Bin Tran
Quiz por , criado more than 1 year ago

Test for me

275
1
0
Bin Tran
Criado por Bin Tran mais de 9 anos atrás
Fechar

Mani

Questão 1 de 332

1

Thời gian tối thiểu chà sát 2 bàn tay khi rửa tay?

Selecione uma das seguintes:

  • 5-10 giây

  • 15-20 giây

  • 20-40 giây

  • 1-4 giây

Explicação

Questão 2 de 332

1

Trước khi làm dịch vụ về chân bạn làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • làm mềm biểu bì

  • chùi nước sơn

  • vệ sinh chân

  • chà các móng

Explicação

Questão 3 de 332

1

Ghế làm chân ở salon, các bộ phận có thể tháo rời ra được, vệ sinh như thế nào?

Selecione uma das seguintes:

  • lau khô bằng khăn sạch

  • rửa xà phòng, nước, và lau khô

Explicação

Questão 4 de 332

1

Với đầu của sản phẩm móng giả dài, cần làm gì trước tiên để cắt ngắn móng?

Selecione uma das seguintes:

  • kềm cắt móng (lớn)

  • kéo

  • kềm cắt da

  • giũa máy

Explicação

Questão 5 de 332

1

Người thợ cập nhật tủ hồ sơ sức khoẻ của khách hàng khi nào?

Selecione uma das seguintes:

  • hàng tuần

  • hàng tháng

  • lần đầu tiên khách đến

  • mỗi lần khách đến

Explicação

Questão 6 de 332

1

Ở mục nào của phần tham khảo giúp quyết định vệ sinh săn sóc móng tại nhà?

Selecione uma das seguintes:

  • nghề nghiệp

  • lối sống

  • nhân cách

  • khả năng

Explicação

Questão 7 de 332

1

Bộ phận của móng được cấu tạo nên bởi tế bào của thể gốc để sinh ra thân móng trên...

Selecione uma das seguintes:

  • dãy biểu bì móng

  • móng non

  • dãy biểu bì dưới móng

  • nền móng

Explicação

Questão 8 de 332

1

Cái gì để tính tốc độ của giũa điện?

Selecione uma das seguintes:

  • volt

  • vòng quay của phút/RPM

  • walt

  • áp lực thường xuyên

Explicação

Questão 9 de 332

1

Để lấy đi những vết vàng ố trên móng dùng gì?

Selecione uma das seguintes:

  • chất mềm da

  • chất tẩy da

  • chất tẩy màu của móng

  • chất tẩy trắng móng

Explicação

Questão 10 de 332

1

Loại vải dày thô và nặng, là...

Selecione uma das seguintes:

  • linen vải thô

  • giấy

  • lụa

  • sợi thuỷ tinh

Explicação

Questão 11 de 332

1

Loại vật liệu nhẹ, mịn, nhiệt đan, xen kẽ, khi dính lại với nhau trong suốt là?

Selecione uma das seguintes:

  • sợi thuỷ tinh

  • lụa

  • vải thô

  • giấy

Explicação

Questão 12 de 332

1

Phiếu tham khảo khách hàng ghi gì?

Selecione uma das seguintes:

  • chiều cao

  • cân nặng

  • những công viẹc được làm

  • tài chánh

Explicação

Questão 13 de 332

1

Fagella (lông chân giả) có loại vi trùng nào (vi khuẩn sợi tóc)?

Selecione uma das seguintes:

  • hình gậy, que (bacilli) /hình xoắn (sprillia)

  • hình tròn

  • nấm

  • hình chuỗi

Explicação

Questão 14 de 332

1

Bệnh nào dưới đây người thợ không thực hiện dịch vụ?

Selecione uma das seguintes:

  • bị sưng đỏ vùng xung quanh móng

  • onychorrhexis (móng chẻ, tét)

  • móng vỏ trứng (egg shell)

  • móng hạt gạo

Explicação

Questão 15 de 332

1

Bôi chất làm mạnh móng khi nào?

Selecione uma das seguintes:

  • trước lớp sơn lót

  • sau lớp sơn lót

  • trước lớp sơn màu

  • phủ bóng lên sơn

Explicação

Questão 16 de 332

1

Cỡ thân của giũa điện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

Selecione uma das seguintes:

  • 1/2 inch

  • 1/4 inch

  • 1/8 inch

  • 3/32 inches

Explicação

Questão 17 de 332

1

Chuôi cán giũ diện đã được chuẩn định, kích thước giữa điẹn dài bao nhiêu?

Selecione uma das seguintes:

  • 1/4 inch

  • 1/8 inch

  • 1 inch

  • 3/32 inches

Explicação

Questão 18 de 332

1

Sản phẩm chất lỏng để ở nhiệt độ trong phòng thường?

Selecione uma das seguintes:

  • bay hơi

  • tạo chất nhựa dẽo

  • thành chất khô cứng, đông đặc

  • thành chất catalyst

Explicação

Questão 19 de 332

1

Nhân loại giúp ngăn chặn bệnh tật là....

Selecione uma das seguintes:

  • chống miễn nhiễm

  • chích ngừa

  • tiệt trùng

  • tẩy uế

Explicação

Questão 20 de 332

1

Loại nhân độc tố gây ra bệnh AIDS là....

Selecione uma das seguintes:

  • vi rút (virus)

  • vi khuẩn

  • vi trùng

  • siêu vi khuẩn

Explicação

Questão 21 de 332

1

Sự lan truyền bệnh AIDS được mô tả qua đường của chất dịch trong cơ thể, ví dụ như.....

Selecione uma das seguintes:

  • tế bào hồng huyết cầu

  • máu

  • tế bào bạch huyết cầu

Explicação

Questão 22 de 332

1

Với những lần gợn sóng trên móng người thọ mình cần làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • dầu

  • đánh bóng móng

  • làm mềm biểu bì

Explicação

Questão 23 de 332

1

Vi trùng có hại là....

Selecione uma das seguintes:

  • gây bệnh (30 %)

  • không tái sinh sản

  • sinh sản với tốc độ nhanh

Explicação

Questão 24 de 332

1

Khi chăm sóc tay hay chân cho khách không tiến hành dịch vụ khi thấy?

Selecione uma das seguintes:

  • tẩy uế

  • diệt trùng

  • vết thương hở

  • vệ sinh

Explicação

Questão 25 de 332

1

Thuật ngữ chuyên từ cho móng?

Selecione uma das seguintes:

  • móng tự nhiên/ móng thật (onyx)

  • móng bị nhiễm

  • atrophia

Explicação

Questão 26 de 332

1

Onychosis là từ chuyên môn để chỉ...

Selecione uma das seguintes:

  • móng bị đổi màu xanh

  • móng bị đổ màu đỏ

  • móng bị đổi màu vàng

  • bệnh móng

Explicação

Questão 27 de 332

1

Phân tử là 1 chất như thế nào?

Selecione uma das seguintes:

  • 2 hay nhiều nguyên tử tạo thành

  • 2 hay nhiều nguyên tố tách rời thành những mẫu nhỏ

  • 2 hay nhiều nguyên tử tách rời

  • do phản ứng hoá học tạo thành

Explicação

Questão 28 de 332

1

Làm gì với phần móng giả bị tróc ra?

Selecione uma das seguintes:

  • giũa kim loại

  • khi móng đã dính

  • giũa mịn

  • gỡ bỏ

Explicação

Questão 29 de 332

1

Khi làm sản phẩm móng acrylic bạn tháo gỡ giá vẽ hoặc khung (form) như thế nào?

Selecione uma das seguintes:

  • sữ chữ khi hoàn tất

  • giũa đầu móng

  • giũa kim loại

  • khi đã tạo dáng móng

Explicação

Questão 30 de 332

1

Khi làm cho khách bị chảy máu các vật liệu dính máu, giũa giấy... thợ phải làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • lau khô bằng khăn sạch

  • bỏ vào 2 túi ni lông, vứt bỏ

  • sài tiếp cho người khách khác

  • vệ sinh

Explicação

Questão 31 de 332

1

Khi dùng chất tẩy uế, bạn đổ bỏ?

Selecione uma das seguintes:

  • mỗi ngày

  • mỗi tuần

  • mối tháng

  • mỗi năm

Explicação

Questão 32 de 332

1

Khi dùng xong giũa giấy cho mỗi khách hàng, bạn xử lý ntn?

Selecione uma das seguintes:

  • huỷ bỏ

  • dùng lại

  • khử trùng

  • diệt trùng

Explicação

Questão 33 de 332

1

Khi làm xong mỗi người khách, dây băng giấy ( giũa giấy tròn) của giũa điện phải làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • huỷ bỏ

  • dùng lại

  • khử trùng (tẩy uế) ướt

  • lau khô

Explicação

Questão 34 de 332

1

Với khách bị bệnh phong thấp, các ngón tay khép lại rất khó khăn, cần xoa bóp cơ....

Selecione uma das seguintes:

  • cơ quay bàn tay vào trong

  • cơ quay bàn tay ra ngoài

  • cơ duỗi các ngón tay

  • cơ úp và lật bàn tay

Explicação

Questão 35 de 332

1

Xoa bóp, xoa vuốt (effleurage) làm cho cơ thể?

Selecione uma das seguintes:

  • kích thích

  • tuần hoàn

  • thư giãn (thư thãn)

  • đau

Explicação

Questão 36 de 332

1

Vỡi móng vỏ trứng, sử dụng buffer và cây xủi da?

