Bùi Phi
Quiz por , criado more than 1 year ago

Quiz sobre Xây dựng và quản lý dự án, criado por Bùi Phi em 01-06-2019.

1194
0
0
Sem etiquetas
Bùi Phi
Criado por Bùi Phi mais de 5 anos atrás
Fechar

Xây dựng và quản lý dự án

Questão 1 de 118

1

Việc ước lượng chi phí thực hiện của một công việc/dự án Công nghệ thông tin thông thường phải dựa trên các yếu tố nào sau đây?

Selecione uma das seguintes:

  • Chi phí nguyên vật liệu + Chi phí nhân công + Chi phí cơ sở vật chất phục vụ dự án

  • Chi phí Nguyên vật liệu + Chi phí nhân công + Chi phí bản quyền phần mềm

  • Chi phí mua phần cứng, phần mềm + Chi phí nhân công + Chiết khấu trả lại khách hàng

  • Chi phí Nguyên vật liệu + Giá vàng tại thời điểm hiện tại + Chi phí nhân công

Explicação

Questão 2 de 118

1

Phát biểu nào sau đây sai về đường GĂNG

Selecione uma das seguintes:

  • Đường găng bao gồm tất cả các công việc không thể trì hoãn

  • Thời gian thực hiện toàn bộ dự án bằng tổng thời gian các công việc trên đường găng

  • Các công việc trên đường găng có độ thả nổi bằng 0

  • Trong một mạng công việc có nhiều đường găng

Explicação

Questão 3 de 118

1

Khi tạo WBS cần theo phương pháp

Selecione uma das seguintes:

  • Down-Top

  • Không có phương pháp đúng

  • Top-Down

  • Bottom-Up

Explicação

Questão 4 de 118

1

Độ thả nổi tự do của công việc là

Selecione uma das seguintes:

  • khoảng thời gian tối đa mà công việc i có thể kéo dài mà không ảnh hưởng tới tiến độ dự án.

  • khoảng thời gian tối đa để công việc có thể hoàn thành mà không ảnh hưởng đến tiến độ dự án

  • khoảng thời gian tối đa mà công việc có thể kéo dài mà không ảnh hưởng tới công việc sau nó.

  • khoảng thời gian tối đa mà công việc i có thể kéo dài mà không ảnh hưởng tới công việc trước nó.

Explicação

Questão 5 de 118

1

Việc quản lý chất lượng của dự án nhằm ….?

Selecione uma das seguintes:

  • Đảm bảo dự án đi đúng mục tiêu, đảm bảo kết kết quả phải chuyển giao cho khách hàng tuân thủ yêu cầu, tiêu chuẩn đặt ra trước đó.

  • Đảm bảo việc giao sản phẩm cho khách hàng đúng tiến độ đã ký kết.

  • Cả ba câu đều sai.

  • Đảm bảo việc giao sản phẩm cho khách hàng đúng với cam kết về kinh phí.

Explicação

Questão 6 de 118

1

Trong ước lượng CPM, thời gian dự trữ là

Selecione uma das seguintes:

  • Độ thả nổi bình quân

  • Độ thả nổi tự do

  • Không có câu nào trong các câu trên là đúng.

  • Độ thả nổi tối đa

Explicação

Questão 7 de 118

1

Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về Phạm vi dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Là những gì mà dự án phải thực hiện và không thực hiện

  • Là quá trình bắt đầu từ khởi thảo, đến xây dựng và chuyển giao sản phẩm cho khách hàng.

  • Là các sản phẩm, trang thiết bị phải cung cấp, bàn giao cho khách hàng

  • Là các kết quả phải chuyển giao cho khách hàng.

Explicação

Questão 8 de 118

1

Đâu không phải là rủi ro tổ chức

Selecione uma das seguintes:

  • Phân bổ nhiệm vụ

  • Kiểm soát nhân viên

  • Huyến luyện nhân viên

  • Quản lý dự án tổng thể

Explicação

Questão 9 de 118

1

Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, luôn kỳ vọng Biến động chi phí là ?

Selecione uma das seguintes:

  • Nhỏ hơn 0

  • Không có câu nào trong các câu trên là đúng

  • Bằng 0

  • Lớn hơn 0

Explicação

Questão 10 de 118

1

Đâu là rủi ro kế hoạch

Selecione uma das seguintes:

  • Xác định sản phẩm

  • Kiểm thử hệ thống

  • Lựa chọn công cụ phát triển

  • Thiết kế hệ thống

Explicação

Questão 11 de 118

1

Một công việc không thể trì hoãn....

Selecione uma das seguintes:

  • có thể nằm ngoài đường găng

  • phải thực hiện trước tiên

  • chắc chắn có đường găng đi qua nó

  • Không có câu nào là đúng

Explicação

Questão 12 de 118

1

Phát biểu nào đùng về ước lượng PERT cho một công việc hoàn thành

Selecione uma das seguintes:

  • Ước lượng PERT chỉ tính tới điều kiện xấu nhất

  • Ước lượng PERT tính tới điều kiện xấu nhất, bình thường và tốt nhất

  • Ước lượng PERT chỉ tính tới điều kiện xấu nhất, tốt nhất

  • Ước lượng PERT chỉ tính tới điều kiện tốt nhất

Explicação

Questão 13 de 118

1

Ước lượng chi phí chính quy không bao gồm thành phần chính nào dưới đây

Selecione uma das seguintes:

  • Các giả định được sử dụng trong việc xây dựng ước lượng

  • Chất lượng các công việc

  • Phạm vi biến động cho ước lượng

  • Khoảng thời gian ước lượng có hiệu lực

Explicação

Questão 14 de 118

1

Sản phẩm của dự án cần phải

Selecione uma das seguintes:

  • bàn giao đúng thời hạn, chất lượng và chi phí

  • bàn giao đúng thời hạn, chất lượng

  • bàn giao đúng thời hạn

  • bàn giao đúng chất lượng

Explicação

Questão 15 de 118

1

Phát biếu sau đúng về ước lượng chi phí từ dưới lên

Selecione uma das seguintes:

  • ước lượng cho toàn bộ dự án để phân bổ chi phí cho các sản phẩm, công việc ở phía dưới

  • dựa vào ước lượng các sản phẩm, công việc ở nút lá để tính toán chi phí cho cả dự án

  • ước lượng cho các công việc, sản phẩm ở nút cha để phân bổ chi phí cho các sản phẩm, công việc ở phía dưới

  • dựa vào ước lượng các công việc ở nút lá để tính toán chi phí cho cả dự án

Explicação

Questão 16 de 118

1

Sơ đồ mạng AON là

Selecione uma das seguintes:

  • Các nút là công việc, các cung chỉ sự phụ thuộc của các nút

  • Các nút là sản phẩm, các cung là thời gian

  • Các nút là công việc, các cung là thời gian thực hiện công việc

  • Các nút là sản phẩm, các cung là công việc tạo ra sản phẩm

Explicação

Questão 17 de 118

1

Đâu không là rủi ro kế hoạch

Selecione uma das seguintes:

  • Phân bổ nhiệm vụ

  • Lập lịch biểu

  • Ước lượng thời gian

  • Xác định sản phẩm

Explicação

Questão 18 de 118

1

Lập kế hoạch chất lượng dự án không cần phải

Selecione uma das seguintes:

  • Thiết lập lịch trình kiểm định kiểm thử

  • Lập kế hoạch báo cáo hiệu quả hoạt động

  • Thiết lập vai trò và trách nhiệm quản lý chất lượng

  • Thiết lập vai trò và trách nhiệm phân tích hệ thống

Explicação

Questão 19 de 118

1

Trong dự án Chi phí cơ sở vật chất là …?

Selecione uma das seguintes:

  • Cả ba câu trên đều đúng.

  • Loại chi phí dùng để mua nhà xưởng, trang thiết bị văn phòng làm nơi cất giữ, bày biện các kết quả phải chuyển giao sau khi hoàn thành dự án.

  • Loại chi phí dùng chi cho việc trang bị các công cụ, thiết bị vật chất hay cơ sở hạ tầng dùng trong suốt dự án nhưng không trở thành một bộ phận hoặc một phần của kết quả phải chuyển giao cho khách hàng.

  • Loại chi phí trả lại cho khách hàng, nhưng được lái cho phù hợp với các quy định của pháp luật.

Explicação

Questão 20 de 118

1

Các đặc điểm nào sau đây là đúng về phương pháp ước lượng chi phí từ từ trên xuống?

Selecione uma das seguintes:

  • Không cần có dự án mẫu thao khảo - Độ chính xác mang tính tương đối

  • Cần có dự án mẫu tham khảo - Độ chính xác mang tính tương đối

  • Cần có dự án mẫu tham khảo - Độ chính xác cao

  • Không cần có dự án mẫu thao khảo - Độ chính xác cao

Explicação

Questão 21 de 118

1

Đâu không là rủi ro kỹ thuật

Selecione uma das seguintes:

  • Cấu trúc phân việc

  • Kiểm soát dữ liệu

  • Kiểm thử

  • Thiết kế hế thống

Explicação

Questão 22 de 118

1

Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, luôn kỳ vọng Hiệu suất chi phí thế nào?

Selecione uma das seguintes:

  • Nhỏ hơn hoặc bằng 1

  • Lớn hơn 0

  • Bằng 0

  • Lớn hơn hoặc bằng 1

Explicação

Questão 23 de 118

1

Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về WBS?

Selecione uma das seguintes:

  • WBS là bản kê các lần mua sắm trang thiết bị phục vụ dự án.

  • WBS là file được tạo bởi phần mềm Microsoft Project Management dùng để lưu các sự kiện hội đàm giữa các bên liên quan đến dự án.

  • WBS không liên quan gì đến việc quản lý các công việc của dự án. Các nhà quản lý dự án không bao giờ xây dựng WBS.

  • WBS là một dạng bảng kê công việc có thể được sử dụng như một hợp đồng pháp lý, tài liệu phạm vi hay tài liệu kiểm soát chung cho toàn bộ dự án.

Explicação

Questão 24 de 118

1

Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, giá trị EV là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • EV = Kinh phí theo kế hoạch (PV) / Kinh phí thực sự đã giải ngân (AC).

  • EV - Giá trị kỳ vọng thu được, EV = Kinh phí theo kế hoạch (PV) - Kinh phí thực sự đã giải ngân(AC).

  • EV = Kinh phí theo kế hoạch (PV) / Tỉ lệ hoàn thành công việc (RP)

  • EV - Giá trị kỳ vọng thu được đối với khối lượng công việc thực tế đã thực hiện

Explicação

Questão 25 de 118

1

Giá trị thu được (EV= Earned Value) là

Selecione uma das seguintes:

  • dự trù giá trị của công việc

  • không có phương án đúng

  • dự trù giá trị của công việc thật sự hoàn thành

  • ngân sách dự trù cho tổng chi phí sẽ chi tiêu cho một công việc trong suốt một giai đoạn định trước

Explicação

Questão 26 de 118

1

Đâu là công thức tính EST trong ước lượng PERT

Selecione uma das seguintes:

  • (MO+4*MP + ML)/6* (Hệ số thêm)

  • (MO+4*ML + MP)/6

  • (ML+4*MP + ML)/6

  • (MP+4*MO + ML)/6

Explicação

Questão 27 de 118

1

Tính EST cuối cùng của công việc có MP=2, MO=4, ML=6 với hệ số thêm là 10% (phần thập phân lấy 1 chữ số)

Selecione uma das seguintes:

  • 4.5

  • 4

  • 5

  • 3.5

Explicação

Questão 28 de 118

1

tỷ số SPI cho biết

Selecione uma das seguintes:

  • tỷ số thực hiện theo lịch

  • không có đáp án đúng

  • sự sai biệt giữa chi phí thật sự và giá trị thu được

  • tỷ số giữa giá trị thu được và chi phí thật sự

Explicação

Questão 29 de 118

1

Chi phí phát sinh CV cho biết

Selecione uma das seguintes:

  • tỷ số thực hiện theo lịch

  • sự sai biệt giữa chi phí thật sự và giá trị thực sự

  • sự sai biệt giữa chi phí thật sự và giá trị thu được

  • tỷ số giữa giá trị thu được và chi phí thật sự

Explicação

Questão 30 de 118

1

Tính EST cuối cùng của công việc có MO=2, ML=4, MP=6 với hệ số thêm là 10% (phần thập phân lấy 1 chữ số)

Selecione uma das seguintes:

  • 3

  • 4

  • 4.5

  • 5

Explicação

Questão 31 de 118

1

Xét một dự án có thời hạn hoàn thành là 365 ngày, với các giá trị PV = $23.000, EV = $20.000, AC = $25.000, BAC = $120.000. Hãy tính biến động chi phí - CV?

