Bùi Phi
Quiz por , criado more than 1 year ago

Quiz sobre Phân tích thiết kế hướng đối tượng, criado por Bùi Phi em 15-01-2019.

3343
3
0
Sem etiquetas
Bùi Phi
Criado por Bùi Phi mais de 5 anos atrás
Fechar

Phân tích thiết kế hướng đối tượng

Questão 1 de 103

1

UML là gì?:

Selecione uma das seguintes:

  • Là một ngôn ngữ lập trình gần giống với C++.

  • Là ngôn ngữ mô hình hóa phụ thuộc vào các công nghệ phát triển phần mềm.

  • Là ngôn ngữ mô hình hóa hệ thống trong quá trình phát triển phần mềm.

  • Là công cụ dùng để kiểm tra sự đồng nhất giữa mô hình và mã nguồn.

Explicação

Questão 2 de 103

1

UML là gì?:

Selecione uma das seguintes:

  • Là một ngôn ngữ lập trình gần giống với Java

  • Cả 3 đều sai

  • Là công cụ dùng để kiểm tra sự đồng nhất giữa mô hình và mã nguồn trong C++

  • Là một ngôn ngữ đặc biệt dùng để tạo mã tự động cho các project

Explicação

Questão 3 de 103

1

Phát biểu nào đúng với biểu đồ Use case:

Selecione uma das seguintes:

  • Chỉ tập trung vào nhu cầu mong đợi của User, không quan tâm đến các bước phải thực hiện như nào.

  • Mô tả chức năng của hệ thống và cách thức thực hiện các chức năng này.

  • Một use case có thể liên kết với một hay một số tác nhân và truyền dữ liệu cho chúng.

  • Phụ thuộc vào việc thực thi hệ thống (implementation-independent).

Explicação

Questão 4 de 103

1

Mối quan hệ nào dưới đây thể hiện một nhóm các ca use case cùng chung một hành vi nào đó, thì hành vi này có thể được tách riêng thành một use case khái quát cho các use case sử dụng.

Selecione uma das seguintes:

  • Extend

  • Include

  • Tất cả đều sai

  • Generalization

Explicação

Questão 5 de 103

1

Thuộc tính nào thể hiện sự tồn tại duy nhất của đối tượng và phân biệt nó với tất cả các đối tượng khác trong hệ thống:

Selecione uma das seguintes:

  • Hành vi.

  • Trạng thái.

  • Định danh.

  • Hoạt động.

Explicação

Questão 6 de 103

1

Dựa vào thành phần nào để phân biệt các đối tượng mà có các tính chất giống nhau:

Selecione uma das seguintes:

  • Hành vi

  • Thao tác

  • Định danh

  • Trạng thái

Explicação

Questão 7 de 103

1

Mệnh đề nào không đúng khi phân rã hệ thống theo hướng đối tượng:

Selecione uma das seguintes:

  • Phân tách nhỏ các chức năng chính thành các chức năng đơn giản theo cách từ trên xuống.

  • Kết nối các lớp đối tượng bằng các quan hệ.

  • Sự trừu tượng, đa hình, đồng nhất.

  • Xác định các lớp và đối tượng, nhóm vào các gói.

Explicação

Questão 8 de 103

1

Biểu đồ trạng thái được sử dụng để:

Selecione uma das seguintes:

  • Mô tả các trạng thái khác nhau của một đối tượng trong suốt thời gian sống của nó.

  • Chỉ ra một nhóm hành động liên quan của đối tượng được thực hiện như thế nào.

  • Thể hiện nhiều đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiều Use case.

  • Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và lớp.

Explicação

Questão 9 de 103

1

Lớp và đối tương có mối liên hệ như nào:

Selecione uma das seguintes:

  • Đáp án khác.

  • Một lớp là một nguyên mẫu của một đối tượng. Nó xác định các hành động khả thi và các thuộc tính cần thiết cho một nhóm các đối tượng cụ thể.

  • Lớp là phiên bản của mỗi đối tượng.

  • Tập hợp các đối tượng có cùng các thuộc tính thì xếp vào một lớp.

Explicação

Questão 10 de 103

1

Trong phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng, các đối tượng của lớp này được quyền sử dụng tính chất của các lớp khác dựa theo nguyên tắc:

Selecione uma das seguintes:

  • Kế thừa.

  • Trừu tượng.

  • Phân cấp

  • Đóng gói.

Explicação

Questão 11 de 103

1

Biểu đồ hoạt động:

Selecione uma das seguintes:

  • Cho biết các luồng điều khiển từ hoạt động này sang hoạt động khác

  • Cho biết sự chuyển trạng thái này sang trạng thái khác

  • Cho biêt sự truyền thông điệp từ đối tượng này sang đối tượng khác

  • Cho biết các luồng điều khiển từ đối tượng này sang đối tượng khác

Explicação

Questão 12 de 103

1

Một thể hiện (instance) của một class gọi là một:

Selecione uma das seguintes:

  • Stereotype

  • Factory

  • Object

  • Classifier

Explicação

Questão 13 de 103

1

Phát biểu nào mô tả về actor đúng nhất trong mô hình use case:

Selecione uma das seguintes:

  • Actor cung cấp dữ liệu cho hệ thống.