Selecione uma das seguintes:

  • không tạo áp suất mạnh

  • đẩy mạnh áp suất trên móng

Explicação

Questão 37 de 332

1

Móng không phát triển nguyên nhân là do cái gì tổn thường?

Selecione uma das seguintes:

  • gôc móng

  • vách móng

  • thân móng

  • móng non

Explicação

Questão 38 de 332

1

Móng không tạo dài, khi cắt ngắn tip, dùng cái gì để bảo vệ khách hàng và thợ thâmmr mỹ?

Selecione uma das seguintes:

  • mặt nạ

  • đeo mắt kiếng

  • đeo khẩu trang

  • bao tay

Explicação

Questão 39 de 332

1

Thấy móng bị chẻ, nứt bạn dùng gì?

Selecione uma das seguintes:

  • vải thô đan vào nhau

  • đánh bóng

  • khử trùng móng

  • móng bọc (nail wrap)

Explicação

Questão 40 de 332

1

Với loại móng tay bị cắn, khi đắp bột primer được bôi lên ở đâu?

Selecione uma das seguintes:

  • da và thân móng

  • thân móng

  • da tay

Explicação

Questão 41 de 332

1

Ngành khoa học nào nghiên cứu về cách cấu trúc và cơ thể?

Selecione uma das seguintes:

  • sinh lý học (physiology)

  • giải phẩu học (anatomy)

  • mô học (histology)

Explicação

Questão 42 de 332

1

Động tác nào gây áp suất khi 1 tay đặt lên chân khách, tay còn lại để ở phía dưới giúp xoay tròn cổ chân....

Selecione uma das seguintes:

  • áp suất quay tròn

  • cơ khép

  • cử động quay tròn

  • cơ úp va ngữa

Explicação

Questão 43 de 332

1

Xương lớn chạy dọc theo ngón nhỏ ngón út của cánh tay?

Selecione uma das seguintes:

  • xương khuỷ (xương trụ)

  • xương cánh tay

  • xương cổ tay

  • xương quay (RADIUS)

Explicação

Questão 44 de 332

1

Trong việc tạo dáng acrylic, cái gì giúp cho móng dính vào trong với loại lót?

Selecione uma das seguintes:

  • catalyst

  • cồn

  • chất tạo dính/primer

Explicação

Questão 45 de 332

1

Dùng cái gì để chùi móng acrylic?

Selecione uma das seguintes:

  • acetone

  • primer

  • chất bay màu móng

  • chất chùi sơn không có (non-acetone)

Explicação

Questão 46 de 332

1

Bước cuối cùng làm móng bột là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • acetone

  • bột đánh bóng

  • dầu

Explicação

Questão 47 de 332

1

Chất hoà tan là chất gì?

Selecione uma das seguintes:

  • nước dung môi hoà tan được chất khác

  • hoà tan

Explicação

Questão 48 de 332

1

Tờ MSDS cho biết điều gì?

Selecione uma das seguintes:

  • nơi làm việc

  • tin tức, kiểm tra

  • các thành phần nguy hiểm

  • theo yêu cầu của tiểu bang

Explicação

Questão 49 de 332

1

Tờ MSDS được lấy ở đâu?

Selecione uma das seguintes:

  • nơi làm việc

  • nơi bàn tiếp khách

  • nơi bán hàng hoá của đại lý

Explicação

Questão 50 de 332

1

việc hổ trợ nào khi phải chùi trước khi sơn?

Selecione uma das seguintes:

  • giúp nước sơn không bị chảy

  • trợ giúp sự dính của nước sơn

Explicação

Questão 51 de 332

1

dùng gì để hiệu quả chất trong việc llấy đi da chết và làm mềm biểu bì chết của tay?

Selecione uma das seguintes:

  • kềm cắt da

  • tẩy biểu bì chết

Explicação

Questão 52 de 332

1

phần móng lòi ra khỏi đầu ngón tay?

Selecione uma das seguintes:

  • gốc móng

  • móng non

  • thành móng

  • đầu móng

Explicação

Questão 53 de 332

1

bước thứ hai sau khi sôn màu bóng lên móng?

Selecione uma das seguintes:

  • sơn bóng

  • sơn lót

  • sơn màu lần 1

  • sơn màu bóng lần 2

Explicação

Questão 54 de 332

1

trạng thái nào nói lên được trong giai đoạn nghỉ ngơi của vi khuẩn?

Selecione uma das seguintes:

  • vi trùng

  • phân chia

  • bao tử

Explicação

Questão 55 de 332

1

paraffin giúp cho?

Selecione uma das seguintes:

  • mềm da

  • tẩy tế bào chết

Explicação

Questão 56 de 332

1

khi đắp bột,chừa phần từ vách móng đến phần móng bao nhiêu?

Selecione uma das seguintes:

  • 1/8 inch

  • 1/16inch

  • 1/4 inch

  • 1/3inch

Explicação

Questão 57 de 332

1

triệu chứng nào cho thấy bệnh ung thư da?

Selecione uma das seguintes:

  • đốm đen dưới da

  • đốm đen bằng phẳng

  • đốm nâu và đen

  • melanoma(bệnh ung thư da)

Explicação

Questão 58 de 332

1

dấu hiệu xưng đỏ quanh biểu bì da thì người thợ sẽ tiếp ứng với những vấn đề đó thế nào?

Selecione uma das seguintes:

  • giới thiệu đi bác sĩ

  • làm nhẹ nhàng

  • bôi thuốc lên

Explicação

Questão 59 de 332

1

khi làm móng cho khách hàng,động tác giũa dùng kéo lui kéo tới nhiều lần với lực mạnh sẽ làm?

Selecione uma das seguintes:

  • móng mọc đâm khoé

  • móng bị nứt chẻ

  • móng bị viêm cutile

Explicação

Questão 60 de 332

1

móng vải nhân tạo sau hai tuần dùng gì để giúp móng dính vào móng thật bền chắc hơn?

Selecione uma das seguintes:

  • chất dựa dẻo

  • vải và chất dựa deo
    (4tuần khách hàng trở lại)

  • không có chất dựa dẻo

  • vải mà thôi

Explicação

Questão 61 de 332

1

thân móng bị quẹo và cong la do?

Selecione uma das seguintes:

  • dị tật lúc mới sinh

  • móng non bị tổn thương

Explicação

Questão 62 de 332

1

để giúp cho cơ thể chống lại bệnh tật,không bị vi trùng, vi khuẩn xâm nhập?

Selecione uma das seguintes:

  • máu đỏ

  • bạch cầu

  • tiểu cầu

Explicação

Questão 63 de 332

1

chất gì giúp acrylic dính vào móng?

Selecione uma das seguintes:

  • keo dán

  • lớp cứng mỏng

  • primer

  • dung dịch xúc tác

Explicação

Questão 64 de 332

1

masage la vuốt nhẹ,xoa,vuốt,nhằm?

Selecione uma das seguintes:

  • kích thích

  • tuần hoàn

  • thư giản(efeurage)

Explicação

Questão 65 de 332

1

chất gì sau đây là dung môi?

Selecione uma das seguintes:

  • acetone

  • catalyst(chất xúc tác giúp trao đổi phản ứng hoá học nhanh)

Explicação

Questão 66 de 332

1

giúp bàn tay ngửa và ngập vào hướng cổ tay đưa lên và chuyển cánh tay vào trong?

Selecione uma das seguintes:

  • cơ duỗi

  • cơ xoè

  • cơ chuyển cánh tay vaò trong (cơ gập)

Explicação

Questão 67 de 332

1

loại khử bẩn nào đơn giản nhất?

Selecione uma das seguintes:

  • tẩy uế

  • vệ sinh

  • tiệt trùng

  • sát trùng

Explicação

Questão 68 de 332

1

trước sơn lót chúng ta dùng gì?

Selecione uma das seguintes:

  • lớp phủ bóng

  • chất làm cứng móng(nail hardener,strenghthener)

Explicação

Questão 69 de 332

1

muốn làm mềm da chân?

Selecione uma das seguintes:

  • tảy uế

  • vệ sinh

  • ngâm ướt

Explicação

Questão 70 de 332

1

thành phần hoá học nào nhỏ nhất(đơn giản nhất)mà không thể phân chia nhỏ hơn nữa?

Selecione uma das seguintes:

  • nguyên tố

  • nguyên tử

  • phân tử

  • tế bào

Explicação

Questão 71 de 332

1

khi làm gel dùng đèn hâm nóng bằng?

Selecione uma das seguintes:

  • đèn (UV)

  • điện nóng

Explicação

Questão 72 de 332

1

vi trùng có lợi?

Selecione uma das seguintes:

  • gây bệnh

  • chiếm phần lớn(70%)

  • bào tử

Explicação

Questão 73 de 332

1

sử dùng thuốc sát trùng là kiểu mẫu của?

Selecione uma das seguintes:

  • vệ sinh

  • tiệt trùng

  • tẩy uế

Explicação

Questão 74 de 332

1

loại gel dung đèn gì để làm khô?

Selecione uma das seguintes:

  • tia hồng ngoại quang tuyến

  • tia cực tím

  • đèn ánh sáng thật

Explicação

Questão 75 de 332

1

khi làm gel không có đèn cực tím thanh nhật làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • tia hồng ngoại

  • đeng huỳnh quang

  • đèn ánh sáng cháy đỏ

Explicação

Questão 76 de 332

1

vạt liệu làm móng nên để ở đâu?

