Mai AiTi
Quiz por , criado more than 1 year ago

Quiz sobre hí hí, criado por Mai AiTi em 06-06-2019.

437
1
0
Sem etiquetas
Mai AiTi
Criado por Mai AiTi aproximadamente 5 anos atrás
Fechar

hí hí

Questão 1 de 103

1

Quỹ Mozilla Messaging chịu trách nhiệm phát triển các phương thức liên lạc qua thư điện tử hoặc tương tự. Sự tập trung đầu tiên của quỹ là vào ứng dụng nào?

Selecione uma das seguintes:

  • OpenOffice

  • Send Mail

  • Thunderbird

  • Mozilla Firefox

Explicação

Questão 2 de 103

1

BIND là chương trình phần mềm nguồn mở đăng ký theo giấy phép nào?

Selecione uma das seguintes:

  • Giấy phép BSD

  • Giấy phép MPL

  • Giấy phép GPL

  • Giấy phép GNU

Explicação

Questão 3 de 103

1

Phát biểu nào là đúng về Standalone Modules trong Joomla

Selecione uma das seguintes:

  • Standalone Modules chỉ sử dụng nguồn dữ liệu sẵn có trong Joomla

  • Tất cả các phát biểu đều đúng

  • Standalone Modules là các module không phụ thuộc vào các extension khác

  • Standalone Modules thường cần ít thời gian phát triển hơn vì chỉ sử dụng các API mà Joomla cung cấp.

Explicação

Questão 4 de 103

1

Năm 2010, một số thành viên của dự án OpenOffice.org đã thành lập một nhóm mới với tên gọi Document Foundation và công bố một nhánh mới với tên gọi là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • OpenSolaris

  • Không công bố một nhánh mới nào

  • StarOffice

  • LibreOffice

Explicação

Questão 5 de 103

1

Quy trình phát triển phần mềm phần mềm nào được so sánh với việc phát triển của buôn bán ngoài chợ, mở rộng một cách tự phát?

Selecione uma das seguintes:

  • Quy trình phát triển phần mềm truyền thống

  • Cả hai quy trình phát triển phần mềm truyền thống và phát triển phần mềm nguồn mở

  • Quy trình phát triển phần mềm nguồn mở

  • Không có quy trình phát triển phần mềm nào như thế

Explicação

Questão 6 de 103

1

Tư tưởng coi trọng giá trị kỹ thuật của việc tạo ra những phần mềm mạnh, có độ tin cậy cao, và phù hợp với giới kinh doanh hơn là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Tư tưởng của OSI

  • Tư tưởng của FSF

  • Tư tưởng của FOSS

  • Không có tư tưởng nào cả

Explicação

Questão 7 de 103

1

Công cụ nào trong Moodle được dùng để tạo danh sách định nghĩa các khái niệm khác nhau?

Selecione uma das seguintes:

  • Glossary

  • Workshops

  • Wiki

  • Lessons

Explicação

Questão 8 de 103

1

Moodle được đăng ký theo giấy phép nào?

Selecione uma das seguintes:

  • Giấy phép GPL

  • Bộ ba giấy phép GPL/LGPL/MPL

  • Bộ hai giấy phép GPL/MPL

  • Bộ hai giấy phép LGPL/MPL

Explicação

Questão 9 de 103

1

Joomla được thiết kế theo mô hình nào dưới đây?

Selecione uma das seguintes:

  • CMS

  • MVP

  • MVVC

  • MVC

Explicação

Questão 10 de 103

1

Mozilla Firefox sử dụng thành phần nào sau đây cho trình bày trang web?

Selecione uma das seguintes:

  • Gears

  • Fennec

  • Gecko

  • Web Layout Engine

Explicação

Questão 11 de 103

1

Đâu là một đặc điểm của Joomla?