  • Actor là bất kỳ thực thể nào bên ngoài hệ thống đang được thiết kế mà tương tác với hệ thống.

  • Actor bị giới hạn đối với người sử dùng tương tác với hệ thống đang được thiết kế.

  • Actor bị giới hạn đối với các hệ thống mà tương tác với hệ thống đang được thiết kế.

Explicação

Questão 14 de 103

1

Phát biểu nào không đúng với biểu đồ Use case:

Selecione uma das seguintes:

  • Thể hiện các chức năng của hệ thống được thực hiện như thế nào.

  • Xác định ngữ cảnh của hệ thống.

  • Nắm bắt các yêu cầu của hệ thống.

  • Xác định các chức năng theo nhìn nhận của người sử dụng.

Explicação

Questão 15 de 103

1

Lớp làm nhiệm vụ điều phối hoạt động của các lớp khác, nó không tự thực hiện các chức năng nghiệp vụ nào, mà gửi nhiều thông điệp cho các lớp có liên quan:

Selecione uma das seguintes:

  • Lớp điều khiển (ControlClass).

  • Lớp giao diện (BoundaryClass).

  • Lớp thực thể (EntityClass).

Explicação

Questão 16 de 103

1

Phát biểu nào không đúng với biểu đồ thành phần:

Selecione uma das seguintes:

  • Với biểu đồ thành phần, giữa các thành phần chỉ có một loại quan hệ phụ thuộc được biểu diễn bằng đường đứt nét.

  • Biểu đồ thành phần mô tả sự phụ thuộc giữa các thành phần của hệ thống.

  • Biểu đồ thành phần mô tả sự kết nối giữa các chương trình phần mềm của hệ thống.

  • Biểu đồ thành phần được xem như là tập các biểu tượng thành phần biểu diễn cho các thành phần vật lý trong hệ thống.

Explicação

Questão 17 de 103

1

Phát biểu nào là đúng với biểu đồ cộng tác:

Selecione uma das seguintes:

  • Biểu đồ thể hiện dãy hành động cho các đối tượng và Use case.

  • Biểu đồ thể hiện các vai trò khác nhau của người dùng và cách thức vai trò đó sử dụng hệ thống.

  • Biểu đồ cộng tác hoặc trình tự thể hiện sự tương tác giữa các đối tượng theo trình tự thời gian.

  • Biểu đồ thể hiện các đối tượng cộng tác cùng nhau để thực hiện một ca sử dụng

Explicação

Questão 18 de 103

1

State diagram được dùng để:

Selecione uma das seguintes:

  • Mô tả hành vi của nhiều đối tượng trong cùng một ca sử dụng.

  • Mô tả các trạng thái mà một đối tượng có thể có và sự chuyển dịch của các trạng thái như là kết quả của các sự kiện.

  • Mô tả các hoạt động, theo các luồng đi từ việc này sang việc khác.

  • Biểu diễn các loại đối tượng trong hệ thống và các loại mối quan hệ giữa chúng.

Explicação

Questão 19 de 103

1

Sự phân rã về mặt vật lý hoặc logic một hệ thống lớn và phức tạp thành các thành phần quản lý được dựa theo nguyên tắc:

Selecione uma das seguintes:

  • Phân cấp.

  • Modul hóa.

  • Trừu tượng.

  • Đóng gói.

Explicação

Questão 20 de 103

1

Phân tích thiết kế phân mềm theo hướng đối tượng có đặc trưng mà khác với hướng cấu trúc:

Selecione uma das seguintes:

  • Phần mềm có tính tiện dụng, hiệu quả, tái sử dụng

  • Mô tả các đối tượng thực tế thông qua các đối tượng tự định nghĩa.

  • Trong phần mềm xây dựng các hàm, các thủ tục.

  • Mô tả yêu cầu nghiệp vụ mà người dùng mong muồn phần mềm hỗ trợ.

Explicação

Questão 21 de 103

1

Để thực hiện các nhiệm vụ trong hệ thống của đối tượng, các đối tượng tương tác với nhau bằng cách:

Selecione uma das seguintes:

  • Truyền tham số.

  • Sử dụng dữ liệu chung.

  • Sử dụng dữ liệu cục bộ.

  • Gửi các thông điệp.

Explicação

Questão 22 de 103

1

Trong phân tích thiết kế phần mềm hướng đối tượng, thì một đối tượng thực tế được ánh xạ vào phần mềm thông qua:

Selecione uma das seguintes:

  • Đối tượng thể hiện, đối tượng xử lý, đối tượng lưu trữ.

  • Trên giao diện tương tác với người dùng.

  • Đối tượng giao diện, đối tượng hệ thống, đối tượng lưu trữ.

  • Các bảng được thể hiện trong cơ sở dữ liệu.

Explicação

Questão 23 de 103

1

Biểu đồ nào dùng để mô tả mối quan hệ tĩnh giữa các đối tượng và các kiểu khác nhau của chúng:

Selecione uma das seguintes:

  • State diagram.

