yenbeo

Descrição

Quiz sobre yenbeo, criado por Hải Yến em 08-01-2019.
Hải Yến
Quiz por Hải Yến, atualizado more than 1 year ago
Hải Yến
Criado por Hải Yến quase 6 anos atrás
472
1

Resumo de Recurso

Questão 1

Questão
Câu 2: Lệnh nào dưới đây để thay đổi thông tin cá nhân người dùng
Responda
  • a. chmod
  • b. chsh
  • c. chfn
  • d. chown

Questão 2

Questão
Câu 1: Ký tự * tương ứng với
Responda
  • a.với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự
  • b. với một ký tự bất kỳ
  • c. với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn
  • d. với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

Questão 3

Questão
Câu 3: Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “ ? ” thư mục hiện hành , ta dùng lệnh ?
Responda
  • a. ls *?
  • b. ls*\?
  • c. ls*[?]
  • d. Tất cả đều sai

Questão 4

Questão
Câu 4:Chuỗi nào sau đây đại diện cho các tên file mà bắt đầu bằng một ký tự hoa, chứa một chữ số hệ 8 và không kết thúc bằng một chữ cái hệ số 16
Responda
  • A. [A-Z]*[0-7]*[^a-fA-F]
  • B. [A-Z]*[0-7]*[0-9a-fA-F]
  • C. [A-Z]*[0-7]*[^0-9a-fA-F]
  • D. [A-Z]*[1-8]*[^0-16]

Questão 5

Questão
Câu 5. Câu lệnh userdel tùy chọn -r sẽ thực hiện điều gì?
Responda
  • a. xóa các file tồn tại trong thư mục riêng của người dùng
  • b. xóa các file nằm trong thư mục khác có liên quan đến người dùng
  • d. Tất cả đều đúng
  • c. xóa bản ghi tương ứng với người dùng trong tệp tin etc/passwd

Questão 6

Questão
Câu 6(??): Nếu 1 khối nhớ ngoài có độ dài 2KB và địa chỉ của một khối nhớ ngoài có độ dài 4 bytes thì 1 file cho phép định vị không gian lưu trữ dữ liệu tối đa trên đĩa của file là bao nhiêu?
Responda
  • A.512 KB
  • B.256 KB
  • C.1024 KB
  • D.768 KB

Questão 7

Questão
Câu 7. Để thay đổi nội dung dấu nhắc cấp 2, ta dùng lệnh:
Responda
  • a. PS1
  • b. PS2
  • c. PS3
  • d. PS4

Questão 8

Questão
Câu 8: Để đánh số thứ tự của tất cả các dòng trong file trừ các dòng trống sử dụng lệnh nào dưới đây?
Responda
  • a. nl
  • b. nl-b
  • c. nl-n
  • d. nl-t

Questão 9

Questão
Câu 9: Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó
Responda
  • a. Không có gì ảnh hưởng
  • b. Tiến trình con sẽ chết theo
  • c. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
  • d. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra

Questão 10

Questão
Câu 10. Lệnh who liệt kê:
Responda
  • a. Tất cả những người dùng có trong hệ thống.
  • b. Những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống.
  • c. Người dùng đang sử dụng hiện thời.
  • d. Tất cả những người dùng không phải là supervisor.

Questão 11

Questão
Câu 1-1-2. Tùy chọn -q của lệnh tail có ý nghĩa:
Responda
  • a. cố gắng mở một file khó truy nhập khi bắt đầu thực hiện lệnh tail
  • b. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về file
  • c. hiển thị tài liệu về file
  • d. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thị

Questão 12

Questão
Câu 2-1-2: Tập tin /etc /shadow chứa thông tin gì của users hệ thống???
Responda
  • a. Chứa profile của người dùng
  • b. Chứa UID, GID , home directory , shell
  • c. Chứa password của người dùng
  • d. Chứa login name

Questão 13

Questão
Câu 3-1-2. Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số -stdin biểu diễn:
Responda
  • a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới.
  • b. Việc nhập mật khẩu người dùng chỉ được tiến hành từ thiết bị vào chuẩn không thể tiến hành từ đường dẫn
  • c. Khóa một tài khoản người dùng
  • d. Hiển thị thông tin ngắn gọn về trạng thái mật khẩu của người dùng được đưa ra

Questão 14

Questão
Câu 4-1-2. Để thay đổi nội dung dấu nhắc nhập liệu, ta dùng lệnh:
Responda
  • a. PS1
  • b. PS2
  • c. PS3
  • d. PS4

Questão 15

Questão
Câu 5-1-2. Lệnh id -g halv hiển thị
Responda
  • a. Chỉ số nhóm của người dùng halv
  • b. Chỉ số của người dùng halv
  • c. Thiết bị đầu cuối người dùng halv sử dụng
  • d. Khác

Questão 16

Questão
Câu 6-1-2: Lệnh nào sau đây mang ý nghĩa thêm số thứ tự của các dòng trong file?
Responda
  • a. nl [tuỳ chọn]
  • B. Croupname:group id:passwd:user
  • C. Croupname:passwd:group id:user
  • D. Users:group id : passwd:groupname

Questão 17

Questão
Câu 7-1-2. Lệnh chgrp dùng để:
Responda
  • a. Thay đổi quyền sở hữu file
  • b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm
  • c. Thay đổi kiểu truy nhập file
  • d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.

Questão 18

Questão
Câu 8-1-2: Sử dụng ký tự nào để ngăn cách các lệnh trên cùng 1 dòng lệnh (chú ý chọn câu tl thích hợp nhất)?
Responda
  • A. Dấu gạch đứng "|"
  • B. Dấu chấm phẩy ";" hoặc dấu gạch đứng "|"
  • C. Dấu chấm phẩy ";"
  • D. Dấu lớn hơn ">"

Questão 19

Questão
Câu 9-1-2. Mỗi bản ghi (dòng) trong file etc/group gồm có:
Responda
  • a. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu, chỉ số nhóm, tên người dùng
  • b. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu nhóm, chỉ số nhóm, tên người dùng
  • c. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu nhóm, chỉ số nhóm, danh sách tên người dùng trong nhóm
  • d. 4 trường là tên nhóm, chỉ số nhóm, mật khẩu nhóm, danh sách tên người dùng trong nhóm

Questão 20

Questão
Câu 10-1-2. Tiến trình khởi động của Linux là:
Responda
  • a. LILO -> init -> Kernel
  • b. Kernel -> init -> LILO
  • c. init -> LILO -> Kernel
  • d. LILO -> Kernel -> init

Questão 21

Questão
21. Để kết thúc tiến trình có PID=1, ta thi hành lệnh:
Responda
  • A. kill -9 1
  • B. kill -p 1
  • C. kill -15 1
  • D. Ko có lệnh nào đúng

