MẠNG MT

Descripción

Test sobre MẠNG MT, creado por Thanh Vu el 11/06/2018.
Thanh Vu
Test por Thanh Vu, actualizado hace más de 1 año
Thanh Vu
Creado por Thanh Vu hace más de 6 años
158
1

Resumen del Recurso

Pregunta 1

Pregunta
Thiết bị nào hoạt động ở tầng Vật lý (Physical)?
Respuesta
  • [a]--Switch
  • [b]--Card mạng
  • [c]--Hub và repeater
  • [d]--Router

Pregunta 2

Pregunta
Môi trường truyền tin thông thuờng trong mạng máy tính là?
Respuesta
  • [a]--Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại, cáp quang,...
  • [b]--Sóng hồng ngoại
  • [c]--Tất cả môi trường nêu trên
  • [d]--Không cái gì đúng

Pregunta 3

Pregunta
Các thành phần tạo nên mạng là?
Respuesta
  • [a]--Máy tính, hub, switch
  • [b]--Network adapter, cable
  • [c]--Protocol
  • [d]--Tất cả đều đúng

Pregunta 4

Pregunta
Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện?
Respuesta
  • [a]--Data Link
  • [b]--Network
  • [c]--Physical
  • [d]--Transport

Pregunta 5

Pregunta
Protocol là?
Respuesta
  • [a]--Các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau
  • [b]--Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
  • [c]--A và B sai
  • [d]--A và B đúng

Pregunta 6

Pregunta
Thiết bị nào sau đây được sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao?
Respuesta
  • [a]--Switch, Brigde
  • [b]--Netcard
  • [c]--Port
  • [d]--Repeater

Pregunta 7

Pregunta
Kiến trúc một mạng LAN có thể là?
Respuesta
  • [a]--RING
  • [b]--BUS
  • [c]--STAR
  • [d]--Có thể phối hợp cả A, B và C

Pregunta 8

Pregunta
Giá trị của 11101101 (giá trị các bit nhị phân) trong cơ số 16 là?
Respuesta
  • [a]--CB
  • [b]--ED
  • [c]--CF
  • [d]--EC

Pregunta 9

Pregunta
Mô tả nào sau đây dành cho mạng hình sao (star)?
Respuesta
  • [a]--Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục
  • [b]--Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác
  • [c]--Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến
  • [d]--Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp

Pregunta 10

Pregunta
Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?
Respuesta
  • [a]--Cáp đồng trục
  • [b]--Cáp STP
  • [c]--Cáp UTP (CAT 5)
  • [d]--Cáp quang

Pregunta 11

Pregunta
Nhược điểm của mạng dạng hình sao (Star) là?
Respuesta
  • [a]--Khó cài đặt và bảo trì
  • [b]--Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hưởng tới các nút mạng khác
  • [c]--Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm
  • [d]--Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt

Pregunta 12

Pregunta
Đặc điểm của mạng dạng Bus?
Respuesta
  • [a]--Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)
  • [b]--Tất cả các nút kết nối trên cùng một đường truyền vật lý
  • [c]--Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau
  • [d]--Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại

Pregunta 13

Pregunta
Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ máy này đến máy khác?
Respuesta
  • [a]--Data, frame, packet, segment, bit
  • [b]--Data, segment, frame, packet, bit
  • [c]--Data, packet, segment, frame, bit
  • [d]--Data, segment, packet, frame, bit

Pregunta 14

Pregunta
Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ thu được các lợi ích?
Respuesta
  • [a]--Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích...)
  • [b]--Quản lý tập trung
  • [c]--Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn
  • [d]--Tất cả đều đúng

Pregunta 15

Pregunta
Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là?
Respuesta
  • [a]--Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical
  • [b]--Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical
  • [c]--Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical
  • [d]--Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical

Pregunta 16

Pregunta
Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng?
Respuesta
  • [a]--Hub
  • [b]--Switch
  • [c]--Nối cáp trực tiếp
  • [d]--Tất cả đều đúng

Pregunta 17

Pregunta
Chọn chức năng của tầng Presentation?
Respuesta
  • [a]--Mã hoá dữ liệu và nén dữ liệu
  • [b]--Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng
  • [c]--Đánh địa chỉ
  • [d]--Tất cả đều sai

Pregunta 18

Pregunta
Biễu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary?
Respuesta
  • [a]--01111101
  • [b]--01101111
  • [c]--01011111
  • [d]--01111110

Pregunta 19

Pregunta
Lớp nào (Layer) trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá (encryption) dữ liệu?
Respuesta
  • [a]--Application
  • [b]--Presentation
  • [c]--Session
  • [d]--Transport

Pregunta 20

Pregunta
Số nhị phân nào dưới đây có giá trị là 164?
Respuesta
  • [a]--10100100
  • [b]--10010010
  • [c]--11000100
  • [d]--10101010