  • Class diagram.

  • Use case diagram.

  • Collaboration diagram.

Explicação

Questão 24 de 103

1

Mối quan hệ được thiết lập giữa một lớp tổng quát hơn đến một lớp chuyên biệt hơn, là:

Selecione uma das seguintes:

  • Generation.

  • Aggregation.

  • Refinement.

  • Dependency.

Explicação

Questão 25 de 103

1

Mối quan hệ giữa lớp A và lớp B là gì nếu trong thao tác của lớp A có truy nhập tới các đối tượng của lớp B:

Selecione uma das seguintes:

  • Tổng quát hóa.

  • Phụ thuộc.

  • Kết hợp.

  • Thực hiện hóa.

Explicação

Questão 26 de 103

1

Thành phần nào không là mục tiêu của UML:

Selecione uma das seguintes:

  • visualizing

  • Coding

  • specifying

  • documenting

Explicação

Questão 27 de 103

1

Trong mối liên kết (link) vai trò của đối tượng gọi là Actor nếu:

Selecione uma das seguintes:

  • Đối tượng đó không bao giờ hoạt động trên các đối tượng khác, nó chỉ có thể bị thao tác bởi các đối tượng khác.

  • Đối tượng đó phụ thuộc vào một đối tượng khác.

  • Đối tượng đó có thể hoạt động trên các đối tượng khác chứ không bị thao tác bởi các đối tượng khác.

  • Đối tượng đó vừa có thể hoạt động trên các đối tượng khác, lại vừa có thể bị các đối tượng khác thao tác.

Explicação

Questão 28 de 103

1

Phạm vi hiển thị của đối tượng mà những đối tượng khác có thể nhìn thấy được, trong UML sử dụng ký hiệu nào đặt trước tên của thuộc tính đó:

Selecione uma das seguintes:

  • ‘~’

  • ‘+’

  • ‘-’

  • ‘#’

Explicação

Questão 29 de 103

1

Những thuộc tính của đối tượng mà những đối tượng có quan hệ kế thừa có thể nhìn thấy được, trong UML sử dụng ký hiệu nào đặt trước tên của thuộc tính đó:

Selecione uma das seguintes:

  • '#'

  • '+'

  • '-'

  • '~'

Explicação

Questão 30 de 103

1

Sự thừa kế giữa 2 lớp còn được biết đến như mối quan hệ nào sau đây:

Selecione uma das seguintes:

  • Asociation

  • Refinement

  • Generalization

  • Polymorphism

Explicação

Questão 31 de 103

1

Với quan hệ nào thì biểu diễn một lớp A là một phần của lớp tổng thể B và lớp A có thể tồn tại độc lập với lớp B.

Selecione uma das seguintes:

  • Composition

  • Aggregation

  • Generalization

  • Realization

Explicação

Questão 32 de 103

1

Mệnh đề nào biểu diễn các lớp đối tượng có mối quan hệ tổng quát hóa:

Selecione uma das seguintes:

  • Một lớp là một loại của lớp khác

  • Một lớp là sự tụ hợp của lớp khác

  • Một lớp là sự hợp thành của các lớp khác

  • Một lớp là một phần của lớp khác

Explicação

Questão 33 de 103

1

Một lớp là tập hợp các đối tượng cùng chung:

Selecione uma das seguintes:

  • Attributes, behaviour and operations.

  • Attributes, operations and relationships.

  • Identity, state and behaviour.

  • Attributes, multiplicity and operations.

Explicação

Questão 34 de 103

1

Trong UML cho phép sử dụng những ký hiệu ‘+’ (public), ‘-’(private), ‘#’(protected) đứng trước các thuộc tính của lớp để quản lý sự truy nhập nhằm phục vụ cho việc:

Selecione uma das seguintes:

  • Bao gói.

  • Kế thừa.

  • Phân cấp.

  • Modul hóa.

Explicação

Questão 35 de 103

1

Mối quan hệ biểu diễn một thành phần thuộc về duy nhất một tổng thể và các thành phần này luôn luôn tồn tại và mất đi cùng với tổng thể ?

Selecione uma das seguintes:

  • Composition

  • Generalization

  • Dependency

  • Aggregation

Explicação

Questão 36 de 103

1

Khi thực hiện một thao tác nào đó trong lớp A lại phải tham chiếu tới miền xác định của lớp B, thì mối quan hệ giữa hai lớp đó là:

Selecione uma das seguintes:

  • Tổng quát hóa.

  • Phụ thuộc.

  • Kết hợp.

  • Thực hiện hóa.

Explicação

Questão 37 de 103

1

Trong biểu đồ trạng thái thành phần nào liên quan đến một sự dịch chuyển và được xem như là một tiến trình xuất hiện nhanh và không bị ngắt bởi một số sự kiện:

Selecione uma das seguintes:

  • Hoạt động (Activity).

  • Sự kiện (Event).

  • Hành động (Action).

  • Điều kiện che chắn (Condition guard).

