Question | Answer |
“let you” or “you should” | hãy + verb: |
do not + verb | đừng + verb |
someone has just done something a moment ago | subject + vừa mới + verb |
Really? | Thật ư? Thật không? |
Do not ask why | Đừng hỏi vì sao. |
Go with me. | • Đi với tôi. • Hãy đi với tôi. |
give this to her | hãy đưa này cho cô ấy. |
Do not listen to them | Đừng lắng nghe họ. |
Congratulations to you! | Chúc mừng các bạn! |
Please wait for me | Làm ơn, đợi tôi với! |
We just bought a new phone | Chúng tôi vừa mới mua một cái điện thoại mới. |
Want to create your own Flashcards for free with GoConqr? Learn more.