Thần  Hoàng
Quiz por , criado more than 1 year ago

Quiz sobre That's Cú lừa , criado por Thần Hoàng em 04-06-2019.

57
0
0
Sem etiquetas
Thần  Hoàng
Criado por Thần Hoàng aproximadamente 5 anos atrás
Fechar

That's Cú lừa

Questão 1 de 84

1

Một chuỗi hành động để tạo ra một sản phẩm hay dịch vụ độc nhất được thực hiện theo những mô tả rõ ràng được gọi là:

Selecione uma das seguintes:

  • Một chương trình

  • Một quá trình hành động

  • Một dự án

  • Một dự án con

Explicação

Questão 2 de 84

1

Đâu được coi là một dự án:

Selecione uma das seguintes:

  • Triển khai một tiến trình hay một thủ tục mới trong công ty

  • Xây dựng một tòa nhà

  • Thiết kế một loại xe hơi mới

  • Tất cả các đáp án trên

Explicação

Questão 3 de 84

1

Đâu là một dự án CNTT

Selecione uma das seguintes:

  • Triển khai một tiến trình hay một thủ tục nghiệp vụ mới trong công ty

  • Xây dựng một phần mềm phục vụ công tác quản lý hành chính trong công ty

  • Xây dựng một quy trình quản lý nghiệp vụ mới trong công ty

  • Không có đáp án nào

Explicação

Questão 4 de 84

1

Đáp án nào mô tả đúng nhất về tính chất của dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Các tính chất của dự án đều rõ ràng và do người quản lý dự án hoàn toàn quyết định

  • Các dự án đều có thể có những mục đính chưa rõ ràng và được mô tả lại trong quá trình thực hiện dự án

  • Mục đích của dự án phải rõ ràng

  • Chi phí dự án là do chủ đầu tư và khách hàng ấn định

Explicação

Questão 5 de 84

1

Dự án CNTT có đặc trưng nào cơ bản nhất:

Selecione uma das seguintes:

  • Chi phí lớn và kéo dài

  • Người quản lý chỉ cần giỏi chuyên môn

  • Phức tạp và sản phẩm ít hữu hình

  • Các thành viên cùng ý tưởng dễ hợp tác

Explicação

Questão 6 de 84

1

Đâu không phải là một trong số các đặc điểm của dự án Công nghệ thông tin?

Selecione uma das seguintes:

  • Tin học hóa các quy trình quản lý

  • Ứng dụng công nghệ thông tin vào công việc thực tế

  • Dự án liên quan đến các giải pháp phần cứng, phần mềm

  • Khai thác kỹ năng của con người trong lao động sản xuất, nghiên cứu khoa học công nghệ

Explicação

Questão 7 de 84

1

Quy mô dự án là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Thiết kế thử nghiệm dùng để hoàn thành dự án

  • Sự kết hợp chi phí và yêu cầu dự án để hoàn thành dự án

  • Mô tả yêu cầu và tài nguyên cần thiết để hoàn thành dự án

  • Miêu tả yêu cầu công việc cần thiết cho hoàn thành dự án

Explicação

Questão 8 de 84

1

Đề án 112CP là dự án:

Selecione uma das seguintes:

  • Đào tạo cán bộ sử dụng tin học trong chuyên môn

  • Xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia

  • Quản lý các doanh nghiệm Nhà nước

  • Chính phủ điện tử

Explicação

Questão 9 de 84

1

Tài liệu của dự án CNTT sau khi kết thúc sẽ:

Selecione uma das seguintes:

  • Hủy bỏ vì không cần nữa

  • Giao hết cho khách hàng để họ lưu trữ và sử dụng

  • Lưu trong thư viện dự án bao gồm cả bản mềm và bản cứng theo cách phân loại để dễ tra cứu

  • Giao từng phần cho các thành phần tham gia dự án

Explicação

Questão 10 de 84

1

Người quản lý dự án CNTT cần có kiến thức và kỹ năng giỏi về:

Selecione uma das seguintes:

  • Chuyên môn CNTT

  • Lập kế hoạch – điều khiển

  • Lập trình và sử dụng thành thạo các công cụ hỗ trợ quản lý (Word, Excel, MS Project)

  • Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin

Explicação

Questão 11 de 84

1

Một giám đốc dự án thành công vừa là một giám đốc vừa là một:

Selecione uma das seguintes:

  • Chuyên gia về kỹ thuật

  • Đối tượng liên quan dự án

  • Nhà lãnh đạo

  • Nhà tài trợ

Explicação

Questão 12 de 84

1

Trong giai đoạn thực thi dự án, phương thức lãnh đạo nào là cần thiết đối với một giám đốc dự án:

Selecione uma das seguintes:

  • Ra mệnh lệnh

  • Huấn luyện, hỗ trợ

  • Tư vấn

  • Sự nhất trí

Explicação

Questão 13 de 84

1

Quyết định lựa chọn dự án phụ thuộc vào yếu tố nào nhất trong các yếu tố sau?

Selecione uma das seguintes:

  • Sự cần thiết của công việc

  • Kiểu của các ràng buộc

  • Ngân sách

  • Lịch thực hiện

Explicação

Questão 14 de 84

1

Khi một sản phẩm hay dịch vụ đáp ứng được yêu cầu của một khách hàng thì:

Selecione uma das seguintes:

  • Chất lượng được xem là đạt được

  • Chi phí dành cho chất lượng rất cao

  • Chi phí dành cho chất lượng thấp

  • Khách hàng chi trả với giá thấp nhất

Explicação

Questão 15 de 84

1

Trong những vấn đề sau, vấn đề nào không thuộc phạm vi của quản lý dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Kế hoạch dự án

  • Kiểm soát phạm vi

  • Sự bảo đảm chất lượng

  • Không có đáp án nào

Explicação

Questão 16 de 84

1

Định nghĩa về dự án bao gồm 4 yếu tố nào sau đây:

Selecione uma das seguintes:

  • Nhóm người thực hiện; Được phê duyệt về thời gian; Được phê duyệt về kinh phí cho phép; Kết quả đạt yêu cầu của khách hàng

  • Nhóm người thực hiện; Khoảng thời gian dự kiến; Kinh phí dự kiến; Kết quả dự kiến

  • Kế thừa các dự án tương tự; Thử nghiệm các ý tưởng về công nghệ; Thời gian không hạn chế; Kinh phí do ngân sách

  • Không có đáp án nào

Explicação

Questão 17 de 84

1

Bộ ba ràng buộc của dự án là?

Selecione uma das seguintes:

  • Phạm vi, chi phí, nguồn lực

  • Thời gian, chi phí, nguồn lực

  • Phạm vi, thời gian, chi phí

  • Phạm vi, thời gian, nguồn lực

Explicação

Questão 18 de 84

1

Yếu tố nào sau đây không phải là một trong 3 ràng buộc chính của quản lý dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Đạt được các yêu cầu trong phạm vi

  • Đạt được mục đích về chi phí

  • Đạt được mục đích về thời gian

  • Đạt được mục đích về nhân lực

Explicação

Questão 19 de 84

1

Đâu không phải là vấn đề cần quản lý hàng đầu của một dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Quản lý thời gian

  • Quản lý chi phí

  • Quản lý rủi ro

  • Quản lý quan hệ nhân sự

Explicação

Questão 20 de 84

1

Ngoài kết quả, thời gian và chi phí, yếu tố quan trọng khác cũng cần được xem như là một ràng buộc của dự án là:

Selecione uma das seguintes:

  • Giới hạn nguồn lực

  • Thăng tiến nghề nghiệp của các thành viên tham gia nhóm dự án

  • Cấu trúc tổ chức

  • Chất lượng theo tiêu chuẩn

Explicação

Questão 21 de 84

1

Sản phẩm của dự án cần phải:

Selecione uma das seguintes:

  • Bàn giao đúng chất lượng

  • Bàn giao đúng thời hạn

  • Bàn giao đúng thời hạn, chất lượng

  • Bàn giao đúng thời hạn, chất lượng và chi phí

Explicação

Questão 22 de 84

1

Tại sao giám đốc dự án muốn tăng tốc dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Rút ngắn thời gian dự án

