Bùi Phi
Quiz por , criado more than 1 year ago

Quiz sobre Tuong tac nguoi may, criado por Bùi Phi em 11-06-2019.

424
0
0
Sem etiquetas
Bùi Phi
Criado por Bùi Phi mais de 5 anos atrás
Fechar

Tuong tac nguoi may

Questão 1 de 126

1

Thách thức HCI là gì’?

Selecione uma das seguintes:

  • Cách tồn tại chung vs thay đổi của công nghệ

  • Cách đảm bảo thiết kế cho ra HCI tốt như là nền cho công nghệ mới

  • Cả 2 đáp án

  • Không có đán án đúng

Explicação

Questão 2 de 126

1

Theo backer và buxton khái niệm HCI là gì’?

Selecione uma das seguintes:

  • Là thiết kế quy trình hệ thống phần mềm

  • Là thiết kế giao thức hoạt động của con người trong quá trình sản xuất phần mềm

  • Là tập các quá trình , đối thoại và các hành động , qua đó người dùng con người sử dụng và tương tác vs máy tính

  • Là tập các quá trình , cách thức vận hành và đặc tả chi tiết một ứng dụng

Explicação

Questão 3 de 126

1

HCI có mấy thành phần chính?

Selecione uma das seguintes:

  • 2

  • 3

  • 4

  • 5

Explicação

Questão 4 de 126

1

để có giao diện tốt, đặc tả HCI cần

Selecione uma das seguintes:

  • Hiếu hết các nhân tố, như tâm lí, thực tiễn, tổ chức và nhân tố xã hội. Điều này cho phép xác định cách thao tác và tạo điều kiện cho công nghệ có hiệu quả

  • Phát triển các công cụ và kĩ thuật để người thiết kế đảm bảo hệ thống máy tính phù hợp vs các hoạt động của con người dùng máy

  • Đạt tương tác an toàn, hiệu quả về thuật ngữ người máy và tương tác nhóm

  • Tất cả phương án

Explicação

Questão 5 de 126

1

Phát biểu sau cho biết là thành phần nào trong HCI :”khi bạn nhận cuộc gọi đến di động của bạn,áp vào tai, màn hình điện thoại tắt điện, nhưng vẫn ko ảnh hưởng đến cuộc gọi, khi bạn dời khỏi tai thì điện thoạt lại sáng”

Selecione uma das seguintes:

  • Môi trường và ngữ cảnh

  • Con người

  • Máy tính

  • Quy trình phát triển

Explicação

Questão 6 de 126

1

Việc thiết kế và phát triển tương tác cx diễn ra qua nhiều giai đoạn gọi là vòng đời “ phát biểu này ns đến việc nghiên cứu thành phần nào của HCI

Selecione uma das seguintes:

  • Môi trường và ngữ cảnh

  • Con người

  • Máy tính

  • Quy trình phát triển

Explicação

Questão 7 de 126

1

Khi nghiên cứu thành phần vào ra của thiết bị là chúng ra nghiên túc thành phần nào của HCI

Selecione uma das seguintes:

  • Môi trường và ngữ cảnh

  • Con người

  • Máy tính

  • Quy trình phát triển

Explicação

Questão 8 de 126

1

Nghiên cứu công thái học là nghiên cứu thành phần nào của HCI

Selecione uma das seguintes:

  • Môi trường và ngữ cảnh

  • Con người

  • Máy tính

  • Quy trình phát triển

Explicação

Questão 9 de 126

1

Trong 5 giác quan,có mấy giác quan quan trọng nhất đối vs tương tác nguwofi-máy

Selecione uma das seguintes:

  • Thị giác, xúc giác

  • Thị giác, xúc giác,thính giác

  • xúc giác,thính giác,vị giác

  • cả 5

Explicação

Questão 10 de 126

1

Có mấy loại cảm nhận xúc giác

Selecione uma das seguintes:

  • Sức áp

  • Nhiệt độ

  • Mức độ sâu

  • Cả 3

Explicação

Questão 11 de 126

1

tại sao chúng ta lại rơi vào tình trạng mù tạm thời khi đi từ 1 căn p’ tối ra sáng, điều này do tế bào nào của mắt gây ra

Selecione uma das seguintes:

  • Hình que

  • Hình nón

  • Ko phải 2 tế bào trên

  • Cả 2

Explicação

Questão 12 de 126

1

Có mấy loại tế bào hình nón trong võng mạc mắt

Selecione uma das seguintes:

  • 2

  • 3

  • 4

  • 5

Explicação

Questão 13 de 126

1

Bộ nhớ của người bt chia thành mấy loại

Selecione uma das seguintes:

  • 1

  • 2

  • 3

  • 4

Explicação

Questão 14 de 126

1

theo miller , trung bình người bt nhớ đc mấy mục

Selecione uma das seguintes:

  • 5+-2

  • 7+-2

  • 9+-2

  • 12+-2

Explicação

Questão 15 de 126

1

bộ nhớ dài hạn được tổ chức thành mấy loại

Selecione uma das seguintes:

  • 1

  • 2

  • 3

  • 4

Explicação

Questão 16 de 126

1

Bộ xử lý của con người có mấy hoạt động chính

Selecione uma das seguintes:

  • Suy nghĩ

  • Rèn luyện kĩ năng

  • Xử lý lỗi

  • Cả 3

Explicação

Questão 17 de 126

1

trong các thiết bị trên thiết bị nào ko phải là thiết bị vào

Selecione uma das seguintes:

  • Light pen

  • Data glover

  • Dvorak

  • Usb

Explicação

Questão 18 de 126

1

Hiện nay trên thị trường có mấy kĩ thuật in

Selecione uma das seguintes:

  • 2 (ma trận điểm/kĩ thuật phun)

  • 3(ma trận điểm/kĩ thuật phun/in nhiệt-in laser)

  • 4(ma trận điểm/kĩ thuật phun/in nhiệt-in laser/in kĩ thuật số)

Explicação

Questão 19 de 126

1

Vì sao các máy in sủ dụng kĩ thuật in laser bị hạn chế sử dụng công cộng thị trường

Selecione uma das seguintes:

  • Vì chất lượng in của nó có thể giả mạo các giấy tờ có dấu

  • Vì chất lượng in của nó tốt hơn in phun và in điểm

  • Vì chất lượng in của nó ko tốt hơn in phun và in điểm

Explicação

Questão 20 de 126

1

các loại thiết bị nào sau đâu vừa đc coi là thiết bị vào và thiết bị ra

Selecione uma das seguintes:

  • Join stick

  • Touchscreen

  • Cam

  • Scanner

Explicação

Questão 21 de 126

1

Có mấy loại tương tác giữa người dùng và máy tính

Selecione uma das seguintes:

  • 3

  • 4

  • 5

  • 6

Explicação

Questão 22 de 126

1

Trong các dạng tương tác sau đây,tương tác nào khó khăn cho người dùng thông thường (ko chuyên về cntt)

Selecione uma das seguintes:

  • Câu hỏi/trả lời theo dang truy vấn

  • Điền theo mẫu

  • Ngôn ngữ lệnh

  • Menu

Explicação

Questão 23 de 126

1

Tương tác sử dụng WIMP (windown, icon,menu, pointer) vì sao nổi trội hơn các phương pháp tương tác khác

Selecione uma das seguintes:

  • Vì hỗ trợ thiết bị đa phương tiện

  • Vì chủ yếu sử dụng biểu tượng để sử dụng lệnh

  • Vì có sự kết hợp giữa văn bản và đồ họa thuận tiện cho tương tác

  • Vì hỗ trợ cửa số trong tương tác

Explicação

Questão 24 de 126

1

ưu điểm của giao tiếp sử dụng WIMP

Selecione uma das seguintes:

  • Dễ học, ít nhớ

  • Tính chủ động của người dùng cao

  • Giảm sai sót

  • Tất cả ý kiến trên

Explicação

Questão 25 de 126

1

ưu điểm của sử dụng menu

Selecione uma das seguintes:

  • Dễ học dễ dùng

  • Thích hợp vs người dùng ko chuyên nghiệp

  • Không tốn thời gian nhớ màn hình

Explicação

Questão 26 de 126

1

trong các ngôn ngữ lập trình sau ngôn ngữ nào ko có giao tiếp bằng lệnh

Selecione uma das seguintes:

  • Dos

  • Matlab

  • Java

  • Php

Explicação

Questão 27 de 126

1

trong các ngôn ngữ sau ngôn ngữ nào có giao tiếp dạng truy vấn

Selecione uma das seguintes:

  • Access

  • SQL sever

  • Cả 2

  • Ko phải cả 2

Explicação

Questão 28 de 126

1

Tương tác form hay được sử dụng trong các trường hợp nào

Selecione uma das seguintes:

  • Cung cấp thông tin dạng tự nhiên cho hệ thống

  • Giới hạn thông tin nhập vào theo yêu cầu của hệ thống

  • Cung cấp thông tin dạng dòng lệnh

  • Cung cấp tương tác kiểu thực đơn

Explicação

Questão 29 de 126

1

HCI liên quan đến

Selecione uma das seguintes:

  • Nghiên cứu việc con người sd các giao diện

  • Phát triển các ứng dụng mới dành cho người dùng

  • Phát triển các thiết bị và công cụ mới cho người dùng

  • Tất cả

Explicação

Questão 30 de 126

1

Tính tiện dụng đc đánh giá qua mấy đặc tính

Selecione uma das seguintes:

  • An toan,hiệu quả dễ dùng

  • ấn tượng , hiệu quả, thỏa mãn

  • thỏa mãn , dễ nhớ và dễ học

  • đơn giản, ấn tượng và thỏa mãn

Explicação

Questão 31 de 126

1

Vai trò của HCI là gì’

Selecione uma das seguintes:

  • Tạo ra hệ thống an toàn và tiện dụng

  • Tạo ra hệ thống hiệu quả và dễ dùng

  • Tạo ra hệ thống tiện dụng

  • Tạo ra hệ thống an toàn

Explicação

Questão 32 de 126

1

Nielon đưa ra mấy tiêu chí cho tính tiện dụng

Selecione uma das seguintes:

  • 3

  • 4

  • 5

  • 6

Explicação

Questão 33 de 126

1

Tâm quan trọng của việc thiết kế tốt 1 giao diện người dùng

Selecione uma das seguintes:

  • Giảm thời gian lập trình, giảm chi phí cho những trục trặc giao diện

  • Tăng khả năng bán đc sản phẩm, tăng năng suất sd

  • Giảm những bệnh nghề nghiệp do dùng máy tính,giảm những lỗi nguy hiểm đến tính mạng

  • Tất cả

Explicação

Questão 34 de 126

1

Những năm 50-80 của thế kỉ 20: HCI chưa đc quan tâm , lý do:

Selecione uma das seguintes:

  • Người sd chủ yếu là các kĩ sư máy tính,tương tác trực tiếp để lấy dữ liệu là các chuyên viên máy tính

  • Hầu như người dùng ko đối thoại trực tiếp đến chương trình

  • Dữ liệu sau khi đc xử lý, người dùng mang về đánh giá phân tích theo cách riêng của mình

  • Tất cả lý do trên

Explicação

Questão 35 de 126

1

Hiệp hội nghiên cứu về HCI (SIGCHI-Special Interest Group on Computer Huma n Interaction) ra đời ở thập kỉ nào:

Selecione uma das seguintes:

  • 70

  • 80

  • 90

  • 2000

Explicação

Questão 36 de 126

1

Khi ns đến con người, nghiên cứu về công thái học là nghiên cứu về vấn đề gì

Selecione uma das seguintes:

  • Liên quan đến việc nghiên cứu sự tương thích của con người và các yếu tố khác hệ thống

  • Về việc đưa ra các tiện dụng mà máy tính cung cấp cho con người có thể sd

  • Liên quan đến khả năng cảm nhận thông tin bằng 1 số giác quan của con ngừoi

  • Tất cả

Explicação

Questão 37 de 126

1

Các thiết bị sau đây ko phải thiết bị thuộc nhóm Recognized Input

Selecione uma das seguintes:

  • OCR

  • Eye-Gaze

  • Barcode Scan

  • Scanner

Explicação

Questão 38 de 126

1

Trong các thiết bị sau thiết bị nào ko phải là thiết bị ra (output devices)

Selecione uma das seguintes:

  • CRT

  • LCD

  • Sound

  • Trackball

  • 3D display

Explicação

Questão 39 de 126

1

Trong HCI thành phần nào là 1 trong những thành phần thiết yếu của các hệ thống

Selecione uma das seguintes:

  • Môi trường sd, ngữ cảnh

  • Con người

  • Máy tính

  • Quy trình phát triển

Explicação

Questão 40 de 126

1

Thành phần vào/ra của con người thông qua

Selecione uma das seguintes:

  • Xúc giác, thị giác

  • Xúc giác, vị giác

  • Thích giác , khứu giác , vị giác

  • Xúc giác, thị giác , Thích giác , khứu giác , vị giác

Explicação

Questão 41 de 126

1

Trung bình 1 người có thể nhớ bao nhiêu khoản mục

Selecione uma das seguintes:

  • 6-10

  • 5-9

  • 4-8

  • 6-9

Explicação

Questão 42 de 126

1

Trong các bộ nhớ dài hạn dưới đây, thông tin đc bảo quản bền vững nhất?
Các loại đĩa quang học

Selecione uma das seguintes:

  • Băng từ

  • ổ USB

  • ROM

Explicação

Questão 43 de 126

1

Tế bào …. Có khoảng 120 triệu tế bào phân bố đề trong võng mạc

Selecione uma das seguintes:

  • Hình nón

  • Hình que

  • X

  • Y

Explicação

Questão 44 de 126

1

Tế bào …. Có khoảng 6 triệu tế bào tập trung nhiều ở góc mắt

Selecione uma das seguintes:

  • Hình nón

  • Hình que

  • X

  • Y

Explicação

Questão 45 de 126

1

Con người có thể nhìn đc

Selecione uma das seguintes:

  • Dưới 255 màu

  • 255 màu

  • Dưới 256 màu

  • 256 màu

Explicação

Questão 46 de 126

1

Tai người có thể phân biệt đc sự thay đổi tần số âm thanh

Selecione uma das seguintes:

  • 1,4hz

  • 1,5hz

  • 1,6hz

  • 1,7hz

Explicação

Questão 47 de 126

1

Bộ nhớ ngữ nghĩa của bộ nhớ dài hạn chứa thông tin về

Selecione uma das seguintes:

  • Các sự kiện

  • Các kinh nghiệm

  • Kĩ năng

  • Các sự kiện,kinh nghiệm,kĩ năg

Explicação

Questão 48 de 126

1

Bộ nhớ ngữ nghĩa của bộ nhớ dài hạn giúp con người

Selecione uma das seguintes:

  • Học kinh nghiệm ms

  • Học kĩ năng mới

  • Nhớ các sự kiện đã xảy ra

  • Học khái niệm mới

Explicação

Questão 49 de 126

1

Bộ nhớ ngắn hạn nhỏ và hay đánh mất nội dung nhưng nó có cơ chế nhớ lại sau mỗi … ms

Selecione uma das seguintes:

  • 150

  • 200

  • 250

  • 300

Explicação

Questão 50 de 126

1

Bộ nhớ đoạn của bộ nhớ dài hạn chứa thông tin về

Selecione uma das seguintes:

  • Các sự kiện và kinh nghiệm

  • Các sự kiện

  • Các kinh nghiệm

  • Kĩ năng

Explicação

Questão 51 de 126

1

Hãy cho biết mô hình nào ko phải là mô hình phát triển phần mềm:

Selecione uma das seguintes:

  • Mô hình thác nước

  • Mô hình hình sao

  • Mô hình xoáy ốc

  • Mô hình trực tuyến

Explicação

Questão 52 de 126

1

Hãy cho biết đâu ko phải là mô hình bản mẫu:

Selecione uma das seguintes:

  • Bản mẫu trên giấy hay mô hình dựa trên máy tính mô tả giao diện người máy dưới dạng cho người dùng hiểu đc cách tương tác xuất hiện

  • Bản mẫu làm việc cài đặt một tập con chức năng của phần mềm mong muốn

  • Bản mẫu trên mô hình các sản phẩm khác ko cùng loại

  • Một chương trình đã có thực hiện 1 phần hay tất cả các chức năng mong muốn nhưng cần phải cải tiến thêm các chức năng khác tùy theo nỗ lực phát triển mới

Explicação

Questão 53 de 126

1

Hãy cho biết đáp án nào sau đây miêu tả quá trình làm bản mẫu?

Selecione uma das seguintes:

  • Yêu cầu khách hành-thiết kế nhanh –đánh giá khách hàng- làm bản mẫu-làm mịn bản mẫu- sp và có quá trình lặp

  • Yêu cầu khách hành-thiết kế nhanh – làm bản mẫu-–đánh giá khách hàng- làm mịn bản mẫu- sp và có quá trình lặp

  • Yêu cầu khách hành-- làm bản mẫu - thiết kế nhanh –đánh giá khách hàng -làm mịn bản mẫu- sp và có quá trình lặp

  • Yêu cầu khách hành-thiết kế nhanh - làm bản mẫu–đánh giá khách hàng - làm mịn bản mẫu- sp và có quá trình lặp

Explicação

Questão 54 de 126

1

Thính giác có khả năng truyên đạt thông tin về điều gì khi tương tác vs máy tính

Selecione uma das seguintes:

  • Cảnh báo của máy tính

  • Cảnh báo về môi trường xung quanh người

  • Cảnh báo về phần mềm máy tính

  • Cảnh báo về phần cứng máy tính

Explicação

Questão 55 de 126

1

Trong mô hình khung tương tác, hai thành phần nào tạo giao diện

Selecione uma das seguintes:

  • Đầu vào (i) , người sd(u)

  • Hệ thống (s), đầu vào (i)

  • Người sd (u), đầu ra(o)

  • Đầu vào (i),đầu ra (o)

Explicação

Questão 56 de 126

1

trong quy trình thiết kế giao diện người dùng hướng người sd mấy pha thiết kế

Selecione uma das seguintes:

  • 3

  • 5

  • 7

  • 8

Explicação

Questão 57 de 126

1

Tính lặp lại của quy trình thiết kế giao diện người dùng hướng người dùng ko thực hiện ở pha nào:

Selecione uma das seguintes:

  • Pha phân tích

  • Pha thiết kế

  • Pha đánh giá

  • Pha phân tích,Pha thiết kế,Pha đánh giá

Explicação

Questão 58 de 126

1

Các mô hình tương tác giúp hiểu … tương tác

Selecione uma das seguintes:

  • Quá trình

  • Những việc xảy ra khi

  • Khó khăn trong

  • Thời gian

Explicação

Questão 59 de 126

1

Các màu sử dụng trên giao diện cần:

Selecione uma das seguintes:

  • Ít màu

  • Rõ ràng

  • Dễ nhìn

  • Ít màu, rõ ràng, dễ nhìn

Explicação

Questão 60 de 126

1

Đáp án nào sau đây là mô hình kĩ thuật xã hội

Selecione uma das seguintes:

  • HTA

  • OSTA

  • Use case

  • Norman

Explicação

Questão 61 de 126

1

Chức năng của BNF/TAG?

Selecione uma das seguintes:

  • Là mô hình miêu tả phản ứng , tạo ra tính tương thích vs chủ thể là con người

  • Là đánh giá thời gian thực hiện 1 nhiệm vụ vs thiết kế kịch bản cụ thể

  • Là mô hình sử dụng các luật để mô tả văn phạm đối thoại. Nó chỉ liên quan đến cú pháp mà bỏ qua ngữ nghĩa của ngôn ngữ

Explicação

Questão 62 de 126

1

Chứng chỉ nhãn hiệu con hiều dâu về tiêu chuẩn HCI ra đời ở đâu

Selecione uma das seguintes:

  • Mỹ

  • Anh

  • Pháp

  • Đức

Explicação

Questão 63 de 126

1

Các mô hình nhận thức được phát triển phần lớn từ các đối tượng nào?