Selecione uma das seguintes:

  • Joomla được viết bằng ngôn ngữ PHP và kết nối cơ sở dữ liệu MySQL

  • Joomla được viết bằng ngôn ngữ PHP và kết nối cơ sở dữ liệu Microsoft SQL Server

  • Joomla được viết bằng ngôn ngữ Java và kết nối cơ sở dữ liệu MySQL

  • Joomla được viết bằng ngôn ngữ ASP.NET và kết nối cơ sở dữ liệu Microsoft SQL Server

Explicação

Questão 12 de 103

1

Đâu là tên viết tắt của phần mềm nguồn mở/tự do?

Selecione uma das seguintes:

  • FSS

  • FOS

  • FOSS

  • OSS

Explicação

Questão 13 de 103

1

Từ phiên bản bao nhiêu trở đi Fedora Core chính thức đổi tên thành Fedora?

Selecione uma das seguintes:

  • 9

  • 8

  • 6

  • 7

Explicação

Questão 14 de 103

1

Đâu là tên của một máy chủ DNS mã nguồn mở

Selecione uma das seguintes:

  • BIND

  • MTA

  • OpenSSH

  • FreeBSD

Explicação

Questão 15 de 103

1

Kiểu nhóm nào trong Moodle mà tất cả các học viên là một phần của lớp học, chỉ có duy nhất một nhóm đó chính là Course?

Selecione uma das seguintes:

  • Visible Groups

  • No Groups

  • Separate Group

  • Không có kiểu nhóm nào như thế trong Moodle

Explicação

Questão 16 de 103

1

Tư tưởng của Tổ chức FSF không bảo vệ quyền tự do nào sau của người dùng?

Selecione uma das seguintes:

  • Quyền tự do hợp tác

  • Quyền tự do nghiên cứu

  • Quyền tự do phân phát

  • Quyền tự do bán

Explicação

Questão 17 de 103

1

Phát biểu nào là đúng về entry point trong Joomla?

Selecione uma das seguintes:

  • Mỗi ứng dụng có nhiều entry point

  • Mỗi ứng dụng chỉ có duy nhất một entry point

  • Không có phát biểu nào đúng

  • Mỗi ứng dụng phải có hai entry point chính và phụ

Explicação

Questão 18 de 103

1

Phát biểu nào sau đây là sai về Moodle?

Selecione uma das seguintes:

  • Moodle là một hệ thống LMS

  • Moodle là một hệ thống quản lý đào tạo đồng nhất hỗ trợ tạo bài giảng trực tiếp

  • Đây là một phần mềm nền tảng cho một hệ quản trị đào tạo

  • Moodle có thể dễ dàng được mở rộng bằng cách thêm các thành phần phụ

Explicação

Questão 19 de 103

1

Lý do nào khiến các lỗi chương trình phần mềm mã nguồn mở thường được phát hiện và sửa nhanh hơn phần mềm thương mại?

Selecione uma das seguintes:

  • Phần mềm mã nguồn mở thường có cơ chế tự phát hiện và sửa lỗi

  • Người dùng phần mềm mã nguồn mở đều là các chuyên gia

  • Người dùng được tiếp cận mã nguồn

  • Tất cả đều sai

Explicação

Questão 20 de 103

1

Phần nào của Linux cung cấp các chuyển hướng xuất nhập, ngôn ngữ lệnh để tạo các file *.bat.

Selecione uma das seguintes:

  • Các tiện ích

  • Tất cả đều sai

  • Shell

  • Kernel

Explicação

Questão 21 de 103

1

Mức mở rộng trong Joomla có các thành phần là

Selecione uma das seguintes:

  • Components, Modules, và Plugins

  • Components và Plugins

  • Components, Modules, và Templates

  • Components và Modules

Explicação

Questão 22 de 103

1

Các công cụ gì trong Moodle giúp người học có khả năng lập kế hoạch phù hợp với năng lực của mình?

