Question 1
Question
Đâu là căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và
đang phát triển) ?
Answer
-
Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế
-
Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội
-
Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
-
Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
Question 2
Question
Đặc điểm của các nước đang phát triển là gì ?
Answer
-
GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
-
GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
-
GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
-
Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
Question 3
Question
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là gì ?
Answer
-
Khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp
-
Khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao
-
Khu vực I và III cao, khu vực II thấp
-
Khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao
Question 4
Question
Trong số các quốc gia sau đây, các quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs) là ...
Answer
-
Hàn Quốc, Singapore, Indonesia, Brazil
-
Hàn Quốc, Singapore, Thái Lan, Argentina
-
Hàn Quốc, Thái Lan, Argentina, Brazil
-
Hàn Quốc, Singapore, Argentina, Brazil
Question 5
Question
Trong tổng giá trị xuất, nhập khẩu của thế giới, nhóm các nước phát triển chiếm hơn bao nhiêu % ?
Question 6
Question
Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là ...
Answer
-
Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao
-
Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
-
Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức thấp
-
Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp
Question 7
Question
Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là gì ?
Answer
-
Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp
-
Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp
-
Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao
-
Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao
Question 8
Question
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là gì ?
Answer
-
Công nghệ có hàm lượng tri thức cao
-
Công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất
-
Chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ
-
Xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao
Question 9
Question
Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là gì ?
Answer
-
Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
-
Công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin
-
Công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
-
Công nghệ sinh học, công nghệ điện tử, công nghệ tin học, , công nghệ thông tin.
Question 10
Question
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào khoảng thời gian nào ?
Answer
-
Giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
-
Guối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
-
Giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
-
Cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
Question 11
Question
Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là ...
Answer
-
Quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt
-
Quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về mọi mặt
-
Quá trình tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế – xã hội thế giới
-
Quá trình liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế - văn hóa - khoa học
Question 12
Question
Xu hướng toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây ?
Answer
-
Thương mại thế giới phát triển mạnh
-
Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
-
Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp
-
Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
Question 13
Question
Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là
Question 14
Question
Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới ?
Question 15
Question
Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối bao nhiêu % hoạt động thương mại thế giới ?
Question 16
Question
Nhận xét đúng nhất về hoạt động đầu tư nước ngoài thời kỳ 1990 – 2004 là gì ?
Answer
-
Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…
-
Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng thấp, trong đó một số hoạt động giảm sút là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…
-
Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất công nghiệp chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp khai khoáng, cơ khí chế tạo, kỹ thuật điện – điện tử.
-
Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất vật chất chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp.
Question 17
Question
Đâu không phải là hệ quả của toàn cầu hóa ?
Answer
-
Tăng cường hợp tác quốc tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
-
Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường sự hợp tác quốc tế
-
Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo
-
Thu hẹp vai trò của các công ti xuyên quốc gia
Question 18
Question
Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là gì ?
Answer
-
Nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
-
Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
-
Nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng
-
Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan trọng
Question 19
Question
NAFTA là tổ chức nào ?
Question 20
Question
APEC là tổ chức nào ?
Question 21
Question
Hiện nay trung bình mỗi năm dân số thế giới tăng thêm khoảng bao nhiêu ?
Answer
-
Gần 60 triệu người
-
Gần 70 triệu người
-
Gần 80 triệu người
-
Gần 90 triệu người
Question 22
Question
Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra hầu hết ở đâu ?
Question 23
Question
Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng ...
Answer
-
70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới
-
75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới
-
80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới
-
80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới
Question 24
Question
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giai đoạn 2001 - 2005 của các nước phát triển70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới và đang phát triển lần lượt là ...
Answer
-
1,0% và 1,2%
-
0,1% và 1,5%
-
0,8% và 1,9%
-
0,6% và 1,7%
Question 25
Question
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình mỗi năm giai đoạn 2005 - 2006 của thế giới là bao nhiêu ?
Question 26
Question
Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do đâu ?
Answer
-
Con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ
-
Con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển
-
Các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu
-
. Các thảm họa như núi lửa, cháy rừng…
Question 27
Question
Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do đâu ?
Answer
-
Con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều
-
Các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều
-
Các phương tiện giao thông ngày càng nhiều
-
Hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều
Question 28
Question
Dự báo đến năm 2020, số lượng người cao tuổi trên thế giới chiếm khoảng bao nhiêu % so với tổng số dân của thế giới ?
Question 29
Question
Dân số thế giới năm 2005 là bao nhiêu người ?
Answer
-
6,477 tỉ người
-
6,747 tỉ người
-
6,447 tỉ người
-
6,774 tỉ người
Question 30
Question
Già hóa dân số tập trung chủ yếu ở
Answer
-
Các nước phát triển
-
Các nước đang phát triển
-
Các nước châu Âu
-
Các nước Châu Mĩ