều kiện một phân đoạn có thể thuộc không gian địa chỉ của 2 tiến trình:

Select one of the following:

  • Không thể được

  • Các phần tử trong bảng phân đoạn của hai tiến trình này cùng chỉ đến một vị trí vật lí nhất

  • Không câu nào đúng

Explanation

Question 49 of 152

1

49. Câu nào sau đây phát biểu không chính xác

Select one of the following:

  • a. Tiến trình xử lí tín hiệu theo cách riêng của nó

  • b. Tiến trình xử lí tín hiệu bằng cách gọi hàm xử lí tín hiệu

  • c. Tiến trình có thể trao đổi dữ liệu

  • d. Tiến trình có thể thông báo cho nhau về một sự kiện

  • e. Câu c,d đúng

Explanation

Question 50 of 152

1

Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình

Select one of the following:

  • Đường ống

  • Vùng nhớ chia sẻ

  • Trao đổi thông điệp

  • Socket

Explanation

Question 51 of 152

1

Kĩ thuật nào sau đây không thể áp dụng hiệu quả trong hệ thống phân tán

Select one of the following:

  • a. Đường ống (Pipe)

  • b. Vùng nhớ chia sẻ

  • c. Trao đổi thông điệp

  • d. Socket

  • e. Câu c,d là đúng

Explanation

Question 52 of 152

1

Kĩ thuật nào sau đây là liên lạc trực tiếp giữa hai tiến trình

Select one of the following:

  • Đường ống (Pipe)

  • Vùng nhớ chia sẻ

  • Trao đổi thông điệp

  • Socket

Explanation

Question 53 of 152

1

Khi giải quyết bài toán miền giăng, điều kiện nào sau đây là không cần thiết:

Select one of the following:

  • Không có hai tiến trình nào ở trong miền giăng cùng một lúc

  • Phải giả thiết tốc độ các tiến trình, cũng như về số lượng bộ xử lí

  • Một tiến trình bên ngoài miền giăng không được ngăn cản các tiến trình khácvào miền giăng

  • Không có tiến trình nào phải chờ vô hạn để được vào miền giăng

Explanation

Question 54 of 152

1

Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào vi phạm điều kiện “Không có hai tiến trình cùng ở trong miền giăng cùng lúc”.

Select one of the following:

  • a. Sử dụng biến cờ hiệu

  • b. Sử dụng luân phiên

  • c. Giải pháp Peterson

  • d. Câu b,c là đúng

Explanation

Question 55 of 152

1

Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào giải quyết được vấn đề truy xuất độc quyền trên các máy tính có một hay nhiều bộ xử lí chia sẻ một vùng nhớ chung

Select one of the following:

  • a. Trao đổi thông điệp

  • b. Monitor

  • c. Semaphone

  • d. Sleep và Wakeup

  • e. Câu a,b là đúng

  • f. Câu b,c là đúng

Explanation

Question 56 of 152

1

Trong các giải pháp sau, giải pháp nào tiến trình đang chờ nhưng vẫn chiếm dụng CPU

Select one of the following:

  • Sleep and Wakeup

  • b. Monitor

  • c. Semaphone

  • d. Busy waiting

  • e. Trao đổi thông điệp

Explanation

Question 57 of 152

1

Địa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là:

Select one of the following:

  • a. Địa chỉ logic

  • b. Địa chỉ vật lí

  • c. Không gian địa chỉ

  • d. Không gian vật lí

Explanation

Question 58 of 152

1

58. Tập hợp tất cả địa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là:

Select one of the following:

  • a. Không gian địa chỉ

  • b. Không gian vật lí

  • c. Địa chỉ vật lí

  • d. Địa chỉ logic

Explanation

Question 59 of 152

1

Vào thời điểm nào sau đây tiến trình chỉ thao tác trên địa chỉ ảo, không bao giờ thấyđược các địa chỉ vật lí

Select one of the following:

  • a. Thời điểm biên dịch

  • b. Thời điểm nạp

  • c. Thời điểm xử lí

  • d. Câu a,b là đúng

Explanation

Question 60 of 152

1

Trong việc cấp phát vùng nhớ liên tục cho tiến trình, mô hình nào cho phép di chuyển tiến trình trong bộ nhớ sau khi nạp :

