Questão 1
Questão
Các ứng dụng mà GIS đem lại thành công:
Questão 2
Questão
Chức năng chính trong ứng dụng quản lý tài nguyên môi trường:
Questão 3
Questão
Vấn đề chi phí cho tổ chức hệ thống GIS:
Questão 4
Questão
Ứng dụng của GIS trong nghiên cứu điều kiện kinh tế xã hội có các chức năng:
Questão 5
Questão
Ứng dụng của GIS trong các ngành khoa học:
Responda
-
Nghiên cứu bệnh dịch
-
Khoa học thống kê
-
Cả 2 phương án trên
-
Phương án khác
Questão 6
Questão
Các yếu tố kỹ thuật cần được quan tâm trong GIS:
Responda
-
Định chuẩn bản đồ
-
Trình độ người sử dụng
-
Cả 2 phương án trên
-
Phương án khác
Questão 7
Questão
Đặc điểm kế hoạch huấn luyện nhân sự trong GIS:
Questão 8
Questão
Trong các nhược điểm sau, đâu là nhược điểm của GIS:
Questão 9
Questão
Lợi điểm của GIS so với hệ thống bản đồ giấy:
Questão 10
Questão
Ứng dụng GIS trong việc nghiên cứu tài nguyên môi trường chứa ứng dụng:
Questão 11
Questão
Ứng dụng GIS trong việc nghiên cứu phát triển nông thôn chứa ứng dụng:
Questão 12
Questão
Đặc điểm của các chương trình GIS dùng để quản lý tài nguyên môi trường:
Questão 13
Questão
Khi triển khai 1 hệ thống GIS về mặt tổ chức, huấn luyện nhân sự cần xác định:
Questão 14
Questão
Hình dạng thật của bề mặt trái đất là:
Responda
-
Geoid
-
Elipsoid
-
Hình cầu
-
Phương án khác.
Questão 15
Questão
Khi tỷ lệ bản đồ rất nhỏ (nhỏ hơn 1:5000.000) người ta thường coi bề mặt trái đất là:
Responda
-
Phương án khác.
-
Geoid
-
Elipsoid
-
Hình cầu
Questão 16
Questão
Khi tỷ lệ bản đồ trung bình và lớn (lớn hơn 1:1000.000) người ta thường coi bề mặt trái đất là:
Responda
-
Geoid
-
Elipsoid
-
Hình cầu
-
Phương án khác.
Questão 17
Questão
Khi biểu diễn vùng ở diện tích nhỏ hơn bao nhiêu ta có thể bỏ qua độ cong bề mặt trái đất:
Responda
-
20 km x 20 km
-
30 km x 30 km
-
40 km x 40 km
-
Phương án khác
Questão 18
Questão
Trong hệ tọa độ địa lý, miền giá trị của kinh độ:
Responda
-
-1800 đến 1800
-
-180 đến 180
-
0 đến 360
-
Phương án khác
Questão 19
Questão
Trong hệ tọa độ địa lý, miền giá trị của vĩ độ:
Responda
-
-90 đến 90
-
-180 đến 180
-
0 đến 360
-
Phương án khác
Questão 20
Questão
Hệ tọa độ quy chiếu trên mặt phẳng được đặc trưng bởi mấy trục:
Responda
-
1 trục
-
2 trục
-
3 trục
-
Phương án khác
Questão 21
Questão
Độ chính xác của GPS không quá:
Responda
-
10 m
-
20 m
-
Cả 2 phương án trên
-
Phương án khác
Questão 22
Questão
Sai số của GPS không quá:
Responda
-
100 m
-
200 m
-
Cả 2 phương án trên
-
Phương án khác
Questão 23
Questão
GPS xác định vị trí nhờ:
Responda
-
Tín hiệu vệ tinh
-
Tín hiệu radio
-
Cả 2 phương án trên
-
Phương án khác
Questão 24
Questão
GPS cần ít nhất bao nhiêu vệ tinh để tiến hành định vị
Responda
-
1 vệ tinh
-
2 vệ tinh
-
Cả 2 phương án trên
-
Phương án khác
Questão 25
Questão
Hệ trục tọa độ 2 chiều ứng dụng vào GIS có ưu điểm
Responda
-
Dễ xử lý tính toán
-
Độ chính xác cao
-
Cả 2 phương án trên
-
Phương án khác
Questão 26
Questão
Hệ trục tọa độ 2 chiều ứng dụng vào GIS có nhược điểm
Questão 27
Questão
Trong phép chiếu mặt phẳng phương vị các đường vĩ tuyến sẽ trở thành
Questão 28
Questão
