Mani

Descrição

Test for me
Bin Tran
Quiz por Bin Tran, atualizado more than 1 year ago
Bin Tran
Criado por Bin Tran mais de 9 anos atrás
275
1

Resumo de Recurso

Questão 1

Questão
Thời gian tối thiểu chà sát 2 bàn tay khi rửa tay?
Responda
  • 5-10 giây
  • 15-20 giây
  • 20-40 giây
  • 1-4 giây

Questão 2

Questão
Trước khi làm dịch vụ về chân bạn làm gì?
Responda
  • làm mềm biểu bì
  • chùi nước sơn
  • vệ sinh chân
  • chà các móng

Questão 3

Questão
Ghế làm chân ở salon, các bộ phận có thể tháo rời ra được, vệ sinh như thế nào?
Responda
  • lau khô bằng khăn sạch
  • rửa xà phòng, nước, và lau khô

Questão 4

Questão
Với đầu của sản phẩm móng giả dài, cần làm gì trước tiên để cắt ngắn móng?
Responda
  • kềm cắt móng (lớn)
  • kéo
  • kềm cắt da
  • giũa máy

Questão 5

Questão
Người thợ cập nhật tủ hồ sơ sức khoẻ của khách hàng khi nào?
Responda
  • hàng tuần
  • hàng tháng
  • lần đầu tiên khách đến
  • mỗi lần khách đến

Questão 6

Questão
Ở mục nào của phần tham khảo giúp quyết định vệ sinh săn sóc móng tại nhà?
Responda
  • nghề nghiệp
  • lối sống
  • nhân cách
  • khả năng

Questão 7

Questão
Bộ phận của móng được cấu tạo nên bởi tế bào của thể gốc để sinh ra thân móng trên...
Responda
  • dãy biểu bì móng
  • móng non
  • dãy biểu bì dưới móng
  • nền móng

Questão 8

Questão
Cái gì để tính tốc độ của giũa điện?
Responda
  • volt
  • vòng quay của phút/RPM
  • walt
  • áp lực thường xuyên

Questão 9

Questão
Để lấy đi những vết vàng ố trên móng dùng gì?
Responda
  • chất mềm da
  • chất tẩy da
  • chất tẩy màu của móng
  • chất tẩy trắng móng

Questão 10

Questão
Loại vải dày thô và nặng, là...
Responda
  • linen vải thô
  • giấy
  • lụa
  • sợi thuỷ tinh

Questão 11

Questão
Loại vật liệu nhẹ, mịn, nhiệt đan, xen kẽ, khi dính lại với nhau trong suốt là?
Responda
  • sợi thuỷ tinh
  • lụa
  • vải thô
  • giấy

Questão 12

Questão
Phiếu tham khảo khách hàng ghi gì?
Responda
  • chiều cao
  • cân nặng
  • những công viẹc được làm
  • tài chánh

Questão 13

Questão
Fagella (lông chân giả) có loại vi trùng nào (vi khuẩn sợi tóc)?
Responda
  • hình gậy, que (bacilli) /hình xoắn (sprillia)
  • hình tròn
  • nấm
  • hình chuỗi

Questão 14

Questão
Bệnh nào dưới đây người thợ không thực hiện dịch vụ?
Responda
  • bị sưng đỏ vùng xung quanh móng
  • onychorrhexis (móng chẻ, tét)
  • móng vỏ trứng (egg shell)
  • móng hạt gạo

Questão 15

Questão
Bôi chất làm mạnh móng khi nào?
Responda
  • trước lớp sơn lót
  • sau lớp sơn lót
  • trước lớp sơn màu
  • phủ bóng lên sơn

Questão 16

Questão
Cỡ thân của giũa điện tiêu chuẩn là bao nhiêu?
Responda
  • 1/2 inch
  • 1/4 inch
  • 1/8 inch
  • 3/32 inches

Questão 17

Questão
Chuôi cán giũ diện đã được chuẩn định, kích thước giữa điẹn dài bao nhiêu?
Responda
  • 1/4 inch
  • 1/8 inch
  • 1 inch
  • 3/32 inches