Select one of the following:

  • a. Mô hình Linker-Loader

  • b. Mô hình Base-Limit

  • c. Cả hai câu đều đúng

  • d. Cả hai câu đều sai

Explanation

Question 61 of 152

1

Thuật toán chọn đoạn trống để thoã mãn nhu cầu cho một tiến trình (trong phân đoạnvùng nhớ)

Select one of the following:

  • a. First-fit

  • b. Best-fit

  • c. Worst-fit

  • d. Không câu nào đúng

Explanation

Question 62 of 152

1

Hiện tượng phân mảnh là :

Select one of the following:

  • a. Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục

  • b. Vùng nhớ trống được dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc

  • c. Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại khôngliên tục nên không đủ để cấp cho tiến trình khác

  • d. Không câu nào đúng

Explanation

Question 63 of 152

1

Trong quản lý bộ nhớ vật lý theo kỹ thuật phân đoạn cách khác phục hiện tượng phân mảnh bộ nhớ là

Select one of the following:

  • a. Loại bỏ bớt các dữ liệu không cần thiết của chương trình

  • b. Thực hiện dịch chuyển vị trí các chương trình văn phạmề đầu bộ nhớ

  • c. Chuyển một số modul của các chương trình ra bộ nhớ ngoài

  • d. Tùy thuộc vào tình trạng cụ thể của bộ nhớ

Explanation

Question 64 of 152

1

Thuật toán thay thế trang mà chọn trang lâu được sử dụng nhất trong tương lai thuộc loại : (ko cần học)

Select one of the following:

  • a. FIFO

  • b. LRU

  • c. Tối ưu

  • d. NRU

Explanation

Question 65 of 152

1

Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm cuối cùng trang được truy xuất là thuật toán : (ko cần học)

Select one of the following:

  • a. FIFO

  • b. LRU

  • c. Tối ưu

  • d. NRU

Explanation

Question 66 of 152

1

Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm trang sẽ được sử dụng là thuật toán : (ko cần học)

Select one of the following:

  • a. FIFO

  • b. LRU

  • c. Tối ưu

  • d. NRU

Explanation

Question 67 of 152

1

Các thuật toán sau thuật toán nào thuộc loại thuật toán thống kê: (ko cần học)

Select one of the following:

  • a. LFU

  • b. LRU

  • c. NRU

  • d. NFU

  • e. Câu a và d đúng

Explanation

Question 68 of 152

1

Số khung trang tối thiểu cần cấp phát cho một tiến trình được quy định bởi :

Select one of the following:

  • a. Kiến trúc máy tính

  • b. Dung lượng bộ nhớ vật lí có thể sử dụng

  • c. Người lập trình

  • d. Không câu nào đúng

Explanation

Question 69 of 152

1

Nếu tổng số khung trang yêu cầu của các tiến trình trong hệ thống vượt quá số khung trang có thể sử dụng, hệ điều hành sẽ :

Select one of the following:

  • a. Huỷ bỏ tiến trình nào dùng nhiều khung trang nhất

  • b. Tạm dừng tiến trình nào đó giải phóng khung trang cho tiến trình khác hoàn tất

  • c. Huỷ bỏ tiền trình đang dùng ít khung trang nhất

  • d. Không câu nào đúng

Explanation

Question 70 of 152

1

Trong các thuật toán sau thuật toán nào không là thuật toán cấp phát khung trang

Select one of the following:

  • a. Cấp phát công bằng

  • b. Cấp phát theo tỉ lệ kích thước

  • c. Cấp phát theo thứ tự trước sau.

  • d. Cấp phát theo độ ưu tiên.