Questão 22

Questão
22. Chuỗi nào sau đây đại diện cho các tên file mà có 6 ký tự mà ký tự đầu vào và cuối không phải là số?
Responda
  • A. [^0-9]....[^0-9]
  • B. [!0-9]....[!0-9]
  • C. [0-9]....[0-9]
  • D. [!0-9]????[!0-9]

Questão 23

Questão
Câu 23. Để thay đổi nội dung dấu nhắc shell, ta dùng lệnh:
Responda
  • a. PS1
  • b. PS2
  • c. PS3
  • d. PS4

Questão 24

Questão
Câu 24: Để chép nội dung file1 vào cuối file 2 ta dùng lệnh
Responda
  • a. cat file1 file2
  • d. copy file1 >>file2
  • b. more file 1 2> file2
  • c. cat file1>>file2

Questão 25

Questão
Câu 25: Để tạo một file có tên là newfile trong thư mục VD sử dụng lệnh nào dưới đây ?
Responda
  • d. Đáp án A và B đúng
  • c. cat > VD/newfile
  • b. cat VD/newfile
  • a. touch > VD/newfile

Questão 26

Questão
Câu 26: KHi thay đổi nội dung dấu nhắc shell, cặp ký tự điều khiển "\s" có nghĩa là gì?
Responda
  • A. Hiển thị tên hệ shell
  • B. Hiển thị thứ tự của lệnh trong lịch sử
  • C. Hiển thị chữ cái 's'
  • D. Hiển thị thời gian hiện tại theo số giây

Questão 27

Questão
27. Lệnh uniq được sử dụng có hiệu quả trong trường hợp nào?
Responda
  • b. Trên một file không có dòng trùng lặp
  • d. Tất cả các đáp án trên
  • c. Trên một file trắng
  • a. Trên một file có nhiều dòng trùng lặp

Questão 28

Questão
28. Ý nghĩa của dấu ">". (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)
Responda
  • a. so sánh lớn hơn
  • b. chuyển hướng lối ra chuẩn (standard ouput)
  • c. chuyển hướng lối vào chuẩn (standard input)
  • d. tạo một file

Questão 29

Questão
Câu 29: Thư mục home của người dùng hiện tại được thể hiện bằng ký nào sau đây ?
Responda
  • b. ~
  • a. ;
  • c. #
  • d. &

Questão 30

Questão
30. Trong Linux, lệnh nào dùng thay đổi dấu nhắc lệnh thành (chú ý dấu cách trống): root@trungvd:/home/trungvd:\bash#>
Responda
  • A. PS1='\u@\h:\w:\\\s\#>'
  • B. PS1='\u@\h:\w:\\\s\$'
  • C. PS1='\u@\h:\w:\s\$>'
  • D. PS1='\u@\h:\w:\\\s\$>'

Questão 31

Questão
31. Khi thay đổi nội dung nhắc lệnh shell, cặp ký tự điều khiển "\#" có nghĩa là gì?
Responda
  • A. Hiểu thị dấu #
  • B. Hiển thị thứ tự của lệnh
  • C. Hiển thị hệ shell
  • D. Hiển thị thứ tự của lệnh trong lịch sử

Questão 32

Questão
Câu 32. Trong lệnh tạo liên kết ln [tùy_chọn] [tên-nối] Lệnh này sẽ tạo một liên kết đến thư mục/file đích với tên file liên kết là tên-nối. Nếu tên-nối không có, một liên kết với tên file liên kết giống như tên file đích sẽ được tạo ra trong thư mục hiện thời. Tùy chọn -f có ý nghĩa gì?
Responda
  • d. Tạo các liên kết tượng trưng
  • c. Tạo liên kết cứng đến các thư mục
  • b. Xóa bỏ các file đích đang tồn tại
  • a. Tạo liên kết quay trở lại cho mỗi file đích đang tồn tại.

Questão 33

Questão
Câu 33. Lệnh ps liệt kê:
Responda
  • c. Những tiến trình đang tạm dừng
  • b. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nổi
  • a. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền
  • d. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền và nổi.

Questão 34

Questão
Câu 34: Sau khi Dung rời khỏi công ty , bạn dùng lệnh userdel để xóa user này. Mẩu tin user này trong file ect/passwd bị xóa . Tuy vậy trong home diretory có thể vẫn còn thư mục của user này . Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng định home directory cũng đã bị xóa
Responda
  • a. userdel –m Dung
  • b. userdel –u Dung
  • d. userdel –r Dung
  • c. userdel - l Dung

Questão 35

Questão
Câu 35: Để xem hướng dẫn cách sử dụng lệnh ls, ta thực hiện lệnh ?
Responda
  • d. doc ls
  • c. man ls
  • b. list ls
  • a. help ls

Questão 36

Questão
Câu 36. Lệnh groupdel thực hiện
Responda
  • d. Xóa chỉ số nhóm người dùng của những người dùng trong nhóm này.
  • c. Xóa nhóm người dùng với điều kiện không có người dùng nào thuộc nhóm này
  • b. Xóa nhóm người dùng và xóa chỉ số nhóm người dùng của tất cả người dùng thuộc nhóm đó
  • a. Xóa nhóm người dùng và tất cả người dùng thuộc nhóm đó

Questão 37

Questão
Câu 37: Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là :
Responda
  • d. Shell
  • c. Kernel
  • b. Services
  • a. File System

Questão 38

Questão
38. Câu lệnh nào sau đây không cho ra kết quả là 12?
Responda
  • $i=10 $expr $i + 2
  • $expr '6*2'
  • $expr 6\*2
  • $expr 6 + 6

Questão 39

Questão
39. Chuỗi nào sau đây đai diện cho các tên file mà không bắt đầu bằng chữ số và phần mở rộng là 3 ký tự thường??
Responda
  • [^0-9]*....
  • [^0-9]*.???
  • [^0-9]*.[a-z][a-z].[a-z]
  • [0-9]*.[a-z][a-z].[a-z]

Questão 40

Questão
Câu 40. Lệnh bảo trì sudo dùng để:
Responda
  • d. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụng
  • c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thường
  • b. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 block
  • a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernel

Questão 41

Questão
41.Khi thay đổi nội dung dấu nhắc shell,cặp ký tự điều khiển "\t" có nghĩa gì?
Responda
  • Hiển thị giờ hiện tại
  • Hiển thị ngàyhiện tại
  • Hiển thị tên thiết bị đầu cuối
  • Hiển thị dấu tab

Questão 42

Questão
Câu 42: Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục / dir vào thư mục /tmp , thi hành lệnh
Responda
  • d. Tất cả đều đúng
  • c. cp –parents /dir /tmp
  • b. cp –a /dir/tmp
  • a. cp –r /dir /tmp

