Pregunta 1
Pregunta
Kim ngân hoa thuộc nhóm thuốc nào?
Respuesta
-
Thanh nhiệt tả hỏa
-
Thanh nhiệt lương huyết
-
Thanh nhiệt giải độc
-
Thanh nhiệt giải thử
-
Thanh nhiệt táo thấp
Pregunta 2
Pregunta
Bộ phận dùng của Kim ngân hoa
Respuesta
-
Hoa tươi của cây Kim ngân
-
Hoa chưa nở, phơi khô của cây Kim ngân
-
Cành lá có hoa tươi của cây Kim ngân
-
Toàn thân có hoa của cây Kim ngân
Pregunta 3
Pregunta
Tính vị của Kim ngân hoa
Respuesta
-
Vị Đạm
-
Vị Cay
-
Vị Đắng
-
Tính Hàn
-
Tính Bình
-
Tính Ôn
Pregunta 4
Pregunta
Kim ngân hoa thanh nhiệt ở [blank_start]vị tràng[blank_end] dùng chữa [blank_start]tiết tả[blank_end], lị; có thể phối hợp với [blank_start]Hoàng Liên[blank_end], rau sam
Respuesta
-
vị tràng
-
tiết tả
-
Hoàng Liên
Pregunta 5
Pregunta
Kim ngân hoa chứa tinh dầu lại [blank_start]tuyên tán[blank_end] có thể thanh nhiệt [blank_start]giải biểu[blank_end], thường dùng để trị ngoại cảm [blank_start]Phong nhiệt[blank_end] và bệnh ôn nhiệt thời kì [blank_start]sơ khởi[blank_end], thường phối hợp với Liên Kiều, Bạc hà, Kinh Giới, có tác dụng lương huyết chữa tiểu tiện ra máu.
Respuesta
-
tuyên tán
-
giải biểu
-
Phong nhiệt
-
sơ khởi
Pregunta 6
Pregunta
Liều dùng của Kim Ngân Hoa
Respuesta
-
8 - 10 g/ ngày
-
12 - 20 g/ ngày
-
40 - 60 g/ ngày
-
20 - 40g/ ngày
Pregunta 7
Pregunta
Chống chỉ định của Kim Ngân Hoa
Pregunta 8
Pregunta
Bồ Công Anh thuộc chương thuốc nào
Respuesta
-
Thanh nhiệt giải độc
-
Thanh nhiệt giải thử
-
Thanh nhiệt lương huyết
-
Thanh nhiệt tả hỏa
-
Thanh nhiệt táo thấp
Pregunta 9
Pregunta
Tính vị của Bồ Công Anh
Respuesta
-
Vị mặn
-
Vị chua
-
Vị cay
-
Vị đắng
-
Tính Hàn
-
Tính Lương
-
Tính Bình
Pregunta 10
Pregunta
Quy kinh của Bồ Công Anh
Pregunta 11
Pregunta
Bồ Công Anh có tác dụng thanh can nhiệt trị bệnh đau mắt đỏ. Dùng riêng hoặc phối hợp với Hạ Khô Thảo, Thảo Quyết minh
Pregunta 12
Pregunta
Bồ Công Anh có tác dụng giải độc dùng trong các trường hợp viêm nhiễm [blank_start]cấp tính[blank_end] (viêm tai, viêm tiết niệu, viêm gan) hoặc mụn nhọt, viêm ruột thừa cấp có mủ
Respuesta
-
cấp tính
-
mãn tính
-
thể nhẹ
-
thể vừa và nặng
Pregunta 13
Pregunta
Bồ Công Anh dùng để thông tia sữa với phụ nữ sau đẻ
Pregunta 14
Pregunta
Bồ Công Anh có tác dụng [blank_start]cầm máu[blank_end], giảm đau; làm hết nôn, tiêu trừ [blank_start]tích khí[blank_end] trong bụng, kích thích [blank_start]tiêu hóa[blank_end], làm cho ăn ngon miệng
Respuesta
-
cầm máu
-
tích khí
-
tiêu hóa
Pregunta 15
Pregunta
Liều dùng của Bồ Công Anh
Respuesta
-
8 - 20 g/ ngày
-
20 - 40 g/ ngày
-
40 - 60 g/ngày
-
30 - 60 g/ ngày
Pregunta 16
Pregunta
Chống chỉ định của Bồ Công Anh
Respuesta
-
Người hư hàn
-
Sốt có mồ hôi
-
Âm hư không có nhiệt
-
Ung nhiệt đã loét, có mủ
Pregunta 17
Pregunta
Thanh Đại thuộc nhóm thuốc nào?
Respuesta
-
Thanh nhiệt giải độc
-
Thanh nhiệt lương huyết
-
Thanh nhiệt giải thử
-
Thanh nhiệt táo thấp
-
Thanh nhiệt tả hoả
Pregunta 18
Pregunta
Nguồn gốc của Thanh Đại?
Respuesta
-
Bột chàm
-
Nụ của cây đại trắng
-
Hoa của cây đại trắng
Pregunta 19
Pregunta
Tính vị của Thanh Đại?
Respuesta
-
Vị đắng
-
Vị mặn
-
Vị cay
-
Tính hàn
-
Tính lương
-
Tính bình
Pregunta 20
Pregunta
Quy kinh của Thanh Đại
Pregunta 21
Pregunta
Thanh Đại có tác dụng thanh nhiệt, tán [blank_start]uất Hỏa[blank_end], dùng trị bệnh [blank_start]kinh giản[blank_end], sốt hoá cuồng, hoặc [blank_start]thổ huyết[blank_end], ho ra máu; dùng giải độc các thuốc (khi bị ngộ độc)
Respuesta
-
uất Hỏa
-
kinh giản
-
thổ huyết