Selecione uma das seguintes:

  • tối,mát

  • có ánh nắng ấm

  • nơi nhiệt độ ẩm

Explicação

Questão 77 de 332

1

hình dáng(nail shape)khi làm giũa móng phụ thuộc vào?

Selecione uma das seguintes:

  • thânn móng

  • đầu ngón tay

  • bàn tay

  • cánh tay

Explicação

Questão 78 de 332

1

thẫm định bệnh móng khi nào?

Selecione uma das seguintes:

  • ngâm tay khách

  • tham khảo

  • vệ sinh

  • chùi nước sơn

Explicação

Questão 79 de 332

1

xác định bệnh móng khi?

Selecione uma das seguintes:

  • chùi nước sơn

  • vệ sinh tay khách

  • vệ sinh tay thợ

Explicação

Questão 80 de 332

1

vi trùng phát triển nhanh trong môi trường?

Selecione uma das seguintes:

  • tối,ẩm, dơ, lạnh

  • sáng mát

  • được vệ sinh kỹ

Explicação

Questão 81 de 332

1

vi sinh vật không đem lại lợi ích cho vật chủ là?

Selecione uma das seguintes:

  • ký sinh trùng(parasites)

  • sinh vật

  • vi trùng

  • tế bào

Explicação

Questão 82 de 332

1

chất gì lấy cặn trên móng gel?

Selecione uma das seguintes:

  • alcohol

  • acetone

  • oil

  • liquid

Explicação

Questão 83 de 332

1

khách đén salon thì người thợ làm gì trước tiên?

Selecione uma das seguintes:

  • ghi lại thông tin của khách hàng

  • chùi sơn

  • giũa móng

  • ngâm tay

Explicação

Questão 84 de 332

1

khi làm móng bột acrylic,chất nào được hoà tan?

Selecione uma das seguintes:

  • polymer(acrylic pơder)

  • catalyst

  • primer

  • glue

Explicação

Questão 85 de 332

1

cái gì không phải là tế bào siêu cơ quan?

Selecione uma das seguintes:

  • vi trùng

  • nấm

  • ký sinh trùng

  • siêu vi trùng

Explicação

Questão 86 de 332

1

parasitas là từ chuyên môn để chỉ?

Selecione uma das seguintes:

  • vi khuẩn

  • ký sinh trùng

  • siêu vi khuẩn

  • nấm

Explicação

Questão 87 de 332

1

da dễ uống là sự trợ giúp của?

Selecione uma das seguintes:

  • mô đàn hồi

  • cơ xoè

  • dầu

  • mồ hôi

Explicação

Questão 88 de 332

1

cục đá bọt dùng vào việc gì khi làm trên chân khách?

Selecione uma das seguintes:

  • móng mỏng và gợn sóng

  • chà da chai nơi gót chân khách

Explicação

Questão 89 de 332

1

cái giũa chân dùng để làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • lấy đi phần cứng khô ra bên bờ gờ của ngón cái,và da chai của da chân

  • lấy đi chỗ sần,da mỏng,làm láng chỗ da chai

Explicação

Questão 90 de 332

1

khi thấy chân móng nứt, có lằn chúng ta dùng cái gì?

Selecione uma das seguintes:

  • dấu

  • bột đánh bóng

Explicação

Questão 91 de 332

1

tác dụng của nước sơn lót,tính chất của nước soen nền?

Selecione uma das seguintes:

  • ăn mòn

  • làm móng bóng

  • chất dính vào thân(primer)

Explicação

Questão 92 de 332

1

nếu không có bột đắp lên móng hoặc lụa đắp lên móng sẽ trở nên?

Selecione uma das seguintes:

  • yếu

  • nhiều màu

  • nhìn tự nhiên

Explicação

Questão 93 de 332

1

móng giả giúp?

Selecione uma das seguintes:

  • làm móng dài thêm

  • làm móng mọc nhanh

  • che móng bị nhiễm trùng

  • ngăn ngừa móng bị đổi màu

Explicação

Questão 94 de 332

1

sơn nước top coat giúp móng?

Selecione uma das seguintes:

  • làm cứng

  • làm khô

  • làm mẽ

  • làm sạch

Explicação

Questão 95 de 332

1

dung dich tẩy uế phải(thay)sử dụng như thế nào?

Selecione uma das seguintes:

  • mỗi tuần

  • môi ngày

  • mỗi tháng

  • mỗi khách hàng

Explicação

Questão 96 de 332

1

chất gì không phải là bước cơ bản trong việc làm móng?

Selecione uma das seguintes:

  • chất biểu bì

  • paraffin

  • kem làm mềm biểu bì

  • nước sơn

Explicação

Questão 97 de 332

1

dùng giũa giấy để giũa?

Selecione uma das seguintes:

  • phần viền đầu móng

  • trên móng bột

Explicação

Questão 98 de 332

1

da dưới đầu móng khô làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • dầu

  • làm móng giả

Explicação

Questão 99 de 332

1

nước sơn bóng dính lên da khách thì dùng gì?

Selecione uma das seguintes:

  • giũa kim loiaj

  • cây xủi da bằng kim loại

  • que gỗ cam thấm gòn với aceton

  • giũa giấy

Explicação

Questão 100 de 332

1

khi làm móng cho khách lỡ cắt chảy máu bạn dùng gì?

Selecione uma das seguintes:

  • diệt trùng

  • bột phèn chua

  • chất làm ra để chữa cac vết thương nứt

  • bút chì cầm máu

Explicação

Questão 101 de 332

1

khi làm móng bột chất nào sau đây càn sử dụng trước khi dắp cục bột lên móng?

Selecione uma das seguintes:

  • chất kết dính(primer)

  • antiseptic

  • chat loiaj khử bại nước (dehydrator)

  • keo

Explicação

Questão 102 de 332

1

móng chân nên được cắt?

Selecione uma das seguintes:

  • ngang, thẳng

  • cong

  • cạnh

  • tròn

Explicação

Questão 103 de 332

1

móng chân bị biến dạng ở đâu?

Selecione uma das seguintes:

  • thân móng

  • rễ móng

  • đầu móng

  • móng non

Explicação

Questão 104 de 332

1

Không làm dịch vụ xoa bóp cho khách bị gì?

Selecione uma das seguintes:

  • móng bị chẻ

  • bị tiểu đường

  • áp suất cao máu

  • móng hạt gạo

Explicação

Questão 105 de 332

1

Chất gì làm nền tảng cho nước sơn dính gì...

Selecione uma das seguintes:

  • sơn lót

  • sơn bóng

  • primer

  • sơn màu

Explicação

Questão 106 de 332

1

Chậu ngâm chân dùng làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • ngâm ướt

  • vệ sinh

  • làm sạch

  • rửa tay

Explicação

Questão 107 de 332

1

Hồ sơ sức khoẻ của khách đươc giữ để?

Selecione uma das seguintes:

  • theo yêu cầu của luật lệ

  • ghi lại những gì đã làm

  • theo dõi khách hàng

Explicação

Questão 108 de 332

1

Móng tip đượng gắn ở đâu?

Selecione uma das seguintes:

  • rễ móng

  • đầu móng

  • vách móng

  • nền móng

Explicação

Questão 109 de 332

1

Chùi nước sơn bao nhiêu lâu?

Selecione uma das seguintes:

  • 5-10 giây

  • 20-15 giây

  • 15-30 giây

  • 3-5 giây

Explicação

Questão 110 de 332

1

Làm gì khi đặt lụa lên móng?

Selecione uma das seguintes:

  • cắt miếng lụa vừa ngón tay

  • cắt miếng lụa lớn hơn ngón tay

Explicação

Questão 111 de 332

1

Với loại móng nào nên dùng dịch vụ với dầu?

Selecione uma das seguintes:

  • móng vỏ trứng

  • móng nứt, giòn

  • móng hạt gạo

  • móng bị bệnh

Explicação

Questão 112 de 332

1

Khi móng bị giòng hoặc xước măng rô, người thợ nên dùng gì cho khách?

Selecione uma das seguintes:

  • kem

  • dầu

  • lotion

  • cắt da

Explicação

Questão 113 de 332

1

Trong điều kiện nào người thợ cần ký ước với khách?

Selecione uma das seguintes:

  • bị trầy xước

  • bị ghẻ lở

  • bị nấm

  • bị phỏng

Explicação

Questão 114 de 332

1

Cái gì nằm dưới thân móng?

Selecione uma das seguintes:

  • màng móng

  • rễ móng

  • nền móng

  • vách móng

Explicação

Questão 115 de 332

1

Găng tay và kính an toàn nên được mang khi làm việc với?

Selecione uma das seguintes:

  • cắt móng

  • sơn móng

  • primer

  • giũa móng

Explicação

Questão 116 de 332

1

Xương lớn ở cánh tay nằm bên ngón nhỏ là xương gì?

Selecione uma das seguintes:

  • xương cổ tay

  • xương khuỷ tay (xương trụ)

  • xương quay (radius)

  • xương ngón tay

Explicação

Questão 117 de 332

1

Đắp cục bột thứ nhất ở đầu móng để?