Explanation

Question 71 of 152

1

Kiểu tập tin nào liên quan đến nhập xuất thông qua các thiết bị nhập xuất tuần tự như màn hình, máy in, card mạng

Select one of the following:

  • a. Tập tin thường

  • b. Thư mục

  • c. Tập tin có kí tự đặc biệt

  • d. Tập tin khối

Explanation

Question 72 of 152

1

Hệ điều hành nào sau phân biệt chữ thường, hoa đối với tập tin

Select one of the following:

  • a. MS-DOS

  • b. UNIX

  • c. WINDOW

  • d. Câu a,c là đúng

Explanation

Question 73 of 152

1

Loại thư mục nào dễ tổ chức và khai thác nhưng gây khó khăn khi đặt tên tập tin không trùng nhau và người sử dụng không thể phân nhóm cho tập tin và tìm kiếm chậm

Select one of the following:

  • a. Thư mục một cấp

  • b. Thư mục hai cấp

  • c. Thư mục đa cấp

  • d. Không câu nào đúng

Explanation

Question 74 of 152

1

Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không cần dùng bảng FAT

Select one of the following:

  • a. Cấp phát liên tục

  • b. Cấp phát không liên tục dùng danh sách liên kết

  • c. Cấp phát không liên tục dùng bảng chỉ mục

  • d. Câu a,b là đúng

Explanation

Question 75 of 152

1

Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không bị lãng phí do phân mảnh ngoại vi, không cầndùng bảng FAT nhưng truy xuất ngẫu nhiên sẽ chậm và khó bảo vệ số hiệu khối tập tin

Select one of the following:

  • a. Cấp phát liên tục

  • b. Cấp phát liên tục dùng danh sách liên kết

  • c. Dùng bảng chỉ mục

  • d. Dùng FAT

Explanation

Question 76 of 152

1

Cách cài đặt hệ thống tập tin nào sau đây hiệu quả cho việc quản lí những hệ thống tập tin lớn

Select one of the following:

  • a. Cấp phát liên tục

  • b. Cấp phát không liên tục dùng FAT

  • c. Dùng cấu trúc I-node

  • d. Câu a,b là đúng

Explanation

Question 77 of 152

1

Trong hệ thống tập tin của MS-DOS sector đầu tiên, track 0, side 0 đối với đĩa cứng thông tin về :

Select one of the following:

  • a. Boot sector

  • b. Bảng partition

  • c. Bảng FAT

  • d. Dữ liệu thường

Explanation

Question 78 of 152

1

Đối với hệ thống mở một tập tin, MS-DOS tìm các thông tin về tập tin ở:

Select one of the following:

  • a. Bảng FAT

  • b. Bảng thư mục

  • c. Boot sector

  • d. d Tất cả đều sai

Explanation

Question 79 of 152

1

Tạo, huỷ, mở ,đóng, đọc, ghi … là các tác vụ cần thiết để hệ điều hành:

Select one of the following:

  • a. Quản lí tập tin

  • b. Quản lí bộ nhớ

  • c. Quản lí tiến trình

  • d. Quản lí mạng

  • e. Không câu nào đúng

Explanation

Question 80 of 152

1

Thiết bị nào sau đây không là thiết bị nhập/xuất tuần tự :

Select one of the following:

  • a. Màn hình

  • b. Bàn phím

  • c. Chuột

  • d. Card mạng

  • e. Đĩa

Explanation

Question 81 of 152

1

Chiến lược điều đội tiến trình SJF đuợc thực hiện theo mức độ ưu tiên:

Select one of the following:

  • a. Thời gian thực hiện cúa tiến trình là ngắn nhất

  • b. Tất cả đều đúng

  • c. Thời điểm hình thành tiến trình

  • d. Thời gian thực hiện còn lại của tiến trình lả ít nhất

Explanation

Question 82 of 152

1

Một hệ thống máy tính có thể được chia thành những thành phần

Select one of the following:

  • a. Phần cứng

  • b. Tất cả các phương án trên đúng

  • c. Hệ điều hành

  • d. Các chương trình ứng dụng nguời dùng

Explanation

Question 83 of 152

1

Việc cơ sỡ hoá lệnh trong cấu trúc phân lớp của hệ thống tính toán nhằm:

Select one of the following:

  • a. Thuận tiện cho việc cài đặt các chương trình

  • b. Tạo điều kiện giao tiếp thuận tiện giữa người sử dụng với hệ thống máy tính

  • c. Tạo khả năng ổn định cao hơn, giảm giá thành hệ thống

  • d. Đề xuất các giải thuật giải quyết các tác vụ trên máy tinh

Explanation

Question 84 of 152

1

Việc cơ sở hoá lệnh trong cấu trúc phân lớp của hệ thống tính toán nhằm

Select one of the following:

  • a. Thuận tiện xử dụng các chuơng trình tiện ích

  • b. Tát cả các nỗi dung đã phát biểu đều đúng

  • c. Cung cấp các công cụ khi thực hiện chuơng trình

  • d. Thay thế các chức năng phần cứng bởi các chức năng phần mềm

Explanation

Question 85 of 152

1

Kỹ thuật quàn lý phân lớp bô nhớ logic (Overlay) được áp dung khi::

Select one of the following:

  • a. Chương trình có cấu trúc phân đoạn

  • b. Không còn vùng nhớ để chạy chương trình.

  • c. Chương trình có kích thước lớn hơn vùng nhớ.

  • d. Chương trình được biên tập thành các trang có kích thước bằng nhau

  • e. Chương trình có cấu trúc phân lớp

Explanation

Question 86 of 152

1

Việc tách thiết bi ngoai vi ra khỏi Processor giúp

Select one of the following:

  • a. Thuận tiện cho việc sử dụng máy tính

  • b. Chuyển giao một số công việc cho TBNV đảm nhiệm

  • c. Vi xử lý thực hiện trao đổi vào ra

  • d. Tất cả các nội dung phát biểu là đúng

Explanation

Question 87 of 152

1

Một chương trình được tổ chức theo cấu trúc động , khi thực hiện sẽ

Select one of the following:

  • a. Bộ nhớ không bị phân đoạn trong

  • b. Thời gian thực hiện chương trình lớn

  • c. Đơn giản tốn bộ nhớ

  • d. Hạn chế một số lời gọi chương trình con

Explanation

Question 88 of 152

1

Nguyên tắc giao tiếp vói hệ thống bằng thực đơn giúp:

Select one of the following:

  • a. Các công việc được phân nhóm theo từng phạm trù để dễ tìm kiếm

  • b. Người dung phải nắm bắt được t trước những công việc mà hệ thông có thể làm được

  • c. Người dùng phải cung cấp các cơ chế giao tiếp với hệ thống

  • d. Người dùng phải chỉ ra chỉ thị bằng lênh yêu cầu hệ thống thực hiện

Explanation

Question 89 of 152

1

Nguyên tặc giao tiếp với hệ thống bằng thực đơn giúp

Select one of the following:

  • a. Dễ thêm bớt các thiết bị ngoại vi

  • b. Phân lớp hệ thống

  • c. Hệ thống mang tính chất tự đào tạo

  • d. Thuận tiện cho việc lập trình mô phỏng các thiết bị

Explanation

Question 90 of 152

1

Trong quản lý bộ nhớ theo kỹ thuật phân trang, cách khắc phục hiện tượng thiếu bộ nhớ là:

Select one of the following:

  • a. Thực hiện thay thế các trang

  • b. Loại bớt các chương trình không cần thiết

  • c. Hủy tất cả các trang

  • d. Tăng thêm nội dung bộ nhớ

Explanation

Question 91 of 152

1

Để 1 chương trình có thể thực hiện được nó phải:

Select one of the following:

  • a. Tạo ra từ công cụ lập trình cấp cao

  • b. Phải được biên tập trong thiết bị lưu trữ

  • c. Được phân phối đầy đủ tài nguyên yêu cầu

  • d. Được nạp và định vị trong bộ nhớ bất kỳ

Explanation

Question 92 of 152

1

Chiến lược điều đội tiến trình FCFS đuợc thực hiện theo mức độ ưu tiên:

Select one of the following:

  • a. Vào trước ra sau

  • b. Thời gian thực hiện ít nhất

  • c. Vào trước ra trước

  • d. Thời gian còn lại ít nhất

Explanation

Question 93 of 152

1

Trong quản lý bộ nhớ logic theo kỹ thuật phân đoạn, một phần tử của bảng quản lý bảng cho biết :

Select one of the following:

  • a. Tất cả để đúng

  • b. Các Modul dùng chung

  • c. Thông tin của Modul được nạp trong bộ nhớ

  • d. Địa chỉ chứa dữ liệu của từ nhớ trong Modu;

Explanation

Question 94 of 152

1

Trong ngôn ngữ lập trình C : ký hiệu &DELTA sẽ cho biết

Select one of the following:

  • a. Địa chỉ của biến DELTA trong không gian bộ nhớ lưu trữ

  • b. Địa chỉ logic của biên DELTA trong không gian bộ nhớ

  • c. Địa chỉ của biến DELTA trong không gian bộ nhớ của tiến trình

  • d. Địa chỉ của biến DELTA trong không gian bộ nhớ tổng thể

Explanation

Question 95 of 152

1

Tài nguyên của hệ thống bao gồm

Select one of the following:

  • a. Không gian nhớ, thiết bị ngoại vi, thời gian thực hiện lệnh

  • b. Các chương trình ứng dụng, tiện ích, HĐH

  • c. Bộ vi xử lý, thiết bị lưu trữ, các tiến trình

  • d. Các chương trình, file dữ liệu, các tiện ích

Explanation

Question 96 of 152

1

Bộ nhớ chính của hệ thống bao gồm

Select one of the following:

  • a. Đĩa cứng, RAM

  • b. RAM, Đĩa CD

  • c. Đĩa cứng, thẻ nhớ

  • d. RAM, ROM

Explanation

Question 97 of 152

1

Để cải thiện khả năng của hệ thống máy tính hiện có , cần phải:

Select one of the following:

  • a. Loại bỏ bớt các ứng dụng đã cài đặt không cần thiết

  • b. Cài đặt phiên bản của các chương trình tiện ích mới nhất

  • c. Thêm các công cụ hỗ trợ lập trình hệ thống

  • d. Thay thế hệ điều hành mới nhất

Explanation

Question 98 of 152

1

Phần cứng máy tính thông thường bao gồm:

Select one of the following:

  • a. Thiết bị nhập/xuất, bộ nhớ, bộ xử lý trung tâm

  • b. Khối ghép nối, thiết bị ngoại vi

  • c. Bộ xử lý trung tâm CPU, bộ nhớ

  • d. Thiết bị nhâp/xuất, bộ xử lý trung tâm

Explanation

Question 99 of 152

1

Trong kỹ thuật quản lý bộ nhớ theo phân chương động, phát biểu nào sau đây là đúng:

Select one of the following:

  • a. Bộ nhớ chia thành N phân vùng cụ thể có kích thước không không nhất thiết phải bằng nhau

  • b. Bộ nhớ chia thành các phân vùng có kích thước cố định

  • c. Bộ nhớ chia thành các phân vùng với kích thước phù hợp yêu cầu của tiến trình

  • d. Các môđun chương trình có thể nạp vào vùng nhớ bất bỳ

Explanation

Question 100 of 152

1

Trong nhiệm vụ của hệ quản lý tệp , phát biểu sai là :

Select one of the following:

  • Tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài

  • XXX

Explanation

Question 101 of 152

1

Hệ quản lý file cần phải có tính chất :

Select one of the following:

  • Mọi thao tác phức tạp phải trong suốt với người dùng

  • XXX

Explanation

Question 102 of 152

1

Tham số cơ bản về bản thân đĩa từ gồm :

Select one of the following:

  • Sector, Track, Side

  • XXX

Explanation

Question 103 of 152

1

Bảng quản lý tệp(FAT) chứa thông tin về:

Select one of the following:

  • Danh sách móc nối các liên cung(cluster) của cùng 1 tệp

  • XXX

Explanation

Question 104 of 152

1

Trong kĩ thuật quản lý bộ nhớ theo phân chương động, cái nào đúng :

Select one of the following:

  • Sử dụng danh sách quản lý bộ nhớ tự do chung

  • XXX

Explanation

Question 105 of 152

1

Bộ nhớ lưu trữ là khái niệm mô tả:

Select one of the following:

  • Các loại đĩa từ, đĩa quang, thẻ nhớ

  • Ram

  • Rom

Explanation

Question 106 of 152

1

Trong chế độ kết hợp phân đoạn và phân trang của quản lý bộ nhớ vật lý:

Select one of the following:

  • Địa chỉ truy cập ô nhớ được biểu diễn dưới dạng (s,p,d)

  • Địa chỉ truy cập ô nhớ được biểu diễn dưới dạng (s,d,ơ)

  • Địa chỉ truy cập ô nhớ được biểu diễn dưới dạng (p,s,d)

  • Địa chỉ truy cập ô nhớ được biểu diễn dưới dạng (p,d,s)

Explanation

Question 107 of 152

1

Trong chế độ phân đoạn của quản lý bộ nhớ vật lý

Select one of the following:

  • Hiệu quả phục thuộc vào cấu trúc ban đầu của chương trình nguồn

  • XXX

Explanation

Question 108 of 152

1

Trong chế độ phân chương động của quản lý bộ nhớ vật lý :

Select one of the following:

  • Tồn tại 1 danh sách bộ nhớ tự do chung

  • Tồn tại 2 danh sách bộ nhớ tự do chung

  • Tồn tại 3 danh sách bộ nhớ tự do chung

Explanation

Question 109 of 152

1

Để khắc phục chờ đợi vòng khi điều độ tiến trình, hệ thống phải:

Select one of the following:

  • Phân lớp tài nguyên

  • Chia sẻ tài nguyên

  • Phân phối tài nguyên

Explanation

Question 110 of 152

1

Độ ưu tiên của các tiến trình cho biết

Select one of the following:

  • Tiến trình có tầm quan trọng hay ko

  • XXX

Explanation

Question 111 of 152

1

Đặc điểm hđh đa nhiệm:

Select one of the following:

  • Quản lý tiến trình theo chia sẻ thời gian

  • XXX

Explanation

Question 112 of 152

1

Hđh nào dưới đây k phải hđh đa chương:

Select one of the following:

  • Windows XP

  • XXX

Explanation

Question 113 of 152

1

Để đảm bảo tính chất thuận tiện hđh cần phải:

Select one of the following:

  • Có nhiều mức hiệu quả, tùy thuộc vào kinh nghiệm và kiến thức người dùng

  • XXX

Explanation

Question 114 of 152

1

Hđh là hệ thống chương trình phần mềm:

Select one of the following:

  • Quản lý tối ưu các tài nguyên hệ thống

  • XXX

Explanation

Question 115 of 152

1

Phát biểu nào sai

Select one of the following:

  • Các sector( cung từ) của mỗi rãnh đĩa được đánh số từ 0

  • XXX

Explanation

Question 116 of 152

1

Cơ chế phòng đệm cho phép:

Select one of the following:

  • Giảm số lượng các phép vào ra vật lý

  • Tăng số lượng các phép vào ra vật lý

Explanation

Question 117 of 152

1

Phát biểu nào sai:

Select one of the following:

  • Hệ quản lý tệp cho phép tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài

  • Hệ quản lý tệp không cho phép tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài

Explanation

Question 118 of 152

1

Trong chế độ phân chương tĩnh của quản lý bộ nhớ vật lý:

Select one of the following:

  • Tồn tại công cụ bên trong bộ nhớ để có thể phân chia lại hệ thống

  • XXX

Explanation

Question 119 of 152

1

Trong chế độ phân đoạn của quản lý bộ nhớ vật lý :

Select one of the following:

  • Địa chỉ truy cập ô nhớ đc biểu diễn dưới dạng (d,a,l)

  • Địa chỉ truy cập ô nhớ đc biểu diễn dưới dạng (a,d,l)

  • Địa chỉ truy cập ô nhớ đc biểu diễn dưới dạng (l,d,a)

  • Địa chỉ truy cập ô nhớ đc biểu diễn dưới dạng (l,a,d)

Explanation

Question 120 of 152

1

Trong cấu trúc phân đoạn của quản lý bộ nhớ logic:

Select one of the following:

  • Hiệu quả phụ thuộc vào cấu trúc ban đầu của chương trình nguồn

  • XXX

Explanation

Question 121 of 152

1

Khối mô tả tiến trình là vùng nhớ lưu trữ các thông tin về :