Selecione uma das seguintes:

  • Các nhà phát triển phần mềm

  • Các nhà tâm lý học nhận thức

  • Các nhà tâm lý học và các nhà khoa học máy tính

  • Các nhà chính trị học

Explicação

Questão 64 de 126

1

Đầu ra của con người khi tương tác vs máy tính gồm:

Selecione uma das seguintes:

  • Sự điều khiển vận động của các cơ quan phản ứng kích thích

  • Hoạt động của não bộ

  • Các hành động của tay và não bộ

  • Các cơ quan phản ứng kích thích

Explicação

Questão 65 de 126

1

Đâu ko phải là công việc của pha phân tích của quy trình phân tích giao diện người dùng hướng người dùng

Selecione uma das seguintes:

  • Nghiên cứu thị trường

  • Xây dựng mô hình định hướng về mặt kiến trúc

  • Tìm hiểu về các đối thủ cạnh tranh

  • Nghiên cứu lựa chọn các công nghệ

Explicação

Questão 66 de 126

1

Đâu ko phải là công việc của pha phân tích của quy trình thiết kế giao diện người dùng hướng người dùng

Selecione uma das seguintes:

  • Nghiên cứu thị trường

  • Xây dựng mô hình định hướng về mặt kiến trúc

  • Tìm hiểu về các đối thủ cạnh tranh

  • Nghiên cứu lựa chọn các công nghệ

Explicação

Questão 67 de 126

1

Đâu ko phải là công việc của pha phân tích của quy trình thiết kế giao diện người dùng hướng người dùng

Selecione uma das seguintes:

  • Xây dựng bản mẫu để kiểm thử các chức năng hoặc các chi tiết

  • Xây dựng mô hình định hướng về mặt kiến trúc

  • Nghiên cứu lựa chọn công nghệ

  • Phát triển các khái niệm hàm

Explicação

Questão 68 de 126

1

Mắt chứa 2 loại tế bào thần kinh : tế bào X và tế bào Y . Loại tế bào nào giúp cảm nhận sự di chuyển của vật

Selecione uma das seguintes:

  • X

  • Y

  • Z

  • Cả 3

Explicação

Questão 69 de 126

1

Màu nền trc và màu nền sau nên dùng khi thiết kế giao diện nhập dữ liệu là:

Selecione uma das seguintes:

  • Trắng- đen

  • Xám nhạt- xanh đậm

  • Trắng-đỏ

  • Xám nhạt-đen

Explicação

Questão 70 de 126

1

Mô hình USTM/CUSTOM gồm bao nhiêu nhóm người góp cổ phần:

Selecione uma das seguintes:

  • 4

  • 6

  • 8

  • 10

Explicação

Questão 71 de 126

1

Mô hình GOMS có những thành phần chính nào

Selecione uma das seguintes:

  • Goals-operate-methods-selection

  • Goals-operations-method-selection

  • Goals- operations -methods-selection

  • Goals- operations -methods-select

Explicação

Questão 72 de 126

1

Mô hình nào sau đây ko phải là mô hình kĩ thuật xã hội

Selecione uma das seguintes:

  • USTM/CUSTOM

  • ETHICS

  • OSTA

  • GOMS

Explicação

Questão 73 de 126

1

Đáp án nào sau đây là mô hình kĩ thuật xã hội

Selecione uma das seguintes:

  • USTM/CUSTOM

  • HTA

  • Hợp tác

  • GOMS

Explicação

Questão 74 de 126

1

Tai người có thể nghe được các tần số:

Selecione uma das seguintes:

  • 15hz-20hz

  • 20hz-10hz

  • 15hz-10hz

  • 20hz-15hz

Explicação

Questão 75 de 126

1

Tai ko phân biệt được các âm thanh

Selecione uma das seguintes:

  • Quá lớn và quá nhỏ

  • Quá lớn hoặc quá nhỏ

  • Phát ra cùng tần số

  • Phát ra cùng tần số và cùng biên độ

Explicação

Questão 76 de 126

1

Hãy cho biết đáp án nào cho biết thứ tự thực hiện của mô hình thác nước

Selecione uma das seguintes:

  • Kĩ nghệ hệ thống – phân tích – thiết kế - mã hóa- bảo trì –kiểm thử

  • Kĩ nghệ hệ thống – phân tích – thiết kế - mã hóa- kiểm thử- bảo trì

  • Kĩ nghệ hệ thống – phân tích – mã hóa –thiết kế - kiểm thử- bảo trì

  • Kĩ nghệ hệ thống – thiết kế -phân tích - mã hóa–kiểm thử- bảo trì

Explicação

Questão 77 de 126

1

Phong cách giao diện .. dễ dùng

Selecione uma das seguintes:

  • Thực đơn

  • Ngôn ngữ tự nhiên

  • WIMP

  • Điền mẫu

Explicação

Questão 78 de 126

1

Chức năng của mô hình KEYSTROKE?