Questão 43

Questão
Câu 70. Khi thay đổi nội dung dấu nhắc lệnh shell, cặp ký tự điều khiển "\u" có nghĩa là gì?
Responda
  • a. Hiển thị Tên người dùng
  • b.Hiển thị chữ cái 'u'
  • c. Hiển thị thứ tự của lệnh
  • d.Hiển thị kiểu thời gian của hệ thống

Questão 44

Questão
Một user có ng dùng có tên là sinh viên và thư mục người dùng của anh ta là /home/sinhvien. Để trở về thư mục người dùng của anh ta một cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh
Responda
  • cd/home/sinhvien
  • cd/ ; cd home ; cd sinhvien
  • cd
  • cd/home sinhvien

Questão 45

Questão
Trong lệnh head để thể hiện n byte đầu tiên của 1 file, ta dùng tùy chọn nào?
Responda
  • -c
  • -q
  • -v
  • -n

Questão 46

Questão
Để xem cây tiến trình ta dùng lệnh nào sau đây?
Responda
  • pstree
  • ptree
  • processtree
  • tree

Questão 47

Questão
Câu 24. Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '*', ý nghĩa biểu diễn là:
Responda
  • a. File khả thi
  • b. File sao lưu
  • c. File ẩn
  • d. File liên kết

Questão 48

Questão
Câu 184: Lệnh nào cho phép tạo một tk ng dùng mới trên hệ thống ?
Responda
  • d. Cả 2 lệnh adduser và useradd
  • c. Lệnh passwd
  • b. Lệnh useradd
  • a. Lệnh adduser

Questão 49

Questão
Câu 182: Để hiển thị 10 dòng đầu trong file vd.txt sử dụng lệnh nào dưới đây ?
Responda
  • d. tail –n =10 vd.txt
  • c. list –n =10 vd.txt
  • b. head –c=10 vd.txt
  • a. head vd.txt

Questão 50

Questão
Khi gõ lệnh, nếu dòng lệnh quá dài, Linux cho phép ngắt dòng lệnh xuống dưới bằng cách thêm ký tự nào tại cuối dòng?
Responda
  • \<
  • \
  • ^
  • /

Questão 51

Questão
Câu 160: Lệnh hiển thị ra kết quả đầy đủ hơn với tên đăng nhập, tên người dùng đang đăng nhập, tên thiết bị và ngày giờ đăng nhập là gì ?
Responda
  • d. Cả user, who, whoami
  • c. whoami
  • b. who
  • a. user

Questão 52

Questão
Câu 133: Tất cả các nhóm được liệt kê trong file / etc/group . Mỗi nhóm được thể hiện trên một dòng . Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực thể này
Responda
  • d. GID, member list, groupname, password
  • c. groupname, GID , password , member list
  • b. GID, groupname, password , member list
  • a. groupname ,password,GID,member list

Questão 53

Questão
Câu 94. Lệnh bảo trì df dùng để:
Responda
  • d. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụng
  • c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thường
  • b. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 block
  • a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernel

Questão 54

Questão
Lệnh nào dùng để gán quyền chỉ đọc và thực thi cho tất cả ng dùng đối với file tên là vd.txt
Responda
  • chmod +rx vd.txt
  • chmod =rx vd.txt
  • chmod ugo-w vd.txt
  • chmod 666 vd.txt

Questão 55

Questão
Câu 167: Lệnh nào cho biết chiều dài trong tập tin ‘abc.txt’?
Responda
  • d. Tất cả đều sai
  • c. wc-w abc.txt
  • b. wc-L abc.txt
  • a. wc-l abc.txt

Questão 56

Questão
Câu 167: Lệnh nào cho biết số dòng trong tập tin ‘abc.txt’?
Responda
  • c. wc-w abc.txt
  • d. Tất cả đều sai
  • b. wc-L abc.txt
  • a. wc-l abc.txt

Questão 57

Questão
Câu 173: Lệnh nào dưới đây thực hiện việc tìm kiếm theo đặc tính của file ?
Responda
  • a. egrep
  • b. fgrep
  • d. search
  • c. find

Questão 58

Questão
Kết quả trả về sau khi thực hiện hết các lệnh sau là gì ? mkdir -p MNM/N01/TH1 MNM/N01/TH2 rmdir -p MNM/N01/TH[0-9]
Responda
  • mdir: failed to move directory 'MNM/N01': Directory not empty
  • mdir: failed to move directory 'MNM': Directory not empty
  • mdir: failed to move directory 'MNM/N01/TH01': Directory not empty
  • Không có lỗi gì

Questão 59

Questão
Câu 88. Lệnh jobs liệt kê:
Responda
  • c. Những tiến trình đang tạm dừng và chạy trong chế độ nền
  • d. Những tiến trình đang tạm dừng
  • b. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nổi
  • a. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền

Questão 60

Questão
Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số -f biểu diễn:
Responda
  • Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới.
  • Khóa một tài khoản người dùng
  • Mở khóa một tài khoản
  • Không cần ktra mật khẩu cũ

Questão 61

Questão
Câu 161: Lệnh hiển thị ra thời gian hiện tại của hệ thổng là gì ?
Responda
  • d. Time
  • c. date
  • b. time
  • a. datetime

Questão 62

Questão
Câu 37. Lệnh chmod dùng để:
Responda
  • d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.
  • c. Thay đổi kiểu truy nhập file
  • b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm
  • a. Thay đổi quyền sở hữu file

Questão 63

Questão
Câu 176: Ví dụ về một nhóm người dùng trong file /etc/group có dạng như sau “ disk:x:6:root” Trường root trong file trên có ý nghĩa là gì ?
Responda
  • d. Thư mục để nhóm người dùng đăng nhập
  • c. Tên đầy đủ hoặc các thông tin khác về nhóm người dùng
  • b. Danh sách người dùng thuộc nhóm đó
  • a. Tên nhóm người dùng

Questão 64

Questão
Câu 112: Cách bố trí nào sau đây đúng trong file /etc/group:
Responda
  • d. Groupname:group id:passwd:users
  • c. Groupname:passwd:group id:users
  • b. Users:group id: passwd:groupname
  • a. Group id:passwd:groupname:users

Questão 65

Questão
Tham số PPID dùng để chỉ
Responda
  • Không cái nào đúng
  • Papa Process ID
  • Parent Process ID
  • Property process ID

Questão 66

Questão
Khi thay đổi nội dung dấu nhắc lệnh shell, cặp ký tự điều khiển "\n" có ý nghĩa gì?
Responda
  • In ra chữ cái 'n'
  • Ký hiệu xuống dòng
  • Hiện thi tên này
  • Hiện thi tên người dùng

Questão 67

Questão
Lệnh grep -v 'abc' abc.txt có nghĩa là (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)
Responda
  • a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt
  • c. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong file abc.txt
  • d. tìm tất cả những dòng không chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt
  • b. tìm tất cả những dòng c óchứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong thư mục hiện thời