  • Giảm bớt rủi ro dự án

  • Giảm các chi phí dự án

  • Tăng hiệu suất của đội

Explicação

Questão 23 de 84

1

Tính hữu hạn của dự án có nghĩa là:

Selecione uma das seguintes:

  • Dự án luôn có một tập hợp nguồn lực giới hạn

  • Dự án luôn có một ngân sách giới hạn

  • Dự án luôn có một thời điểm bắt đầu và kết thúc xác định

  • Dự án luôn có một phạm vi các công việc giới hạn

Explicação

Questão 24 de 84

1

Dự án kết thúc khi:

Selecione uma das seguintes:

  • Thiếu kinh phí

  • Người quản lý kém

  • Không khả thi

  • Quá thời hạn dự kiến

Explicação

Questão 25 de 84

1

Đâu không là nguyên nhân khiến dự án kết thúc:

Selecione uma das seguintes:

  • Hết kinh phí trước thời hạn

  • Quá hạn dự kiến

  • Hoàn thành mục tiêu đề ra, nghiệm thu trước thời hạn

  • Người quản lý kém

Explicação

Questão 26 de 84

1

Nguyên nhân lớn nhất khiến cho dự án thất bại là:

Selecione uma das seguintes:

  • Không lường trước được phạm vi rộng lớn và tính phức tạp của dự án

  • Thiếu thông tin về dự án

  • Không rõ mục tiêu dự án

  • Quản lý yếu kém

Explicação

Questão 27 de 84

1

Yếu tố quyết định cho sự thành công của 1 dự án là:

Selecione uma das seguintes:

  • Nguồn nhân lực

  • Kinh phí nhiều

  • Quản lý tốt

  • Thiết bị hiện đại tự động hóa cao

Explicação

Questão 28 de 84

1

Đâu là ba trong số các nhiệm vụ chính của quản lý dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Quản lý nhân lực, quản lý chất lượng, quản lý thời gian

  • Quản lý chất lượng, quản lý rủi ro, quản lý hiệu quả viết code

  • Quản lý phạm vi, quản lý chi phí, quản lý lịch trình

  • Quản lý thời gian, quản lý chi phí, quản lý truyền thông

Explicação

Questão 29 de 84

1

Phát biểu nào sau đây là sai?

Selecione uma das seguintes:

  • Khách hàng là người quyết định hoàn toàn sản phẩm của dự án

  • Đối với một dự án, thời gian bắt đầu và kết thúc luôn được xác định

  • Nhân lực phục vụ cho dự án có thể huy động từ nhiều nguồn, chuyên môn khác nhau

  • Sự định hướng của nhà tài trợ cần được xem xét trong quá trình hoạch định dự án

Explicação

Questão 30 de 84

1

Đâu là nhiệm vụ của Nhà quản lý dự án ?

Selecione uma das seguintes:

  • Lên kế hoạch cung cấp các trang thiết bị, sản phẩm, dịch vụ cần thiết cho hoạt động của dự án

  • Lập kế hoạch, sắp xếp lịch trình, dự thảo chi phí cũng như theo dõi hiệu quả của các hoạt động trong dự án

  • Tiếp nhận các kết quả phải chuyển giao của dự án

  • Lên kế hoạch chi phí và thanh toán chi phí cho dự án

Explicação

Questão 31 de 84

1

Yêu cầu cụ thể đặt ra đối với nhà quản trị DA:

Selecione uma das seguintes:

  • Giảm thiểu rủi ro, thu nhận và thúc đẩy nhân viên, cân nhắc các mục tiêu DA

  • Đảm bảo đủ các nguồn lực, thu nhận và thúc đẩy nhân viên, cân nhắc các mục tiêu DA

  • Quan hệ tốt với CEO, thu nhận và thúc đẩy nhân viên, cân nhắc các mục tiêu DA

  • Đạt 3 ràng buộc của DA

Explicação

Questão 32 de 84

1

Đặc tính được xem là tiêu chuẩn để tuyển chọn nhà quản trị DA:

Selecione uma das seguintes:

  • Chín chắn, nhạy cảm, tác phong lãnh đạo và quản lý, khả năng chế ngự stress

  • Uy tín, nhạy cảm, tác phong lãnh đạo và quản lý, khả năng chế ngự stress

  • Uy tín, nhạy cảm, kinh nghiệm

  • Uy tín, nhạy cảm, hòa đồng, khả năng chế ngự stress

Explicação

Questão 33 de 84

1

Tất cả những điểm sau là những phần trong công việc quản lý dự án ngoại trừ:

Selecione uma das seguintes:

  • Cung cấp cho các bên liên quan dự án những điều mà họ không mong đợi

  • Quản trị lập kế hoạch

  • Vị trí điều phối viên dự án

  • Hệ thống quản lý thay đổi

Explicação

Questão 34 de 84

1

Nhiệm vụ của ban quản lý dự án là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Cung cấp hỗ trợ quản lý dự án

  • Cung cấp sự trợ giúp với việc hoàn tất các nhiệm vụ

  • Cung cấp sự giám sát và chỉ đạo

  • Đưa ra phân tích lợi nhuận chi phí cho giám đốc dự án

Explicação

Questão 35 de 84

1

Vai trò của giám đốc dự án là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Cung cấp nguồn lực cho dự án

  • Quản lý mối quan hệ giữa các thành viên trong đội dự án

  • Hoàn tất nhiệm vụ được giao

  • Xác định toàn bộ ưu tiên của dự án trong tổ chức

Explicação

Questão 36 de 84

1

Điều nào sau đây người quản lý dự án thường làm nhất?

Selecione uma das seguintes:

  • Truyền đạt, giao tiếp

  • Quản lý ngân sách

  • Tổ chức dự án

  • Quản lý các nhóm đàm phán

Explicação

Questão 37 de 84

1

Hoạt động nào sau đây không phai là một hoạt động đặc thù của nhà quản trị dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Lập kế hoạch cho dự án

  • Hoàn thành các mốc thời gian quan trọng

  • Kiểm soát công việc dự án

  • Lập kế hoạch tiến độ cho dự án

Explicação

Questão 38 de 84

1

Nhà tài trợ dự án chịu trách nhiệm về:

Selecione uma das seguintes:

  • Cả nguồn tài chính và kết quả dự án

  • Không phải nguồn tài chính cũng không phải kết quả dự án

  • Nguồn tài chính chứ không phải kết quả

  • Kết quả dự án chứ không phải nguồn tài chính

Explicação

Questão 39 de 84

1

Trong số các đối tượng hữu quan, ………. là người có thẩm quyền chính thức và người cuối cùng chịu trách nhiệm về dự án:

Selecione uma das seguintes:

  • Người tài trợ

  • Nhà quản lý dự án

  • Nhóm thực hiện dự án

  • Khách hàng

Explicação

Questão 40 de 84

1

Ai là người chịu trách nhiệm cuối cùng đối với sự thành công của dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Nhà tài trợ

  • Khách hàng

  • Giám đốc dự án

  • Nhà cung cấp

Explicação

Questão 41 de 84

1

Nhóm nào sau đây có trách nhiệm về chất lượng của dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Người bảo trợ dự án

  • Đội dự án

  • Những người có liên quan đế dự án

  • Khách hàng

Explicação

Questão 42 de 84

1

Bốn đối tượng liên quan chính trong mỗi dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Giám đốc dự án, đội dự án, các giám đốc cao cấp và khách hàng

  • Giám đốc cao cấp, giám đốc chức năng, khách hành và nhà tài trợ

  • Giám đốc dự án, khách hàng, tổ chức thực hiện và các nhà tài trợ

  • Giám đốc dự án, giám đốc chức năng, khách hàng và giám đốc cao cấp

Explicação

Questão 43 de 84

1

Đáp án nào sau đây xác định rõ nhất các đối tượng liên quan dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Đội ngũ thành viên dự án, nhân viên điều hành công ty bạn, nhân viên điều hành của khách hàng và các trưởng bộ phận chức năng của công ty bạn