Explicação

Questão 38 de 103

1

Nhìn vào thông điệp được gửi đến cho một đối tượng trong biểu đồ trình tự, có thể xác định được thành phần nào của lớp của đối tượng đó.

Selecione uma das seguintes:

  • Phương thức, thuộc tính

  • Thuộc tính

  • Phương thức

  • Tên lớp

Explicação

Questão 39 de 103

1

Mối quan hệ sử dụng (<use>) được dùng để chỉ rõ:

Selecione uma das seguintes:

  • Nhiều luồng sự kiện có thể xảy ra theo sự lựa chọn của đối tác.

  • Hành vi chỉ xảy ra dưới một số điều kiện nào đó.

  • Hành vi tùy chọn.

  • Cả 3 mệnh đề A, B, C đều sai.

Explicação

Questão 40 de 103

1

Mục đích của sơ đồ lớp là :

Selecione uma das seguintes:

  • Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp

  • Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng

  • Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể biểu diễn nhiều đối tượng trong một use case.

  • Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc cài đặt use case như thế nào.

Explicação

Questão 41 de 103

1

Trong UML sử dụng ký hiệu nào đặt trước tên của thuộc tính trong đó thể hiện thuộc tính của đối tượng mà chỉ các đối tượng khác có quan hệ kế thừa có thể nhìn thấy được:

Selecione uma das seguintes:

  • ‘#’.

  • ‘+’.

  • ‘-’.

  • ‘~’.

Explicação

Questão 42 de 103

1

Trong UML, các phần tử hành vi của mô hình là:

Selecione uma das seguintes:

  • Ca sử dụng, thành phần, nút (node).

  • Sự tương tác, máy biến đổi trạng thái.

  • Giao diện, lớp tích cực, nút (node).

  • Thành phần, phần tử cộng tác, lớp tích cực.

Explicação

Questão 43 de 103

1

Đối với biểu đồ Use case, khi chúng ta muốn giảm các bước trùng lặp giữa các use case, lấy những bước chung đó để tạo nên use case phụ, thì sẽ thiết lập mối quan hệ:

Selecione uma das seguintes:

  • Generalization

  • Extend

  • Tất cả đều sai

  • Include

Explicação

Questão 44 de 103

1

Một mối quan hệ nào không tồn tại trong phân tích hướng đối tượng :

Selecione uma das seguintes:

  • Khái quát hóa.

  • Thực hiện hóa.

  • Thực thể quan hệ.

  • Nâng cấp.

Explicação

Questão 45 de 103

1

Khi thực hiện một thao tác nào đó trong lớ này lại phải tham chiếu tới miền xác định của lớp kia, thì mối quan hệ giữa hai lớp đó là:

Selecione uma das seguintes:

  • Asociation

  • Generalization

  • Dependency

  • Realization

Explicação

Questão 46 de 103

1

Quan hệ tổng quát hóa cho phép lớp con kế thừa từ lớp cha những yếu tố sau:

Selecione uma das seguintes:

  • Thuộc tính, liên kết.

  • Phương thức, thuộc tính.

  • Thuộc tính, quan hệ, phương thức.

  • Quan hệ, liên kết, thuộc tính.

Explicação

Questão 47 de 103

1

Thuộc tính của đối tượng bao gồm:

Selecione uma das seguintes:

  • State, behaviour, action.

  • Identity, behaviour, state.

  • Identity, state, action.

  • Identity, behaviour, action.

Explicação

Questão 48 de 103

1

Biểu đồ nào biểu diễn hướng nhìn tĩnh của hệ thống và các thể hiện trong một hệ thống tại một thời điểm riêng biệt?:

Selecione uma das seguintes:

  • Biểu đồ lớp.

  • Biểu đồ đối tượng.

  • Biểu đồ thành phần.

  • Biểu đồ tuần tự.

Explicação

Questão 49 de 103

1

Trong biểu đồ Use case, thành phần nào không là use case:

Selecione uma das seguintes:

  • Khởi động hệ thống

  • Thanh toán tiền mặt.

  • Bộ phận kiểm duyệt thẻ tín dụng.

  • Thanh toán bằng séc.

Explicação

Questão 50 de 103

1

Trong UML sử dụng ký hiệu nào đặt trước tên của thuộc tính trong đó thể hiện thuộc tính của đối tượng mà các đối tượng khác có quan hệ kế thừa có thể nhìn thấy được:

Selecione uma das seguintes:

  • ‘#’.

  • ‘~’.

  • ‘+’.

  • ‘-’.

Explicação

Questão 51 de 103

1

Vai trò của đối tượng trong mối liên kết gọi là Actor nếu:

Selecione uma das seguintes:

  • Đối tượng đó không bao giờ hoạt động trên các đối tượng khác, nó chỉ có thể bị thao tác bởi các đối tượng khác.

  • Đối tượng đó vừa có thể hoạt động trên các đối tượng khác, lại vừa có thể bị các đối tượng khác thao tác.

  • Đối tượng đó là tổng hợp của các đối tượng thành phần

  • Đối tượng đó có thể hoạt động trên các đối tượng khác chứ không bị thao tác bởi các đối tượng khác.