Selecione uma das seguintes:

  • -$4.500

  • $5.000

  • $4.000

  • $-5.000

Explicação

Questão 32 de 118

1

Biến động lịch SV được tính bằng

Selecione uma das seguintes:

  • EV-AC

  • EV-PV

  • EV/AC

  • EV/PV

Explicação

Questão 33 de 118

1

Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,1); B(A,2); C(A, 3); D(B,1); E(B,1); G(F, 3); F(D-E, 2). Thời gian thục hiện dự án là

Selecione uma das seguintes:

  • 6

  • 5

  • 9

  • Không có phương án nào

Explicação

Questão 34 de 118

1

Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,1); B(A,3); C(A,2); D(B-C, 5); E(C,2); F(D-E,4). Độ thả nổi tối đa công việc B là

Selecione uma das seguintes:

  • 1

  • Không có phương án đúng

  • 0

  • 2

Explicação

Questão 35 de 118

1

Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,1); B(A,3); C(A,2); D(B-C, 5); E(C,2); F(D-E,4). Thời gian thực hiện dự án là

Selecione uma das seguintes:

  • 12

  • 13

  • Không có phương án đúng

  • 11

Explicação

Questão 36 de 118

1

(-- ??? --) Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,2); B(A,4); C(A,3); D(B-C, 6); E(C,3); F(D-E,4). Độ thả nổi tối đa của công việc E là

Selecione uma das seguintes:

  • 2

  • 0

  • 3

  • 4

Explicação

Questão 37 de 118

1

Thời gian thực hiện công việc i được tính từ

Selecione uma das seguintes:

  • LSi đến LFi

  • EFi đến LFi

  • ESi đến LFi

  • ESi đến Efi

Explicação

Questão 38 de 118

1

Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, giá trị AC là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • AC - Chi phí thực tế đã tạm ứng cho nhà cung cấp nguyên vật liệu ngay khi bắt đầu dự án.

  • AC - Chi phí thực tế là tổng kinh phí trực tiếp hoặc gián tiếp đã được chi cho công việc trong khoảng thời gian xét.

  • AC - Chi phí thực tế đã chi cho khách hàng như một khoản chiết khấu.

  • AC - Chi phí thực tế đã phân chia cho đội ngũ thực hiện như một khoản lương ứng trước.

Explicação

Questão 39 de 118

1

Khi xây dựng WBS cần xác định:

Selecione uma das seguintes:

  • Các công việc thực hiện, rồi đến sản phẩm tạo ra

  • Các sản phẩm, rồi đến công việc thực hiên nó

  • Các sản phẩm

  • Các công việc từ lớn đến nhỏ

Explicação

Questão 40 de 118

1

Bộ ba ràng buộc của dự án là?

Selecione uma das seguintes:

  • Scope, Cost, Resources

  • Scope, Time, Resources

  • Time, Cost, Resources

  • Scope, Time, Cost

Explicação

Questão 41 de 118

1

Một dự án thường trải qua các giai đoạn nào sau đây?

Selecione uma das seguintes:

  • Xây dựng ý tưởng; Phát triển; Thực hiện; Kết thúc

  • Khảo sát; Xây dựng bản demo; Ký hợp đồng; Thực hiện

  • Bán hồ sơ thầu; Chấm thầu và lựa chọn nhà nhầu; Thực hiện; Nghiệm thu

  • Khảo sát; Phân tích thiết kế hệ thống; Lập trình và kiểm thử; Chuyển giao

Explicação

Questão 42 de 118

1

Các giai đoạn phát triển đội thực hiện dự án gồm:

Selecione uma das seguintes:

  • Hình thành - Mâu thuẫn- Hòa giải- Làm việc - Giải tán

  • Hình thành - Mâu thuẫn - Cùng làm việc - Chia lợi nhuận

  • Hình thành - Mâu thuẫn - Hòa giải - Thực hiện

  • Hình thành - Mâu thuẫn - Hòa giải - Thực hiện- Giải thể

Explicação

Questão 43 de 118

1

Khi phân rã một công việc cần xác định

Selecione uma das seguintes:

  • dữ liệu cần thiết của công việc và mô tả cách thực hiện

  • dữ liệu vào, ra và sản phẩm của công việc

  • dữ liệu vào, ra, thao tác xử lý của công việc

  • dữ liệu cần thiết của công việc và phân ra chi tiết các công việc

Explicação

Questão 44 de 118

1

Khi một công việc của dự án bị trễ lại thì:

Selecione uma das seguintes:

  • Không có câu nào là đúng

  • Thời gian kết thúc dự án sẽ trễ lại

  • Tất cả các công việc sau nó đều trễ

  • Các công việc của dự án đều trễ

Explicação

Questão 45 de 118

1

Khi ước lượng thời gian, chi phí cần ước lượng cho

Selecione uma das seguintes:

  • tất cả các công việc của dự án

  • các sản phẩm của dự án

  • các công việc và sản phẩm của dự án

  • các công việc ở nút lá của dự án

Explicação

Questão 46 de 118

1

Phát biểu nào sau đây không đúng về đường GĂNG

Selecione uma das seguintes:

  • Khi có một công việc thay đổi thời gian thực hiện, đường găng có thể sẽ thay đổi

  • Hai đường găng khác nhau có thể có tổng thời gian thực hiện các công việc khác nhau

  • Các công việc trên đường găng không thể trì hoãn

  • Hai đường găng khác nhau có vùng thời gian thực hiện các công việc

Explicação

Questão 47 de 118

1

Đâu không phải là vấn đề cần quản lý hàng đầu của một dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Quản lý quan hệ nhân sự

  • Quản lý chi phí

  • Quản lý thời gian

  • Quản lý rủi ro

Explicação

Questão 48 de 118

1

Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, chỉ số thực hiện chi phí là

Selecione uma das seguintes:

  • SV

  • CPI

  • SPI

  • EAC

Explicação

Questão 49 de 118

1

Đâu không phải là một trong số các đặc điểm của Dự án Công nghệ thông tin?