Questão 18

Questão
Sản phẩm chất lỏng để ở nhiệt độ trong phòng thường?
Responda
  • bay hơi
  • tạo chất nhựa dẽo
  • thành chất khô cứng, đông đặc
  • thành chất catalyst

Questão 19

Questão
Nhân loại giúp ngăn chặn bệnh tật là....
Responda
  • chống miễn nhiễm
  • chích ngừa
  • tiệt trùng
  • tẩy uế

Questão 20

Questão
Loại nhân độc tố gây ra bệnh AIDS là....
Responda
  • vi rút (virus)
  • vi khuẩn
  • vi trùng
  • siêu vi khuẩn

Questão 21

Questão
Sự lan truyền bệnh AIDS được mô tả qua đường của chất dịch trong cơ thể, ví dụ như.....
Responda
  • tế bào hồng huyết cầu
  • máu
  • tế bào bạch huyết cầu

Questão 22

Questão
Với những lần gợn sóng trên móng người thọ mình cần làm gì?
Responda
  • dầu
  • đánh bóng móng
  • làm mềm biểu bì

Questão 23

Questão
Vi trùng có hại là....
Responda
  • gây bệnh (30 %)
  • không tái sinh sản
  • sinh sản với tốc độ nhanh

Questão 24

Questão
Khi chăm sóc tay hay chân cho khách không tiến hành dịch vụ khi thấy?
Responda
  • tẩy uế
  • diệt trùng
  • vết thương hở
  • vệ sinh

Questão 25

Questão
Thuật ngữ chuyên từ cho móng?
Responda
  • móng tự nhiên/ móng thật (onyx)
  • móng bị nhiễm
  • atrophia

Questão 26

Questão
Onychosis là từ chuyên môn để chỉ...
Responda
  • móng bị đổi màu xanh
  • móng bị đổ màu đỏ
  • móng bị đổi màu vàng
  • bệnh móng

Questão 27

Questão
Phân tử là 1 chất như thế nào?
Responda
  • 2 hay nhiều nguyên tử tạo thành
  • 2 hay nhiều nguyên tố tách rời thành những mẫu nhỏ
  • 2 hay nhiều nguyên tử tách rời
  • do phản ứng hoá học tạo thành

Questão 28

Questão
Làm gì với phần móng giả bị tróc ra?
Responda
  • giũa kim loại
  • khi móng đã dính
  • giũa mịn
  • gỡ bỏ

Questão 29

Questão
Khi làm sản phẩm móng acrylic bạn tháo gỡ giá vẽ hoặc khung (form) như thế nào?
Responda
  • sữ chữ khi hoàn tất
  • giũa đầu móng
  • giũa kim loại
  • khi đã tạo dáng móng

Questão 30

Questão
Khi làm cho khách bị chảy máu các vật liệu dính máu, giũa giấy... thợ phải làm gì?
Responda
  • lau khô bằng khăn sạch
  • bỏ vào 2 túi ni lông, vứt bỏ
  • sài tiếp cho người khách khác
  • vệ sinh

Questão 31

Questão
Khi dùng chất tẩy uế, bạn đổ bỏ?
Responda
  • mỗi ngày
  • mỗi tuần
  • mối tháng
  • mỗi năm

Questão 32

Questão
Khi dùng xong giũa giấy cho mỗi khách hàng, bạn xử lý ntn?
Responda
  • huỷ bỏ
  • dùng lại
  • khử trùng
  • diệt trùng

Questão 33

Questão
Khi làm xong mỗi người khách, dây băng giấy ( giũa giấy tròn) của giũa điện phải làm gì?
Responda
  • huỷ bỏ
  • dùng lại
  • khử trùng (tẩy uế) ướt
  • lau khô

Questão 34

Questão
Với khách bị bệnh phong thấp, các ngón tay khép lại rất khó khăn, cần xoa bóp cơ....
Responda
  • cơ quay bàn tay vào trong
  • cơ quay bàn tay ra ngoài
  • cơ duỗi các ngón tay
  • cơ úp và lật bàn tay

Questão 35

Questão
Xoa bóp, xoa vuốt (effleurage) làm cho cơ thể?
Responda
  • kích thích
  • tuần hoàn
  • thư giãn (thư thãn)
  • đau