Selecione uma das seguintes:

  • đầu móng được cứng

  • cục bột chạy

  • bột mau khô

Explicação

Questão 118 de 332

1

Vật liệu nào sau đay có khe hở thẩm thấu?

Selecione uma das seguintes:

  • sủi kim loại

  • giũa giấy

  • giấy

  • primer

Explicação

Questão 119 de 332

1

khi làm gel đối với chất bay hơi làm gì để bảo vệ thơ và khách?

Selecione uma das seguintes:

  • mask

  • mắt kiếng

  • găng tay

  • primer

Explicação

Questão 120 de 332

1

Để tạo hình móng dùng gì?

Selecione uma das seguintes:

  • giũa giấy

  • giũa kim loại

  • cây sũi da

  • cây gỗ cam

Explicação

Questão 121 de 332

1

Thân móng trên nứt nẻ, da đầu nên làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • kem làm mềm da

  • làm móng bột

Explicação

Questão 122 de 332

1

Dùng gì để ép miếng silk lên móng thật mà không làm nhiễm trùng từ tay người thợ?

Selecione uma das seguintes:

  • cây gỗ cam

  • đeo bao tay

  • giũa

  • cây sũi da

Explicação

Questão 123 de 332

1

Nếu da bị tróc và xước, nên giới thiệu làm dịch vụ nào?

Selecione uma das seguintes:

  • kem biểu bì

  • chất dính

  • acetone

  • dịch vụ dùng dầu nóng

Explicação

Questão 124 de 332

1

Nhân loại, nhân tạo đã hoà (hoàn) thành tính chống miễn nhiễm?

Selecione uma das seguintes:

  • bạch cầu

  • máu

  • chích ngừa

  • miễn dịch

Explicação

Questão 125 de 332

1

Onychosis có nghĩa là?

Selecione uma das seguintes:

  • thuật ngữ về bệnh móng (bong móng)

  • thuật ngữ về bệnh tóc

  • thuật ngữ về bệnh da

  • thuật ngữ về đau, nhức

Explicação

Questão 126 de 332

1

Dùng gì để giảm số lượng và làm mềm da chết quanh móng?

Selecione uma das seguintes:

  • kềm cắt da

  • tẩy biểu bì

  • dầu biểu bì

  • chà da chai

Explicação

Questão 127 de 332

1

Dùng gì để cắt, xén da chết quanh móng?

Selecione uma das seguintes:

  • kềm cắt da

  • kềm cắt móng

  • cục đá bọt

  • chà da chai

Explicação

Questão 128 de 332

1

Massage chà xát có tác dụng gì?

Selecione uma das seguintes:

  • kích thích

  • thư giản

  • làm mềm da

  • tẩy tế bào chết

Explicação

Questão 129 de 332

1

Massage nhồi bóp có tác dụng gì?

Selecione uma das seguintes:

  • kích thích hệ tuần hoàn

  • thư giản

Explicação

Questão 130 de 332

1

Hai dạng căn bản của bảo quản móng bột 1 là làm đầy, 2 là?

Selecione uma das seguintes:

  • bao vải

  • sữa vết nứt

  • tháo bỏ

  • giũa

Explicação

Questão 131 de 332

1

Bao móng mỏng, sợi đan thưa là?

Selecione uma das seguintes:

  • lụa

  • vải thô

  • sợi thuỷ tinh

  • giấy

Explicação

Questão 132 de 332

1

Kẻ hở (thấm thấu) chất xuyên qua là?

Selecione uma das seguintes:

  • lụa

  • vải thô

  • giấy thấm

  • polymer

Explicação

Questão 133 de 332

1

Ngoài chất bột phấn, dùng gì đeer chạm trổ móng?

Selecione uma das seguintes:

  • keo dán móng

  • chất bột acrylic polymer

  • chất lỏng acrylic monomer

  • primer

Explicação

Questão 134 de 332

1

Người bệnh cắn móng, khi làm móng bột phải bôi primer ở đâu?

Selecione uma das seguintes:

  • da quanh móng

  • thân móng

  • da dưới đầu móng

Explicação

Questão 135 de 332

1

Một tế bào vi khuẩn, vi trùng, ký sinh trùng xâm nhập?

Selecione uma das seguintes:

  • sự miễn nhiễm

  • sự vệ sinh

  • sự nhiễm trùng

  • sự tiệt trùng

Explicação

Questão 136 de 332

1

Khi dán keo lên móng giả, kỹ thuật viên cần gì?

Selecione uma das seguintes:

  • đeo mặt nạ

  • bảo vệ quần áo khách hàng

  • đeo kính an toàn

  • bảo vệ quần áo của mình

Explicação

Questão 137 de 332

1

Để móng giả khôn bị rớt ra ngoài, cần cắt xén móng bao nhieu inch từ viền móng?

Selecione uma das seguintes:

  • 1 inch

  • 1/22 inch

  • 1/8 inch

  • 1/16 inches

Explicação

Questão 138 de 332

1

Đá bọt được dùng trong móng như là?

Selecione uma das seguintes:

  • chất mài mòn (chà da chai)

  • chất bôi trơn

  • chất tẩy

  • chất làm se da

Explicação

Questão 139 de 332

1

Chất khử trùng (antiseptic) dùng làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • tẩy móng

  • làm mượt móng gợn sóng

  • chữa vết thương nhỏ

  • làm chữa rực rỡ thêm

Explicação

Questão 140 de 332

1

Thân móng tay bị trầy có thể là kết quả từ việc dùng?

Selecione uma das seguintes:

  • dạng nước sơn lót

  • khi đánh bóng móng

  • thoa dầu mềm da

  • khi khách hàng không sơn móng tay

Explicação

Questão 141 de 332

1

Nếu da mủ và móng có mủ là do?

Selecione uma das seguintes:

  • nhiễm trùng

  • nhúng vào alcohol

  • móng bị bẩn

  • sưng đỏ

Explicação

Questão 142 de 332

1

Để làm giảm tối thiểu và làm mềm biểu bì chết ở thân móng?

Selecione uma das seguintes:

  • kềm cắt biểu bì

  • dầu biểu bì

  • sơn móng bóng

  • cây sủi da

Explicação

Questão 143 de 332

1

Cái gì sau đây còn gọi là tầng nền?

Selecione uma das seguintes:

  • lớp hạt

  • tầng trong suốt

  • lớp mầm

  • lớp màng sừng

Explicação

Questão 144 de 332

1

Trước khi ngâm chân khách, cần để ý gì?

Selecione uma das seguintes:

  • vết thương hở

  • nữ trang

  • sơn

  • da khô

Explicação

Questão 145 de 332

1

Chất gì làm dính 2 bề mặt vào nhau?

Selecione uma das seguintes:

  • keo (adhesive)

  • mônmer (nước để kết dính polymer)

Explicação

Questão 146 de 332

1

Móng gì dễ gãy nhất?

Selecione uma das seguintes:

  • vuông

  • tròn

  • xoan/oval

  • nhọn

Explicação

Questão 147 de 332

1

chấm xanh vàng dưới móng là do?

Selecione uma das seguintes:

  • bị nhiễm khuẫn

  • bị nhiễm trùng

  • bị mốc

  • bị nấm

Explicação

Questão 148 de 332

1

Để giảm đi sự lan rộng của vi khuẩn, mình làm sao?

Selecione uma das seguintes:

  • rửa tay

  • bao tay

  • vứt bỏ sản phẩm dùng rồi

Explicação

Questão 149 de 332

1

Trước khi làm móng acrylic, chào khách hàng xong rồi thì...

Selecione uma das seguintes:

  • đeo kính và khẩu trang

  • chùi nước sơn

  • nhắc khách hàng đi rửa tay với xa phòng

Explicação

Questão 150 de 332

1

Cơ quan lớn nhất trong cơ thể là..

Selecione uma das seguintes:

  • da

  • hệ tuàn hoàng

  • hệ xương

Explicação

Questão 151 de 332

1

Lấy đi độ dày của móng bột bằng giũa bao nhiêu độ nhám?

Selecione uma das seguintes:

  • 80

  • 108-240

  • 440

Explicação

Questão 152 de 332

1

Thân móng được cấu tạo bằng?

Selecione uma das seguintes:

  • chất đạm

  • chất mềm

  • chất magnesium

Explicação

Questão 153 de 332

1

Chất tẩy trắng dùng có hiệu quả nhất khi dùng chúng với?

Selecione uma das seguintes:

  • acetone

  • primer

  • dầu thiên nhiên

Explicação

Questão 154 de 332

1

Để thử móng acrylic thì dùng..

Selecione uma das seguintes:

  • cán cọ

  • cây gỗ cam quấn bông gòn

Explicação

Questão 155 de 332

1

Khi trám nắng hột trên móng dùng...

Selecione uma das seguintes:

  • cây cọ lông

  • cọ mỏng

  • cây đẩy da

Explicação

Questão 156 de 332

1

da chết xung quyanh mong tay

Selecione uma das seguintes:

  • trước khi thoa sơn lót

  • ....

Explicação

Questão 157 de 332

1

động tác sau cùng của cách làm mongs?

Selecione uma das seguintes:

  • dùngcây sủi da ngay sau khi ngâm tay

  • .......

Explicação

Questão 158 de 332

1

da chết chung quyanh móng tay thòngw được lấy đi?