Selecione uma das seguintes:

  • Ứng dụng công nghệ thông tin vào công việc thực tế

  • Dự án liên quan đến các giải pháp phần mềm, phần cứng

  • Tin học hóa các quy trình quản lý

  • Khai thác kỹ năng của con người trong lao động sản xuất, nghiên cứu công nghệ

Explicação

Questão 50 de 118

1

Phát biểu nào sau đây đúng nhất về giai đoạn hình thành đội ngũ thực hiện dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Là giai đoạn các thành viên dự án làm quen với nhau, thao ra các quy tắc về sự hợp tác giữa các thành viên.

  • Là giai đoạn các thành viên từ các dự án cũ tập hợp lại trong một dự án mới.

  • Giai đoạn các ý kiến của các thành viên đi đến thống nhất cùng nhau thực hiện dự án.

  • Là giai đoạn các thành viên đưa ra ý kiến cá nhân của mình về dự án từ đó làm nẩy sinh các mâu thuẫn cần phải giải quyết

Explicação

Questão 51 de 118

1

Khi soạn một công việc trong WBS người ta thường để ý đến các tiêu chí nào sau đây?

Selecione uma das seguintes:

  • Nhiệm vụ phải làm; Hệ thống mạng, phần mềm đã sẵn sàng hay chưa; Phần mềm Microsoft Project có phải là phiên bản mới nhất hay không.

  • Phần mềm Microsoft Project có được cài hay chưa; Bộ Visio có phù hợp với phiên bản của Microsoft Project; Màn hình máy tính có đủ rộng để hiển thị nội dung bản WBS

  • Nhiệm vụ phải làm; Ngày tháng, thời gian và địa điểm của công việc; Khách hàng cần gấp hay không; Chỗ làm việc cho đội ngũ đã sẵn hay chưa.

  • Nhiệm vụ phải làm; Ngày tháng, thời gian và địa điểm của công việc; Người chịu trách nhiệm; Tài nguyên cần thiết; Chi phí.

Explicação

Questão 52 de 118

1

Khi tạo WBS cần xác định theo thứ tự

Selecione uma das seguintes:

  • Sản phẩm, công việc, thời gian, nguồn lực, chi phí

  • Sản phẩm, công việc, chi phí

  • Sản phẩm, công viêc

  • Sản phẩm, công việc, chi phí, thời gian

Explicação

Questão 53 de 118

1

Xét một dự án có thời hạn hoàn thành là 36,5 ngày, với các giá trị PV = $23.00, EV = $20.00, AC = $25.00, BAC = $120.00. Hãy tính chỉ số hiệu suất lịch trình - SPI?

Selecione uma das seguintes:

  • 89%

  • 90%

  • 87%

  • 88%

Explicação

Questão 54 de 118

1

Chi phí thực sự (AC=Actual Cost) là

Selecione uma das seguintes:

  • không có phương án đúng

  • ngân sách dự trù cho tổng chi phí sẽ chi tiêu cho một công việc trong suốt một giai đoạn định trước

  • dự trù giá trị của công việc thật sự hoàn thành

  • tổng cộng các chi phí trực tiếp hay gián tiếp trong việc hoàn tất công việc trong một giai đoạn định trước

Explicação

Questão 55 de 118

1

tỷ số CPI cho biết

Selecione uma das seguintes:

  • tỷ số thực hiện theo lịch

  • tỷ số giữa giá trị thu được và chi phí thật sự

  • sự sai biệt giữa chi phí thật sự và giá trị thu được

  • không có đáp án đúng

Explicação

Questão 56 de 118

1

Biến động lịch SV cho biết

Selecione uma das seguintes:

  • không có đáp án đúng

  • tỷ số giữa giá trị thu được và chi phí thật sự

  • tỷ số thực hiện theo lịch

  • sự sai biệt giữa chi phí thật sự và giá trị thu được

Explicação

Questão 57 de 118

1

Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,2); B(A,2); C(A, 3); D(B,1); E(B,1); G(F, 4); F(D-E, 2). Thời gian thục hiện dự án là

Selecione uma das seguintes:

  • 8

  • Không có phương án nào

  • 11

  • 7

Explicação

Questão 58 de 118

1

Các đặc điểm nào sau đây là đúng về phương pháp ước lượng chi phí từ dưới lên?

Selecione uma das seguintes:

  • Không mất nhiều thời gian và tính chính xác cao.

  • Không mất nhiều thời gian - Tính chính xác không cao do dễ bị nhầm lẫn.

  • Mất nhiều thời gian và tính chính xác không cao do dễ bị nhầm lẫn.

  • Mất nhiều thời gian tuy nhiên có tính chính xác cao.