Questão 36

Questão
Vỡi móng vỏ trứng, sử dụng buffer và cây xủi da?
Responda
  • không tạo áp suất mạnh
  • đẩy mạnh áp suất trên móng

Questão 37

Questão
Móng không phát triển nguyên nhân là do cái gì tổn thường?
Responda
  • gôc móng
  • vách móng
  • thân móng
  • móng non

Questão 38

Questão
Móng không tạo dài, khi cắt ngắn tip, dùng cái gì để bảo vệ khách hàng và thợ thâmmr mỹ?
Responda
  • mặt nạ
  • đeo mắt kiếng
  • đeo khẩu trang
  • bao tay

Questão 39

Questão
Thấy móng bị chẻ, nứt bạn dùng gì?
Responda
  • vải thô đan vào nhau
  • đánh bóng
  • khử trùng móng
  • móng bọc (nail wrap)

Questão 40

Questão
Với loại móng tay bị cắn, khi đắp bột primer được bôi lên ở đâu?
Responda
  • da và thân móng
  • thân móng
  • da tay

Questão 41

Questão
Ngành khoa học nào nghiên cứu về cách cấu trúc và cơ thể?
Responda
  • sinh lý học (physiology)
  • giải phẩu học (anatomy)
  • mô học (histology)

Questão 42

Questão
Động tác nào gây áp suất khi 1 tay đặt lên chân khách, tay còn lại để ở phía dưới giúp xoay tròn cổ chân....
Responda
  • áp suất quay tròn
  • cơ khép
  • cử động quay tròn
  • cơ úp va ngữa

Questão 43

Questão
Xương lớn chạy dọc theo ngón nhỏ ngón út của cánh tay?
Responda
  • xương khuỷ (xương trụ)
  • xương cánh tay
  • xương cổ tay
  • xương quay (RADIUS)

Questão 44

Questão
Trong việc tạo dáng acrylic, cái gì giúp cho móng dính vào trong với loại lót?
Responda
  • catalyst
  • cồn
  • chất tạo dính/primer

Questão 45

Questão
Dùng cái gì để chùi móng acrylic?
Responda
  • acetone
  • primer
  • chất bay màu móng
  • chất chùi sơn không có (non-acetone)

Questão 46

Questão
Bước cuối cùng làm móng bột là gì?
Responda
  • acetone
  • bột đánh bóng
  • dầu

Questão 47

Questão
Chất hoà tan là chất gì?
Responda
  • nước dung môi hoà tan được chất khác
  • hoà tan

Questão 48

Questão
Tờ MSDS cho biết điều gì?
Responda
  • nơi làm việc
  • tin tức, kiểm tra
  • các thành phần nguy hiểm
  • theo yêu cầu của tiểu bang

Questão 49

Questão
Tờ MSDS được lấy ở đâu?
Responda
  • nơi làm việc
  • nơi bàn tiếp khách
  • nơi bán hàng hoá của đại lý

Questão 50

Questão
việc hổ trợ nào khi phải chùi trước khi sơn?
Responda
  • giúp nước sơn không bị chảy
  • trợ giúp sự dính của nước sơn

Questão 51

Questão
dùng gì để hiệu quả chất trong việc llấy đi da chết và làm mềm biểu bì chết của tay?
Responda
  • kềm cắt da
  • tẩy biểu bì chết

Questão 52

Questão
phần móng lòi ra khỏi đầu ngón tay?
Responda
  • gốc móng
  • móng non
  • thành móng
  • đầu móng

Questão 53

Questão
bước thứ hai sau khi sôn màu bóng lên móng?
Responda
  • sơn bóng
  • sơn lót
  • sơn màu lần 1
  • sơn màu bóng lần 2

Questão 54

Questão
trạng thái nào nói lên được trong giai đoạn nghỉ ngơi của vi khuẩn?
Responda
  • vi trùng
  • phân chia
  • bao tử

Questão 55

Questão
paraffin giúp cho?
Responda
  • mềm da
  • tẩy tế bào chết

Questão 56

Questão
khi đắp bột,chừa phần từ vách móng đến phần móng bao nhiêu?
Responda
  • 1/8 inch
  • 1/16inch
  • 1/4 inch
  • 1/3inch