Explicação

Questão 52 de 103

1

Cấu trúc tĩnh của hệ thống được miêu tả bởi:

Selecione uma das seguintes:

  • Biểu đồ lớp, các đối tượng và các mối quan hệ của chúng

  • Biểu đồ lớp, các đối tượng và các công việc mà đối tượng sẽ thực hiện trong hệ thống

  • Biểu đồ lớp, các đối tượng và sự tương tác của các đối tượng

  • Biểu đồ lớp, các đối tượng và trạng thái của các đối tượng

Explicação

Questão 53 de 103

1

Một thực thể có vai trò được xác định rõ trong tài nguyên của ứng dụng và có trạng thái, có hành vi, và định dạng thì xác định:

Selecione uma das seguintes:

  • Đối tượng

  • Lớp

  • Thuộc tính

  • Tác nhân

Explicação

Questão 54 de 103

1

Sự khác nhau giữa các actor và các object cùng tên là

Selecione uma das seguintes:

  • Object bên ngoài còn actor bên trong hệ thống

  • Object có hành vi còn actor thì không có.

  • Actor có hành vi còn object thì không có.

  • Actor bên ngoài còn object bên trong hệ thống

Explicação

Questão 55 de 103

1

Lời phát biểu nào đúng:

Selecione uma das seguintes:

  • UML là một ngôn ngữ lập trình trực quan hóa.

  • UML là một quá trình phát triển cho các hệ thống phần mềm chuyên sâu.

  • UML là ngôn ngữ thường được dùng các ký hiệu đồ họa để tạo chương trình.

  • UML là ngôn ngữ mô hình hóa cho thiết kế phần mềm.

Explicação

Questão 56 de 103

1

Những thuộc tính của đối tượng mà chỉ những đối tượng có quan hệ kế thừa có thể nhìn thấy được, trong UML sử dụng ký hiệu nào đặt trước tên của thuộc tính đó:

Selecione uma das seguintes:

  • '-'

  • '+'

  • '~'

  • '#'

Explicação

Questão 57 de 103

1

Biểu đồ nào thể hiện chu kỳ sống của đối tượng, các hệ thống con và của cả hệ thống, từ khi chúng được tạo ra cho đến khi kết thức:

Selecione uma das seguintes:

  • Biểu đồ lớp.

  • Biểu đồ cộng tác.

  • Biểu đồ trạng thái.

  • Biểu đồ trình tự.

Explicação

Questão 58 de 103

1

Các lớp đối tượng trao đổi với nhau bằng:

Selecione uma das seguintes:

  • Sử dụng dữ liệu chung.

  • Dữ liệu cục bộ.

  • Thông điệp.

  • Truyền tham số.

Explicação

Questão 59 de 103

1

Phát biểu nào không đúng đối với biểu đồ Use case:

Selecione uma das seguintes:

  • Use case cung cấp các thông tin cần thiết cho actor.

  • Một actor được khởi động hoặc phục vụ cho mỗi use case.

  • Mỗi use case sử dụng luôn được ít nhất một actor kích hoạt một cách trực tiếp hay gián tiếp.

  • Giữa các use case không có quan hệ trực tiếp, trừ hai mối quan hệ <use> hoặc <extend>.

Explicação

Questão 60 de 103

1

Swimming line được dùng để:

Selecione uma das seguintes:

  • Mô tả sự chuyển tiếp từ một trạng thái hoặc một hoạt động phân theo các nhánh khác nhau tùy theo điều kiện.

  • Mô tả chu kỳ sống của đối tượng trong biểu đồ.

  • Biểu diễn sự phối hợp hoạt động trong nhiều lớp khác nhau, khi đó mỗi lớp được phân tách bởi một tuyến riêng biệt.

  • Mô tả thời gian cần thiết để thực thi một hành động nào đó, được tạo ra trong chu kỳ sống của đối tượng.

Explicação

Questão 61 de 103

1

Các thành phần nào không có trong biểu đồ hoạt động:

Selecione uma das seguintes:

  • Activation

  • Transitions

  • Activities

  • States

Explicação

Questão 62 de 103

1

Phát biểu nào sau đây đúng:

Selecione uma das seguintes:

  • Một lớp biểu diễn sự phân cấp của đối tượng.

  • Một lớp là thể hiện của một đối tượng.

  • Một lớp là sự đóng gói của một đối tượng.

  • Một lớp là một định nghĩa trừu tượng của một đối tượng.

Explicação

Questão 63 de 103

1

Cách tiếp cận hướng đối tượng:

Selecione uma das seguintes:

  • Xem hệ thống như là tập các thực thể, các đối tượng. Tính mở và thích nghi của hệ thống cao hơn.

  • Tính mở và tính thích nghi của hệ thống được xây dựng theo cách tiếp cận này là thấp.

  • Các đơn thể chức năng của hệ thống trao đổi với nhau bằng cách truyền tham số hay sử dụng dữ liệu chung

  • Tập trung vào việc nghiên cứu các yêu cầu của bài toán để xác định các chức năng chính của hệ thống.