Pregunta 21

Pregunta
Trong mô hình Internet, chuẩn UNICODE (cho việc mã hoá các ký tự) sẽ nằm ở tầng?
Respuesta
  • [a]--Ứng dụng
  • [b]--Giao vận
  • [c]--Mạng
  • [d]--Liên kết dữ liệu

Pregunta 22

Pregunta
Khi kết nối máy tính từ nhà vào ISP thông qua đường dây điện thoại, tín hiệu trên đường điện thoại sẽ thuộc về tầng?
Respuesta
  • [a]--Giao vận
  • [b]--Mạng
  • [c]--Liên kết dữ liệu
  • [d]--Vật lý

Pregunta 23

Pregunta
Theo mô hình OSI, định dạng ảnh JPG nằm ở tầng?
Respuesta
  • [a]--Ứng dụng
  • [b]--Phiên
  • [c]--Trình diễn
  • [d]--Mạng

Pregunta 24

Pregunta
Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn nào?
Respuesta
  • [a]--Phân tích dữ liệu
  • [b]--Lọc dữ liệu
  • [c]--Nén dữ liệu và đóng gói
  • [d]--Kiểm thử dữ liệu

Pregunta 25

Pregunta
Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là?
Respuesta
  • [a]--Byte
  • [b]--Data
  • [c]--Frame
  • [d]--Packet

Pregunta 26

Pregunta
Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa chúng?
Respuesta
  • [a]--Cáp quang
  • [b]--Cáp UTP thẳng
  • [c]--Cáp STP
  • [d]--Cáp UTP chéo (crossover)

Pregunta 27

Pregunta
Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì?
Respuesta
  • [a]--Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau
  • [b]--Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6
  • [c]--Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA T568-B
  • [d]--Tất cả đều sai

Pregunta 28

Pregunta
Các quy tắc điều quản việc truyền thông máy tính được gọi là?
Respuesta
  • [a]--Các giao thức
  • [b]--Các dịch vụ
  • [c]--Các hệ điều hành mạng
  • [d]--Các thiết bị mang tải

Pregunta 29

Pregunta
Hai kiểu máy tính khác nhau có thể truyền thông nếu?
Respuesta
  • [a]--Chúng cài đặt cùng hệ điều hành mạng
  • [b]--Chúng tuân thủ theo mô hình OSI
  • [c]--Chúng cùng dùng giao thức TCP/IP
  • [d]--Chúng có phần cứng giống nhau

Pregunta 30

Pregunta
Mô hình OSI tổ chức các giao thức truyền thông thành bao nhiêu tầng?
Respuesta
  • [a]--3
  • [b]--5
  • [c]--7
  • [d]--9

Pregunta 31

Pregunta
Trong các cơ chế sau đây, cơ chế nào được sử dụng để cài đặt Web cache?
Respuesta
  • [a]--Kiểm chứng và Mã kiểm chứng 401 Authorization require
  • [b]--Trường tiêu đề "Last-Modified" và "If-Modified-Since"
  • [c]--Phương thức yêu cầu POST
  • [d]--A và B

Pregunta 32

Pregunta
- Phát biểu nào sau đây đúng về giao thức HTTP?
Respuesta
  • [a]--Phiên bản giao thức luôn được đặt trong tất cả thông điệp
  • [b]--Tất cả các tiêu đề đều dưới dạng text
  • [c]--Tất cả dữ liệu đều truyền dưới dạng văn bản (text)
  • [d]--A và B

Pregunta 33

Pregunta
Trong những thông điệp HTTP trả lời dưới đây, thông điệp nào đúng?
Respuesta
  • [a]--200 "OK"
  • [b]--201 "Moved Permanently"
  • [c]--404 "Not Modified"
  • [d]--20 "Not Implemented"

Pregunta 34

Pregunta
- Những thông điệp nào dưới đây được giao thức POP3 hỗ trợ?
Respuesta
  • [a]--Kiểm chứng (Authorization)
  • [b]--Đọc một thư (Retrieving a message)
  • [c]--Xoá một thư
  • [d]--Tất cả đều đúng

Pregunta 35

Pregunta
Giao thức nào thuộc tầng Application?
Respuesta
  • [a]--IP
  • [b]--HTTP
  • [c]--NFS
  • [d]--TCP

Pregunta 36

Pregunta
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application trong mô hình OSI?
Respuesta
  • [a]--Dịch vụ in mạng
  • [b]--Đồng bộ dữ liệu
  • [c]--Hệ khách truy cập các dịch vụ mạng
  • [d]--Mã hóa dữ liệu

Pregunta 37

Pregunta
Cho biết chức năng của Proxy?
Respuesta
  • [a]--Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (Client service) nào đó
  • [b]--Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng
  • [c]--Tất cả đều đúng
  • [d]--Tất cả đều sai