Explicação

Questão 59 de 118

1

Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, gía trị CV là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • CV - Biến động chi phí tính bằng công thức: Giá trị kỳ vọng thu được (EV) - Kinh phí thực sự đã giải ngân (AC)

  • CV - Biến động chi phí tính bằng công thức: Giá trị kỳ vọng thu được (EV) * Kinh phí thực sự đã giải ngân (AC)

  • CV - Biến động chi phí tính bằng công thức: Giá trị kỳ vọng thu được (EV) / Kinh phí thực sự đã giải ngân (AC)

  • Cả ba câu trên đều sai

Explicação

Questão 60 de 118

1

Khi xây dựng lịch trình dự án cần xác định

Selecione uma das seguintes:

  • Công việc, ràng buộc, thời gian thực hiện, người/tổ chức thực hiện

  • Công việc, thời gian thực hiện, người/tổ chức thực hiện, chi phí

  • Công việc, ràng buộc, thời gian thực hiện, người/tổ chức thực hiện, chi phí

  • Không có phương án đúng

Explicação

Questão 61 de 118

1

Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về tính chất của dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Các tính chất của dự án đều rõ ràng và do người quản lý dự án hoàn toàn quyết định

  • Mục đích của dự án phải rõ ràng

  • Các dự án đều có thể những mục đích chưa rõ ràng và được mô tả lại trogn quá trình thực hiện dự án

  • Chi phí dự án là do chủ đầu tư và khách hàng ấn định

Explicação

Questão 62 de 118

1

Trong WBS ước lượng thời gian, chi phí, nhân công cho các công việc

Selecione uma das seguintes:

  • Tất cả các công việc

  • Các công việc chính

  • Các công việc không phân rã tiếp

  • Không có câu nào trong các câu trên là đúng.

Explicação

Questão 63 de 118

1

Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, chỉ số thực hiện lịch là

Selecione uma das seguintes:

  • CPI

  • SPI

  • EAC

  • SV

Explicação

Questão 64 de 118

1

Đâu là nhiệm vụ của Nhà quản lý dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Tiếp nhận các kết quả phải chuyển giao của dự án

  • Lập kế hoạch, sắp xếp lịch trình, dự thảo chi phí cũng như theo dõi hiệu quả của các hoạt động trong dự án

  • Lên kế hoạch chi phí và thanh toán kinh phí cho dự án

  • Lên kế hoạch cung cấp các trang thiết bị, sản phẩm, dịch vụ cần thiết cho hoạt động của dự án

Explicação

Questão 65 de 118

1

Đâu là rủi ro kỹ thuật

Selecione uma das seguintes:

  • Dữ liệu

  • Tổ chức nhân sự

  • Chất lượng sản phẩm

  • Câu A, B

Explicação

Questão 66 de 118

1

Chỉ số thực hiện lịch SPI được tính là

Selecione uma das seguintes:

  • EV/AC

  • SV/PV

  • EV/PV

  • AC/PV

Explicação

Questão 67 de 118

1

Chi số thực hiện chi phí CPI được tính là

Selecione uma das seguintes:

  • EV-PV

  • AC/PV

  • EV/AC

  • EV/PV

Explicação

Questão 68 de 118

1

Xét một dự án có thời hạn hoàn thành là 365 ngày, với các giá trị PV = $23.00, EV = $20.00, AC = $25.00, BAC = $120.00. Hãy tính chỉ số hiệu suất chi phí - CPI?

Selecione uma das seguintes:

  • 70%

  • Không có phương án nào

  • 75%

  • 80%

Explicação

Questão 69 de 118

1

(-- ??? ---) Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,5); B(-,6); C(B,4); D(A, 7); E(D,3); F(A,5); K(D,7); G(E,3); H(E,2); I(G,6). Độ thả nổi tối đa của công việc H là

Selecione uma das seguintes:

  • 6

  • 5

  • 4

  • 7

Explicação

Questão 70 de 118

1

Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,5); B(-,6); C(B,4); D(A, 7); E(D,3); F(A,5); K(D,7); G(E,3); H(E,2); I(G,6). Thời gian thực hiện dự án là

Selecione uma das seguintes:

  • 21

  • 23

  • 24

  • 22

Explicação

Questão 71 de 118

1

Các quy trình liên quan đến quản lý phạm vi?

Selecione uma das seguintes:

  • Khởi thảo; Lập kế hoạch; Xác định phạm vi; Kiểm tra rà soát; Theo dõi và sửa đổi

  • Lập kế hoạch; Mua sắm trang thiết bị phục vụ dự án; Tập hợp đội ngũ phát triển

  • Xây dựng WBs; Xây dựng biểu đồ Gantt; In báo cáo

  • Xây dựng WBS; Cập nhật WBS; Chỉnh sửa WBS

Explicação

Questão 72 de 118

1

Ước lượng chi phí chính quy không bao gồm thành phần chính nào dưới đây

Selecione uma das seguintes:

  • Các giả định được sử dụng trong việc xây dựng ước lượng

  • Không có phương án sai

  • Phạm vi biến động cho ước lượng

  • Khoảng thời gian ước lượng có hiệu lực

Explicação

Questão 73 de 118

1

Phát biểu nào sau đây là đúng về vấn đề quản lý rủi ro của dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Quản lý rủi ro giúp cho các hợp đồng mua bán đạt được chiết khấu nhiều hơn.

  • Quản lý rủi ro là quá trình xác định những lỗi kỹ thuật của từng thành viên trong đội. Căn cứ vào kết quả đó để thanh lọc đội ngũ thực hiện.

  • Quản lý rủi ro giúp cho người quản lý dự án tìm được những người về phe của mình.

  • Quản lý rủi ro giúp cải thiện sự thành công của dự án trong việc giúp chọn lựa, xác định phạm vi tốt cũng như phát triển các ước lượng có tính thực tế

Explicação

Questão 74 de 118

1

Phát biểu nào sau đây là sai?

Selecione uma das seguintes:

  • Nhân lực phục vụ cho dự án có thể huy động từ nhiều nguồn, chuyên môn khác nhau

  • Sự định hướng của nhà tại trợ cần được xem xét trong quá trình hoạch định dự án

  • Đối với một dự án, thời gian bắt đầu và kết thúc luôn được xác định

  • Khách hàng là người quyết định hoàn toàn sản phẩm của dự an

Explicação

Questão 75 de 118

1

Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, giá trị PV là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • PV- Giá trị dự toán theo kế hoạch là tổng kinh phí thưởng cho đội ngũ phát triển nếu công việc hoàn thành đúng tiến độ.