Selecione uma das seguintes:

  • trước khi thoa sơn lót

  • động tác sau cung cua cách làm mong

  • dung cây sủi da

  • ngay sau khi ngâm tay

Explicação

Questão 159 de 332

1

mong gel cần dùng đèn cưc tím UV để làm cứng móng hoăc..

Selecione uma das seguintes:

  • chất chùi nước sơn( non acetone)

  • chất chùi nước sơn dầu

  • đèn pin

  • đèn sáng nóng

Explicação

Questão 160 de 332

1

muốn cải thiện đầu móng bị chẻ chúng ta phải thực hiên như thế nào?

Selecione uma das seguintes:

  • móng bọc

  • giũa min móng

  • sơn màu lên móng

  • đắp bột lên chỗ chẻ

Explicação

Questão 161 de 332

1

bắp thịt nào giup bàn tay quay quẹo bàn tay vào trong?

Selecione uma das seguintes:

  • bắp thịt chuyển vào

  • bắp thịt duổi

  • bắp thịt co

  • bắp thịt duỗi

Explicação

Questão 162 de 332

1

khi lam masage thay khach bị bệnh phong thấp các ngón tay bị cơ khép cứng lại la?

Selecione uma das seguintes:

  • cơ duỗi xoè

  • cơ khép

  • ấn nhẹ các khớp

  • cơ úp va xoe các ngón tay

Explicação

Questão 163 de 332

1

khách hàng bị bệnh phong thấp không thoải mái khi xoè ngón tay ta phải làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • quay bàn tay úp xuống

  • quay ngửa

Explicação

Questão 164 de 332

1

hoàn tất móng acylyst bước kế tiếp trong việc hoàn chỉnh là?

Selecione uma das seguintes:

  • acetone

  • bột đánh bóng

  • dầu

  • alcohol

Explicação

Questão 165 de 332

1

xương lớn trên ngón tay trước (ngoài )dọc theo ngón cái

Selecione uma das seguintes:

  • xương quay(radius)

  • xương trụ

Explicação

Questão 166 de 332

1

cơ dính vào phía sau của gót chân mà nó khép bàn chân la?

Selecione uma das seguintes:

  • cơ bắp chân

  • cơ duỗi

Explicação

Questão 167 de 332

1

cây giũa có đò cầm bằng gỗ để?

Selecione uma das seguintes:

  • chà da chai

  • chà da chai của móng mỏng

  • cha da chai có vết nứt

Explicação

Questão 168 de 332

1

sự hình thành của móng bột gọi la?

Selecione uma das seguintes:

  • holymeridation

  • rebalancynr

Explicação

Questão 169 de 332

1

bệnh aids nhiễm từ đâu?

Selecione uma das seguintes:

  • siêu vi khuẩn

  • vi trùng

Explicação

Questão 170 de 332

1

sự tiếp súc da thường xuyên và lập đi lập lại nhiều lần?

Selecione uma das seguintes:

  • da tiếp xúc với hoá chất thường xuyên va lập lại(viêm da do tiếp xúc)

  • sự nhiemex trùng

Explicação

Questão 171 de 332

1

để vệ sinh dưới đầu móng dùng gì?

Selecione uma das seguintes:

  • acetone

  • alcohol / polysh remover

Explicação

Questão 172 de 332

1

thông tin gì của khách hàng có trên giấy tham khảo khách hàng?

Selecione uma das seguintes:

  • đời sống xã hội của khách hàng

  • cách sống

Explicação

Questão 173 de 332

1

màu xanh, vàng dưới mỏng giả la gì?

Selecione uma das seguintes:

  • vi khuẩn

  • vi trùng(bacteria)

  • nấm(pungi)

Explicação

Questão 174 de 332

1

ngâm tay vào chất lỏng gì để gỡ bỏ móng bột?

Selecione uma das seguintes:

  • acetone

  • alcohol

Explicação

Questão 175 de 332

1

để làm cứng móng gel bằng đèn gì?

Selecione uma das seguintes:

  • huỳnh quang

  • đèn nóng

Explicação

Questão 176 de 332

1

cạnh gốc móng chân hình?

Selecione uma das seguintes:

  • vuông

  • tròng

Explicação

Questão 177 de 332

1

chất lỏng acrylic?

Selecione uma das seguintes:

  • monomer

  • polymer

Explicação

Questão 178 de 332

1

làm gì trước tiên khi lấy dụng cụ ra khỏi nơi tẩy uế?

Selecione uma das seguintes:

  • xả nước và lau khô

  • sát trùng

Explicação

Questão 179 de 332

1

móng gì lỏng ma không rơi?

Selecione uma das seguintes:

  • onycholysic

  • onychomycosic

Explicação

Questão 180 de 332

1

móng gì nhiễm trùng do bị nấm?

Selecione uma das seguintes:

  • onychomycosis

  • onycholysis

Explicação

Questão 181 de 332

1

khi đẩy móng làm mạnh phần lunna (bnas nguyệt)làm tổn thương ?

Selecione uma das seguintes:

  • móng non

  • giường móng

Explicação

Questão 182 de 332

1

chất lỏng acylic co thành phần giống như?

Selecione uma das seguintes:

  • nước monomer

  • bột polymer

Explicação

Questão 183 de 332

1

chậu ngâm chân cung dụng để làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • ướt chân,mềm da

  • rủa chân

Explicação

Questão 184 de 332

1

da dưới đầu móng?

Selecione uma das seguintes:

  • hyponychiam

  • eponychium

Explicação

Questão 185 de 332

1

da chung quyanh móng gọi là?

Selecione uma das seguintes:

  • cuticle

  • da chai

Explicação

Questão 186 de 332

1

2đường da bên thân móng gọi là?

Selecione uma das seguintes:

  • rãnh móng

  • mầm móng

Explicação

Questão 187 de 332

1

người thợ phải chấp nhận sự miễn nhiễm mong từ?

Selecione uma das seguintes:

  • biện pháp phong ngừa tổng quát (univrsal)

  • khách hàng

Explicação

Questão 188 de 332

1

hệ tuần hoàn được phân chia 2bộ phần nào?

Selecione uma das seguintes:

  • hệ mạch maú(hồng huyết cầu) (blood vascular system) và hệ mạch bạch huyết (bạch cầu) (lymph vascular system)

  • tiểu cầu

Explicação

Questão 189 de 332

1

Chất gì làm dính hai mặt với nhau?

Selecione uma das seguintes:

  • keo (adhesive)

  • sớn lót

Explicação

Questão 190 de 332

1

Onychia?

Selecione uma das seguintes:

  • bệnh sưng móng viêm móng có mũ và rụng móng

  • móng mọc ngược vào trong

Explicação

Questão 191 de 332

1

Onychausis?

Selecione uma das seguintes:

  • móng dày

  • móng hở

  • onychosis

Explicação

Questão 192 de 332

1

Móng bột không được giũa đánh bóng thì sẽ thế nào?

Selecione uma das seguintes:

  • không bằng phẳng

  • bằng phẳng

Explicação

Questão 193 de 332

1

Onychomayesis?

Selecione uma das seguintes:

  • móng bị rụng

  • móng hột gạo

Explicação

Questão 194 de 332

1

Leuconychia

Selecione uma das seguintes:

  • móng hột gạo

  • móng bị rụng

Explicação

Questão 195 de 332

1

Onychophagy

Selecione uma das seguintes:

  • cắn móng

  • móng hột gạo

Explicação

Questão 196 de 332

1

Hyepertrophy?

Selecione uma das seguintes:

  • móng dày

  • móng bị rụng

Explicação

Questão 197 de 332

1

Onychorhesis?

Selecione uma das seguintes:

  • móng nấm ký sinh

  • móng mọc ngược vào trong

Explicação

Questão 198 de 332

1

Pterygium?

Selecione uma das seguintes:

  • móng có nhiều da dư

  • móng dày

Explicação

Questão 199 de 332

1

Onychomycosis?

Selecione uma das seguintes:

  • móng nấm ký sinh

  • móng mọc ngược vào trong

Explicação

Questão 200 de 332

1

Paronychia?

Selecione uma das seguintes:

  • móng nhiễm trùng

  • móng hột gạo

Explicação

Questão 201 de 332

1

Chất gì giúp phá lỏng dầu?

Selecione uma das seguintes:

  • dầu khoán chất petroleum

  • aceton

Explicação

Questão 202 de 332

1

Đầu của giũa điện?

Selecione uma das seguintes:

  • hính nón cone

  • hình trụ

Explicação

Questão 203 de 332

1

Hai đầu móng tip gắn ở đầu móng?

Selecione uma das seguintes:

  • từ vách này đến vách kia

  • đầu móng

Explicação

Questão 204 de 332

1

Người không sử dụng paraffin?

Selecione uma das seguintes:

  • Người có bệnh giống

  • bệnh tiểu đường

Explicação

Questão 205 de 332

1

Miếng da lòi ra như màu thịt nằm dưới đầu móng?

Selecione uma das seguintes:

  • da dư (skin tag)

  • mục ruồi

Explicação

Questão 206 de 332

1

Bảo vệ vật liệu làm móng dùng...

Selecione uma das seguintes:

  • sớn men

  • oil

Explicação

Questão 207 de 332

1

Onychocrytosis (ingrown nail)?

Selecione uma das seguintes:

  • móng đâm khoé, món thụt

  • móng hở

Explicação

Questão 208 de 332

1

Pyrogenic granuloma?