Pregunta 38

Pregunta
Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server?
Respuesta
  • [a]--WWW (World Wide Web)
  • [b]--WinWord
  • [c]--Excel
  • [d]--Photoshop

Pregunta 39

Pregunta
Mã 404 trong thông điệp trả lời từ Web server cho Web cllient có ý nghĩa?
Respuesta
  • [a]--Đối tượng client yêu cầu không có
  • [b]--Server không hiểu yêu cầu của client
  • [c]--Không có câu trả lời nào đúng
  • [d]--Yêu cầu của Client không hợp lệ

Pregunta 40

Pregunta
- Giao thức được sử dụng để truyền thư giữa các máy chủ phục vụ thư (Mail server) là?
Respuesta
  • [a]--HTTP
  • [b]--FTP
  • [c]--SMTP
  • [d]--POP

Pregunta 41

Pregunta
Nhược điểm nếu xây dựng hệ thống dịch vụ tên miền (DNS) theo mô hình tập trung là?
Respuesta
  • [a]--Nếu điểm tập trung bị hỏng, toàn bộ hệ thống sẽ bị tê liệt
  • [b]--Số lượng yêu cầu phục vụ tại điểm tập trung duy nhất sẽ rất lớn
  • [c]--Chi phí bảo trì hệ thống rất lớn
  • [d]--Tất cả câu trả lời trên

Pregunta 42

Pregunta
Giả sử có một bản ghi của dịch vụ DNS là (cnn.com, r1.infor.cnn.com, CNAME)
Respuesta
  • [a]--cnn.com là tên viết tắt (rút gọn) của r1.infor.cnn.com
  • [b]--r1.infor.cnn.com là tên viết tắt (rút gọn) của cnn.com
  • [c]--Cả A và B đều đúng
  • [d]--Cả A và B đều sai

Pregunta 43

Pregunta
Giao thức được sử dụng để 2 bên truyền file là?
Respuesta
  • [a]--HTTP
  • [b]--FTP
  • [c]--SMTP
  • [d]--SNMP

Pregunta 44

Pregunta
Giả sử có một bản ghi của dịch vụ DNS là (alpha.com, 123.4.5.7, NS). Chọn câu trả lời đúng?
Respuesta
  • [a]--123.4.5.7 là địa chỉ IP của máy alpha.com
  • [b]--alpha.com là một miền, không phải là một máy
  • [c]--123.4.5.7 là địa chỉ IP của máy phục vụ thư (mail server) có tên miền là google.com
  • [d]--Tất cả đều sai

Pregunta 45

Pregunta
Giả sử tất cả các máy tính thuê bao Internet của FPT khi truy cập vào website google.com đều bị chuyển hướng sang một trang web khác. Các máy tính thuê bao các ISP khác không gặp tình huống này. Nguyên nhân gây ra lỗi lớn nhất sẽ là?
Respuesta
  • [a]--Các máy tính bị nhiễm virus
  • [b]--Website google bị lỗi
  • [c]--DNS server của FPT bị lỗi

Pregunta 46

Pregunta
Quan sát một người đang truy cập một trang web bạn thấy anh ta gõ đường dẫn như sau: http://www.tomang.net:3000. Hãy cho biết Server web mà trang web bên trên được tổ chức trong đó sử dụng TCP port như thế nào?
Respuesta
  • [a]--Sử dụng port mặc định
  • [b]--Không sử dụng port mặc định
  • [c]--Sử dụng port chuẩn
  • [d]--Sử dụng port dành riêng cho Web server

Pregunta 47

Pregunta
Bạn đang sử dụng FTP trong Command Promt, bạn muốn tạo một thư mục mang tên "Test" trên máy cục bộ của bạn (bạn vẫn không thoát khỏi FTP). Bạn sẽ sử dụng lệnh gì?
Respuesta
  • [a]--#md test
  • [b]--!md test
  • [c]--Md Test
  • [d]--Mkdir test

Pregunta 48

Pregunta
Các Web client thường được gọi là gì?
Respuesta
  • [a]--Netscape Navigator
  • [b]--Browers
  • [c]--Mosaic
  • [d]--HTML interpreter (trình thông dịch HTML)

Pregunta 49

Pregunta
Web server thường sử dụng phần mềm chạy trên?
Respuesta
  • [a]--Cổng 25
  • [b]--Cổng 404
  • [c]--Cổng 125
  • [d]--Cổng 80

Pregunta 50

Pregunta
Để thiết kế một trang Web như chúng ta vẫn thấy trên màn hình (các định dạng font chữ, màu sắc, các hiệu ứng đồ họa, các đường liên kết), người ta đã phát triển một kiểu định dạng đặc biệt. Định dạng trang chuẩn được dùng trong Web là?
Respuesta
  • [a]--HTTP
  • [b]--Mosaic
  • [c]--HTML
  • [d]--Netscape

