te bao nhan thuc _ 10c2_K69_NGT

Description

From Hà Nhật MInh (19)
Hà  Nhật Minh
Flashcards by Hà Nhật Minh, updated more than 1 year ago
Hà  Nhật Minh
Created by Hà Nhật Minh about 5 years ago
80
0

Resource summary

Question Answer
1.Nhân con 2.Nhân tế bào 3.Riboxom 5.Lưới nội chất hạt 6.Bộ máy Golgi 7.Khung xương tế bào 8.Lưới nội chất trơn 9.Ty thể 10.Không bào 11.Bào tương 12.lizoxom 13.Trung thể 14.Màng tế bào
A) Nhân Nhân tế bào
Riboxom = rARN + Protein : Tổng hợp protein
Ti thể : chuyển hóa chất hữu cơ thành năng lượng cho tế bào
Lục lạp : chuyển hóa ánh sáng thành năng lượng cho tế bào
Bộ máy Gôngi : Lắp ráp, đóng gói, phân phối sản phẩm của tế bào
+ Lưới nội chất hạt : tổng hợp protein + Lưới nội chất trơn : tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc
Không bào
Lizoxom : phân hủy tế bào, bào quan già, đại phân tử
Màng sinh chất ( protein + Photpholipit ) : trao đổi thông tin với môi trường bên ngoài
Thành tế bào = xenlulozo hoặc kitin : Quy định hình dạng, bảo vệ tế bào
Khung xương tế bào : là giá đỡ, là nơi đeo đậu của bào quan, giúp tế bào di chuyển
Show full summary Hide full summary

Similar

CHEMISTRY C1 3
x_clairey_x
GCSE Biology Quiz
joannaherbert
GCSE AQA Citizenship Studies: Theme 1
I Turner
Realidad De Nuestra Identidad Cultural
53831
GCSE AQA Chemistry Atomic Structure and Bonding
mustafizk
Strength and Limitations of research methods
Isobel Wagner
AQA Physics: A2 Unit 4
Michael Priest
The Five Minute Lesson Plan Template
tom.roche_
chemsitry as level topic 5 moles and equations
Talya Hambling
Spelling, punctuation and grammar in English
Sarah Holmes
AAHI_Card set 5 (Vital sign terminology)
Tafe Teachers SB