  • PV - Giá trị dự toán theo kế hoạch là tổng kinh phí đã được dự trù trước để chi cho một công việc nếu công việc đó hoàn thành đúng tiến độ.

  • PV - Giá trị dự toán theo kế hoạch là tổng kinh phí đã được dự trù trước để chi cho một công việc trong thời gian xác định.

  • Cả ba câu trên đều sai.

Explicação

Questão 76 de 118

1

Khi thành lập dự án cần phải xác định cái gì đầu tiên?

Selecione uma das seguintes:

  • Phạm vi dự án

  • Lịch trình, chi phí dự án

  • Thời gian, nguồn nhân lực dự án

  • Lịch trình, chi phí, nguồn nhân lực dự án

Explicação

Questão 77 de 118

1

Khi thời gian thực hiện của 1 công việc nằm trên đường Gant thay đổi thì

Selecione uma das seguintes:

  • thời gian hoàn thành dự án chậm lại

  • thời gian hoàn thành dự án thay đổi

  • thời gian thực hiện các công việc sau nó sẽ chậm lại

  • không có thay đổi gì

Explicação

Questão 78 de 118

1

Đâu là ba trong số các nhiệm vụ chính của quản lý dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Quản lý nhân lực, Quản lý chất lượng, Quản lý thời gian

  • Quản lý chất lượng, Quản lý Rủi ro, Quản lý hiệu quả viết code

  • Quản lý phạm vi, Quản lý chi phí, Quản lý lịch trình

  • Quản lý thời gian, Quản lý chi phí, Quản lý truyền thông

Explicação

Questão 79 de 118

1

Yếu tố nào sau đây không phải là một trong 3 ràng buộc chính của quản lý dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Đạt được các yêu cầu trong phạm vi.

  • Đạt được mục đích về chi phí.

  • Đạt được mục đích về thời gian.

  • Đạt được mục đích về nhân lực.

Explicação

Questão 80 de 118

1

(-- ??? --) Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,5); B(-,6); C(B,4); D(A, 7); E(D,3); F(A,5); K(D,7); G(E,3); H(E,2); I(G,6). Độ thả nổi tối đa của công việc B là

Selecione uma das seguintes:

  • 14

  • 13

  • 12

  • Không có đáp án nào

Explicação

Questão 81 de 118

1

Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,5); B(-,6); C(B,4); D(A, 7); E(D,3); F(A,5); K(D,7); G(E,3); H(E,2); I(G,6). Độ thả nổi tối đa của công việc H là

Selecione uma das seguintes:

  • 3

  • 9

  • Không có đáp án

  • 8

Explicação

Questão 82 de 118

1

Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,6); B(-,7); C(B,5); D(A, 8); E(D,4); F(A,6); K(D,8); G(E,4); H(E,3); I(G,6). Các công việc không thể trì hoãn là

Selecione uma das seguintes:

  • ADEFI

  • ADBGI

  • ABEGI

  • ADEGI

Explicação

Questão 83 de 118

1

Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,2); B(A,3); C(A, 4); D(B,2); E(B,2); G(F, 4); F(D-E, 3) Đường gant dự án là:

Selecione uma das seguintes:

  • Không có phương án đúng

  • ABCGF

  • ACEFG

  • ABEFG

Explicação

Questão 84 de 118

1

Phát biếu sau đúng về ước lượng chi phí từ trên xuống

Selecione uma das seguintes:

  • ước lượng cho toàn bộ dự án để phân bổ chi phí cho các sản phẩm, công việc ở phía dưới

  • dựa vào ước lượng các sản phẩm, công việc ở nút lá để tính toán chi phí cho cả dự án

  • dựa vào ước lượng các công việc ở nút lá để tính toán chi phí cho cả dự án

  • ước lượng cho các công việc, sản phẩm ở nút cha để phân bổ chi phí cho các sản phẩm, công việc ở phía dướiước lượng cho toàn bộ dự án để phân bổ chi phí cho các sản phẩm, công việc ở phía dưới

Explicação

Questão 85 de 118

1

Đâu là rủi ro tổ chức

Selecione uma das seguintes:

  • Phân bổ nhiệm vụ

  • Huấn luyện

  • Lập kế hoạch dự án

  • Kỹ thuật phát triển

Explicação

Questão 86 de 118

1

Giá trị trù tính (PV=Planned Value) là

Selecione uma das seguintes:

  • là tổng cộng các chi phí trực tiếp hay gián tiếp trong việc hoàn tất công việc trong một giai đoạn định trước.

  • không có phương án đúng

  • ngân sách dự trù cho tổng chi phí sẽ chi tiêu cho một công việc trong suốt một giai đoạn định trước

  • là dự trù giá trị của công việc thật sự hoàn thành

Explicação

Questão 87 de 118

1

Xét một dự án có thời hạn hoàn thành là 365 ngày, với các giá trị PV = $23.000, EV = $20.000, AC = $25.000, BAC = $120.000. Hãy tính chỉ số hiệu suất chi phí - CPI?

Selecione uma das seguintes:

  • 90%

  • 80%

  • 70%

  • 60%

Explicação

Questão 88 de 118

1

Xét một dự án có thời hạn hoàn thành là 365 ngày, với các giá trị PV = $23.000, EV = $20.000, AC = $25.000, BAC = $120.000. Hãy tính chỉ số hiệu suất lịch trình - SPI?

Selecione uma das seguintes:

  • 87%

  • 80%

  • 85%

  • 89%

Explicação

Questão 89 de 118

1

Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,5); B(-,6); C(B,4); D(A, 7); E(D,3); F(A,5); K(D,7); G(E,3);H(E,2);I(G,6). Độ thả nổi tối đa của công việc H là

Selecione uma das seguintes:

  • Không có đáp án

  • 8

  • 3

  • 9

Explicação

Questão 90 de 118

1

Ước lượng từ trên xuống nên áp dụng cho các dự án

Selecione uma das seguintes:

  • chưa từng thực hiện

  • trong môi trường tương tự đã thwucj hiện dự án khác

  • đã từng thực hiện

  • cả A và B

Explicação

Questão 91 de 118

1

Quản lý chi phí của dự án là ….?