Selecione uma das seguintes:

  • Course Activites

  • Self Assessment và Personalized Learning

  • Learning Plans

  • Collaborative Tools & Activities

Explicação

Questão 23 de 103

1

Tiết kiệm lớn nhất do Linux đem lại là từ

Selecione uma das seguintes:

  • Phí đăng ký sử dụng

  • Chi phí phần cứng và nhân lực

  • Chi phí duy trì

  • Chi phí đào tạo

Explicação

Questão 24 de 103

1

Tư tưởng chủ đạo chi phối thế giới phần mềm nguồn mở là

Selecione uma das seguintes:

  • Tư tưởng của Tổ chức Phần mềm tự do FSF và tư tưởng của Chương trình Sáng kiến nguồn mở OSI

  • Tư tưởng của Tổ chức Phần mềm tự do FSF

  • Không bị chi phối bởi tư tưởng nào cả.

  • Tư tưởng của Chương trình Sáng kiến nguồn mở OSI

Explicação

Questão 25 de 103

1

Vì lý do an toàn và để hoàn tất quá trình cài đặt Joomla chúng ta cần xóa thư mục nào?

Selecione uma das seguintes:

  • backup

  • temp

  • installation

  • setup

Explicação

Questão 26 de 103

1

Công cụ quản lý và cài đặt các gói phần mềm của Fedora là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • apt

  • yum

  • ypt

  • rpm

Explicação

Questão 27 de 103

1

Dạng câu hỏi nào trong Moodle khi tạo quizz mà câu trả lời được phép có sai số chấp nhận được?

Selecione uma das seguintes:

  • Calculated

  • Embedded Answers (Cloze Test / Gap Fill)

  • Matching

  • Numerical

Explicação

Questão 28 de 103

1

Nhiều phần mềm đóng vẫn chưa có các phiên bản mã nguồn mở tương đương nói lên tính hạn chế gì của phần mềm mã nguồn mở?

Selecione uma das seguintes:

  • Thiếu các ứng dụng kinh doanh đặc thù

  • Thiếu tính nhất quán trong trình bày ứng dụng

  • Tính tương hỗ với phần mềm đóng chưa cao

  • Tính đồng bộ chưa cao như các phần mềm đóng

Explicação

Questão 29 de 103

1

Moodle được phát triển dựa trên ngôn ngữ lập trình nào

Selecione uma das seguintes:

  • php

  • java

  • c#

  • python

Explicação

Questão 30 de 103

1

Tên gọi ban đầu của Thunderbird là gi

Selecione uma das seguintes:

  • Phoenix

  • Minotaur

  • SeaMonkey

  • Lighting

Explicação

Questão 31 de 103

1

Đâu không phải là đặc điểm của phương thức xây dựng phần mềm mã nguồn mở?

Selecione uma das seguintes:

  • Có tính tiếp thu kế thừa

  • Giảm sự trùng lặp nguồn lực

  • Chi phí duy trì cao

  • Quản lý chất lượng tốt hơn

Explicação

Questão 32 de 103

1

Thành phần mở rộng nào của Joomla giúp trang web hiển thị bằng nhiều thứ tiếng?

Selecione uma das seguintes:

  • JoomMultiLang

  • JoomFish

  • JoomCat

  • JoomLang

Explicação

Questão 33 de 103

1

Dạng câu hỏi nào trong Moodle khi tạo quizz mà câu hỏi được trả lời dưới dạng một văn bản?

Selecione uma das seguintes:

  • Description

  • Essay

  • Matching

  • Embedded Answers (Cloze Test / Gap Fill)

Explicação

Questão 34 de 103

1

Dự án Firefox ban đầu có tên là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Phoenix

  • Firebird

  • Netscape

  • Suite

Explicação

Questão 35 de 103

1

Phiên bản chính thức 1.0 của Linux ra đời vào năm nào?

Selecione uma das seguintes:

  • 1991

  • 1993

  • 1994

  • 1995

Explicação

Questão 36 de 103

1

Phát biểu nào sau đây không phải là phát biểu đúng về phần mềm mã nguồn mở?

Selecione uma das seguintes:

  • Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được tự do chia sẻ cho người khác

  • Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm tự do

  • Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phí

  • Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được sửa mã nguồn

Explicação

Questão 37 de 103

1

Cho đến năm 1991, dự án GNU vẫn chưa đưa ra được một hệ thống phần mềm hoàn toàn tự do vì một yếu tố cơ bản vẫn còn vắng bóng nào?