Selecione uma das seguintes:

  • hạt u nhiệt (bệnh móng)

  • móng bị rụng

Explicação

Questão 209 de 332

1

Sau khi làm móng bột bạn không ngâm tay vạo nước bởi vì?

Selecione uma das seguintes:

  • giảm độ bền lâu dài của móng

  • sdfsdfdsf

Explicação

Questão 210 de 332

1

Vệ sinh theo tiêu chuẩn như thế nào?

Selecione uma das seguintes:

  • Theo tiêu chuẩn nhà thương

  • ...

Explicação

Questão 211 de 332

1

Sát trùng kỹ lưỡng đầu dũa kim loại để tránh?

Selecione uma das seguintes:

  • dễ bị rỉ sét

  • ngay truóc khi lau chùi các mãnh vụn

Explicação

Questão 212 de 332

1

Dây bằng giấy của giũa điện được gắn vào/ Nòng giấy nhám gắn vào trục lỏi?

Selecione uma das seguintes:

  • nòng

  • trục giữa (trụ tâm mandrel)

  • hình nón

Explicação

Questão 213 de 332

1

Cơ quan nào có chức năng để ghi lại những điều nguy hiểm?

Selecione uma das seguintes:

  • FDA

  • MSDS

  • EPA

Explicação

Questão 214 de 332

1

Khi làm khách bị chảy máu các vật liệu?

Selecione uma das seguintes:

  • tẩy uế

  • đậy kín

  • liệng nó

Explicação

Questão 215 de 332

1

sát trùng kỹ lưỡng đầu giũa kim loại để tránh?

Selecione uma das seguintes:

  • ngay truóc khi lau chùi các mãnh vụn

  • dễ bị rĩ sét

Explicação

Questão 216 de 332

1

dây bằng giấy giũa điện được gắn vào/nòng giấy nhám gắn vào trục lỏi?

Selecione uma das seguintes:

  • nòng

  • trục giữa(trụ tâm mandrel)

  • hinh nón

Explicação

Questão 217 de 332

1

cơ quan nào có chức năng để ghi lại những nguy hiểm?

Selecione uma das seguintes:

  • FDA

  • MSDS

  • EPA

Explicação

Questão 218 de 332

1

khi làm khách bị chảy máu các vật liệu?

Selecione uma das seguintes:

  • tẩy uế

  • đậy kính

  • liệng nó

Explicação

Questão 219 de 332

1

thẩm định bệnh móng của khách khi naò?

Selecione uma das seguintes:

  • trước khi làm vệ sinh tay mình

  • trước khi làm vệ sinh cho tay khách

  • sau khi chùi nước sơn

  • sau khi tẩy chất bẩn dưới đầu móng

Explicação

Questão 220 de 332

1

cái gì ssau đây được gọi là tần nền?

Selecione uma das seguintes:

  • lớp da thật

  • tầng trong suốt

  • lớp mầm

  • lớp da màng cứng

Explicação

Questão 221 de 332

1

tác dụng chính của primer?

Selecione uma das seguintes:

  • sữa soạn bề mặt móng để tăng kết dinh

  • sữa soạn mặt móng để sát trùng và kết dính với

  • tẩy uế mặt móng để kết dính với

Explicação

Questão 222 de 332

1

để gel đạt được độ cứng bạn chọn phương phá gì?

Selecione uma das seguintes:

  • đèn huynh quang

  • ánh sáng cháy đỏ

Explicação

Questão 223 de 332

1

chất paraffin không sử dụng cho người gì?

Selecione uma das seguintes:

  • người bệnh tiểu đường

  • bệnh giống(SÁP,serve acute répiatory symdrome:viêm đường hô hấp cấp tính)

Explicação

Questão 224 de 332

1

đầu giũa kéo tới kéo lui trên thân móng sẽ làm móng như thế nào?

Selecione uma das seguintes:

  • bị nấm

  • móng sẽ bị xanh

  • móng sẽ mọc ngược

  • móng mọc yếu

Explicação

Questão 225 de 332

1

vật liệu có sợi đan thưa mỏng?

Selecione uma das seguintes:

  • lụa

  • sợi thuỷ tinh

Explicação

Questão 226 de 332

1

vật liệu co sợi đan trong suốt?

Selecione uma das seguintes:

  • lụa

  • sợi thuỷ tinh

Explicação

Questão 227 de 332

1

masage nhồi bóp, xoắn la masage gì?

Selecione uma das seguintes:

  • ngồi bóp xoay trong

  • nhồi bóp

Explicação

Questão 228 de 332

1

loại ký sinh trùng sống trên vật chủ,thực vật mà không đem lại lợi ích cho vật chủ la gì?

Selecione uma das seguintes:

  • nấm

  • ký sinh trùng

  • ký sinh vật

Explicação

Questão 229 de 332

1

khi làm chân bước đầu tiên làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • ngâm chân

  • chải chân

  • vệ sinh chân

Explicação

Questão 230 de 332

1

hai hệ thống lớn nhất trong cơ thể?

Selecione uma das seguintes:

  • hệ bạch huyết và hồng huyết cầu

  • hệ động mạch và tĩnh mạch

Explicação

Questão 231 de 332

1

khi móng bột dài ra,mẫu vẽ đặt ở đâu?

Selecione uma das seguintes:

  • sườn móng

  • đầu móng

  • không dùng

Explicação

Questão 232 de 332

1

tác dụng chính của việc đắp bột lên đầu móng?

Selecione uma das seguintes:

  • làm cứng móng và chắc đầu móng

  • làm dài móng

Explicação

Questão 233 de 332

1

nếu người thợ giũa sâu vào gốc móng thì sẽ tổn hại đến thân và?

Selecione uma das seguintes:

  • hư nền móng

  • xước phần da trên liềm móng

Explicação

Questão 234 de 332

1

da xung quyanh móng nào sau đây được cắt?

Selecione uma das seguintes:

  • hyponychium

  • eponychium

  • da xước dưới đầu móng

  • rễ móng

Explicação

Questão 235 de 332

1

bệnh nào sau đây gây ra bởi nấm?

Selecione uma das seguintes:

  • lác đồng tiền

  • bạch tạng

  • vảy nến

  • da sưng chungg quanh móng

Explicação

Questão 236 de 332

1

sơn base coat lên móng thật trước khi sơn bóng móng?

Selecione uma das seguintes:

  • làm đẹp màu móng

  • làm dính sơn bóng

Explicação

Questão 237 de 332

1

cài gì lòi ra như sợi tóc 1vài loại vi trùng xâm nhập vào trong chất lỏng?

Selecione uma das seguintes:

  • khuẩn chùm

  • sợi tóc

  • khuẩn xoắn

Explicação

Questão 238 de 332

1

chất gì không kể đến trong việc làm móng?

Selecione uma das seguintes:

  • paraffin

  • dầu

Explicação

Questão 239 de 332

1

lớp da mọc sát móng và chung quanh móng?

Selecione uma das seguintes:

  • màng móng(nail fold)

  • da chung quanh móng

Explicação

Questão 240 de 332

1

chuyên viên thẩm mỹ dùng gì để làm tróc da?

Selecione uma das seguintes:

  • paraffin

  • chà bằng bàn chải

Explicação

Questão 241 de 332

1

cấp bậc thứ nhất khi đề cập đến da chung quanh móng?

Selecione uma das seguintes:

  • đẩy da chung quanh móng

  • booi dầu biểu bì chung quanh móng

Explicação

Questão 242 de 332

1

điều nào ssau đây quan trọng nhất trong việc masage?

Selecione uma das seguintes:

  • rời rạc

  • nhip nhàng

  • liên tục

Explicação

Questão 243 de 332

1

để làm cứng móng gel?

Selecione uma das seguintes:

  • ánh sáng huỳnh quang

  • ánh sáng cháy đỏ

  • đèn nóng

Explicação

Questão 244 de 332

1

đầu giũa nào không khử trung được?

Selecione uma das seguintes:

  • đầu giũa cacbon(than hoạt tính)

  • đầu giũa kim cương

  • giấy ráp

Explicação

Questão 245 de 332

1

dung môi biểu bì dùng làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • làm mềm da

  • làm mềm da và đẩy biểu bì

  • làm mềm da và bỏ bớt biểu bì

Explicação

Questão 246 de 332

1

vi khuẩn gây ra bệnh gì?

Selecione uma das seguintes:

  • vẩy nến

  • lác đồn tiền

  • lao

Explicação

Questão 247 de 332

1

massage nhồi bóp?

Selecione uma das seguintes:

  • gián đoạn

  • nhịp nhàng

  • thô bạo

Explicação

Questão 248 de 332

1

thân móng từ gốc móng đến đâu?

Selecione uma das seguintes:

  • vòng bán nguyệt

  • đầu móng

Explicação

Questão 249 de 332

1

AHA(alpha hydroxyl acids) được dùng để làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • tẩy da chai

  • bỏ vào nước vệ sinh chân

Explicação

Questão 250 de 332

1

sau khi đắp bột làm gì tiếp theo?

Selecione uma das seguintes:

  • tạo dáng móng

  • thoa dầu

Explicação

Questão 251 de 332

1

đầu giũa điện nhám daukhi dùng xong lam gì/.

Selecione uma das seguintes:

  • liệng nó

  • vệ sinh tiệt trùng

Explicação

Questão 252 de 332

1

chất nào là chất hoà tan?