  • Đội ngũ thành viên dự án, các nhà cung cấp, đại diện từ công ty của khách hàng là người sẽ sử dụng sản phẩm của dự án

  • Đội ngũ thành viên dự án, các nhà tài trợ, nhân viên điều hành của công ty bạn và nhân viên điều hành của khách hàng

  • Đội ngũ thành viên dự án, nhà tài trợ, nhà cung cấp, đại diện từ công ty của khách hàng là người sẽ sử dụng sản phẩm của dự án và các trưởng bộ phận chức năng của công ty bạn

Explicação

Questão 44 de 84

1

Nhà quản trị dự án có 3 nhóm quan tâm chính cần thông tin và có tác động đến thành công của dự án. Đó là:

Selecione uma das seguintes:

  • Khách hàng, người sử dụng và người tài trợ

  • Nhóm dự án, nhà thầu, người cung cấp

  • Khách hàng, phòng tài chính và các phòng ban chức năng khác

  • Khách hàng, nhóm dự án và người tài trợ

Explicação

Questão 45 de 84

1

Ai sẽ là người giải quyết vấn đề khi dự án đang chi tiêu gần hết khoản ngân sách trong khi công việc chưa hoàn thành đúng tiến độ?

Selecione uma das seguintes:

  • Thành viên dự án

  • Giám đốc dự án

  • Chủ đầu tư

  • Giám đốc chức năng

Explicação

Questão 46 de 84

1

Cá nhân nào quan trọng nhất đối với một dự án:

Selecione uma das seguintes:

  • Quản trị viên dự án

  • Nhà tài trợ

  • CEO

  • Khách hàng

Explicação

Questão 47 de 84

1

Người quản lý dự án và khách hàng phải làm gì để hoàn thành dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Chấp thuận ngân sách của dự án

  • Thiết kế lịch trình cho dự án

  • Đưa ra các văn bản quy định

  • Kiểm tra phạm vi dự án

Explicação

Questão 48 de 84

1

Các giai đoạn phát triển đội thực hiện dự án gồm:

Selecione uma das seguintes:

  • Hình thành – mâu thuẫn – hòa giải – làm việc – giải tán

  • Hình thành – mâu thuẫn – cùng làm việc – chia lợi nhuận

  • Hình thành – mâu thuẫn – hòa giải – thực hiện

  • Hình thành – mâu thuẫn – hòa giải – thực hiện – giải thể

Explicação

Questão 49 de 84

1

Phát biểu nào sau đây đúng nhất về giai đoạn hình thành đội ngũ thực hiện dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Là giai đoạn các thành viên dự án làm quen với nhau, thảo ra các quy tắc về sự hợp tác giữa các thành viên

  • Là giai đoạn các thành viên từ các dự án cũ tập hợp lại trong một dự án mới

  • Giai đoạn các ý kiến của các thành viên đi đến thống nhất cùng nhau thực hiện dự án

  • Là giai đoạn các thành viên đưa ra ý kiến cá nhân của mình về dự án từ đó làm nảy sinh các mâu thuẫn cần phải giải quyết

Explicação

Questão 50 de 84

1

Chu kì sống của dự án là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Phương pháp phân tích rủi ro

  • Tích hợp những nhu cầu sản phẩm vào dự án

  • Tập hợp tất cả các giai đoạn của dự án

  • Phân tích khả năng tồn tại của dự án

Explicação

Questão 51 de 84

1

Một dự án thường trải qua các giai đoạn nào sau đây?