Selecione uma das seguintes:

  • Dịch vụ (Service)

  • Lõi hệ thống (Kernel)

  • Ứng dụng (Application)

  • Vỏ hệ thống (Shell)

Explicação

Questão 38 de 103

1

Đâu không phải là một tầng cơ bản trong nền tảng Joomla

Selecione uma das seguintes:

  • Mức cơ sở dữ liệu

  • Mức ứng dụng

  • Mức nền tảng

  • Mức mở rộng

Explicação

Questão 39 de 103

1

Đâu là một phần mềm cộng tác nhắm đến việc tạo ra một HTTP server mạnh mẽ mã nguồn mở

Selecione uma das seguintes:

  • LiteSpeed

  • Apache

  • Zeus

  • IIS

Explicação

Questão 40 de 103

1

Trong quy trình phát triển phần mềm nào mà các nhóm lập trình làm việc riêng rẽ, theo sự quản lý và kế hoạch chi tiết?

Selecione uma das seguintes:

  • Quy trình phát triển phần mềm truyền thống

  • Cả hai quy trình phát triển phần mềm truyền thống và phát triển phần mềm nguồn mở

  • Quy trình phát triển phần mềm nguồn mở

  • Không có quy trình phát triển phần mềm nào như thế

Explicação

Questão 41 de 103

1

Dạng câu hỏi nào trong Moodle khi tạo quizz mà đơn giản là in ra một số văn bản (và có thể cả đồ họa) mà không yêu cầu một câu trả lời

Selecione uma das seguintes:

  • Description

  • Essay

  • Matching

  • Embedded Answers (Cloze Test / Gap Fill)

Explicação

Questão 42 de 103

1

Phát biểu nào sai khi nói về các model trong Joomla?

Selecione uma das seguintes:

  • Các model đều là mở rộng của lớp trừu tượng JModel

  • Có thể có nhiều hơn một model cho một component

  • Chỉ có một model cho mỗi component

  • Tất cả các phát biểu đều sai

Explicação

Questão 43 de 103

1

Chương trình soạn thảo trình diễn cơ bản của OpenOffice là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Impress

  • OpenPowerPoint

  • Slider

  • PowerPoint

Explicação

Questão 44 de 103

1

Kiểu nhóm nào trong Moodle mà các thành viên chỉ thấy được công việc của nhóm mình trong Course có nhiều nhóm?

Selecione uma das seguintes:

  • No Groups

  • Visible Groups

  • Không có kiểu nhóm nào như thế trong Moodle

  • Separate Group

Explicação

Questão 45 de 103

1

MySQL dùng giấy phép gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Giấy phép GPL

  • Giấy phép LGPL

  • Bộ ba giấy phép GPL/LGPL/MPL

  • Bộ hai giấy phép GPL/LGPL

Explicação

Questão 46 de 103

1

Trung tâm tư tưởng của Tổ chức FSF là

Selecione uma das seguintes:

  • Quyền tự do chạy

  • Quyền tự do phân phát

  • Quyền tự do hợp tác

  • Quyền tự do nghiên cứu

Explicação

Questão 47 de 103

1

Kiểu nhóm nào trong Moodle mà các group thực hiện công việc riêng của mình trong khi vẫn thấy được các công việc của nhóm khác

Selecione uma das seguintes:

  • Visible Groups

  • No Groups

  • Separate Group

  • Không có kiểu nhóm nào như thế trong Moodle

Explicação

Questão 48 de 103

1

Quy trình phát triển phần mềm được so sánh với cách thức chúng ta xây nhà là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Quy trình phát triển phần mềm truyền thống

  • Cả hai quy trình phát triển phần mềm truyền thống và phát triển phần mềm nguồn mở

  • Quy trình phát triển phần mềm nguồn mở

  • Không có quy trình phát triển phần mềm nào như thế

Explicação

Questão 49 de 103

1

Thunderbird được viết bằng ngôn ngữ gì?