Selecione uma das seguintes:

  • Rất cần thiết do khách hàng thường xuyên thay đổi khối lượng công việc sau khi ký kết hợp đồng dự án không theo một nguyên tắc nào.

  • Hoạt động giúp tăng lợi nhuận thu được từ việc cắt giảm số lượng nguyên vật liệu, trang thiết bị cần cho các công việc

  • Không cần thiết vì khách hàng đã cố định kinh phí dành cho dự án.

  • Các hoạt động cần thiết để đảm bảo đội ngũ thực hiện có thể hoàn thành dự án trong giới hạn kinh phí cho phép

Explicação

Questão 92 de 118

1

Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về việc theo dõi và điều khiển lịch trình?

Selecione uma das seguintes:

  • Người quản lý dự án thường xuyên phải theo dõi, cập nhật tiến độ thực hiện dự án theo lịch trình. Tuy nhiên không cần phải điều chỉnh gì cả vì hợp đồng đã được ký.

  • Người quản lý dự án thường xuyên phải theo dõi, cập nhật tiến độ thực hiện dự án theo lịch trình. Từ đó có căn cứ đưa ra các quyết định phù hợp để điều chỉnh lịch trình cho phù hợp.

  • Lịch trình của dự án luôn phụ thuộc vào các yếu tố khách quan tác động, nên nhóm thực hiện dự án không có phương pháp nào để điều khiển lịch trình.

  • Lịch trình của dự án luôn được xác định trước khi bắt đầu, đội ngũ thực hiện chỉ việc tuân theo mà không cần điều chỉnh gì thêm.

Explicação

Questão 93 de 118

1

(-- ??? --) Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,5); B(-,6); C(B,4); D(A, 7); E(D,3); F(A,5); K(D,7); G(E,3);H(E,2);I(G,10). Độ thả nổi tối đa của công việc C là

Selecione uma das seguintes:

  • 15

  • Không có phương án đúng

  • 11

  • 14

Explicação

Questão 94 de 118

1

Tính hữu hạn của dự án có nghĩa là:

Selecione uma das seguintes:

  • Dự án luôn có một tập hợp nguồn lực giới hạn

  • Dự án luôn có một ngân sách giới hạn

  • Dự án luôn có một thời điểm bắt đầu và kết thúc xác định

  • Dự án luôn có một phạm vi các công việc giới hạn

Explicação

Questão 95 de 118

1

Bốn đối tượng liên quan chính trong mỗi dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Giám đốc dự án, đội dự án, các giám đốc cao cấp và khách hàng

  • Giám đốc cao cấp, giám đốc chức năng, khách hành và nhà tài trợ

  • Giám đốc dự án, khách hàng, tổ chức thực hiện và các nhà tài trợ

  • Giám đốc dự án, giám đốc chức năng, khách hàng và giám đốc cao cấp

Explicação

Questão 96 de 118

1

Các yếu tố đầu vào liệt kê ở dưới dùng để xây dựng báo cáo phạm vi và các kế hoạch quản lý phạm vi, trừ:

Selecione uma das seguintes:

  • Kế hoạch dự án

  • Hiến chương dự án

  • Mô tả sản phẩm

  • Giả định và ràng buộc

Explicação

Questão 97 de 118

1

Tài liệu nào công nhận sự tồn tại của dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Mô tả sản phẩm

  • Phân công dự án

  • Hiến chương dự án

  • Báo cáo công việc (SOW)

Explicação

Questão 98 de 118

1

Khi thời gian thực hiện của 1 công việc nằm trên đường găng thay đổi thì

Selecione uma das seguintes:

  • Thời gian thực hiện các công việc sau nó sẽ chậm lại

  • Thời gian hoàn thành dự án thay đổi

  • Không có gì thay đổi

  • Thời gian hoàn thành dự án chậm lại

Explicação

Questão 99 de 118

1

Trong phương pháp EVM – Earne Value Management dùng quản lý chi phí, giá trị EV là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • EV = Kinh phí theo kế hoạch (PV) / Kinh phí thực sự đã giải ngaann (AC)

  • EV = Kinh phí theo kế hoạch (PV) – Kinh phí thực sự đã giải ngân (AC)

  • EV = Kinh phí theo kế hoạch (PV) / Tỉ lệ hoàn thành công việc (RP)

  • EV – giá trị kỳ vọng thu được dối với khối lượng công việc thực tế đã thực hiện

Explicação

Questão 100 de 118

1

Trong suốt giai đoạn xây dựng dự án, đội dự án đã xác định số lượng rủi ro có thể ảnh hưởng tới chất lượng của kết quả. Trước khi xây dựng kế hoạch phản ứng rủi ro, đội dự án nên:

Selecione uma das seguintes:

  • Không để ý đến các rủi ro bất kỳ không nằm trên đường tới hạn

  • Liệt kê tất cả các ràng buộc của dự án

  • Phân tích khả năng mỗi rủi ro có thể xảy ra và ảnh hưởng tiềm ẩn của từng rủi ro

  • Sử dụng phương pháp luận kỹ thuật duyệt và đánh giá chương trình để ưu tiên rủi ro

Explicação

Questão 101 de 118

1

Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Là một nỗ lực trong khoảng thời gian hữu hạn được cam kết để tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu thị trường.

  • Là một nỗ lực trong khoảng thời gian hữu hạn được cam kết để tạo ra các kết quả phải chuyển giao cho khách hàng, nhà tài trợ.

  • Là một nỗ lực gián đoạn nhằm đảm bảo khách hàng chi trả đủ kinh phí cho những sản phẩm được đội ngũ thực hiện dự án tạo ra.