Selecione uma das seguintes:

  • Khảo sát, phân tích thiết kế hệ thống, lập trình và kiểm thử, chuyển giao

  • Khảo sát, xây dựng bản demo, ký hợp đồng, thực hiện

  • Bán hồ sơ thầu, chấm thầu và lựa chọn nhà thầu, thực hiện, nghiệm thu

  • Xây dựng ý tưởng, phát triển, thực hiện, kết thúc

Explicação

Questão 52 de 84

1

Tiến trình dự án thực hiện theo các bước sau:

Selecione uma das seguintes:

  • Khởi sự, lập kế hoạch, triển khai và kết thúc

  • Khởi sự, lập kế hoạch, triển khai và kiểm soát

  • Khởi sự, hoạch định, kiểm soát và kết thúc

  • Khởi sự, hoạch định, thực hiện, kiểm soát và kết thúc

Explicação

Questão 53 de 84

1

Yếu tố nào sau đây là nguồn thông tin đầu vào tốt nhất cho giai đoạn khởi sự?

Selecione uma das seguintes:

  • Kế hoạch kinh doanh

  • WBS

  • Hiến chương dự án

  • Thông tin lịch sử

Explicação

Questão 54 de 84

1

Các nhà tài trợ có ảnh hưởng lớn nhất đến phạm vị, chất lượng, thời gian và chi phí của dự án trong giai đoạn nào?*

Selecione uma das seguintes:

  • Giai đoạn lập kế hoạch

  • Giai đoạn thực thi

  • Giai đoạn hoàn thiện

  • Giai đoạn xây dựng

Explicação

Questão 55 de 84

1

Văn kiện dự án (bao gồm đề án, quy định, giấy phép, các báo cáo nghiên cứu tiền khả thi…) được tạo ra trong giai đoạn nào trong vòng đời dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Thực hiện

  • Lập kế hoạch

  • Kết thúc

  • Mở đầu

Explicação

Questão 56 de 84

1

Khi nào thì sự kiểm tra mục tiêu và phạm vi công việc được thực hiện:

Selecione uma das seguintes:

  • Khi dự án hoàn thành

  • Khi bắt đầu dự án

  • Khi bắt đầu mỗi giai đoạn của dự án

  • Trong quá trình lập kế hoạch

Explicação

Questão 57 de 84

1

Trong các giai đoạn lập kế hoạch, tiền cần phải được dự thảo ngân sách cho một trong những điều nào sau đây sau các nhiệm vụ hoàn thiện?

Selecione uma das seguintes:

  • Lập kế hoạch lại

  • Duy trì

  • Kiểm soát thay đổi phạm vi dự án mới

  • Quản lý cấu hình

Explicação

Questão 58 de 84

1

Ai có trách nhiệm chuẩn bị báo cáo đánh giá sau giai đoạn triển khai?

Selecione uma das seguintes:

  • Người sử dụng

  • Giám đốc dự án

  • Nhà tài trợ

  • Kỹ sư cao cấp

Explicação

Questão 59 de 84

1

Một phân tích chỉ ra rằng bạn sẽ bị thiếu ngân sách vào cuối dự án, giải pháp của bạn sẽ là:

Selecione uma das seguintes:

  • Đánh giá các lựa chọn nhằm tăng cường và đẩy nhanh tiến độ

  • Gặp ban quản lý cấp trên để tìm biện pháp tháo gỡ

  • Gặp khách hàng để tìm kiếm các giảm chi phí

  • Tạo thêm dự trữ cho dự án

Explicação

Questão 60 de 84

1

Cái nào sau đây là sản phẩm của quy trình khởi tạo dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Kế hoạch dự án với các nguồn lực đã được phân bố

  • Quy định dự án

  • WBS

  • Liệt kê nhiệm vụ

Explicação

Questão 61 de 84

1

Đâu không phải là rủi ro tổ chức

Selecione uma das seguintes:

  • Phân bổ nhiệm vụ

  • Kiểm soát nhân viên

  • Huyến luyện nhân viên

  • Quản lý dự án tổng thể

Explicação

Questão 62 de 84

1

Yếu tố nào sau đây không phải là bộ phận của quản trị phạm vi dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Đảm bảo chất lượng

  • Kiểm tra phạm vi

  • Hoạch định phạm vi

  • Tạo WBS

Explicação

Questão 63 de 84

1

Cái nào sau đây là sản phẩm của quy trình khởi tạo dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Kế hoạch dự án với các nguồn lực đã được phân bố