Questão 57

Questão
triệu chứng nào cho thấy bệnh ung thư da?
Responda
  • đốm đen dưới da
  • đốm đen bằng phẳng
  • đốm nâu và đen
  • melanoma(bệnh ung thư da)

Questão 58

Questão
dấu hiệu xưng đỏ quanh biểu bì da thì người thợ sẽ tiếp ứng với những vấn đề đó thế nào?
Responda
  • giới thiệu đi bác sĩ
  • làm nhẹ nhàng
  • bôi thuốc lên

Questão 59

Questão
khi làm móng cho khách hàng,động tác giũa dùng kéo lui kéo tới nhiều lần với lực mạnh sẽ làm?
Responda
  • móng mọc đâm khoé
  • móng bị nứt chẻ
  • móng bị viêm cutile

Questão 60

Questão
móng vải nhân tạo sau hai tuần dùng gì để giúp móng dính vào móng thật bền chắc hơn?
Responda
  • chất dựa dẻo
  • vải và chất dựa deo (4tuần khách hàng trở lại)
  • không có chất dựa dẻo
  • vải mà thôi

Questão 61

Questão
thân móng bị quẹo và cong la do?
Responda
  • dị tật lúc mới sinh
  • móng non bị tổn thương

Questão 62

Questão
để giúp cho cơ thể chống lại bệnh tật,không bị vi trùng, vi khuẩn xâm nhập?
Responda
  • máu đỏ
  • bạch cầu
  • tiểu cầu

Questão 63

Questão
chất gì giúp acrylic dính vào móng?
Responda
  • keo dán
  • lớp cứng mỏng
  • primer
  • dung dịch xúc tác

Questão 64

Questão
masage la vuốt nhẹ,xoa,vuốt,nhằm?
Responda
  • kích thích
  • tuần hoàn
  • thư giản(efeurage)

Questão 65

Questão
chất gì sau đây là dung môi?
Responda
  • acetone
  • catalyst(chất xúc tác giúp trao đổi phản ứng hoá học nhanh)

Questão 66

Questão
giúp bàn tay ngửa và ngập vào hướng cổ tay đưa lên và chuyển cánh tay vào trong?
Responda
  • cơ duỗi
  • cơ xoè
  • cơ chuyển cánh tay vaò trong (cơ gập)

Questão 67

Questão
loại khử bẩn nào đơn giản nhất?
Responda
  • tẩy uế
  • vệ sinh
  • tiệt trùng
  • sát trùng

Questão 68

Questão
trước sơn lót chúng ta dùng gì?
Responda
  • lớp phủ bóng
  • chất làm cứng móng(nail hardener,strenghthener)

Questão 69

Questão
muốn làm mềm da chân?
Responda
  • tảy uế
  • vệ sinh
  • ngâm ướt

Questão 70

Questão
thành phần hoá học nào nhỏ nhất(đơn giản nhất)mà không thể phân chia nhỏ hơn nữa?
Responda
  • nguyên tố
  • nguyên tử
  • phân tử
  • tế bào

Questão 71

Questão
khi làm gel dùng đèn hâm nóng bằng?
Responda
  • đèn (UV)
  • điện nóng

Questão 72

Questão
vi trùng có lợi?
Responda
  • gây bệnh
  • chiếm phần lớn(70%)
  • bào tử

Questão 73

Questão
sử dùng thuốc sát trùng là kiểu mẫu của?
Responda
  • vệ sinh
  • tiệt trùng
  • tẩy uế

Questão 74

Questão
loại gel dung đèn gì để làm khô?
Responda
  • tia hồng ngoại quang tuyến
  • tia cực tím
  • đèn ánh sáng thật

Questão 75

Questão
khi làm gel không có đèn cực tím thanh nhật làm gì?
Responda
  • tia hồng ngoại
  • đeng huỳnh quang
  • đèn ánh sáng cháy đỏ

Questão 76

Questão
vạt liệu làm móng nên để ở đâu?
Responda
  • tối,mát
  • có ánh nắng ấm
  • nơi nhiệt độ ẩm