Questão 68

Questão
Câu 69. Mỗi dòng nội dung của file /etc/passwd
Responda
  • d. Gồm có 8 trường thông tin
  • b. Gồm có 6 trường thông tin
  • a. Gồm có 5 trường thông tin
  • c. Gồm có 7 trường thông tin

Questão 69

Questão
Câu 7: Ký tự \> tương ứng với
Responda
  • c. bắt đầu một từ
  • d. kết thúc một từ
  • b. kết thúc một dòng
  • a. bắt đầu của một dòng

Questão 70

Questão
Câu 29. Trong lệnh tạo liên kết ln [tùy_chọn] <đích> [tên-nối] Lệnh này sẽ tạo một liên kết đến thư mục/file đích với tên file liên kết là tên-nối. Nếu tên-nối không có, một liên kết với tên file liên kết giống như tên file đích sẽ được tạo ra trong thư mục hiện thời. Tùy chọn -b có ý nghĩa gì?
Responda
  • d. Tạo các liên kết tượng trưng
  • c. Tạo liên kết cứng đến các thư mục
  • b. Xóa bỏ các file đích đang tồn tại
  • a. Tạo liên kết quay trở lại cho mỗi file đích đang tồn tại.

Questão 71

Questão
Câu 157: “ doc” là một thư mục , lệnh nào sai trong các lệnh dưới đây ?
Responda
  • d. cp-s/doc mydoc
  • c. rm –rf/doc
  • b. ln/doc mydoc
  • a. ln – s/doc mydoc

Questão 72

Questão
Câu 19. Lệnh whoami liệt kê:
Responda
  • d. Tất cả những người dùng không phải là supervisor
  • c. Người dùng đang sử dụng hiện thời
  • a. Tất cả những người dùng có trong hệ thống.
  • b. Những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống

Questão 73

Questão
Câu 131: Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group ” ta dùng lệnh (Nghi ngờ)
Responda
  • b. useradd –G group abc
  • d. useradd group abc
  • a. useradd –g group abc
  • c. useradd –m group abc

Questão 74

Questão
Câu 130: Tìm tất cả sự khác nhau giữa hai tập tin ta dùng lệnh :
Responda
  • a. cpm
  • c. wc
  • b. diff
  • d. Tất cả đều sai

Questão 75

Questão
Câu 155: Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào
Responda
  • c. Shutdown
  • d. Halt
  • a. Stop
  • b. Kill

Questão 76

Questão
Câu 16. Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số nào biểu diễn việc xóa bỏ mật khẩu của một người dùng:
Responda
  • a. -f
  • c. -u
  • d. -d
  • b. -l

Questão 77

Questão
Câu 126: Quan sát file /ect/passwd , bạn thấy trong password chứa ký hiệu ‘x’ . Ý nghĩa của ký tự này là gì
Responda
  • c. Tất cả các passwords đều trống
  • d. Tất cả các passwords đều hết hạn
  • a. Password đã được mã hóa
  • b. Bạn đang sử dụng shadow password

Questão 78

Questão
Câu 162: Lệnh đếm số dòng trong file là một trong các lệnh nào dưới đây ?
Responda
  • d. row
  • b. count
  • a. wc
  • c. rc

Questão 79

Questão
Câu 35. Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l): b-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com Ký tự b biểu diễn:
Responda
  • c. File kiểu ký tự
  • b. File kiểu khối
  • a. Thư mục
  • d. Liên kết tượng trưng

Questão 80

Questão
Câu 96. Hệ thống log file var/log/message dùng để:
Responda
  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động
  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên
  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống
  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…

Questão 81

Questão
Trong Linux, lệnh nào dùng để khởi động lại hệ thống
Responda
  • Shutdown -rt 0
  • Reset
  • Restart
  • Boot

Questão 82

Questão
Câu 137: Để xem nội dung của tập tin văn bản , ta dùng lệnh :
Responda
  • d. Tất cả đêù đúng
  • b. head
  • a. more
  • c. cat

Questão 83

Questão
Câu 4: Ký tự ^ tương ứng với
Responda
  • b. kết thúc một dòng
  • c. bắt đầu một từ
  • a. bắt đầu của một dòng
  • d. kết thúc một từ

Questão 84

Questão
File nào xác định tài khoản tất cả các trên hệ thống của bạn
Responda
  • /etc/passwd
  • /etc/password
  • /etc/user/conf
  • /etc/users

Questão 85

Questão
Câu 111: Giải nén file dùng lệnh nào trong số những lệnh sau đây?
Responda
  • c. gzip
  • b. gunzip
  • a. zcat
  • d. compress

Questão 86

Questão
Câu 67. Tùy chọn -f trong lệnh nén file compress có ý nghĩa là:
Responda
  • c. nếu tùy chọn này được đưa ra, compress sẽ thực hiện việc nén các thư mục
  • d. hiển thị tỷ lệ giảm kích thước cho mỗi file được nén.
  • b. tùy chọn này sẽ thực hiện việc nén hoặc giải nén rồi đưa ra thiết bị ra chuẩn, không có file nào bị thay đổi
  • a. nếu tùy chọn này không được đưa ra và compress chạy trong chế độ nền trước, người dùng sẽ được nhắc khi các file đã thực sự tồn tại và có thể bị ghi đè. Các file được nén có thể được khôi phục lại nhờ việc sử dụng lệnh uncompress.

Questão 87

Questão
Kiểu nhóm nào trong Moodle mà tất cả các học viên là 1 phần của lớp học, chỉ có duy nhất 1 nhóm đó chính là Course?
Responda
  • No Groups
  • Không có kiểu nhóm nào như thế trong Moodle
  • Separate Groups
  • Visible Groups

Questão 88

Questão
Khi thay đổi nd dấu nhắc lệnh shell, cặp ký tự điều khiển "\n" có ý nghĩa là gì?
Responda
  • Ký hiệu xuống dòng
  • In ra chữ cái 'n'
  • Hiển thị tên máy
  • Hiển thị tên ng dùng

Questão 89

Questão
Loại forum nào trong Moodle giống với truyền thống nhưng tất cả các bài post được hiển thị trong trang frontpage và khi ng dùng click vào Discuss this topic thì một trang mới sẽ hiển thị để nhập các comments?
Responda
  • Each person post on discussion
  • Q and A
  • Standard forum với định dạng blog
  • Single simple discussion

Questão 90

Questão
Đâu là 1 định danh về trạng thái của ng dùng trong 1 ngữ cảnh nhất định trong Moodle?
Responda
  • Permission
  • Role
  • Context
  • Capability

Questão 91

Questão
Câu 141: Để chuyển về thư mục chủ của người dùng hiện hành , ta dùng lệnh ?
Responda
  • d. cd/home
  • a. pwd
  • b. cd~
  • c. cd..