Select one of the following:

  • Vùng bộ nhớ chứa giá trị của các thanh ghi mà tiến trình đang sử dụng

  • XXX

Explanation

Question 122 of 152

1

Khi 1 tiến trình được khởi tạo và được cấp phát đầy đủ các tài nguyên ( kể cả processor) tiến trình này sẽ chuyển về trạng thái:

Select one of the following:

  • Thực hiện

  • Chờ

  • Ngắt

Explanation

Question 123 of 152

1

Trong kĩ thuật điều độ tiến trình bằng phương pháp kiểm tra luân phiên, 1 tiến trình khi cần vào đoạn găng , nó cần:

Select one of the following:

  • Kiểm tra byte khóa chung

  • Kiểm tra 1 byte khóa

Explanation

Question 124 of 152

1

Hđh thiết kế theo kiểu Marco Processor có đặc trưng sau:

Select one of the following:

  • Hỗ trợ việc xây dựng chương trình trên hệ thống máy tính

  • Hỗ trợ xây dựng các Modul của Hệ điều hành.

Explanation

Question 125 of 152

1

Để đảm bảo tính chất an toàn, hđh cần phải:

Select one of the following:

  • Tổ chức dữ liệu và chương trình k bị xóa hoặc thay đổi ngoài ý muốn

  • XXX

Explanation

Question 126 of 152

1

Khi điều độ tiến trình, đối với phương pháp khóa trong , các tiến trình :

Select one of the following:

  • Sử dụng 1 byte trong vùng nhớ chung làm khóa

  • Sử dụng 1 byte trong vùng nhớ làm khóa chung

Explanation

Question 127 of 152

1

Để khắc phục đụng độ trong quá trình điều độ tiến trình

Select one of the following:

  • Tại 1 thời điểm ko có tiến trình nào nằm vô hạn trong đoạn Găng

  • Tại 1 thời điểm có tiến trình nằm vô hạn trong đoạn Găng

Explanation

Question 128 of 152

1

Trong quan hệ phân cấp và quản lý thiết bị ngoại vi:

Select one of the following:

  • Vi xử lý ko làm việc trực tiếp với thiết bị ngoại vi

  • XXX

Explanation

Question 129 of 152

1

Với 1 hệ thống đa chương trình thì bộ nhớ sẽ chứa:

Select one of the following:

  • Hđh và nhiều chương trình

  • XXX

Explanation

Question 130 of 152

1

Để xác định vị trí 1 tệp tin, trong các hđh thường:

Select one of the following:

  • Xác định đường dẫn đến thư mục chứa tệp

  • XXX

Explanation

Question 131 of 152

1

Thư mục gốc của đĩa chứa thông tin:

Select one of the following:

  • Thuộc tính của tệp tin
    Thông tin về các liên cung (cluster) trên đĩa

  • XXX

Explanation

Question 132 of 152

1

Để đảm bảo tính chất tin cậy, hđh cần phải:

Select one of the following:

  • Mọi công việc đều phải được kiểm tra và đánh giá

  • XXX

Explanation

Question 133 of 152

1

Về nguyên tắc hđh có quan hệ với các ngôn ngữ:

Select one of the following:

  • Ngôn ngữ thuật toán, ngôn ngữ vận hành, ngôn ngữ thực hiện(ngôn ngữ máy)

  • Ngôn ngữ thuật toán, ngôn ngữ vận hành, ngôn ngữ hình thức

Explanation

Question 134 of 152

1

Trong điều độ tiến trình, điều kiện nào k phát sinh tắc nghẽn:

Select one of the following:

  • Có hệ thống phân phối tài nguyên Găng

  • Không có hệ thống phân phối tài nguyên Găng

Explanation

Question 135 of 152

1

Trong cấu trúc phân trang của quản lý bộ nhớ logic:

Select one of the following:

  • Đẩy hệ số tích trữ bộ nhớ lên cao

  • Đẩy hệ số tích trữ bộ nhớ xuống thấp

Explanation

Question 136 of 152

1

Địa chỉ vật lý của 1 sector đc xác định bởi:

Select one of the following:

  • Số hiệu của Head, Cylinder, Sector

  • XXX

Explanation

Question 137 of 152

1

Trong các phát biểu sau , phát biểu nào sai:

Select one of the following:

  • Hệ quản lý file cho phép hiệu chỉnh file thuận tiện

  • XXX

Explanation

Question 138 of 152

1

Kĩ thuật đèn báo trong điều độ tiến trình đảm bảo:

Select one of the following:

  • Cho phép ứng dụng các phép toán trong dòng xếp hạng

  • XXX

Explanation

Question 139 of 152

1

Hành động nào hđh sẽ thực thi 1 tiến trình mới sinh ra:

Select one of the following:

  • Tạo ngay khối mô tả tiến trình (PCB) để quản lý

  • XXX

Explanation

Question 140 of 152

1

Việc áp dụng nguyên tắc tương đối trong định vị xây dựng,hđh cần phải

Select one of the following:

  • Sử dụng bộ nhớ hiệu quả hơn

  • Sử dụng thời gian hiệu quả hơn

  • Sử dụng bộ nhớ kém hiệu quả hơn

  • Sử dụng thời gian kém hiệu quả hơn

Explanation

Question 141 of 152

1

Khi 1 tiến trình đang đc thực hiện nhưng hết thời gian sử dụng Processor khi đó tiến trình này chưa hoàn tất, tiến trình này sẽ chuyển về trạng thái:

Select one of the following:

  • Sẵn sàng

  • Ngắt

  • Chờ

Explanation

Question 142 of 152

1

Hđh sẽ ko thực hiện công việc chính nào dưới đây:

Select one of the following:

  • Giải các bài toán trên máy tính

  • XXX

Explanation

Question 143 of 152

1

Khi có tiến trình muốn sử dụng tài nguyên Găng thì :

Select one of the following:

  • Ko có tiến trình chiếm dụng tài nguyên

  • Có tiến trình chiếm dụng tài nguyên

Explanation

Question 144 of 152

1

Khi phát hiện tắc nghẽn, hệ thống cần:

Select one of the following:

  • Đình chỉ các hoạt động của các tiến trình liên quan về trạng thái ngắt

  • XXX

Explanation

Question 145 of 152

1

Trong quản lý bộ nhớ vật lý theo kĩ thuật phân trang, một phần tử của bảng quản lý cho biết:

Select one of the following:

  • Hiệu quả phụ thuộc vào cấp trước ban đầu của chương trình nguồn

  • XXX

Explanation

Question 146 of 152

1

Trong quan hệ phân cấp và quản lý thiết bị ngoại vi:

Select one of the following:

  • 1 thiết bị điều khiển và các thiết bị ngoại vi phụ thuộc vào nó tạo thành 1 kênh channel

  • XXX

Explanation

Question 147 of 152

1

Bảng phân vùng đĩa chứa thông tin về:

Select one of the following:

  • Các phân vùng logic đĩa

  • Các phân vùng logic dữ liệu

Explanation

Question 148 of 152

1

Trong chế độ phân chương động của quản lý bộ nhớ vật lý:

Select one of the following:

  • Nếu có sự cố thì chương trình sẽ bị phá hủy

  • Nếu có sự cố thì chương trình sẽ không bị phá hủy

Explanation

Question 149 of 152

1

Trong cấu trúc tuyến tính của quản lý bộ nhớ logic:

Select one of the following:

  • Ko có sự gò bó về thời gian

  • Có sự gò bó về thời gian

  • Ko có sự gò bó về không gian

  • Có sự gò bó về không gian

Explanation

Question 150 of 152

1

Bảng quản lý tệp(FAT) chứa thông tin về:

Select one of the following:

  • Vùng nhớ tự do( chưa dành cho tệp tin, thư mục nào)

  • XXX

Explanation

Question 151 of 152

1

Thiết bị ngoại vi trả lại cho vi xử lý 1 trị số để vi xử lý:

Select one of the following:

  • Đánh giá chất lượng thực hiện phép vào ra

  • XXX

Explanation

Question 152 of 152

1

XXX

Select one of the following:

  • 010

  • XXX

Explanation