Selecione uma das seguintes:

  • c++

  • php

  • c

  • python

Explicação

Questão 50 de 103

1

Thành phần mở rộng nào trong Joomla chủ yếu nhằm mục đích thực hiện các chức năng lớn (tương tác với người sử dụng ở mức cao)

Selecione uma das seguintes:

  • Module

  • Plugin

  • Component

  • Trigger

Explicação

Questão 51 de 103

1

Chương trình đồ họa cơ bản của OpenOffice là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Draw

  • Cal

  • Visio

  • Base

Explicação

Questão 52 de 103

1

Moodle không có thành phần trực tiếp nào (phải khai thác các công cụ bên ngoài Moodle)?

Selecione uma das seguintes:

  • Tạo bài giảng

  • Diễn đàn

  • Bài học

  • Kiểm tra

Explicação

Questão 53 de 103

1

Thunderbird được phát triển bởi quỹ nào

Selecione uma das seguintes:

  • Mozilla Messaging

  • Qualcomm

  • SeaMonkey

  • Sun Microsystems

Explicação

Questão 54 de 103

1

Thành phần mở rộng nào trong Joomla nhằm thực hiện những chức năng đặc biệt hoặc giúp tự động hóa một số quy trình

Selecione uma das seguintes:

  • Plugin

  • Module

  • Component

  • Trigger

Explicação

Questão 55 de 103

1

Địa chỉ trang web cho phép tạo một trang web miễn phí với Joomla! là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • https://www.joomla.org

  • https://www.joomla.edu

  • https://www.joomla.edu.vn

  • https://www.joomla.com

Explicação

Questão 56 de 103

1

Dạng câu hỏi nào trong Moodle khi tạo quizz mà khi trả lời một câu hỏi, người trả lời chọn các đáp án từ danh sách các câu trả lời cho sẵn?

Selecione uma das seguintes:

  • Embedded Answers (Cloze Test / Gap Fill)

  • Matching

  • Calculated

  • Description

Explicação

Questão 57 de 103

1

Công cụ yum của Fedora Core được viết bằng ngôn ngữ nào?

Selecione uma das seguintes:

  • python

  • php

  • c

  • c++

Explicação

Questão 58 de 103

1

Loại phần mềm nào chỉ được cung cấp cho người dùng ở dạng mã nhị phân ?

Selecione uma das seguintes:

  • Phần mềm thương mại

  • Phần mềm nguồn mở

  • Không có phần mềm nào như thế

  • Cả phần mềm nguồn mở và phần mềm nguồn đóng

Explicação

Questão 59 de 103

1

Công cụ nào trong Moodle thường được dùng để liệt kê danh sách các website chuyên ngành và tóm tắt giới thiệu về các website này?

Selecione uma das seguintes:

  • Glossary

  • Workshops

  • Wiki

  • Lessons

Explicação

Questão 60 de 103

1

Đâu là một ứng dụng miễn phí mã nguồn mở của Sun Microsystems?

Selecione uma das seguintes:

  • OpenOffice

  • ThunderBird

  • Send Mail

  • Mozilla Firefox

Explicação

Questão 61 de 103

1

Đâu là một định danh về trạng thái của người dùng trong một ngữ cảnh nhất định trong Moodle?

Selecione uma das seguintes:

  • Role

  • Capability

  • Permission

  • Context

Explicação

Questão 62 de 103

1

Phiên bản Fedora Core đầu tiên được phát triển từ hệ điều hành nào sau đây?

Selecione uma das seguintes:

  • Red Hat Linux 9

  • Red Hat Linux 8

  • Red Hat Linux 7

  • Red Hat Linux 4

Explicação

Questão 63 de 103

1

Loại phần mềm nào được sử dụng tự do và có thể phân phối lại bởi các tổ chức phi lợi nhuận

Selecione uma das seguintes:

  • Phần mềm sử dụng phi thương mại

  • Tất cả đều sai

  • Phần mềm nguồn mở

  • Phần mềm tự do

Explicação

Questão 64 de 103

1

Công cụ nào trong Moodle thường được dùng để đưa ra và sắp xếp các chỉ dẫn để thực hiện một thí nghiệm hay thực hành?