Explicação

Questão 64 de 103

1

Những thuộc tính của đối tượng mà các đối tượng khác có thể nhìn thấy được, trong UML sử dụng ký hiệu nào đặt trước tên của thuộc tính đó:

Selecione uma das seguintes:

  • '-'

  • '~'

  • '+'

  • '#'

Explicação

Questão 65 de 103

1

Mỗi message trong lược đồ sequence sẽ ánh xạ thành:

Selecione uma das seguintes:

  • State

  • Operation

  • Tất cả đều sai.

  • Attribute

Explicação

Questão 66 de 103

1

Đường life line của một đối tượng được trình bày trong biểu đồ:

Selecione uma das seguintes:

  • Diagram Sequence.

  • Diagram Object.

  • Diagram Activity.

  • Diagram State.

Explicação

Questão 67 de 103

1

Khi thực hiện một thao tác nào đó trong lớp này lại phải tham chiếu tới miền xác định của lớp khác, thì mối quan hệ giữa hai lớp đó là:

Selecione uma das seguintes:

  • Aggregation

  • Composition

  • Dependency

  • Generalization

Explicação

Questão 68 de 103

1

Trong phân tích thiết kế phần mềm hướng đối tượng, thì một đối tượng thực tế được biểu diễn thông qua:

Selecione uma das seguintes:

  • Giao diện tương tác với người dùng.

  • Đối tượng thể hiện, đối tượng xử lý, đối tượng lưu trữ.

  • Các bảng được thể hiện trong cơ sở dữ liệu.

  • Các thực thể trong mô hình ER

Explicação

Questão 69 de 103

1

Mục đích của sơ đồ hoạt động là :

Selecione uma das seguintes:

  • Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng

  • Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Trong biểu đồ có thể biểu diễn nhiều đối tượng trong một use case.

  • Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc cài đặt use case như thế nào.

  • Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp

Explicação

Questão 70 de 103

1

Sự khác biệt của biểu đồ trình tự và biểu đồ trạng thái là:

Selecione uma das seguintes:

  • Các đối tượng tương tác với nhau để thực hiện các sử dụng nào đó.

  • Nhấn mạnh sự tương tác của các đối tượng theo trình tự thời gian

  • Các thông điệp được gửi và nhận phải kèm theo số thứ tự.

  • Biểu diễn các đối tượng theo trục ngang.

Explicação

Questão 71 de 103

1

Biểu đồ nào mô tả sự tương tác của các đối tượng với nhau theo ngữ cảnh và không gian công việc:

Selecione uma das seguintes:

  • Biểu đồ trình tự

  • Biểu đồ cộng tác

  • Biểu đồ hành động

  • Biểu đồ trạng thái

Explicação

Questão 72 de 103

1

Use Case được hiểu là:

Selecione uma das seguintes:

  • Một vai trò được thực hiện bởi người dùng bên ngòai hệ thống.

  • Một kịch bản.

  • Một bước trong chuỗi sự kiện

  • Một công việc hoặc chức năng đơn lẻ được thi hành bởi hệ thống cho những người dùng hệ thống

Explicação

Questão 73 de 103

1

Biểu đồ nào mô tả chu kỳ tồn tại của đối tượng từ khi nó sinh ra đến khi nó bị phá hủy:

Selecione uma das seguintes:

  • Biểu đồ đối tượng.

  • Biểu đồ trạng thái.

  • Biểu đồ trình tự.

  • Biểu đồ lớp.

Explicação

Questão 74 de 103

1

Cấu trúc tĩnh của hệ thống trong UML được miêu tả bởi:

Selecione uma das seguintes:

  • Biểu đồ lớp, các đối tượng và trạng thái của các đối tượng

  • Biểu đồ lớp, các đối tượng và sự tương tác của các đối tượng

  • Biểu đồ lớp, các đối tượng và các công việc mà đối tượng sẽ thực hiện trong hệ thống

  • Biểu đồ lớp, các đối tượng và sự tương tác trạng thái của các đối tượng

Explicação

Questão 75 de 103

1

Mối quan hệ sử dụng (<include>) được dùng để chỉ rõ:

Selecione uma das seguintes:

  • Nhiều luồng sự kiện có thể xảy ra theo sự lựa chọn của đối tác.

  • Hành vi chỉ xảy ra dưới một số điều kiện nào đó.

  • Hành vi tùy chọn.

  • Cả 3 mệnh đề A, B, C đều sai.

Explicação

Questão 76 de 103

1

Lớp làm nhiệm vụ điều phối hoạt động của các lớp khác, nó không tự thực hiện các chức năng nghiệp vụ nào, mà gửi nhiều thông điệp cho các lớp có liên quan:

Selecione uma das seguintes:

  • BoundaryClass

  • AssociationClass

  • ControlClass

  • EntityClass

Explicação

Questão 77 de 103

1

Trong phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng, các đối tượng của lớp này được quyền sử dụng thuộc tính, thao tác của các lớp khác dựa theo nguyên tắc:

Selecione uma das seguintes:

  • Hợp thành

  • Kế thừa.