  • Là một nỗ lực liên tục trong khoảng thời gian hữa hạn nhằm tạo ra sản phẩm phù hợp với yêu cầu khách hàng

Explicação

Questão 102 de 118

1

Sơ đồ mạng AOA là

Selecione uma das seguintes:

  • Các nút là công việc, các cung là thời gian tạo ra sản phẩm

  • Các nút là sản phẩm, các cung là thời gian

  • Không có câu nào trong các câu trên là đúng.

  • Các nút là sản phẩm, các cung là công việc tạo ra sản phẩm

Explicação

Questão 103 de 118

1

Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,2); B(A,3); C(A, 4); D(B,2); E(B,2); G(F, 4); F(D-E, 3). Đường gant dự án là

Selecione uma das seguintes:

  • ABCFG

  • ABEFG

  • Không có phương án đúng

  • ACEFG

Explicação

Questão 104 de 118

1

Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,3); B(A,5); C(A,4); D(B-C, 7); E(C,4); F(D-E,5). Độ thả nổi tối đa của công việc C là

Selecione uma das seguintes:

  • 2

  • 3

  • 4

  • 1

Explicação

Questão 105 de 118

1

Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,1); B(A,3); C(A,2); D(B-C, 5); E(C,2); F(D-E,3). Thời gian thực hiện dự án là

Selecione uma das seguintes:

  • 11

  • 9

  • 10

  • 12

Explicação

Questão 106 de 118

1

Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,6); B(A,7); C(A, 8); D(B,6); E(B,6); G(F, 8); F(D-E, 7). Đường gant dự án là

Selecione uma das seguintes:

  • Không có phương án đúng

  • ACEFG

  • ABEFG

  • ABCFG

Explicação

Questão 107 de 118

1

Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,1); B(A,3); C(A,2); D(B-C, 5); E(C,2); F(D-E,4). Thời gian thực hiện dự án là

Selecione uma das seguintes:

  • Không có phương án đúng

  • 11

  • 14

  • 12

Explicação

Questão 108 de 118

1

(-- ??? --) Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,5); B(-,6); C(B,4); D(A, 7); E(D,3); F(A,5); K(D,7); G(E,3); H(E,2); I(G,10). Độ thả nổi tối đa của công việc C là

Selecione uma das seguintes:

  • 14

  • Không có phương án nào

  • 11

  • 15

Explicação

Questão 109 de 118

1

Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, luôn kỳ vọng Tỷ số thực hiện theo lịch thế nào?

Selecione uma das seguintes:

  • Lớn hơn hoặc bằng 1

  • Nhỏ hơn hoặc bằng 1

  • Lớn hơn 0

  • Nhỏ hơn 0

Explicação

Questão 110 de 118

1

Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,2); B(A,4); C(A,3); D(B-C, 6); E(C,3); F(D-E,4). Đường găng dự án là

Selecione uma das seguintes:

  • ABDEF

  • ABDF

  • ACEF

  • ACDF

Explicação

Questão 111 de 118

1

Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,2); B(A,2); C(A, 3); D(B,1); E(B,1); G(F, 4); F(D-E, 2). Thời gian thục hiện dự án là

Selecione uma das seguintes:

  • Không có phương án nào

  • 9

  • 7

  • 8

Explicação

Questão 112 de 118

1

Chi phí cơ sở vật chất là

Selecione uma das seguintes:

  • chi phí dùng để chi tất cả các thành phần, bộ phận và nguồn cung cấp hoặc được dùng trong các dự án hay trở thành bộ phận chuyển giao

  • chi phí dùng để chi tất cả các thành phần, bộ phận và nguồn cung cấp hoặc được dùng trong các dự án

  • thiết bị vật chất hay cơ sở hạ tầng dùng trong suốt dự án và trở thành bộ phận của các phần có thể chuyển giao

  • loại chi phí dùng để chỉ các công cụ, thiết bị vật chất hay cơ sở hạ tầng dùng trong suốt dự án không trở thành bộ phận của các phần có thể chuyển giao

Explicação

Questão 113 de 118

1

Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,1); B(A,2); C(A, 3); D(B,1); E(B,1); G(F, 3); F(D-E, 2). Thời gian thục hiện dự án là

Selecione uma das seguintes:

  • 6

  • Không có phương án nào

  • 5

  • 7

Explicação

Questão 114 de 118

1

Chi phí thực tế cho một công việc là $1500 và giá trị kỳ vọng thu được (EV) là $2000, vậy biến động chi phí (CV) là bao nhiêu và liệu dự án có bị vượt kinh phí dự toán hay không?

Selecione uma das seguintes:

  • Biến động chi phí là $500, dự án có thể vượt kinh phí dự toán.

  • Biến động chi phí là $500, dự án có thể không vượt kinh phí dự toán.

  • Biến động chi phí là $400, dự án có thể không vượt kinh phí dự toán.

  • Biến động chi phí là -$400, dự án có thể vượt kinh phí dự toán.

Explicação

Questão 115 de 118

1

Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,1); B(A,3); C(A,2); D(B-C, 5); E(C,2); F(D-E,3). Thời gian thực hiện công việc E là

Selecione uma das seguintes:

  • từ ngày 4- đến ngày 8

  • từ ngày 4- đến ngày 9

  • từ ngày 4- đến hết ngày 8

  • từ ngày 4- đến hết ngày 9

Explicação

Questão 116 de 118

1

(-- ??? --) Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,5); B(-,6); C(B,4); D(A, 7); E(D,3); F(A,5); K(D,7); G(E,3); H(E,2); I(G,6). Độ thả nổi tối đa của công việc K là

Selecione uma das seguintes:

  • 6

  • 3

  • 4

  • 5

Explicação

Questão 117 de 118

1

Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,1); B(A,2); C(A, 3); D(B,1); E(B,1); G(F, 3); F(D-E, 1). Độ thả nổi tối đa công việc B là

Selecione uma das seguintes:

  • 0

  • 1

  • 3

  • 4

Explicação

Questão 118 de 118

1

(-- ??? --) Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,1); B(A,2); C(A, 3); D(B,1); E(B,1); G(F, 3); F(D-E, 1). Thời gian thục hiện dự án là

Selecione uma das seguintes:

  • 4

  • 7

  • 6

  • 5

Explicação