Selecione uma das seguintes:

  • Wiki

  • glossary

  • Lessons

  • Workshops

Explicação

Questão 65 de 103

1

Phiên bản trình duyệt web Mozilla Firefox cho thiết bị di động có tên mã là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Fennec

  • Mozilla

  • Gears

  • Firefox,

Explicação

Questão 66 de 103

1

Loại ngôn ngữ SQL nào dùng để thực hiện các thao tác dữ liệu như Select, Insert, Delete, Update, …?

Selecione uma das seguintes:

  • DML

  • DDL

  • DCL

  • TCL

Explicação

Questão 67 de 103

1

Loại forum nào trong Moodle giống với forum truyền thống nhưng tất cả các bài post được hiển thị trong trang frontpage và khi người dùng click vào Discuss this topic thì một trang mới sẽ hiển thị để nhập các comments?

Selecione uma das seguintes:

  • Standard forum với định dạng blog

  • Each person posts one discussion:

  • Q and A:

  • Single simple discussion:

Explicação

Questão 68 de 103

1

Đâu là một đặc điểm của phương thức xây dựng phần mềm mã nguồn mở?

Selecione uma das seguintes:

  • Sự trùng lặp nguồn lực cao

  • Có tính tiếp thu kế thừa

  • Quản lý chất lượng kém

  • Chi phí duy trì cao

Explicação

Questão 69 de 103

1

Chương trình bảng tính cơ bản của OpenOffice là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Excel

  • Formular

  • Calc

  • OpenExcel

Explicação

Questão 70 de 103

1

Một điểm khác nhau giữa Windows và Linux là

Selecione uma das seguintes:

  • Linux có thể khởi động chương trình bằng dòng lệnh còn Windows thì không

  • Windows mới có chế độ đồ họa còn Linux thì không

  • Linux phân biệt chữ hoa và chữ thường còn Windows thì không.

  • Windows lưu trữ dữ liệu theo cấu trúc cây thư mục còn Linux thì không

Explicação

Questão 71 de 103

1

Địa chỉ trang diễn đàn trao đổi của Joomla! là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • https://forum.joomla.org/

  • https://forum.joomla.edu/

  • https://forums.joomla.org/

  • https://forum.joomla.com/

Explicação

Questão 72 de 103

1

Loại phần mềm nào có đủ các tính năng và được phân phối tự do, nhưng có một giấy phép khuyến cáo các cá nhân hoặc tổ chức mua, tùy tình hình cụ thể

Selecione uma das seguintes:

  • Phần mềm chia sẻ

  • Tất cả đều sai

  • Phần mềm nguồn mở

  • Phần mềm tự do

Explicação

Questão 73 de 103

1

Tổ chức phi lợi nhuận hỗ trợ dự án Joomla! đặt tại quốc gia nào?

Selecione uma das seguintes:

  • United Kingdom

  • France

  • United States

  • Russia

Explicação

Questão 74 de 103

1

Nhân đầu tiên của hệ điều hành GNU/Linux do ai phát triển?

Selecione uma das seguintes:

  • Netscape

  • Linus Torvalds

  • Richard Stallman

  • William H. Gates

Explicação

Questão 75 de 103

1

Loại forum nào trong Moodle mà mỗi học viên sẽ đưa lên một vấn đề để các học viên khác thảo luận?

Selecione uma das seguintes:

  • Each person posts one discussion

  • Standard forum

  • Single simple discussion

  • Q and A

Explicação

Questão 76 de 103

1

Công cụ nào trong Moodle thường được dùng để hướng dẫn học viên tìm kiếm các từ khóa trong dữ liệu văn bản?

Selecione uma das seguintes:

  • Glossary

  • Workshops

  • Wiki

  • Lessons

Explicação

Questão 77 de 103

1

Phát biểu nào là đúng bảng tham chiếu tên tác vụ và phương thức thực sự của mỗi controller trong Joomla?

Selecione uma das seguintes:

  • Bảng tham chiếu sử dụng quan hệ nhiều-1: có thể định nghĩa nhiều tác vụ cho một phương thức.