  • Chuyên biệt hóa

  • Trừu tượng.

Explicação

Questão 78 de 103

1

Phát biểu nào đúng với biểu đồ cộng tác:

Selecione uma das seguintes:

  • Biểu đồ thể hiện các vai trò khác nhau của người dùng và cách thức vai trò đó sử dụng hệ thống.

  • Biểu đồ cộng tác hoặc trình tự thể hiện sự tương tác giữa các đối tượng theo trình tự thời gian.

  • Biểu đồ thể hiện sự tuần tự của các thông điệp giữa các đối tượng hệ thống.

  • Biểu đồ thể hiện các đối tượng cộng tác cùng nhau để thực hiện một ca sử dụng.

Explicação

Questão 79 de 103

1

Sự thừa kế giữa hai lớp còn được biết đến như là mối quan hệ sau giữa 2 lớp đó

Selecione uma das seguintes:

  • Generalization

  • Asociation

  • Aggregation

  • Refinement

Explicação

Questão 80 de 103

1

Tính chất nào sau đây là không phải là của use case

Selecione uma das seguintes:

  • Phụ thuộc vào việc thực thi hệ thống ( implementation- independent)

  • Thể hiện chức năng của hệ thống theo quan điểm của người dùng

  • Cho xem hệ thống ở mức cao ( high-level view of the system)

  • Chỉ tập trung vào nhu cầu mong đợi của user, không quan tâm đến các bước phải thực hiện

Explicação

Questão 81 de 103

1

Các sơ đồ nào thể hiện khía cạnh động của hệ thống:

Selecione uma das seguintes:

  • use case, class, object, component, deployment

  • class, object, component, deployment

  • sequence, use case, class, statechart, activity

  • sequence, collaboration, statechart, activity

Explicação

Questão 82 de 103

1

Dòng đời họat động (life line) là:

Selecione uma das seguintes:

  • Hình chữ nhật hẹp đứng để nhấn mạnh rằng một đối tượng chỉ họat động trong suốt phần kịch bản trong mô hình sequence

  • Thông điệp

  • Đường thẳng đứng dưới một đối tượng trong mô hình sequence chỉ rõ khỏang thời gian trôi qua của đối tượng

  • Thời gian sống của đối tượng.

Explicação

Questão 83 de 103

1

Câu nào đúng (một hoặc nhiều) khi nói về trạng thái và sự chuyển trạng thái trong UML

Selecione uma das seguintes:

  • Mô hình đồ thị trạng thái chỉ đựơc tạo cho các lớp có hành vi động quan trọng

  • Mô hình đồ thị phải được tạo cho tất cả các lớp đã được xác định cho vấn đề tài nguyên

  • Những sự kiện gây ra sự chuyển trạng thái từ trạng thái này sang trạng thái khác đựơc thể hiện trong mô hình đồ thị trạng thái

  • Những hành động do việc thay đổi trạng thái gây ra cũng được thể hiệnt trong mô hình đồ thị trạng thái

Explicação

Questão 84 de 103

1

Sơ đồ nào sau đây không phải là sơ đồ của UML :

Selecione uma das seguintes:

  • Component diagram

  • State-chart diagram

  • Deployment diagram

  • Relationship diagram

Explicação

Questão 85 de 103

1

Loại nào sau đây là không phải là actor

Selecione uma das seguintes:

  • Khách hàng

  • Hệ thống tín dụng

  • Đồng hồ hệ thống

  • Tất cả đều sai

Explicação

Questão 86 de 103

1

Thành phần nào sau đây không là đặc tính của một đối tượng

Selecione uma das seguintes:

  • Identity

  • Behaviour

  • Action

  • State

Explicação

Questão 87 de 103

1

Các sơ đồ nào sau đây mô tả các hành vi động (dynamic behaviour) của hệ thống phần mềm?

Selecione uma das seguintes:

  • Sơ đồ lớp và sơ đồ đối tượng

  • Sơ đồ Use-case và sơ đố lớp

  • Sơ đồ cộng tác và sơ đồ triển khai

  • Sơ đồ tuần tự và sơ đồ cộng tác

Explicação

Questão 88 de 103

1

Để tổ chức các phần tử (elements) vào bên trong các nhóm (groups) ta sử dụng :

Selecione uma das seguintes:

  • Package

  • Class và interface

  • Class

  • Component

Explicação

Questão 89 de 103

1

Vòng đời của 1 lớp (Life cycle of a class) được trình bày bởi :

Selecione uma das seguintes:

  • Sơ đồ cộng tác

  • Sơ đồ trạng thái

  • Sơ đồ lớp

  • Sơ đồ triển khai

Explicação

Questão 90 de 103

1

Trong sơ đồ use-case, một tác nhân được trình bày bởi :

Selecione uma das seguintes:

  • Một vai trò là 1 người, 1 thiết bị phần cứng hoặc hệ thống khác.

  • Cùng một người thực hiện nhiều hành động khác nhau

  • Một người dung, khách hàng và không quan tâm đến vai trò của họ.