Questão 77

Questão
hình dáng(nail shape)khi làm giũa móng phụ thuộc vào?
Responda
  • thânn móng
  • đầu ngón tay
  • bàn tay
  • cánh tay

Questão 78

Questão
thẫm định bệnh móng khi nào?
Responda
  • ngâm tay khách
  • tham khảo
  • vệ sinh
  • chùi nước sơn

Questão 79

Questão
xác định bệnh móng khi?
Responda
  • chùi nước sơn
  • vệ sinh tay khách
  • vệ sinh tay thợ

Questão 80

Questão
vi trùng phát triển nhanh trong môi trường?
Responda
  • tối,ẩm, dơ, lạnh
  • sáng mát
  • được vệ sinh kỹ

Questão 81

Questão
vi sinh vật không đem lại lợi ích cho vật chủ là?
Responda
  • ký sinh trùng(parasites)
  • sinh vật
  • vi trùng
  • tế bào

Questão 82

Questão
chất gì lấy cặn trên móng gel?
Responda
  • alcohol
  • acetone
  • oil
  • liquid

Questão 83

Questão
khách đén salon thì người thợ làm gì trước tiên?
Responda
  • ghi lại thông tin của khách hàng
  • chùi sơn
  • giũa móng
  • ngâm tay

Questão 84

Questão
khi làm móng bột acrylic,chất nào được hoà tan?
Responda
  • polymer(acrylic pơder)
  • catalyst
  • primer
  • glue

Questão 85

Questão
cái gì không phải là tế bào siêu cơ quan?
Responda
  • vi trùng
  • nấm
  • ký sinh trùng
  • siêu vi trùng

Questão 86

Questão
parasitas là từ chuyên môn để chỉ?
Responda
  • vi khuẩn
  • ký sinh trùng
  • siêu vi khuẩn
  • nấm

Questão 87

Questão
da dễ uống là sự trợ giúp của?
Responda
  • mô đàn hồi
  • cơ xoè
  • dầu
  • mồ hôi

Questão 88

Questão
cục đá bọt dùng vào việc gì khi làm trên chân khách?
Responda
  • móng mỏng và gợn sóng
  • chà da chai nơi gót chân khách

Questão 89

Questão
cái giũa chân dùng để làm gì?
Responda
  • lấy đi phần cứng khô ra bên bờ gờ của ngón cái,và da chai của da chân
  • lấy đi chỗ sần,da mỏng,làm láng chỗ da chai

Questão 90

Questão
khi thấy chân móng nứt, có lằn chúng ta dùng cái gì?
Responda
  • dấu
  • bột đánh bóng

Questão 91

Questão
tác dụng của nước sơn lót,tính chất của nước soen nền?
Responda
  • ăn mòn
  • làm móng bóng
  • chất dính vào thân(primer)

Questão 92

Questão
nếu không có bột đắp lên móng hoặc lụa đắp lên móng sẽ trở nên?
Responda
  • yếu
  • nhiều màu
  • nhìn tự nhiên

Questão 93

Questão
móng giả giúp?
Responda
  • làm móng dài thêm
  • làm móng mọc nhanh
  • che móng bị nhiễm trùng
  • ngăn ngừa móng bị đổi màu

Questão 94

Questão
sơn nước top coat giúp móng?
Responda
  • làm cứng
  • làm khô
  • làm mẽ
  • làm sạch

Questão 95

Questão
dung dich tẩy uế phải(thay)sử dụng như thế nào?
Responda
  • mỗi tuần
  • môi ngày
  • mỗi tháng
  • mỗi khách hàng

Questão 96

Questão
chất gì không phải là bước cơ bản trong việc làm móng?
Responda
  • chất biểu bì
  • paraffin
  • kem làm mềm biểu bì
  • nước sơn

Questão 97

Questão
dùng giũa giấy để giũa?
Responda
  • phần viền đầu móng
  • trên móng bột

Questão 98

Questão
da dưới đầu móng khô làm gì?
Responda
  • dầu
  • làm móng giả

Questão 99

Questão
nước sơn bóng dính lên da khách thì dùng gì?
Responda
  • giũa kim loiaj
  • cây xủi da bằng kim loại
  • que gỗ cam thấm gòn với aceton
  • giũa giấy