  • Bảng tham chiếu sử dụng quan hệ nhiều-nhiều: có thể định nghĩa nhiều tác vụ cho nhiều phương thức.

  • Bảng tham chiếu sử dụng quan hệ 1- nhiều: có thể định nghĩa 1 tác vụ cho nhiều phương thức.

  • Không có đáp án nào đúng

Explicação

Questão 78 de 103

1

Joomla! sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu nào?

Selecione uma das seguintes:

  • MySQL

  • SQLServer

  • NoSQL

  • Oracle

Explicação

Questão 79 de 103

1

Fedora Core sử dụng công cụ yum để làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Gỡ lỗi

  • Thiết lập mạng

  • Quản lý tiến trình

  • Quản lý gói phần mềm

Explicação

Questão 80 de 103

1

Dạng câu hỏi nào trong Moodle khi tạo quizz mà cung cấp một danh sách các câu hỏi cùng với một danh sách các câu trả lời, người trả lời phải khớp câu hỏi với câu trả lời đúng?

Selecione uma das seguintes:

  • Matching

  • Short Answer

  • Multiple Choice

  • Embedded Answers (Cloze Test / Gap Fill)

Explicação

Questão 81 de 103

1

Để thực thi một tác vụ nào đó trong lớp JController của Joomla ta sử dụng phương thức nào?

Selecione uma das seguintes:

  • execute(‘tên tác vụ’)

  • ten_tac_vu.execute()

  • ten_tac_vu->execute()

  • ten_tac_vu.run()

Explicação

Questão 82 de 103

1

Loại forum nào trong Moodle yêu cầu người dùng đưa ra ít nhất một post trước khi họ có thể đọc các trả lời của các post khác?

Selecione uma das seguintes:

  • Q and A

  • Each person posts one discussion:

  • Single simple discussion:

  • Standard forum

Explicação

Questão 83 de 103

1

Dự án Fedora được bảo trợ bởi tổ chức nào?

Selecione uma das seguintes:

  • Red Hat

  • Sun Microsystem

  • GNU

  • MIT

Explicação

Questão 84 de 103

1

Để thêm một mục vào bảng tham chiếu tên tác vụ và phương thức thực sự của mỗi controller trong Joomla ta dùng phương thức nào?

Selecione uma das seguintes:

  • getInstance()

  • registerTask()

  • addHelperPath().

  • add()

Explicação

Questão 85 de 103

1

Phát biểu nào sau đây là sai về Moodle?

Selecione uma das seguintes:

  • Moodle hỗ trợ thông báo tự động

  • Moodle hỗ trợ công cụ lịch biểu

  • Moodle hỗ trợ tạo các khóa học trực tuyến

  • Moodle không hỗ trợ các thiết bị mobile

Explicação

Questão 86 de 103

1

Môi trường đồ họa mặc định của Fedora Core là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • GNOME

  • KDE

  • XFCE

  • Đáp án khác

Explicação

Questão 87 de 103

1

Loại forum nào trong Moodle nhằm mục đích hướng sự tập trung của học viên vào một vấn đề như thảo luận hoặc trả lời câu hỏi?

Selecione uma das seguintes:

  • Single simple discussion

  • Each person posts one discussion:

  • Q and A:

  • Standard forum

Explicação

Questão 88 de 103

1

Khác biệt lớn nhất giữa Chart và Forum trong Moodle?

Selecione uma das seguintes:

  • Chat ở chế độ đồng bộ còn Forum ở chế độ bất đồng bộ

  • Chat ở chế độ bất đồng bộ còn Forum ở chế độ đồng bộ

  • Không có điểm khác nhau

  • Forum cho nhiều người dùng, chat cho 2 người dùng

Explicação

Questão 89 de 103

1

Công cụ nào trong Moodle giúp người học tự đánh giá kết quả học tập cua mình cũng như trợ giúp giáo viên, hỗ trợ quá trình trao đổi thông tin?