Selecione uma das seguintes:

  • Là mô hình sử dụng các luật để mô tả văn phạm của đối thoại. nó chỉ liên quan đến cú pháp mà bỏ qua ngữ nghĩa của ngôn ngữ

  • Là mô hình để miêu tả phản ứng , tạo ra tính tương thích vs chủ thể con người

  • Cho phép mô hình hóa các phản ứng ở nhiều mức độ trừu tượng từ nhiệm vụ đến các hoạt động vật lý

  • Đánh giá thời gian thực hiện một nhiệm vụ vs thiết kế kịch bản cụ thể

Explicação

Questão 79 de 126

1

Phong cách giao diện … khó sử dụng nhất

Selecione uma das seguintes:

  • Thực đơn

  • Truy vấn

  • Dòng lệnh

  • Điền mẫu

Explicação

Questão 80 de 126

1

Phong cách giao diện …dành cho các nhân viên kế toán

Selecione uma das seguintes:

  • Thực đơn

  • Point và click

  • Bảng tính

  • Điền mẫu

Explicação

Questão 81 de 126

1

Phong cách giao diện …dành cho cài đặt phần mềm

Selecione uma das seguintes:

  • Thực đơn

  • Point và click

  • Hỏi/trả lời

  • Điền mẫu

Explicação

Questão 82 de 126

1

Chức năng của mô hình hệ thống phần mềm (SSM)

Selecione uma das seguintes:

  • Xác định các yêu cầu về mặt xã hội và kĩ thuật của hệ thống phải được thiết kế 1 cách song song bằng cách sử dụng các nhóm thiết kế (xã hội và kĩ thuật) khác nhau phải được tiến hành cùng lúc và hoán đổi cho nhau

  • Mô hình đưa ra cách tổ hợp nhiều cách tiếp cận trong 1 giai đoạn, có phương pháp kiểm tra

  • Tập trung vào việc mô tả những gì xảy ra khi hệ thống kĩ thuật được đưa vào áp dụng trong môi trường làm việc của 1 tổ chức nào đó

  • Mô hình giống như một hệ thống mà kĩ thuật và con người là các thành phân

Explicação

Questão 83 de 126

1

Đâu ko phải là công việc của pha đánh giá của quy trình thiết kế giao diện người dùng hướng người dùng?

Selecione uma das seguintes:

  • Đánh giá giá trị hàm của thiết kế

  • Đánh giá giá trị form của thiết kế

  • Đánh giá giá trị chức năng của thiết kế

Explicação

Questão 84 de 126

1

Giao diện tốt sẽ đem lại lợi ích gì

Selecione uma das seguintes:

  • Tần số mắc lỗi nhiều

  • Làm tăng tính hiệu quả trong sử dụng

  • Hệ thống hoạt động kém

  • Hệ thống mất an toàn

Explicação

Questão 85 de 126

1

Giao diện tồi có thể gây ra hậu quả gì sau đây

Selecione uma das seguintes:

  • Tần số mắc lỗi nhiều

  • Tần số mắc lỗi ít

  • Hiệu quả sử dụng cao

  • Độ an toàn tin cậy đc

Explicação

Questão 86 de 126

1

Hãy cho biết đâu không phải mục đích của UML

Selecione uma das seguintes:

  • Viết tài liệu và giúp cho việc trao đổi kiến thức giữa các nhà thiết kế

  • Thiết kế giao diện

  • Thảo luận các khía cạnh của thể giới nhiệm vụ trong nhóm thiết kế

  • Đề nghị các thay đổi hoặc các bổ sung trong nhóm thiết kế

Explicação

Questão 87 de 126

1

Hãy cho biết đâu không phải mục đích của UML

Selecione uma das seguintes:

  • Phân tích công việc và tìm ra những công việc ứ đọng lại và các cơ hội

  • Tổ chức lại ý tưởng của các cá nhân trong nhóm thiết kế

  • Xây dựng chương trình

  • Lựa chọn các giải pháp thay thế trong nhóm thiết kế hoặc với khách hàng

Explicação

Questão 88 de 126

1

Hãy cho biết đâu không phải là các phương pháp trao đổi thông tin giữa người sử dụng và nhóm thiết kế trong thiết kế hợp tác

Selecione uma das seguintes:

  • Phương pháp xây dựng phác thảo

  • Phương pháp hội thảo

  • Phương pháp trao đổi dựa trên các mục đích cần trao đổi

  • Phương pháp xây dựng bảng tình tiết

Explicação

Questão 89 de 126

1

vì sao con người hay quên các thông tìn vừa đọc

Selecione uma das seguintes:

  • Do tập trung nhiều vào thu nhận hình ảnh

  • Do khả năng nhớ của bộ nhớ ngắn hạn

  • Do ko tập trung

  • Do đọc quá nhiều

Explicação

Questão 90 de 126

1

Vì sao tai có thể nhận dạng được vị trí của 1 âm thanh

Selecione uma das seguintes:

  • Do 2 tai nhận được âm thanh khác nhau

  • Do sự khác nhau về thời gian âm thanh đến 2 tai

  • Do sự giảm về cường độ sóng âm thanh

  • Do âm thanh bị biến đổi

Explicação

Questão 91 de 126

1

Phong cách giao diện .. chỉ dùng tiếng nói để ra chỉ thị

Selecione uma das seguintes:

  • Ngôn ngữ tự nhiên

  • Thực đơn

  • WIMP

  • Điền mẫu

Explicação

Questão 92 de 126

1

Phần mềm WINDOWS sử dụng giao diện

Selecione uma das seguintes:

  • Thực đơn

  • WIMP

  • Bảng tính

  • Truy vấn

Explicação

Questão 93 de 126

1

Đâu không phải công việc của pha đánh giá của quy trình thiết kế giao diện người dùng hướng người dùng

Selecione uma das seguintes:

  • Đánh giá thiết kế tổng thể so với các tiêu chuẩn

  • Đánh giá thiết kế tổng thể so với các sản phẩm khác loại

  • Đánh giá thiết kế tổng thể so với các đối thủ cạnh tranh

  • Đánh giá giá trị chức năng của thiết kế

Explicação

Questão 94 de 126

1

Chỉ ra các phần mềm có sử dụng giao diện điền mẫu và point & click

Selecione uma das seguintes:

  • MS-DOS

  • Microsoft Access

  • Gmail

  • Google

Explicação

Questão 95 de 126

1

Việc kiểm tra tính tương thích của các giải pháp lựa chọn thường được xác định ở giai đoạn mấy trong mô hình ETHICS

Selecione uma das seguintes:

  • 2

  • 3

  • 4

  • 5

Explicação

Questão 96 de 126

1

Việc phát triển các thiết kế chi tiết thường được xác định ở giai đoạn mấy trong mô hình ETHICS

Selecione uma das seguintes:

  • 3

  • 4

  • 5

  • 6

Explicação

Questão 97 de 126

1

Việc nhận dạng và mô tả các cặp đối tượng - nhiệm vụ được thực hiện ở giai đoạn thứ mấy của mô hình USTM/CUSTOM

Selecione uma das seguintes:

  • 2

  • 3

  • 4

  • 5

Explicação

Questão 98 de 126

1

Việc nhận dạng các đầu vào nhiệm vụ của hệ thống thường được xác định ở giai đoạn mấy trong mô hình OSTA

Selecione uma das seguintes:

  • 1

  • 2

  • 3

  • 4

Explicação

Questão 99 de 126

1

Việc nhận dạng vấn đề và mô tả hệ thống hiện tại thường được xác định ở giai đoạn mấy trong mô hình ETHICS

Selecione uma das seguintes:

  • 1

  • 2

  • 3

  • 4

Explicação

Questão 100 de 126

1

Pha nào ko phải của quy trình thiết kế giao diện người dùng hướng người dùng

Selecione uma das seguintes:

  • Pha phân tích

  • Pha thiết kế

  • Pha mã hóa

  • Pha đánh giá

Explicação

Questão 101 de 126

1

Hãy cho biết đâu ko phải là sơ đồ của UML

Selecione uma das seguintes:

  • Sơ đồ hoạt động

  • Sơ đồ usecase

  • Sơ đồ khung cảnh

  • Sơ đồ tuần tự

Explicação

Questão 102 de 126

1

Hãy cho biết đâu không phải là sơ đồ của UML?

Selecione uma das seguintes:

  • Sơ đồ tuần tự

  • Sơ đồ luồng dữ liệu mức đỉnh

  • Sơ đồ hợp tác

  • Sơ đồ hoạt động

Explicação

Questão 103 de 126

1

Đáp án nào sau đây là mô hình kỹ thuật xã hội

Selecione uma das seguintes:

  • Mô hình ETHICS

  • Mô hình ETHISC

  • Mô hình ETHCIS

  • Mô hình ETHICH

Explicação

Questão 104 de 126

1

Một người bình thường phản ứng lại với tín hiệu thính giác trong khoảng bao nhiêu ms?

Selecione uma das seguintes:

  • 150ms

  • 200ms

  • 250ms

  • 350ms

Explicação

Questão 105 de 126

1

Mô hình OSTA gốm mấy giai đoạn?

Selecione uma das seguintes:

  • 6

  • 7

  • 8

  • 9

Explicação

Questão 106 de 126

1

Mô hình USTM/CUSTOM gốm mấy giai đoạn?

Selecione uma das seguintes:

  • 4

  • 5

  • 6

  • 7

Explicação

Questão 107 de 126

1

Mô hình GOMS gồm bao nhiêu thành phần chính?

Selecione uma das seguintes:

  • 3

  • 4

  • 5

  • 6

Explicação

Questão 108 de 126

1

Mô hình ETHICS gốm mấy giai đoạn?

Selecione uma das seguintes:

  • 5

  • 6

  • 7

  • 8

Explicação

Questão 109 de 126

1

Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng nào?