Trong phép chiếu mặt phẳng phương vị các đường kinh tuyến sẽ trở thành
Questão 29
Questão
Trong hệ tọa độ địa lý và hệ tọa độ trục 2 chiều, hệ nào độ chính xác cao hơn
Responda
-
Hệ tọa độ địa lý
-
Hệ trục tọa độ 2 chiều
-
Cả 2 phương án trên
-
Phương án khác
Questão 30
Questão
Hình dạng thật của trái đất:
Responda
-
a. Elip
-
b. Elipsolid
-
c. Mặt cầu
-
d. Đáp án khác
Questão 31
Questão
Khi tỷ lệ bản đồ nhỏ hơn 1/6 triệu thì người ta coi trái đất là:
Responda
-
a. Elip
-
b. Elipsolid
-
c. Hình
-
d. Đáp án khác
Questão 32
Questão
Khi bản đồ ở tý lệ trung bình, lớn thì người ta coi trái đất là:
Responda
-
a. Elip
-
b. Elipsolid
-
c. Hình cầu
-
d. Đáp án khác
Questão 33
Questão
Yếu tố nào sau đây KHÔNg là yếu tố nội dung của bản đồ:
Responda
-
a. Thủy hệ
-
b. Bề mặt
-
c. Dân cư
-
d. Đáp án khác
Questão 34
Questão
Bản đồ có tính chất gì?
Responda
-
a. Trực quan
-
b. Đo được
-
c. Cả 2 đáp án trên
-
d. Đáp án khác
Questão 35
Questão
Đối tượng thông tin nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm kinh tế - Xã hội?
Responda
-
a. Đường dây thông tin
-
b. Đường sắt
-
c. Đường dẫn diện
-
d. Đáp án khác
Questão 36
Questão
Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc vào nhóm dân cư:
Responda
-
a. Đường dây thông tin (kinh tế xã hội)
-
b. Đường sắt (giao thông)
-
c. Đường dẫn điện (kinh tế xã hội)
-
d. Đáp án khác (cả 3 đáp án trên)
Questão 37
Questão
Các đối tượng nào sau đây không thuộc vào nhóm đường giao thông
Questão 38
Questão
Yếu tố nào sau đây KHÔNG là yếu tố nội dung của bản đồ
Responda
-
a. Thủy bộ
-
b. Địa hình bề mặt
-
c. Cả 2 đáp án trên
-
d. Đáp án khác
Questão 39
Questão
Yếu tố nào KHÔNG là cơ sở toán học của bản đồ?
Questão 40
Questão
Dữ liệu trong GIS có thể chia làm mấy loại?
Questão 41
Questão
Các lĩnh vực khoa học liên quan đến GIS bao gồm:
Responda
-
a. Địa lý
-
b. Toán học
-
c. Cả 2 đáp án trên
-
d. Đáp án khác
Questão 42
Questão
Thành tố nào quan trọng nhất trong GIS
Responda
-
a. Con người
-
b. Dữ liệu
-
c. Phần mềm
-
d. Đáp án khác
Questão 43
Questão
Mô hình dữ liệu quan niệm:
Responda
-
a. Mô hình nguyên vẹn, toàn bộ thế giới thực
-
b. Các thành phần liên quan đến hiện tượng thiên nhiên nào đó
-
c. Cả 2 đáp án trên
-
d. Đáp án khác
Questão 44
Questão
Mô hình không gian trên cơ sở đối tượng là:
Questão 45
Questão
Phân loại bản đồ theo nội dung có thể chia nhóm bản đồ thành mấy nhóm?
Questão 46
Questão
Phân loại bản đồ theo tỷ lệ có thể chia nhóm bản đồ thành mấy nhóm?
Questão 47
Questão
Phân loại bản đồ theo địa hình có thể chia thành các nhóm nhỏ hơn là:
Responda
-
a. Tỷ lệ nhỏ
-
b. Tỷ lệ trung bình
-
c. Tỷ lệ lớn
-
d. Tỷ lệ sơ đồ
Questão 48
Questão
Phần mềm nào sau đây KHÔNG nằm trong phần mềm GIS:
Questão 49
Questão
Trong mô hình dữ liệu vector, đối tượng đường có đặc điểm
Questão 50
Questão
Trong mô hình dữ liệu raster, đối tượng dạng vùng có đặc điểm sau:
Questão 51
Questão
Trong mô hình dữ liệu raster, mỗi ô có đặc điểm:
Questão 52
Questão
Các nguồn dữ liệu trực tiếp để xây dựng dữ liệu raster
Questão 53
Questão
Thuận lợi của mô hình dữ liệu vector?