Pregunta 51

Pregunta
HTTP làm nhiệm vụ gì?
Respuesta
  • [a]--Cung cấp một cơ chế để lấy dữ liệu từ server chuyển đến client
  • [b]--Hiển thị các trang Web từ xa trên màn hình và giúp người dùng tương tác với chúng
  • [c]--Cung cấp giao diện người dùng như các nút bấm, thanh trượt, v.v
  • [d]--Cung cấp dữ liệu từ server sử dụng giao thức chuyển file (File Transport Protocol)

Pregunta 52

Pregunta
Trên Internet, email được gửi từ máy nguồn bằng cách thiết lập một kết nối TCP đến một cổng cụ thể trên máy đích. Cổng đó là?
Respuesta
  • [a]--80
  • [b]--110
  • [c]--25
  • [d]--404

Pregunta 53

Pregunta
Trong gói dữ liệu UDP (UDP segment), địa chỉ dùng để xác định tiến trình nhận nằm ở?
Respuesta
  • [a]--Byte 1 và 2
  • [b]--Byte 3 và 4
  • [c]--Byte 5 và 6
  • [d]--Không xác định

Pregunta 54

Pregunta
- Để phát hiện lỗi trong gói tin, người ta sử dụng kỹ thuật?
Respuesta
  • [a]--Số thứ tự (sequence number)
  • [b]--Số thứ tự ghi nhận (acknowledgement number)
  • [c]--Bộ định thời (timer)
  • [d]--Checksum

Pregunta 55

Pregunta
- Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet?
Respuesta
  • [a]--TCP/IP
  • [b]--NetBEUI
  • [c]--IPX/SPX
  • [d]--Tất cả

Pregunta 56

Pregunta
Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào trong các tầng sau đây?
Respuesta
  • [a]--Transport
  • [b]--Network
  • [c]--Application
  • [d]--Presentation

Pregunta 57

Pregunta
Giao thức TCP làm việc ở tầng nào của mô hình OSI?
Respuesta
  • [a]--Application
  • [b]--Transport
  • [c]--Network
  • [d]--DataLink

Pregunta 58

Pregunta
Giao thức nào dưới đây không đảm bảo dữ liệu gửi đi có tới máy nhận hoàn chỉnh hay không?
Respuesta
  • [a]--TCP
  • [b]--ASP
  • [c]--UDP
  • [d]--ARP

Pregunta 59

Pregunta
Các giao thức của tầng giao vận (Transport)?
Respuesta
  • [a]--Kiểm soát việc truyền tin giữa hai tiến trình trên mạng máy tính
  • [b]--Kiểm soát nội dung thông điệp trao đổi giữa hai tiến trình và hành vi của mỗi bên khi nhận được thông điệp
  • [c]--Kiểm soát việc truyền tin giữa hai máy tính trên mạng máy tính
  • [d]--Kiểm soát việc truyền dữ liệu giữa hai máy tính trên cùng một môi trường truyền

Pregunta 60

Pregunta
Giả sử trường Length của một gói dữ liệu UDP có giá trị 150. Dữ liệu thực sự sẽ có?
Respuesta
  • [a]--67 byte
  • [b]--142 byte
  • [c]--150 byte
  • [d]--158 byte

Pregunta 61

Pregunta
Trong gói dữ liệu UDP (UDP segment), vùng dữ liệu thực sự bắt đầu từ byte thứ?
Respuesta
  • [a]--9
  • [b]--8
  • [c]--5
  • [d]--4

Pregunta 62

Pregunta
Checksum trong gói dữ liệu UDP có độ dài?
Respuesta
  • [a]--4 bít
  • [b]--8 bít
  • [c]--16 bít
  • [d]--32 bít

Pregunta 63

Pregunta
Vị trí dữ liệu thực sự trong gói dữ liệu TCP bắt đầu từ byte?
Respuesta
  • [a]--40
  • [b]--32
  • [c]--5
  • [d]--Không xác định
Mostrar resumen completo Ocultar resumen completo

Similar

Inglés - Verbos Compuestos II (Phrasal Verbs)
maya velasquez
TEOREMA de PITÁGORAS
JL Cadenas
Tipos de Fracciones
lesly.ladron
La Edad Media en la Música
martha.celorio
Geografía: España y Europa
Diego Santos
Independencia de Los Estados Unidos
miguele.marin21
Asma bronquial en el niño
sergio.correa08
Mapa mental: Sinónimos y Antónimos
mariela.bolanos
LEY 1/2000 ENJUICIAMIENTO CIVIL: "De los procesos matrimoniales y de menores" (I)
Miguel Angel del Rio
mapa mental de ondas
Jorge Restrepo Arias