Selecione uma das seguintes:

  • Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập xuất

  • Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị

  • Bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất, màn hình

  • Bộ nhớ, màn hình

Explicação

Questão 110 de 126

1

Trong các ổ đĩa, ổ nào không có cửa để đưa đĩa vào, ra?

Selecione uma das seguintes:

  • Ổ đĩa mềm

  • Ổ CD

  • Ổ đĩa cứng

  • Ổ đĩa mềm và ổ đĩa cứng

Explicação

Questão 111 de 126

1

Chỉ ra nhóm cùng loại:

Selecione uma das seguintes:

  • CD-Rom, Floppy Disk, Ổ đĩa cứng

  • CD-Rom, Thiết bị nhớ, Ổ đĩa cứng

  • CD-Rom, Thiết bị nhớ, Máy in

  • CD-Rom, Floppy Disk(Đĩa mềm), Thiết bị nhớ Flash(USB)

Explicação

Questão 112 de 126

1

CPU làm những công việc chủ yếu nào?

Selecione uma das seguintes:

  • Lưu giữ

  • Xử lý

  • Điều khiển

  • Cả 3

Explicação

Questão 113 de 126

1

Máy tính không thể chạy được các chương trình khi không có:

Selecione uma das seguintes:

  • Bộ nhớ

  • Bàn phím

  • Màn hình

  • Chuột

Explicação

Questão 114 de 126

1

Thiết bị nhập để cung cấp dữ liệu cho máy tính xử lý, thiết bị nhập thông dụng nhất hiện nay là:

Selecione uma das seguintes:

  • Loa mic, màn hình, bàn phím

  • Máy quét (scaner), máy tính bảng

  • Máy chiếu, máy tính bảng, smartphone

  • Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét ảnh (scaner)

Explicação

Questão 115 de 126

1

Đơn vị đo tốc độ truy cập của bộ nhớ trong máy tính là:

Selecione uma das seguintes:

  • Hz

  • Byte

  • Bit

  • Cả 3

Explicação

Questão 116 de 126

1

Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:

Selecione uma das seguintes:

  • Cache, bộ nhớ ngoài

  • Bộ nhớ ngoài, ROM

  • Đĩa quang, bộ nhớ trong

  • Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài

Explicação

Questão 117 de 126

1

Kích thước của màn hình là … và được tính bằng inch

Selecione uma das seguintes:

  • Chiều rộng của màn hình

  • Chiều dài của màn hình

  • Đường chéo của màn hình

  • Không có thông tin nào trong các thông tin trên

Explicação

Questão 118 de 126

1

Lý do sử dụng USB?

Selecione uma das seguintes:

  • Tốc độ truy cập nhanh

  • Dung lượng nhỏ

  • Tiện cho việc di chuyển thông tin

  • Giá thành hạ

Explicação

Questão 119 de 126

1

Bộ nhớ đệm bên trong CPU được gọi là?

Selecione uma das seguintes:

  • Rom

  • Ram

  • Cache

  • Buffer

Explicação

Questão 120 de 126

1

Hệ thống Bus dùng để làm gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Nối CPU và bộ nhớ ngoài

  • Nối bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong

  • Nối bộ xử lý với các bộ phận bên ngoài

  • Nối các bộ phận của máy tính lại với nhau

Explicação

Questão 121 de 126

1

Điện thoại thông minh là gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành

  • Bền hơn so với điện thoại di động khác

  • Điện thoại chỉ có chức năng nghe và gọi

  • Điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính năng hỗ trợ tiên tiến

Explicação

Questão 122 de 126

1

Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Primary memory

  • Receive memory

  • Secondary memory

  • Random access memory

Explicação

Questão 123 de 126

1

Đơn vị đo tốc độ quay của ổ cứng là?

Selecione uma das seguintes:

  • rpm – rounds per minute

  • bps – bit per second

  • cả 2 sai

  • cả 2 đúng

Explicação

Questão 124 de 126

1

Hãy cho biết đáp án nào sau đây không phải là những khó khăn của mô hình thác nước?

Selecione uma das seguintes:

  • Các dự án thực hiện hiếm khi tuân theo dòng chảy tuần tự mà mô hình đề nghị

  • Các dự án thực hiện luôn tuân theo dòng chảy tuần tự mà mô hình đề nghị

  • Khách hàng thường khó phát biểu yêu cầu một cách tường minh

  • Khách hàng phải kiên nhẫn

Explicação

Questão 125 de 126

1

Đặc tả yêu cầu kỹ thuật của hệ thống là đề cập đến khía cạnh gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Các chức năng của hệ thống phần mềm

  • Các vấn đề phi chức năng của hệ thống

  • Các thiết bị kỹ thuật liên quan

  • Các kỹ thuật dùng để phát triển hệ thống

Explicação

Questão 126 de 126

1

Đặc tả yêu cầu xã hội của hệ thống là đề cập đến khía cạnh gì?

Selecione uma das seguintes:

  • Đề cập đến khía cạnh chức năng của hệ thống

  • Đề cập đến khía cạnh phi chức năng của hệ thống

  • Đề cập đến môi trường sử dụng hệ thống

  • Đề cập đến giới hạn yếu tố con người

Explicação