Questão 92

Questão
Câu 39. Lệnh chown dùng để:
Responda
  • d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.
  • b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm
  • c. Thay đổi kiểu truy nhập file
  • a. Thay đổi quyền sở hữu file

Questão 93

Questão
Câu 3: Ký tự [] tương ứng với
Responda
  • c. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn
  • d. Tương ứng với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn
  • b. Tương ứng với một ký tự bất kỳ
  • a. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự

Questão 94

Questão
Công cụ nào trong Moodle giúp người học tự đánh giá kết quả học tập của mình cũng như các trợ giúp giáo viên ,trợ giúp quá trình trao đổi thông tin?
Responda
  • Workshop
  • Wiki
  • Lessons
  • Glossary

Questão 95

Questão
Phát biểu nào sau đây là sai về quy tắc gõ lệnh trong Linux?
Responda
  • Không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
  • Tên lệnh là một dãy ký tự mà không có dấu cách
  • Tham số được phân ra làm 2 loại: tham số khóa và tham số giá trị.
  • Tham số khóa thường bắt đầu bởi dấu "-" hoặc hai dấu trừ liên tiếp"--"

Questão 96

Questão
Moodle được đăng ký theo giấy phép nào?
Responda
  • Bộ ba giấy phép GPL/LGP/MPL
  • Giấy phép GPL
  • Bộ hai giấy phép LGPL/MPL
  • Bộ hai giấy phép GPL/MPL

Questão 97

Questão
Câu 120: In ra tên của mọi thư mục và tệp tin trong thư mục hiện thời dùng lệnh nào trong các lệnh sau đây:
Responda
  • b. $echo \*
  • a. $echo \>
  • d. $echo \*>
  • c. $echo *

Questão 98

Questão
Dạng câu hỏi nào trong Moodle khi tạo quizz mà câu hỏi được trả lời dưới dạng một văn bản? nghi ngờ essay
Responda
  • Matching
  • Description
  • Embedded Answer(Cloze Test/ Gap Fill)
  • Essay

Questão 99

Questão
Câu 42. Ta có tập tin text.lun với mô tả như sau -rwxr-xr-x . Sau khi thực hiện lệnh "chmod o=r text.lun" kết quả sẽ là:
Responda
  • b. -rwxr-xr--
  • c. -rwxr--r-x
  • d. -r--r-xr-x
  • a. -rwxr-xrwx

Questão 100

Questão
Câu 45. Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn -m thể hiện
Responda
  • b. đưa ra danh sách các file và thư mục theo dạng cột
  • a. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn
  • d. xác định kiểu file
  • c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","

Questão 101

Questão
Câu 13. Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số k biểu diễn:
Responda
  • c. Khóa một tài khoản người dùng
  • b. Không cần kiểm tra mật khẩu cũ
  • d. Mở khóa một tài khoản
  • a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới…

Questão 102

Questão
Moodle được dùng với cơ sở dữ liệu nào?
Responda
  • Chỉ dùng với Microsft SQL
  • Chỉ dùng với MySQL
  • Chỉ dùng với Oracle
  • Có thể dùng với cả MySQL, Microsft SQL và Oracle

Questão 103

Questão
Tính năng nào trong Moodle khi kích hoạt cho phép đánh giá mức độ hiểu biết hoặc năng lực của người học trong các kỹ năng liên quan đến môn học nhất định?? (nghi ngờ)
Responda
  • Course completion
  • Activity completion
  • Competencies
  • Grades

Questão 104

Questão
Chuỗi nào sau đây đại diện cho các tên file mà ký tự đầu tiên thuộc hệ 16 và ký tự cuối cùng thuộc hệ tám
Responda
  • [0-9a-fA-F]*[0-7]
  • [0-9]*[0-8]
  • [0-9a-zA-Z]*[0-7]
  • [0-9a-z]*[0-7]

Questão 105

Questão
Câu 8: Ký tự [^] tương ứng với
Responda
  • c. các ký tự bất kỳ không nằm trong ngoặc
  • d. Lấy ký hiệu theo sau dấu gạch ngược
  • a. bắt đầu của một dòng
  • b. kết thúc một dòng

Questão 106

Questão
Khi thay đổi nd dấu nhắc lệnh shell, cặp ký tự điều khiển "\$" có ý nghĩa là gì?
Responda
  • Hiển thị dấu $ với ng dùng bình thường và dấu # Đối với superuser
  • Hiển thị ký hiệu $
  • Hiển thị tên ng dùng
  • Hiển thị tên máy

Questão 107

Questão
Câu 36. Khi thực hiện lệnh ls -l; Thông tin về một file có dạng sau: d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com Ký tự l biểu diễn:
Responda
  • d. Liên kết tượng trưng
  • c. File kiểu ký tự
  • b. File kiểu khối
  • a. Thư mục

Questão 108

Questão
Moodle được phát triển dụa trên ngôn ngữ lập trình nào?
Responda
  • C
  • Python
  • PHP
  • Ruby

Questão 109

Questão
Câu 24. Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '@', ý nghĩa biểu diễn là:
Responda
  • a. File khả thi
  • d. File liên kết
  • c. File ẩn
  • b. File sao lưu

Questão 110

Questão
Loại forum nào trong Moodle nhằm mục đích hướng sự tập trung của học viên vào 1 vấn đề như thảo luận hoặc trả lời câu hỏi?
Responda
  • Each person post one discussion
  • Standard forum với định dạng blog
  • Single simple discussion
  • Q and A

Questão 111

Questão
Để sắp xếp nội dung file không phân biệt hoa và thường
Responda
  • c. sort –n
  • b. sort–s
  • a. sort-f
  • d. sort-r

Questão 112

Questão
Câu 66. Lệnh find /dir1 -mtime +30 có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)
Responda
  • c. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 ngày trong thư mục dir1
  • d. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 giờ
  • a. tìm tất cả những file trong thư mục dir1 có số lần đọc lớn hơn 30
  • b. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 ngày

Questão 113

Questão
Công cụ nào trong Moodle dùng để tạo danh sách các khái niệm khác nhau?
Responda
  • Workshop
  • Wiki
  • Lessons
  • Glossary

Questão 114

Questão
Kiểu nhóm nào trong Moodle mà Group thực hiện công việc riêng của mình trong khi vẫn thấy được các công việc của nhóm khác?
Responda
  • No Groups
  • Không có kiểu nhóm nào như thế trong Moodle
  • Separate Groups
  • Visible Groups

Questão 115

Questão
Công cụ nào trong Moodle thường được dùng để hướng dẫn học viên tìm các từ khóa trong dữ liệu văn bản?
Responda
  • Lessons
  • Glossary
  • Wiki
  • Workshops

Questão 116

Questão
Kết quả trả về sau khi thực hiện các lệnh sau là gì? mkdir MNM touch vd.txt cp vd.txt MNM mv -i vd.txt MNM
Responda
  • Không báo lỗi gì, file vd.txt bị xóa
  • Không báo lỗi gì, file vd.txt được sao chép vào trong thư mục MNM
  • mv: overwrite 'MNM/vd.txt'>
  • mv: overwrite, cannot move 'vd.txt'