Selecione uma das seguintes:

  • chất xúc tác

  • chất hoà tan

Explicação

Questão 253 de 332

1

với móng vỏ trứng , sử dụng buffer và cây xủi ?

Selecione uma das seguintes:

  • không tạo áp xuất mạnh

  • đẩy mạnh áp xuất trên móng

  • tạo áp xuất trên móng

  • bufer nhẹ mịn

Explicação

Questão 254 de 332

1

khi lam móng cho khách hàng động tác kéo tới kéo lui nhiều lần với lực mạnh sẽ làm?

Selecione uma das seguintes:

  • móng mọc ngược vào trong

  • móng bị nứt chẻ

  • móng bị viêm cuticle

  • ảnh hưởng nền móng

Explicação

Questão 255 de 332

1

bỏ chất gì vào chậu ngâm tay?

Selecione uma das seguintes:

  • dầu

  • acetone

  • xà phòng nhẹ

Explicação

Questão 256 de 332

1

với giũa điện,có 4loại đầu giũa cacbua, kim cương...?

Selecione uma das seguintes:

  • platium(bach kim)

  • vàng

  • dùi .....sắt

  • cao su

Explicação

Questão 257 de 332

1

trước khi tẩy màu sơn của chân phải làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • ngâm chân

  • chà các ngón chân

  • tẩy biểu bì

Explicação

Questão 258 de 332

1

sau khi làm acrylic bạn làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • giũa đầu móng

  • tạo dáng móng

Explicação

Questão 259 de 332

1

vật liệu sau khi tẩy uế đựng ở đâu?

Selecione uma das seguintes:

  • hộp đậy kính

  • hộp đậy kính thông hơi

Explicação

Questão 260 de 332

1

móng bột mọc ra sẽ cảm thấy như thế nào>

Selecione uma das seguintes:

  • bằng phẳng, tự nhiên

  • không bằng phẳng, không tự nhiên

Explicação

Questão 261 de 332

1

bước cuối cùng để hoàng tất móng gel?

Selecione uma das seguintes:

  • acteno

  • dầu

  • alcohol

Explicação

Questão 262 de 332

1

khách hàng bị phong thấp không thoiar mái khi xoè ngón tay, phai masage cơ gì>

Selecione uma das seguintes:

  • cơ duỗi xoè

  • cơ chuyển cánh tay vào trong và úp xuống

  • cơ gập

Explicação

Questão 263 de 332

1

dùng gì có thể sơn màu bóng lên móng?

Selecione uma das seguintes:

  • vải

  • sợi thủy tinh

  • lụa

Explicação

Questão 264 de 332

1

sợi tổng họp đan thưa là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • lụa

  • sợi thủy tinh

  • vải

Explicação

Questão 265 de 332

1

phần quang trọng nhất trong việc ngăn ngừa sự lan rộng của vi khuẩn?

Selecione uma das seguintes:

  • rửa tay

  • dụng cụ tiệt trùng

  • dụng cụ vô trùng

Explicação

Questão 266 de 332

1

khi làm đầy móng bột làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • gốc móng mới mọc ra

  • đầu móng

Explicação

Questão 267 de 332

1

dùng gì để tẩy sơn bóng?

Selecione uma das seguintes:

  • cây đẩy kim loại

  • que gỗ cam

Explicação

Questão 268 de 332

1

khi giũa xong đầu giấy của giũa điện phải làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • liệng bỏ nó

  • sát trùng

Explicação

Questão 269 de 332

1

khi làm khach bị chảy máu điều đầu tiên phải lam gì?

Selecione uma das seguintes:

  • đeo bao tay

  • bỏ dụng cụ vào2túi ni lông

  • tiệt trùng

Explicação

Questão 270 de 332

1

khi làm khách bị chảy máu,vật liệu làm bằng giấy phải làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • bỏ vào 2túi nilon

  • tiệt trùng

Explicação

Questão 271 de 332

1

để gỡ bỏ móng bột dùng gì.?

Selecione uma das seguintes:

  • acetone

  • non-acetone

Explicação

Questão 272 de 332

1

chất lỏng monomer và polimer trộn lạ tạo ra?

Selecione uma das seguintes:

  • phản ứng vật lý

  • phản ứng hoá học

Explicação

Questão 273 de 332

1

khi dùng máy giũa không đúng tạo ra?

Selecione uma das seguintes:

  • vòng nhiệt

  • vòng lửa

Explicação

Questão 274 de 332

1

thoa dầu để làm gi?

Selecione uma das seguintes:

  • tẩy biểu bị

  • làm tróc da

  • dưỡng da

Explicação

Questão 275 de 332

1

tẩy uế dungj cụ như thế nào?

Selecione uma das seguintes:

  • ..tia cực tím30'

  • ngâm dung dịch diệt trùng diệt khuẩn

Explicação

Questão 276 de 332

1

phải giũa trước khi cho khách làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • ngâm tay

  • tẩy biểu bì

Explicação

Questão 277 de 332

1

chất gì thúc đẩy nhanh quá trình phản ứng hoá học?

Selecione uma das seguintes:

  • polimer

  • monomer

  • catalyst

Explicação

Questão 278 de 332

1

dùng gì để làm lỏng và nâng biểu bì lên?

Selecione uma das seguintes:

  • giũa

  • giũa kim loại

  • que plastic

  • cây đẩy kim loại

Explicação

Questão 279 de 332

1

khi móng bột dài ra,hình mẫu vẽ được đặt ở đâu?

Selecione uma das seguintes:

  • đặt khít kháo dưới đầu móng

  • đặt khít kháo trên thân móng

  • đặt khít lỏng lẻo dưới đầu móng

  • đặt lỏng lẻo ở thân móng

Explicação

Questão 280 de 332

1

cơ quan nào ghi rõ thành phần độc hại?

Selecione uma das seguintes:

  • FDA(food drud adminis tration) cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm

  • EPA(enviromental protection agentcy) cơ quan bảo vệ môi trường

  • OSHA(occupationnal safely and health adminitration) cơ quan quản lý sức khoẻ và an toàn nghề nghiệp

  • MSDS(material safely dât sheet) bảng dữ liệu an toàn vật liệu xây dựng

Explicação

Questão 281 de 332

1

đầu đai nhám gắn vào lưỡi mài gọi là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • hình trụ

  • hình nón

Explicação

Questão 282 de 332

1

cát biển, bột thạch anh,bột thuỷ tinh dùng để?

Selecione uma das seguintes:

  • hương liệu thư giản

  • chà da chai

  • chữa bệnh về da

Explicação

Questão 283 de 332

1

phần da bao quanh viền móng?

Selecione uma das seguintes:

  • rãnh móng

  • đầu móng

  • nếp móng

  • nền móng

Explicação

Questão 284 de 332

1

bước cuối cùng của làm móng bọc là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • sơn bóng

  • acetone

  • bột đánh bóng

  • dầu

Explicação

Questão 285 de 332

1

nấm gây ra bệnh gì?

Selecione uma das seguintes:

  • lác đồng tiền

  • lao

  • vẩy nến

  • aungw đỏ trên móng

Explicação

Questão 286 de 332

1

với đầu giũa điện co 4đầu giũa cacbua, kim cương...?

Selecione uma das seguintes:

  • platium

  • vàng

  • ziconium

  • dùi... kim loại

Explicação

Questão 287 de 332

1

flagella là vi khuẩn hình gì?

Selecione uma das seguintes:

  • hình tròn

  • hình que

  • .....

  • hình chuỗi

Explicação

Questão 288 de 332

1

khi làm massage cho khách hàng bị bệnh phong thấp,các ngón tay gấp lại rất khó khăn càn xoa bóp cơ gì?

Selecione uma das seguintes:

  • cơ khép

  • cơ đốt ngón tay

  • cơ duỗi

  • cơ úp và xoè các ngón tay

Explicação

Questão 289 de 332

1

thẩm định bệnh móng của khách hàng ở các bước dưới đây là đầu tiên?

Selecione uma das seguintes:

  • săn sóc da

  • tham khảo của khách hàng

  • vệ sinh tay khách

  • sau khi lau chất bẩn dưới đầu móng

Explicação

Questão 290 de 332

1

cuc xương nào là xương lớn ben phía ngón út của cánh tay?

Selecione uma das seguintes:

  • xương cổ tay

  • xương khuỷ tay(ulna)

  • xương cánh tay

  • xương quay

Explicação

Questão 291 de 332

1

đầu đai giũa điện gắn vào lưỡi mài hình gì?

Selecione uma das seguintes:

  • hình trụ

  • hình trục tâm(mandrals)

  • hình nón

  • ....

Explicação

Questão 292 de 332

1

khi người chuyên viên làm dịch vụ săn sóc móng cho người bệnh tiểu đương chuyện gì xảy ra?

Selecione uma das seguintes:

  • sự nhạy cảm giảm dần

  • phản ứng dị cảm

  • dị ứng gây ngứa

  • sự nhạy cảm tăng lên

Explicação

Questão 293 de 332

1

da chết mọc trên đầu móng tay là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • eponychium

  • hyponychium

  • lớp sừng

  • cuticle

Explicação

Questão 294 de 332

1

khi trám nấn bột trên móng sau vài tuần khách đến người thợ làm gì trước tiên?