Questão 100

Questão
khi làm móng cho khách lỡ cắt chảy máu bạn dùng gì?
Responda
  • diệt trùng
  • bột phèn chua
  • chất làm ra để chữa cac vết thương nứt
  • bút chì cầm máu

Questão 101

Questão
khi làm móng bột chất nào sau đây càn sử dụng trước khi dắp cục bột lên móng?
Responda
  • chất kết dính(primer)
  • antiseptic
  • chat loiaj khử bại nước (dehydrator)
  • keo

Questão 102

Questão
móng chân nên được cắt?
Responda
  • ngang, thẳng
  • cong
  • cạnh
  • tròn

Questão 103

Questão
móng chân bị biến dạng ở đâu?
Responda
  • thân móng
  • rễ móng
  • đầu móng
  • móng non

Questão 104

Questão
Không làm dịch vụ xoa bóp cho khách bị gì?
Responda
  • móng bị chẻ
  • bị tiểu đường
  • áp suất cao máu
  • móng hạt gạo

Questão 105

Questão
Chất gì làm nền tảng cho nước sơn dính gì...
Responda
  • sơn lót
  • sơn bóng
  • primer
  • sơn màu

Questão 106

Questão
Chậu ngâm chân dùng làm gì?
Responda
  • ngâm ướt
  • vệ sinh
  • làm sạch
  • rửa tay

Questão 107

Questão
Hồ sơ sức khoẻ của khách đươc giữ để?
Responda
  • theo yêu cầu của luật lệ
  • ghi lại những gì đã làm
  • theo dõi khách hàng

Questão 108

Questão
Móng tip đượng gắn ở đâu?
Responda
  • rễ móng
  • đầu móng
  • vách móng
  • nền móng

Questão 109

Questão
Chùi nước sơn bao nhiêu lâu?
Responda
  • 5-10 giây
  • 20-15 giây
  • 15-30 giây
  • 3-5 giây

Questão 110

Questão
Làm gì khi đặt lụa lên móng?
Responda
  • cắt miếng lụa vừa ngón tay
  • cắt miếng lụa lớn hơn ngón tay

Questão 111

Questão
Với loại móng nào nên dùng dịch vụ với dầu?
Responda
  • móng vỏ trứng
  • móng nứt, giòn
  • móng hạt gạo
  • móng bị bệnh

Questão 112

Questão
Khi móng bị giòng hoặc xước măng rô, người thợ nên dùng gì cho khách?
Responda
  • kem
  • dầu
  • lotion
  • cắt da

Questão 113

Questão
Trong điều kiện nào người thợ cần ký ước với khách?
Responda
  • bị trầy xước
  • bị ghẻ lở
  • bị nấm
  • bị phỏng

Questão 114

Questão
Cái gì nằm dưới thân móng?
Responda
  • màng móng
  • rễ móng
  • nền móng
  • vách móng

Questão 115

Questão
Găng tay và kính an toàn nên được mang khi làm việc với?
Responda
  • cắt móng
  • sơn móng
  • primer
  • giũa móng

Questão 116

Questão
Xương lớn ở cánh tay nằm bên ngón nhỏ là xương gì?
Responda
  • xương cổ tay
  • xương khuỷ tay (xương trụ)
  • xương quay (radius)
  • xương ngón tay

Questão 117

Questão
Đắp cục bột thứ nhất ở đầu móng để?
Responda
  • đầu móng được cứng
  • cục bột chạy
  • bột mau khô

Questão 118

Questão
Vật liệu nào sau đay có khe hở thẩm thấu?
Responda
  • sủi kim loại
  • giũa giấy
  • giấy
  • primer

Questão 119

Questão
khi làm gel đối với chất bay hơi làm gì để bảo vệ thơ và khách?
Responda
  • mask
  • mắt kiếng
  • găng tay
  • primer

Questão 120

Questão
Để tạo hình móng dùng gì?
Responda
  • giũa giấy
  • giũa kim loại
  • cây sũi da
  • cây gỗ cam

Questão 121

Questão
Thân móng trên nứt nẻ, da đầu nên làm gì?
Responda
  • kem làm mềm da
  • làm móng bột