  • Một hệ thống vật lý hoặc 1 thiết bị phần cứng cùng với các giao diện của nó.

Explicação

Questão 91 de 103

1

Sơ đồ nào mô tả các kiểu của các đối tượng và các mối quan hệ tĩnh khác nhau giữa chúng ?

Selecione uma das seguintes:

  • Sơ đồ lớp

  • Sơ đồ tương tác

  • Sơ đồ trạng thái

  • Sơ đồ hoạt động

Explicação

Questão 92 de 103

1

Phát biểu nào đúng về sơ đồ thành phần (Component Diagrams) ?

Selecione uma das seguintes:

  • Một thành phần có thể có nhiều hơn một giao diện, nó trình bày một đơn vị (module) vật lý của mã lệnh

  • Một thành phần không thể có nhiều hơn một giao diện.

  • Một thành phần trình bày vài loại của đơn vị phần cứng

  • Đáp án khác

Explicação

Questão 93 de 103

1

Sơ đồ nào biểu diễn các thể hiện trong một hệ thống tại một thời điểm ?

Selecione uma das seguintes:

  • Sơ đồ đối tượng (Object Diagram)

  • Sơ đồ lớp (Class Diagram)

  • Sơ đồ thành phần (Component Diagram)

  • Sơ đồ hệ thống (System Diagram)

Explicação

Questão 94 de 103

1

Phát biểu nào sau đây đúng về Sơ đồ tuần tự ?

Selecione uma das seguintes:

  • Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một mũi tên giữa đường sống của hai đối tượng.

  • Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một đường thẳng đứng đứt nét

  • Mỗi thông điệp phải có nhãn với tên thông điệp đi kèm một con số

  • Tất cả đều sai

Explicação

Questão 95 de 103

1

Phát biểu nào sau đây đúng về use cases ?

Selecione uma das seguintes:

  • Use Cases biểu diễn một cách nhìn bên ngoài (external view) của hệ thống

  • Có sự tương quan giữa Use Cases và lớp bên trong hệ thống

  • Use Cases biểu diễn một cách nhìn bên ngoài (external view) của hệ thống và Không có sự tương quan giữa Use Cases và lớp bên trong hệ thống

  • Không có sự tương quan giữa Use Cases và lớp bên trong hệ thống

Explicação

Questão 96 de 103

1

Mục đích của sơ đồ triển khai là :

Selecione uma das seguintes:

  • Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể biểu diễn nhiều đối tượng trong một use case.

  • Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp

  • Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc cài đặt use case như thế nào.

  • Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng

Explicação

Questão 97 de 103

1

Mục đích của sơ đồ trạng thái (State Diagram) là :

Selecione uma das seguintes:

  • Biểu diễn một đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiều use cases.

  • Biểu diễn nhiểu đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiều use cases.

  • Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp

  • Giúp cung cấp mục đích chính yếu của lớp

Explicação

Questão 98 de 103

1

Mục đích của Use Case là :

Selecione uma das seguintes:

  • Chỉ ra những yêu cầu đầy đủ ý nghĩa từ người dùng .

  • Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã.

  • Là nền tảng cho việc kiểm tra hệ thống

  • Chỉ ra những yêu cầu đầy đủ ý nghĩa từ người dùng , Là nền tảng cho việc kiểm tra hệ thống

Explicação

Questão 99 de 103

1

Mục đích của sơ đồ hoạt động là :

Selecione uma das seguintes:

  • Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể biểu diễn nhiều đối tượng trong một use case.

  • Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp

  • Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc cài đặt use case như thế nào.

  • Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng

Explicação

Questão 100 de 103

1

Để biểu diễn các quan hệ vật lý giữa phần mềm và các thành phần phần cứng trong một hệ thống bạn sẽ dụng sơ đồ nào của UML ?

Selecione uma das seguintes:

  • Sơ đồ triển khai (Deployment Diagram)

  • Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)

  • Sơ đồ lớp (Class Diagram)

  • Sơ đồ trạng thái (State Diagram)

Explicação

Questão 101 de 103

1

Sơ đồ hoạt động được sử dụng trong những tình huống sau :

Selecione uma das seguintes:

  • Phân tích một use case

  • Mô tả thuật toán tuần tự phức tạp, xây dựng lưu đồ

  • Liên quan đến các ứng dụng đa luồng

  • Tất cả các câu trên đều đúng

Explicação

Questão 102 de 103

1

Sơ đồ hoạt động được sử dụng trong những tình huống sau :

Selecione uma das seguintes:

  • Biểu diễn các đối tượng cộng tác với nhau như thế nào.

  • Biểu diễn các hành vi của đối tượng qua thời gian sống của chúng.

  • Biểu diễn điều kiện logic phức tạp

  • Tất cả các câu trên đều sai

Explicação

Questão 103 de 103

1

Một use case diagram là sự mở rộng của:

Selecione uma das seguintes:

  • Bảng sự kiện

  • Mô hình ngữ cảnh (context).

  • Mô hình tuần tự (sequence).

  • Mô hình class.

Explicação