  • Quy định dự án

  • WBS

  • Liệt kê nhiệm vụ

Explicação

Questão 64 de 84

1

Lập kế hoạch là quá trình diễn ra khi:

Selecione uma das seguintes:

  • Bất cứ khi nào có những thay đổi quan trọng trong dự án

  • Giai đoạn xây dựng ý tường của vòng đời dự án

  • Giai đoạn lập kế hoạch

  • Giai đoạn thực thi

Explicação

Questão 65 de 84

1

Đội ngũ thành viên, các nhiệm vụ theo lịch trình và kế hoạch đào tạo là tài liệu của:

Selecione uma das seguintes:

  • Kế hoạch dự án

  • Quy định dự án

  • Kế hoạch truyền thông

  • Cấu trúc chi tiết công việc

Explicação

Questão 66 de 84

1

Đội ngũ thành viên, các nhiệm vụ theo lịch trình và kế hoạch đào tạo là tài liệu của:

Selecione uma das seguintes:

  • Kế hoạch dự án

  • Quy định dự án

  • Kế hoạch truyền thông

  • Cấu trúc chi tiết công việc

Explicação

Questão 67 de 84

1

Đâu không phải là thành phần của bản kế hoạch dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Kế hoạch kiểm tra

  • Kế hoạch đào tạo

  • Nguồn lực dự định

  • Các chi tiết kỹ thuật thiết kế

Explicação

Questão 68 de 84

1

Phát biểu nào sau đây đúng về hiến chương dự án:

Selecione uma das seguintes:

  • Liệt kê các trách nhiệm của hội đồng lựa chọn dự án

  • Cho phép bắt đầu công việc dự án

  • Có chứa các ước lượng chi phí cho mỗi công việc

  • Mô tả tiến độ dự án

Explicação

Questão 69 de 84

1

Tài liệu nào công nhận sự tồn tại của dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Mô tả sản phẩm

  • Phân công dự án

  • Hiến chương dự án

  • Báo cáo công việc (SOW)

Explicação

Questão 70 de 84

1

Các yếu tố đầu vào liệt kê ở dưới dùng để xây dựng báo cáo phạm vi và các kế hoạch quản lý phạm vi, trừ

Selecione uma das seguintes:

  • Kế hoạch dự án

  • Hiến chương dự án

  • Mô tả sản phẩm

  • Giả định và ràng buộc

Explicação

Questão 71 de 84

1

Tuyên bố về dự án là tài liệu được xây dựng trong giai đoạn lập kế hoạch. Thành phần chính của tuyên bố dự án là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Phạm vi dự án

  • Kế hoạch kiểm thử hệ thống

  • Kế hoạch triển khai hệ thống

  • Các yêu cầu phần cứng và phần mềm

Explicação

Questão 72 de 84

1

Thành phần nào không là thành phần chính của tuyên bố dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Các đối tượng liên quan dự án

  • Phạm vi dự án

  • Kế hoạch triển khai hệ thống

  • Không có đáp án nào

Explicação

Questão 73 de 84

1

Khi thành lập dự án cần phải xác định cái gì đầu tiên:

Selecione uma das seguintes:

  • Thời gian, nguồn nhân lực dự án

  • Lịch trình, chi phí, nguồn nhân lực dự án

  • Lịch trình, chi phí dự án

  • Phạm vi dự án

Explicação

Questão 74 de 84

1

Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về Phạm vi dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Là quá trình bắt đầu từ khởi tạo đến xây dựng và chuyển giao sản phẩm cho khách hàng

  • Là các kết quả phải chuyển giao cho khách hàng

  • Là các sản phẩm, trang thiết bị phải cung cấp, bàn giao cho khách hàng

  • Là những gì mà dự án phải thực hiện và không thực hiện

Explicação

Questão 75 de 84

1

Sản phẩm cuối cùng của hoạch định phạm vi là:

Selecione uma das seguintes:

  • Danh sách công việc

  • WBS

  • Hiến chương dự án

  • Bản mô tả phạm vi chi tiết

Explicação

Questão 76 de 84

1

Điều gì sau đây nên được tính đến trong định nghĩa phạm vi và quy định dự án?