Questão 122

Questão
Dùng gì để ép miếng silk lên móng thật mà không làm nhiễm trùng từ tay người thợ?
Responda
  • cây gỗ cam
  • đeo bao tay
  • giũa
  • cây sũi da

Questão 123

Questão
Nếu da bị tróc và xước, nên giới thiệu làm dịch vụ nào?
Responda
  • kem biểu bì
  • chất dính
  • acetone
  • dịch vụ dùng dầu nóng

Questão 124

Questão
Nhân loại, nhân tạo đã hoà (hoàn) thành tính chống miễn nhiễm?
Responda
  • bạch cầu
  • máu
  • chích ngừa
  • miễn dịch

Questão 125

Questão
Onychosis có nghĩa là?
Responda
  • thuật ngữ về bệnh móng (bong móng)
  • thuật ngữ về bệnh tóc
  • thuật ngữ về bệnh da
  • thuật ngữ về đau, nhức

Questão 126

Questão
Dùng gì để giảm số lượng và làm mềm da chết quanh móng?
Responda
  • kềm cắt da
  • tẩy biểu bì
  • dầu biểu bì
  • chà da chai

Questão 127

Questão
Dùng gì để cắt, xén da chết quanh móng?
Responda
  • kềm cắt da
  • kềm cắt móng
  • cục đá bọt
  • chà da chai

Questão 128

Questão
Massage chà xát có tác dụng gì?
Responda
  • kích thích
  • thư giản
  • làm mềm da
  • tẩy tế bào chết

Questão 129

Questão
Massage nhồi bóp có tác dụng gì?
Responda
  • kích thích hệ tuần hoàn
  • thư giản

Questão 130

Questão
Hai dạng căn bản của bảo quản móng bột 1 là làm đầy, 2 là?
Responda
  • bao vải
  • sữa vết nứt
  • tháo bỏ
  • giũa

Questão 131

Questão
Bao móng mỏng, sợi đan thưa là?
Responda
  • lụa
  • vải thô
  • sợi thuỷ tinh
  • giấy

Questão 132

Questão
Kẻ hở (thấm thấu) chất xuyên qua là?
Responda
  • lụa
  • vải thô
  • giấy thấm
  • polymer

Questão 133

Questão
Ngoài chất bột phấn, dùng gì đeer chạm trổ móng?
Responda
  • keo dán móng
  • chất bột acrylic polymer
  • chất lỏng acrylic monomer
  • primer

Questão 134

Questão
Người bệnh cắn móng, khi làm móng bột phải bôi primer ở đâu?
Responda
  • da quanh móng
  • thân móng
  • da dưới đầu móng

Questão 135

Questão
Một tế bào vi khuẩn, vi trùng, ký sinh trùng xâm nhập?
Responda
  • sự miễn nhiễm
  • sự vệ sinh
  • sự nhiễm trùng
  • sự tiệt trùng

Questão 136

Questão
Khi dán keo lên móng giả, kỹ thuật viên cần gì?
Responda
  • đeo mặt nạ
  • bảo vệ quần áo khách hàng
  • đeo kính an toàn
  • bảo vệ quần áo của mình

Questão 137

Questão
Để móng giả khôn bị rớt ra ngoài, cần cắt xén móng bao nhieu inch từ viền móng?
Responda
  • 1 inch
  • 1/22 inch
  • 1/8 inch
  • 1/16 inches

Questão 138

Questão
Đá bọt được dùng trong móng như là?
Responda
  • chất mài mòn (chà da chai)
  • chất bôi trơn
  • chất tẩy
  • chất làm se da

Questão 139

Questão
Chất khử trùng (antiseptic) dùng làm gì?
Responda
  • tẩy móng
  • làm mượt móng gợn sóng
  • chữa vết thương nhỏ
  • làm chữa rực rỡ thêm

Questão 140

Questão
Thân móng tay bị trầy có thể là kết quả từ việc dùng?
Responda
  • dạng nước sơn lót
  • khi đánh bóng móng
  • thoa dầu mềm da
  • khi khách hàng không sơn móng tay

Questão 141

Questão
Nếu da mủ và móng có mủ là do?
Responda
  • nhiễm trùng
  • nhúng vào alcohol
  • móng bị bẩn
  • sưng đỏ