Questão 117

Questão
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Responda
  • b. Lệnh chgrp thay đổi quyền sở hữu nhóm
  • c. Lệnh chmod thay đổi quyền truy cập file
  • a. Lệnh chown thay đổi quyền sở hữu file
  • Lệnh newgrp dùng để tạo nhóm mới

Questão 118

Questão
Câu 63. Lệnh grep -i 'abc' abc.txt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)
Responda
  • c. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong file abc.txt
  • d. tìm tất cả những dòng không chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt
  • b. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong thư mục hiện thời
  • a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt

Questão 119

Questão
Dạng câu hỏi nào trong Moodle khi tạp quizz mà câu trả lời được phép có sai số chấp nhận được?
Responda
  • Matching
  • Numerical
  • Embedded Answers (Cloze Test/ Gap Fill)
  • Calculated

Questão 120

Questão
Câu 60. Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1> <file2>, tùy chọn "-s" dùng để
Responda
  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.
  • c. thực hiện so sánh đệ qui trên thư mục
  • a. thông báo khi hai file là giống nhau
  • d. khác

Questão 121

Questão
Để đưa ra 1 chương trình đang chạu ở chế độ nền trở lại chế độ nổi ta dùng lệnh nào sau đây?
Responda
  • fg
  • bg
  • fgr
  • bgr

Questão 122

Questão
trong thư mục hiện thời có thư mục con tên là music , Để xóa các tập tin có phần mở rộng là .mp3 Trong thư mục music , chúng ta sử dụng lệnh nào dưới đây ?
Responda
  • c. rm music /*.mp3
  • a. del music /*.mp3
  • d. Tất cả đều sai
  • b. move music /*mp3

Questão 123

Questão
Câu 171: Để khóa tài khoản “user” ta dùng lệnh ?
Responda
  • c. A và B đều sai
  • d. A và B đều đúng
  • a. usermod –l user
  • b. passwd-l user

Questão 124

Questão
Câu 158: Khi tạo một tài khoản người dùng , thông tin nào buộc phải được cung cấp
Responda
  • b. Tên đăng nhập
  • c. Mã nhận diện tài khoản (UID)
  • a. Tên đầy đủ ( Full Name)
  • d. Shell

Questão 125

Questão
Ký tự \> tương ứng với
Responda
  • d. kết thúc một dòng
  • kết thúc một từ
  • bắt đầu một dòng
  • bắt đầu một từ

Questão 126

Questão
Câu 11. Trong lệnh tắt máy shutdown, tham số -r biểu diễn:
Responda
  • d. Khởi động lại nhanh và bỏ qua việc kiểm tra đĩa
  • c. Tắt máy thực sự sau khi shutdown
  • b. Khởi động lại ngay sau khi shutdown
  • a. Không thực sự shutdown mà chỉ cảnh báo.

Questão 127

Questão
Chuỗi nào sau đây đại diện cho các tên file mà bắt đầu bằng 1 số nguyên tố <10 và kthuc bằng 1 ký tự thuộc hệ 16?
Responda
  • [2357]*[0-9a-fA-F]
  • [2357]*[0-16]
  • [0-9]*[0-9a-fA-F]
  • [0-9]*[0-16]

Questão 128

Questão
Câu 45. Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn -c thể hiện
Responda
  • b. đưa ra danh sách các file và thư mục theo dạng cột
  • d. xác định kiểu file
  • c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","
  • a. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn

Questão 129

Questão
Câu 84. Lệnh who hiển thị
Responda
  • d. Tên người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập
  • c. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, ngày giờ đăng nhập
  • b. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập
  • a. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, giờ đăng nhập

Questão 130

Questão
Câu 176: Ví dụ về một nhóm người dùng trong file /etc/group có dạng như sau “ disk:x:6:root” Trường root trong file trên có ý nghĩa là gì ?
Responda
  • b. Danh sách người dùng thuộc nhóm đó
  • a. Tên nhóm người dùng
  • d. Thư mục để nhóm người dùng đăng nhập
  • c. Tên đầy đủ hoặc các thông tin khác về nhóm người dùng

Questão 131

Questão
Tùy chọn -R trong lệnh chgrp[tùy chọn] {nhóm | --reference= nhóm R} thể hiện:
Responda
  • Hiển thị trang trợ giúp và thoát
  • Bỏ qua hầu hết các thông báo lỗi
  • Hiển thị dòng thông báo với mọi fle liên quan mà chgrp tác động tới
  • Thực hiện đổi quyền sở hữu đối với thư mục và file đệ quy

Questão 132

Questão
Câu 70. Thông tin nào không có trong nội dung của file /etc/passwd
Responda
  • b. Mật khẩu người dùng
  • d. Tên người tạo tài khoản người dùng
  • a. Tên người dùng
  • c. Chỉ số người dùng

Questão 133

Questão
Câu 153: Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất
Responda
  • b. User root
  • d. User có UID=0
  • c. User admin
  • a. User administrator

Questão 134

Questão
Câu 5: Ký tự $ tương ứng với
Responda
  • c. bắt đầu một từ
  • a. bắt đầu của một dòng
  • b. kết thúc một dòng
  • d. kết thúc một từ

Questão 135

Questão
Câu 148: Tập tin có dấu “.” Phía trước có đặc tính gì đặc biệt . Ví dụ .hello.txt
Responda
  • c. Không thấy được với lệnh ls
  • a. Tập tin ẩn
  • b. Tập tin thực thi
  • d. Tất cả đều sai

Questão 136

Questão
Câu 48. Lệnh mv dùng để:
Responda
  • di chuyển và đổi tên file/thư mục
  • di chuyển file/thư mục
  • tạo một file
  • tạo một thư mục

Questão 137

Questão
Câu 83. Để hiển thị thông tin những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống ta sử dụng lệnh: (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)
Responda
  • c. DÙng lệnh who hoặc lệnh users
  • d. DÙng Lệnh who am i
  • a. Chỉ sử dụng Lệnh who
  • b. Chỉ sử dụng Lệnh users

Questão 138

Questão
Hệ thống log file var/log/boot dùng để:
Responda
  • Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên
  • Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống,..
  • Lưu giữ thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên
  • Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động

Questão 139

Questão
Hiển thị all các dòng trùng lặp lên màn hình dùng lệnh nào dưới đây?
Responda
  • uniq-D
  • wc-D
  • wc-d
  • uniq-d

Questão 140

Questão
Câu 74. Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -g có ý nghĩa:
Responda
  • d. khác
  • b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng
  • a. soạn thảo trường thông tin về người dùng
  • c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ

Questão 141

Questão
Câu 80. Với các nhóm hệ thống, giá trị chỉ số thường là: (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)
Responda
  • c. Nhỏ hơn 500
  • b. Nhỏ hơn 300
  • a. Nhỏ hơn 100
  • d. Nhỏ hơn 700

Questão 142

Questão
Câu 33. Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l): d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com Người sở hữu có quyền:
Responda
  • c. Ghi và thực thi
  • a. Thực thi và ghi
  • b. Đọc và thực thi
  • d. Tất cả

Questão 143

Questão
Câu 118: ý nghĩa của câu lện sau là gì: diff –i <file1><file2>
Responda
  • b. Thực hiện so sánh đệ quy 2 file trên thư mục
  • c. Thông báo khi 2 file là giống nhau
  • d. Hiển thị 2 file cạnh nhau để dễ phân biệt sự khác nhau
  • a. So sánh 2 file không phân biệt chữ hoa , chữ thường

Questão 144

Questão
Câu 75. Trong trường hợp thêm người dùng bằng cách thêm trực tiếp một bản ghi vào file ect/passwd, ta phải:
Responda
  • c. thiết lập mật khẩu
  • b. thay đổi quyền sở hữu và quyền truy nhập của thư mục này với người dùng mới
  • a. tạo thư mục cá nhân cho người dùng mới
  • d. cả a, b và c

Questão 145

Questão
Câu 123: Câu lệnh usermod –d<tên đăng nhập> có ý nghĩa như thế nào?
Responda
  • c. Thiết đặt chỉ số người dùng, giá trị này là duy nhất
  • b. Tạo thư mục đăng nhập cho người dùng
  • a. Soạn thảo trường thông tin về người dùng
  • d. Thiết lập shell dăng nhập cho người dùng

Questão 146

Questão
Câu 24. Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '.', ý nghĩa biểu diễn là:
Responda
  • a. File khả thi
  • d. File liên kết
  • c. File ẩn
  • b. File sao lưu

Questão 147

Questão
Kết quả trả về sau khi thực hiện hết các lệnh sau là gì ? mkdir -p MNM/N01/TH1 MNM/N01/TH2 rm -p MNM/N01
Responda
  • Không báo lỗi gì, toàn bộ thư mục con của thư mục MNM đã bị xóa
  • Không báo lỗi gì, toàn bộ thư mục MNM và thư mục con đã bị xóa
  • rm: cannot removw 'MNM/N01': is a firectory
  • rm: cannot remove 'MNM': is a directory

Questão 148

Questão
Câu 12. Trong lệnh tắt máy shutdown, tham số f biểu diễn:
Responda
  • d. Khởi động lại nhanh và bỏ qua việc kiểm tra đĩa
  • a. Không thực sự shutdown mà chỉ cảnh báo.
  • b. Khởi động lại ngay sau khi shutdown
  • c. Tắt máy thực sự sau khi shutdown

Questão 149

Questão
Câu 73. Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -e có ý nghĩa:
Responda
  • d. xác định số ngày trước khi mật khẩu của người dùng hết hiệu lực khi tài khoản bị hủy bỏ
  • c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ
  • a. soạn thảo trường thông tin về người dùng
  • b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng

Questão 150

Questão
Câu 9. Để trợ giúp cách sử dụng các câu lệnh, ta dùng lệnh nào dưới đây:
Responda
  • a. #man <tên_lệnh>
  • b. #help <tên_lệnh>
  • c. #guide <tên_lệnh>
  • d. #tên_lệnh help

Questão 151

Questão
Câu 47. Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn l thể hiện
Responda
  • c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","
  • a. liệt kê lần lượt các thư mục và nội dung của các thư mục
  • b. hiển thị mỗi file hoặc thư mục trên một dòng
  • d. xác định kiểu file

Questão 152

Questão
Câu 140: Lệnh nào tương đương với lệnh sau “ mkdir – p /file/doc/priv”?
Responda
  • b. mkdir /file/doc/priv
  • a. mkdir –parent/priv/doc/file
  • c. mkdir/priv/doc/file
  • d. Tất cả đều sai

Questão 153

Questão
Trong Linux lệnh nào dùng để khởi động lạ hệ thống?
Responda
  • Reboot
  • Boot
  • Reset
  • Restart

Questão 154

Questão
Tên đầy đủ của Moodle?
Responda
  • Modular Object-Oriented Dynamic Learning Environment
  • Modular Object-Operational Dynamic Learning Environment
  • Management Object- Oriented Dynamic Learning Environment
  • Management Object Operational Dynamic Learning Environment

Questão 155

Questão
Dạng câu ? nào trong Moodle khi tạo quizz mà đơn giản là in ra một số văn bản (và có thể cả đồ họa) mà k yêu cầu một câu trả lời
Responda
  • Không có dạng câu ? nào như vậy trong Moodle khi tạo quizz
  • Essay
  • Embedded Answers(Cloze Test/ Gap Fill)
  • Description

Questão 156

Questão
Loại forum nào trong Moodle yêu cầu ng dùng đưa ra ít nhất 1 post trước khi họ có thể đọc các trả lời của các post khác?
Responda
  • Single simple discussion
  • Q and A
  • Each person post one discussion
  • Standard forum với định dạng blog

Questão 157

Questão
Tính năng nào trong Moodle khi được kích hoạt, ng dùng có thể nhận tự động các thông báo về các nhiệm vụ và deadline mới, các bài đăng diễn đàn mới và gửi các tin nhắn cá nhân tới ng khác?
Responda
  • Cron
  • Nofications
  • Calendar
  • Track progress

Questão 158

Questão
Dạng câu hỏi nào nào trong Moodle khi tạo quizz mà có thể có 1 số câu tl đúng với mức điểm khác nhau?
Responda
  • Multiple Choice
  • Short Answer
  • Embedded Answer (Cloze Test/ Gap Fill)
  • Matching

Questão 159

Questão
Các công công cụ gì trong Moodle có khả năng lập kế hoacj phù hợp với năng lực của mình
Responda
  • Learning Plans
  • Course Activites
  • Selft Assessment và Presonalized Learning
  • Collaboratve Tools & Activities

Questão 160

Questão
Câu 119: Cho ví dụ: $admin User:21tuoi:haiphong:sinhvien Kết quả của lệnh : cut admin -d:-f3 là gì?
Responda
  • c. User:21tuoi
  • b. User:21tuoi:haiphong:sinhvien
  • haiphong
  • d. User:21tuoi:

Questão 161

Questão
Công cụ nào trong Moodle giúp ng dạy và học viên có thể nhanh chóng đễ dàng cùng nhau xây dựng nội dung cho khóa học của mình
Responda
  • Workshop
  • Lessons
  • Wiki
  • Glossary

Questão 162

Questão
Câu 57. Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1> <file2>, tùy chọn "--brief" dùng để
Responda
  • c. chỉ thông báo khi có sự khác nhau mà không đưa ra chi tiết nội dung khác nhau
  • d. so sánh không biệt chữ hoa chữ thường
  • a. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng
  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.