Responda
-
a. Cấu trúc đơn giản
-
b. Lưu trữ nhỏ gọn
-
c. Cả 2 đáp án
-
d. Đáp án khác
Questão 54
Questão
Bất lợi của mô hình raster là:
Questão 55
Questão
Kích thước ô trong mô hình raster lớn thì sẽ:
Responda
-
a. Sai số càng lớn
-
b. Độ chính xác càng lớn
-
c. Sai số càng nhỏ
-
d. Đáp án khác
Questão 56
Questão
Giữa mô hình vector và mô hình raster, mô hình nào tính toán dễ dàng hơn
Responda
-
a. Vector
-
b. Raster
-
c. Không có sự khác biệt
-
d. Đáp án khác
Questão 57
Questão
Đâu là ưu điểm của mô hình raster:
Questão 58
Questão
Sự khác biệt của hệ thống thông tin địa lý và hệ thống thông tin:
Questão 59
Questão
Hệ thống thông tin địa lý có đặc điểm gì?
Questão 60
Questão
Khả năng nào là khả năng phân tích thông tin địa lý
Responda
-
a. Định vị
-
b. Tìm kiếm
-
c. Cả 2 đáp án trên
-
d. Đáp án khác
Questão 61
Questão
Phép nội suy trong hệ thống thông tin địa lý có đặc điểm:
Questão 62
Questão
Tính diện tích trong hệ thống thông tin địa lý sử dụng phương pháp nào:
Responda
-
a. Phương pháp phổ thông
-
b. Phương pháp GIS
-
c. Cả 2 đáp án
-
d. Đáp án khác
Questão 63
Questão
Chuẩn nào sau đây không thuộc vào chuẩn thông tin bản đồ:
Responda
-
a. Chuẩn bề ranh giới
-
b. Chuẩn về sai số
-
c. Cả 2 đáp án
-
d. Đáp án khác
Questão 64
Questão
Ta có thể phân mảnh bản đồ thành:
Responda
-
a. Hành chính
-
b. Phạm vi nghiên cứu
-
c. Cả 2 đáp án
-
d. Đáp án khác
Questão 65
Questão
Công việc nào sau đây KHÔNG thuộc vào nhóm quản trị dữ liệu trong GIS
Questão 66
Questão
Các ứng dụng quản lý môi trường và tài nguyên có đặc điểm:
Questão 67
Questão
Các vấn đề cần quan tâm khi thực hiện hệ thống GIS:
Questão 68
Questão
Công việc nào sau đây KHÔNG thuộc công việc chuẩn hóa thông tin:
Responda
-
a. Chuẩn hóa ngôn ngữ
-
b. Chuẩn hóa CSDL
-
c. Cả 2 đáp án
-
d. Đáp án khác
Questão 69
Questão
Nhóm người nào KHÔNG thuộc nhóm thành tố của GIS
Responda
-
a. Người sử dụng GIS
-
b. Người thiết kế GIS
-
c. Cả 2 đáp án
-
d. Đáp án khác
Questão 70
Questão
Những yếu tố thiết yếu nào không ảnh hướng đến thành công của hệ thống GIS:
Responda
-
a. Phần cứng
-
b. Phần mềm
-
c. Cả 2 đáp án
-
d. Đáp án khác
Questão 71
Questão
Ứng dụng KHÔNG thuộc vào mô hình hóa nông nghiệp:
Responda
-
a. Khảo sát trực tuyến
-
b. Thống kê phân bố
-
c. Cả 2 đáp án
-
d. Đáp án khác
Questão 72
Questão
Nguyên tắc chính của công nghệ viễn thám:
Questão 73
Questão
Đặc điểm của phương pháp trắc địa:
Questão 74
Questão
Đặc điểm của bản đồ sử dụng trên máy tính:
Questão 75
Questão
Các ứng dụng mà GIS đo đạc thành công:
Questão 76
Questão
Chức năng chính trong ứng dụng quản lý tài nguyên môi trường:
Questão 77
Questão
Chi phí cho một tổ chức hệ thống thông tin GIS:
Questão 78
Questão
Dữ liệu trong GIS thông thường được lưu trữ:
Responda
-
a. Phân tán
-