Selecione uma das seguintes:

  • Workshops

  • Lessons

  • Wiki

  • Glossary

Explicação

Questão 90 de 103

1

Loại ngôn ngữ SQL nào dùng để khai báo chuyển giao dịch chẳng hạn như: Begin Tran, Rollback, Commit, …?

Selecione uma das seguintes:

  • DDL

  • DML

  • DCL

  • TCL

Explicação

Questão 91 de 103

1

Các diễn đàn, wiki, glossary, các hoạt động cơ sở dữ liệu … trong Moodle được gọi chung là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Personalized Learning

  • Collaborative Tools & Activities

  • Self Assessment

  • Course Activites

Explicação

Questão 92 de 103

1

Thành phần mở rộng nào trong Joomla chủ yếu nhằm mục đích hiển thị thông tin (tương tác với người sử dụng ở mức thấp nhất)

Selecione uma das seguintes:

  • Module

  • Plugin

  • Component

  • Trigger

Explicação

Questão 93 de 103

1

Dự án Apache ban đầu được phát triển bởi ai?

Selecione uma das seguintes:

  • Rob McCool

  • Linus Torvalds

  • Shambhala)

  • Robert Thau

Explicação

Questão 94 de 103

1

Đâu là lý do chính khi sử dụng phương thức getinstance() trong Joomla?

Selecione uma das seguintes:

  • tránh lặp lại công việc

  • dễ dàng theo dõi các đối tượng

  • Cung cấp cho ta cách thức để tạo ra các đối tượng toàn cục phù hợp với tiêu chuẩn của Joomla

  • Tất cả ý trên

Explicação

Questão 95 de 103

1

Loại ngôn ngữ nào định nghĩa dữ liệu, dùng để tạo cơ sở dữ liệu, định nghĩa các đối tượng cơ sở dữ liệu như Table, Query, Views hay các đối tượng khác.

Selecione uma das seguintes:

  • DDL

  • DML

  • TCL

  • DCL

Explicação

Questão 96 de 103

1

Loại ngôn ngữ nào sử dụng truy cập đối tượng cơ sở dữ liệu, dùng để thay đổi cấu trúc, tạo người dùng, gán quyền chẳng hạn như: Alter, Grant, Revoke, ...

Selecione uma das seguintes:

  • DCL

  • DDL

  • TCL

  • DML

Explicação

Questão 97 de 103

1

Luật nào mô tả của một đặc trưng chuyên biệt của Moodle

Selecione uma das seguintes:

  • Role

  • Capability

  • Permission

  • Context

Explicação

Questão 98 de 103

1

Khi khởi tạo một lớp Jcontroller, phương thức mặc định nào sẽ thực thi khi không có một tác vụ nào được chỉ ra

Selecione uma das seguintes:

  • display()

  • default()

  • print()

  • tostring()

Explicação

Questão 99 de 103

1

Công cụ nào trong Moodle thường được dùng để tạo bản ghi nhớ cho topic nào đó?

Selecione uma das seguintes:

  • Glossary

  • Workshops

  • Wiki

  • Lessons

Explicação

Questão 100 de 103

1

Chương trình quản lý cơ sở dữ liệu cơ bản của OpenOffice là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Base

  • Access

  • Writer

  • Impress

Explicação

Questão 101 de 103

1

Trình soạn tạo văn bản của OpenOffice là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Word

  • Write

  • Base

  • Cal

Explicação

Questão 102 de 103

1

Công cụ nào trong Moodle thường đưa ra các hình ảnh minh họa cho khái niệm, viết các thủ thuật để luyện thi, viết các định nghĩa liên quan đến kỳ thi?

Selecione uma das seguintes:

  • Glossary

  • Wiki

  • Workshops

  • Lessons

Explicação

Questão 103 de 103

1

Công cụ nào trong Moodle thường chuyển đổi dịnh dạng các tài liệu, chỉnh sửa phân tích bài giảng của giáo viên, các thông tin tổng hợp, lên kế hoạch hoạt động nhóm?

Selecione uma das seguintes:

  • Wiki

  • Lessions

  • Workshops

  • Glossary

Explicação