Selecione uma das seguintes:

  • phần viền móng ra đầu móng

  • từ gốc móng mới mọc ra đến đầu móng

  • phần lưng

Explicação

Questão 295 de 332

1

cây giũa có đồ cầm bằng gỗ dùng để làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • lấy đi phần cứng khô ra bờ của ngón cái và da chai của chân

  • lấy đi chỗ sần da mỏng,làm láng chỗ da chai

Explicação

Questão 296 de 332

1

để chân được mềm da điều gì là tốt nhất?

Selecione uma das seguintes:

  • vệ sinh

  • ngâm ướt

  • dầu

Explicação

Questão 297 de 332

1

người chuyên viên phải làm gì khi nghe lời của khách hàng?

Selecione uma das seguintes:

  • lắng nghe rất rõ những gì của khách nói

  • lắng nghe cho biết

  • lắng nghe rồi bỏ qua

  • lắng nghe và chuyên viên thực hành,thực hiện những lời của khách hàng

Explicação

Questão 298 de 332

1

khi dùng giũa điện,đầu giũa điệ có phải ngâm trong chất khử trùng không?

Selecione uma das seguintes:

  • phải ngâm vì còn sử dụng lại

  • không phải ngâm vì vứt bỏ đi

  • không phải ngâm vì đầu giũa cacbon

Explicação

Questão 299 de 332

1

khi cầm que tăm để chùi nước sơn,người chuyên viên cầm theo chiều hướng nào?

Selecione uma das seguintes:

  • chung quanh da ngoài móng

  • chung quanh da quanh móng lỏng lẻo

  • chung quanh da trong móng

Explicação

Questão 300 de 332

1

khi người chuyên viên làm dịch vụ săn sóc móng cho người bệnh tiểu đường,chuyện gì sẽ xảy ra?

Selecione uma das seguintes:

  • phản ứng dạy cảm

  • dị ứng gây ngứa

  • dị ứng chất làm mềm da

Explicação

Questão 301 de 332

1

trên tờ báo cáo nào nói về chảy máu và các chất nước trong cơ thể để biết sự trao đổi máu theo cơ quan BBP(PPB)(OSHA)?

Selecione uma das seguintes:

  • UNIVERSAL PRECAUTION(biện pháp phòng ngừ phổ thông hoặc biện pháp phòng ngừa toàn bộ)

  • MSDS

Explicação

Questão 302 de 332

1

trong tờ báo cáo nào nói rõ những chất độc tố trong các chai làm dịch vụ?

Selecione uma das seguintes:

  • MSDS

  • EPA

  • FPE

Explicação

Questão 303 de 332

1

MÔN HỌC NÀO NÓI VỀ CÁCH XỮ SỰ CÁC VẬT CHẤT TRONG CƠ THỂ CON NGƯỜI

Selecione uma das seguintes:

  • sinh lý học

  • giải phẩu học

Explicação

Questão 304 de 332

1

người chuyên viên dùng giũa điện phần mũi gắn vào đầu giũa được gọi là?

Selecione uma das seguintes:

  • hình nón cone

  • đầu giũa với trục quay

Explicação

Questão 305 de 332

1

nguyên nhân gây nhiễm bệnh từ máu?

Selecione uma das seguintes:

  • dụng cụ được khử trùng

  • dụng cụ được lau khô và sử dụng lại lần sau

  • dụng cụ không kim loại

  • dụng cụ làm từ chất tạm thời

Explicação

Questão 306 de 332

1

loại bệnh nào nhiễm từ máu?

Selecione uma das seguintes:

  • lao

  • vẩy nến

  • lác đòng tiền

Explicação

Questão 307 de 332

1

khi tạo hình móng cho khach nam thường?

Selecione uma das seguintes:

  • tròn

  • vuông

  • bầu dục

  • nữa tròn nửa vuông

Explicação

Questão 308 de 332

1

người thợ dùngalpha hydroxylp acids(AHA) lên vùng da nhăn để làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Mịn da

  • ngăn ngừa ung thư

  • chống lão hoá

  • 1,2,3

Explicação

Questão 309 de 332

1

các giũa điện noà sau đây dùng hco máy nhân tạo?

Selecione uma das seguintes:

  • làm bằng tay,điều khiển

  • máy đo

  • máy dây

  • máy vẩy

Explicação

Questão 310 de 332

1

cái ống giũa giấy gắn vào chuôi giũa điện gọi là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • hình NÓN

  • mandrels(trục tâm)

  • đầu giũa

  • giấy ráp(cuộn) sanding band

Explicação

Questão 311 de 332

1

ghế ở tiệm salon phải vệ sinh khi nào?

Selecione uma das seguintes:

  • mỗi ngày

  • mỗi tháng

  • sau mỗi lần phục vụ

  • hai tuần mỗi lần

Explicação

Questão 312 de 332

1

khi tẩy da chết nào sau đây được tẩy?

Selecione uma das seguintes:

  • nội bì

  • hạ bì

  • chất sừng trên da

Explicação

Questão 313 de 332

1

sodium hypochlorite là chất gì?

Selecione uma das seguintes:

  • lysol

  • chất tẩy

  • chất phenol

  • chất xà phòng

Explicação

Questão 314 de 332

1

phương pháp bóp vặn là phương pháp masage?

Selecione uma das seguintes:

  • xoa bóp nắn vặn

  • vặn xoắn

  • bóp xoắn

Explicação

Questão 315 de 332

1

dùng gì tẩy sơn trên móng đắp?

Selecione uma das seguintes:

  • acetone

  • non-acetone(chất tẩy sơn không acetone )

  • alcohol

  • hoá chất

Explicação

Questão 316 de 332

1

người ta cần làm gì (để ngăn ngừa hoạc hạn chế)vi trùng san truyền sang người khác vì sao?

Selecione uma das seguintes:

  • rửa tay

  • vô trùng

  • che miệng khi ho

  • tắm gội

Explicação

Questão 317 de 332

1

khi chùi nước sơn với miếng gòn ta phải?

Selecione uma das seguintes:

  • bao quanh vùng móng

  • tránh da bao quanhh vùng móng

  • đầu móng

  • thân móng

Explicação

Questão 318 de 332

1

dùng gì để lấy những miếng da lồi ra quanh móng?

Selecione uma das seguintes:

  • cái nạo

  • kem mềm da

  • kềm cắt da

  • cái kẹp kéo cắt da nhỏ

Explicação

Questão 319 de 332

1

sản phẩm nào sau đaay để làm mềm da chân trong bồn ngâm chân?

Selecione uma das seguintes:

  • paraffin

  • chất ngâm chân

  • xà phòng nhẹ

  • chất nước thơm

Explicação

Questão 320 de 332

1

khoa h ọc nghiên cứu các cấu trúc và vật thể trong cơ thể?

Selecione uma das seguintes:

  • sinh lỳ học

  • giải phẩu học

  • cơ học

Explicação

Questão 321 de 332

1

trước khi bắt đầu phục vụ về móng,người thợ và khách làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • phải vệ sinh tay

  • tư vấn đời sống

  • chùi nước sơn

Explicação

Questão 322 de 332

1

monomer và polymer phả ứng nhanh nhờ gì?

Selecione uma das seguintes:

  • chất khơi mào

  • catalyst(chất xúc tác)

  • chất lỏng

  • chất bột

Explicação

Questão 323 de 332

1

nên bỏ gì vào chậu ngâm chân ?

Selecione uma das seguintes:

  • chất tẩy uế

  • dầu tự nhiên

Explicação

Questão 324 de 332

1

dầu nóng kem xoa da để làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • chăm sóc da

  • da trầy xước

Explicação

Questão 325 de 332

1

cắt khách hàng chảy máu?

Selecione uma das seguintes:

  • đeo bao tay

  • bỏ 2lần vào bao rác

Explicação

Questão 326 de 332

1

khi làm mong người chuyên viên giũa sâu vào cạnh mong phía trên thì việc gì xảy ra?

Selecione uma das seguintes:

  • nền móng tổn thương

  • ingrown (móng thụt )

Explicação

Questão 327 de 332

1

dụng cụ làm móng đã khử trùng và cất giữ?

Selecione uma das seguintes:

  • trong hộp đóng kính hơi(ảitight seal container)

  • trong hộp đóng

  • trong hộp mở bốc hơi

  • trong hộp đựng chung với dụng cụ khác

Explicação

Questão 328 de 332

1

alpha hydroxyl cids(AHA) chất dùng làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • bỏ vô nước ngâm chân

  • chất để tẩy da chai ở chân

Explicação

Questão 329 de 332

1

khi làm dịch vụ trên chân,vùng da như thế n ào để dung những dụng cụ sau đây?

Selecione uma das seguintes:

  • da bị xước dùng kềm cắt

  • da bị cứng dùng kềm cắt(nail clipper)

Explicação

Questão 330 de 332

1

móng mềm dẻo, trong và có độ cong hơn loiaj móng bình thường?

Selecione uma das seguintes:

  • móng mềm dẻo(eggshell nail)

  • mòng bị nứt chẻ

  • móng bị khô

Explicação

Questão 331 de 332

1

kỹ thuật viên làm móng không được masage cho người nào?

Selecione uma das seguintes:

  • tiểu đường

  • bệnh giống

  • áp suất cao máu

  • phong thấp

Explicação

Questão 332 de 332

1

jfe jjqfwoj

Selecione uma das seguintes:

  • kjskj

  • jdkjw

Explicação