b. Tập trung
-
c. Cả 2 đáp án
-
d. Đáp án khác
Questão 79
Questão
Ứng dụng của GIS nghiên cứu đến điều kiện kinh tế xã hội:
Questão 80
Questão
Ứng dụng của GIS trong bộ máy khoa học:
Responda
-
a. Nghiên cứu bệnh dịch
-
b. Khoa học và thống kê
-
c. Cả 2 đáp án
-
d. Đáp án khác
Questão 81
Questão
Các yếu tố kĩ thuật cần được quan tâm trong GIS:
Questão 82
Questão
Đặc điểm của kế hoạch … trong GIS
Questão 83
Questão
Câu nào nằm trong phân chia nhóm thông tin theo phân cấp bảo mật:
Responda
-
a. Phân nhóm thông tin
-
b. Khóa
-
c. Cả 2 đáp án
-
d. Đáp án khác
Questão 84
Questão
Trong các nhược điểm sau đây, đâu là nhược điểm của GIS:
Questão 85
Questão
Đặc điểm của GIS so với bản đồ giấy:
Questão 86
Questão
Các mô hình cơ sở dữ liệu có thể ứng dụng trong GIS:
Questão 87
Questão
Hệ thống nào thuộc hệ thống quản trị CSDL không gian:
Responda
-
a. Hệ thống nhập bản đồ
-
b. Hệ thống viễn thám
-
c. Cả 2 đáp án
-
d. Đáp án khác
Questão 88
Questão
Các phương pháp chuyển bản đồ giấy sang bản đồ số:
Responda
-
a. Vector hóa bản đồ
-
b. Scan ảnh bản đồ
-
c. Cả 2 đáp án
-
d. Đáp án khác
Questão 89
Questão
Độ chính xác của GPS không quá:
Responda
-
a. 10 m
-
b. 20 m
-
c. Cả 2 đáp án
-
d. Đáp án khác
Questão 90
Questão
Sai số của GPS không vượt quá:
Responda
-
a. 100 m
-
b. 200 m
-
c. Cả 2 đáp án
-
d. Đáp án khác
Questão 91
Questão
GPS xác định vị trí nhờ:
Responda
-
a. Tín hiệu vệ tinh
-
b. Tính hiệu radio
-
c. Cả 2 đáp án
-
d. Đáp án khác
Questão 92
Questão
GPS cần ít nhất bao nhiêu vệ tinh để có thể định vị:
Questão 93
Questão
Ứng dụng GIS trong việc nghiên cứu tài nguyên môi trường chứa ứng dụng:
Questão 94
Questão
Ứng dụng GIS trong việc nghiên cứu phát triển nông thông chứa ứng dụng:
Questão 95
Questão
Đặc điểm của các chương trình GIS dung để quản lý tài nguyên môi trường:
Questão 96
Questão
Khi triển khai 1 hệ thống GIS về mặt kĩ thuật cần phải xác định:
Questão 97
Questão
Khi triển khai 1 hệ thống GIS về mặt tổ chức, huấn luyện nhân sự cần xác định
Questão 98
Questão
Khi xây dựng 1 hệ thống GIS quan tâm đến các vấn đề định chuẩn:
Questão 99
Questão
Trong mô hình dữ liệu vector, điểm thường dùng biểu diễn các đối tượng:
Questão 100
Questão
Trong mô hình dữ liệu vector, đường thường dùng biểu diễn các đối tượng:
Questão 101
Questão
Trong mô hình dữ liệu vector, vùng thường dùng biểu diễn các đối tượng:
Questão 102
Questão
Mô hình dữ liệu raster thường dùng trong các bài toán:
Questão 103
Questão
Mô hình dữ liệu khái niệm khác với mô hình dữ liệu vật lý ở đặc điểm nào?
Questão 104
Questão
Cơ sở dữ liệu trong GIS có đặc điểm gì?
Responda
-
a. Dữ liệu lớn
-
b. Lưu trữ tập trung
-
c. Cả 2
-
d. Khác
Questão 105
Questão
Dữ liệu sử dụng trong hệ thống GIS?
Responda
-
a. Có sẵn
-
b. Trên thu thập
-
c. Cả 2
-
d. Khác