Selecione uma das seguintes:

  • Phương pháp luận mã chuẩn

  • WBS (Cấu trúc chi tiết công việc)

  • CPM (phương pháp đường tới hạn

  • Tiêu chí hoàn tất

Explicação

Questão 77 de 84

1

Một giám đốc dự án có thể sử dụng…………. để chắc rằng các thành viên dự án biết rõ các công việc cần làm theo nhiệm vụ của từng người:

Selecione uma das seguintes:

  • Phạm vi công việc dự án

  • Project charter

  • Một bản mô tả WBS

  • Một kế hoạch phản ứng rủi ro

Explicação

Questão 78 de 84

1

Phân chia các kết quả (sản phẩm) chính của dự án thành những thành phần nhỏ hơn, dễ quản lý hơn gọi là:

Selecione uma das seguintes:

  • Kiểm tra phạm vi

  • Xây dựng cấu trúc phân chia công việc (WBS)

  • Xác định phạm vi

  • Hoạch định phạm vi

Explicação

Questão 79 de 84

1

Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về WBS?

Selecione uma das seguintes:

  • Bản kê các lần mua sắm trang thiết bị phục vụ dự án

  • File được tạo bởi phần mềm Microsoft Project Management dùng để lự các sự kiện hội đàm giữa các bên liên quan đến dự án

  • WBS không liên quan gì đến việc quản lý các công việc của dự án, các nhà quản lý dự án không bao giờ xây dựng WBS

  • Một dạng bảng kê công việc có thể được sử dụng như một hợp đồng pháp lý, tài liệu phạm vi hay tài liệu kiểm soát chung cho toàn bộ dự án

Explicação

Questão 80 de 84

1

Một nhà quản trị dự án đang xem xét lại WBS cho dự án của mình. WBS biểu diễn:

Selecione uma das seguintes:

  • Tất cả các yếu tố hữu hình cần phải tạo ra cho khách hàng

  • Tất cả các công việc của dự án

  • Tất cả các công việc cần phải hoàn tất cho dự án

  • Các công việc mà nhóm dự án phải thực hiện

Explicação

Questão 81 de 84

1

Khi tạo WBS cần thực hiện theo phương pháp nào:

Selecione uma das seguintes:

  • Các công việc thực hiện rồi đến sản phẩm tạo ra

  • Các sản phẩm rồi đến công việc thực hiện để tạo ra nó

  • Các công việc từ lớn đến nhỏ

  • Các sản phẩm

Explicação

Questão 82 de 84

1

Khi tạo WBS cần thực hiện theo phương pháp nào:

Selecione uma das seguintes:

  • Top – Down

  • Bottom – Up

  • Down – Top

  • Không có phương pháp đúng

Explicação

Questão 83 de 84

1

Khi tạo WBS cần xác định theo thứ tự:

Selecione uma das seguintes:

  • Sản phẩm, công việc

  • Sản phẩm, công việc, thời gian, chi phí

  • Sản phẩm, công việc, thời gian

  • Sản phẩm, công việc, thời gian, nguồn lực, chi phí

Explicação

Questão 84 de 84

1

Khi soạn một công việc trong WBS người ta thường để ý đến các tiêu chí nào sau đây?

Selecione uma das seguintes:

  • Phần mềm Microsoft Project đã được cài chưa; Bộ Visio có phù hợp với phiên bản của Microsoft Project; Màn hình máy tính có đủ rộn để hiển thị nội dung của WBS

  • Nhiệm vụ phải làm; ngày tháng, thời gian và địa điểm của công việc; người chịu trách nhiệm; tài nguyên cần thiết; chi phí

  • Nhiệm vụ phải làm; ngày tháng, thời gian và địa điểm của công việc; khách hàng cần gấp hay không; chỗ làm việc cho đội ngũ đã sẵn sàng hay chưa

  • Nhiệm vụ phải làm; hệ thống mạng, phần mềm đã sẵn sàng hay chưa; phần mềm Microsoft Project có phải là phiên bản mới nhất hay không

Explicação