Questão 163

Questão
Câu 68. Tùy chọn -v trong lệnh nén file compress có ý nghĩa là:
Responda
  • d. hiển thị tỷ lệ giảm kích thước cho mỗi file được nén.
  • c. nếu tùy chọn này được đưa ra, compress sẽ thực hiện việc nén các thư mục
  • a. nếu tùy chọn này không được đưa ra và compress chạy trong chế độ nền trước, người dùng sẽ được nhắc khi các file đã thực sự tồn tại và có thể bị ghi đè. Các file được nén có thể được khôi phục lại nhờ việc sử dụng lệnh uncompress.
  • b. tùy chọn này sẽ thực hiện việc nén hoặc giải nén rồi đưa ra thiết bị ra chuẩn, không có file nào bị thay đổi

Questão 164

Questão
Công cụ nào trong Moodle thường được dùng để lên kế hoạch hoạt động nhóm?
Responda
  • Lessons
  • Workshop
  • Wiki
  • Glossary

Questão 165

Questão
Câu 142: Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “ user” thành “ newuser ” ta dùng lệnh ?
Responda
  • c. usermode –l newuser user
  • b. passwd –n newuser user
  • a. userchange – name newuser user
  • d. usermode –m user newuser

Questão 166

Questão
Câu 97. Hệ thống log file var/log/secrure dùng để:
Responda
  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên
  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống
  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động
  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…

Questão 167

Questão
Câu 40. Lệnh "chmod 751 tên file":
Responda
  • b. Chỉ có người dùng sở hữu và nhóm sở hữu có quyền đọc
  • d. Chỉ có người dùng khác có quyền đọc.
  • a. Tất cả người dùng đều có quyền đọc
  • c. Chỉ nhóm sở hữu và người dùng khác có quyền đọc

Questão 168

Questão
Câu 149: Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là :
Responda
  • c. Kernel
  • b. Services
  • a. File System
  • d. Shell

Questão 169

Questão
Câu 181: Lệnh đổi tên thư mục là lệnh nào dưới đây ?
Responda
  • c. rm
  • a. mv
  • d. cp
  • b. cn

Questão 170

Questão
Câu 135: Thư mục /dev chứa
Responda
  • c. Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành của hệ thống
  • d. Các tập tin đại diện thiết bị
  • a. Các tập tin dùng để phát triển hệ thống
  • b. Các tập tin rác , tạm thời

Questão 171

Questão
Lệnh nào tương đương với lệnh tạo liên kết : ln vd.txt vidu.txt
Responda
  • mv -l vd.txt vidu.txt
  • cp vd.txt vidu.txt
  • cp -l vd.txt vidu.txt
  • cp -s vd.txt'vidu.txt

Questão 172

Questão
Câu 59. Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1> <file2>, tùy chọn "-r" dùng để
Responda
  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.
  • d. so sánh không biệt chữ hoa chữ thường
  • a. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng
  • c. thực hiện so sánh đệ qui trên thư mục

Questão 173

Questão
Câu 41. Lệnh " chmod =r file":
Responda
  • c. Chỉ nhóm sở hữu và người dùng khác có quyền đọc
  • a. Cho phép tất cả người dùng đều có quyền đọc
  • d. Chỉ có người dùng khác có quyền đọc.
  • b. Chỉ có người dùng sở hữu và nhóm sở hữu có quyền đọc

Questão 174

Questão
Kiểu nhóm nào trong Moodle mà các thành viên chỉ thấy được công việc của nhóm mình trong Course có nhiều nhóm?
Responda
  • Separate Group
  • Visible Groups
  • No Groups
  • Không có kiểu nhóm nào như thế

Questão 175

Questão
Câu 121: Cấu trúc nào đúng với cú pháp lệnh chown
Responda
  • b. chown [tuỳ chọn][nhóm].[chủ]
  • c. chown [chủ][tùy chọn].[nhóm]
  • a. chown [tuỳ chọn][chủ].[nhóm]
  • d. chown [chủ][nhóm].[ tuỳ chọn]

Questão 176

Questão
Câu 115: Hiển thị tên máy và tên người dùng với thiết bị vào chuẩn dùng lệnh nào trong các lệnh sau:
Responda
  • d. #who –q
  • b. #who –h
  • a. #who –p
  • c. #who –m

Questão 177

Questão
Câu 114: Câu lệnh head –v file1 mang ý nghĩa gì?
Responda
  • d. Không đưa ra tên của file1 ở dòng đầu
  • c. Đưa ra tên của file1 ở dòng cuối
  • b. Đưa ra tên của file1 ở dòng đầu
  • a. Không đưa ra tên của file1 ở dòng cuối

Questão 178

Questão
Câu 99. Hệ thống log file var/log/dmesg dùng để:
Responda
  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên
  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động
  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống
  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…

Questão 179

Questão
Câu 109: Một file có bao nhiêu inode?
Responda
  • d. Vô số
  • b. 2
  • c. 3
  • a. 1

Questão 180

Questão
Câu 152: Tập tin /etc /shadow chứa thông tin gì của users hệ thống
Responda
  • b. Chứa UID, GID , home directory , shell
  • c. Chứa password của người dùng
  • d. Chứa login name
  • a. Chứa profile của người dùng

Questão 181

Questão
Câu 139: Lệnh nào để xóa tập tin có tên là “-abc”
Responda
  • c. rm - - -abc
  • b. rm - i -abc
  • a. rm - f – abc
  • d. rm \-abc

Questão 182

Questão
Khi thay đổi nội dung nhắc shell, cặp ký tự điều khiển ""\h" có nghĩa gì?
Responda
  • Hiển thị tên máy
  • Hiển thị chữ cái 'h'
  • Hiển thị thời gian hiện tại
  • Hiển thị đường dẫn thư mục của người dùng

Questão 183

Questão
Câu 77. Câu lệnh chsh dùng để:
Responda
  • d. thay đổi thư mục folder của người dùng
  • c. thay đổi mật khẩu
  • a. thay đổi thông tin cá nhân của người dùng
  • b. thay đổi shell đăng nhập

Semelhante

Quiz de Geografia
Alessandra S.
Gramática para o First Certificate II
GoConqr suporte .
Português 1 - Sintaxe: Frase, Oração e Período
wallace.da
Direito Processual Penal
thiago.tc3
Óptica Geométrica
Sara Soares
CONTABILIDADE DE CUSTOS (Samantha - Editar)
Samantha Iara Concolino
Teaching with GoConqr Tools
miminoma
Texto Publicitário
Fernando Danich
EA-HSG-2013 Questões achadas no app QUIZADA na playstore
carloshenriquetorrez .
Hobbes, Locke e Rousseau
Ricardo l.
Exercícios- Tipos de Reprodução
Andrea Barreto M. Da Poça