Questão 142

Questão
Để làm giảm tối thiểu và làm mềm biểu bì chết ở thân móng?
Responda
  • kềm cắt biểu bì
  • dầu biểu bì
  • sơn móng bóng
  • cây sủi da

Questão 143

Questão
Cái gì sau đây còn gọi là tầng nền?
Responda
  • lớp hạt
  • tầng trong suốt
  • lớp mầm
  • lớp màng sừng

Questão 144

Questão
Trước khi ngâm chân khách, cần để ý gì?
Responda
  • vết thương hở
  • nữ trang
  • sơn
  • da khô

Questão 145

Questão
Chất gì làm dính 2 bề mặt vào nhau?
Responda
  • keo (adhesive)
  • mônmer (nước để kết dính polymer)

Questão 146

Questão
Móng gì dễ gãy nhất?
Responda
  • vuông
  • tròn
  • xoan/oval
  • nhọn

Questão 147

Questão
chấm xanh vàng dưới móng là do?
Responda
  • bị nhiễm khuẫn
  • bị nhiễm trùng
  • bị mốc
  • bị nấm

Questão 148

Questão
Để giảm đi sự lan rộng của vi khuẩn, mình làm sao?
Responda
  • rửa tay
  • bao tay
  • vứt bỏ sản phẩm dùng rồi

Questão 149

Questão
Trước khi làm móng acrylic, chào khách hàng xong rồi thì...
Responda
  • đeo kính và khẩu trang
  • chùi nước sơn
  • nhắc khách hàng đi rửa tay với xa phòng

Questão 150

Questão
Cơ quan lớn nhất trong cơ thể là..
Responda
  • da
  • hệ tuàn hoàng
  • hệ xương

Questão 151

Questão
Lấy đi độ dày của móng bột bằng giũa bao nhiêu độ nhám?
Responda
  • 80
  • 108-240
  • 440

Questão 152

Questão
Thân móng được cấu tạo bằng?
Responda
  • chất đạm
  • chất mềm
  • chất magnesium

Questão 153

Questão
Chất tẩy trắng dùng có hiệu quả nhất khi dùng chúng với?
Responda
  • acetone
  • primer
  • dầu thiên nhiên

Questão 154

Questão
Để thử móng acrylic thì dùng..
Responda
  • cán cọ
  • cây gỗ cam quấn bông gòn

Questão 155

Questão
Khi trám nắng hột trên móng dùng...
Responda
  • cây cọ lông
  • cọ mỏng
  • cây đẩy da

Questão 156

Questão
da chết xung quyanh mong tay
Responda
  • trước khi thoa sơn lót
  • ....

Questão 157

Questão
động tác sau cùng của cách làm mongs?
Responda
  • dùngcây sủi da ngay sau khi ngâm tay
  • .......

Questão 158

Questão
da chết chung quyanh móng tay thòngw được lấy đi?
Responda
  • trước khi thoa sơn lót
  • động tác sau cung cua cách làm mong
  • dung cây sủi da
  • ngay sau khi ngâm tay

Questão 159

Questão
mong gel cần dùng đèn cưc tím UV để làm cứng móng hoăc..
Responda
  • chất chùi nước sơn( non acetone)
  • chất chùi nước sơn dầu
  • đèn pin
  • đèn sáng nóng

Questão 160

Questão
muốn cải thiện đầu móng bị chẻ chúng ta phải thực hiên như thế nào?
Responda
  • móng bọc
  • giũa min móng
  • sơn màu lên móng
  • đắp bột lên chỗ chẻ

Questão 161

Questão
bắp thịt nào giup bàn tay quay quẹo bàn tay vào trong?
Responda
  • bắp thịt chuyển vào
  • bắp thịt duổi
  • bắp thịt co
  • bắp thịt duỗi

Questão 162

Questão
khi lam masage thay khach bị bệnh phong thấp các ngón tay bị cơ khép cứng lại la?
Responda
  • cơ duỗi xoè
  • cơ khép
  • ấn nhẹ các khớp
  • cơ úp va xoe các ngón tay

Questão 163

Questão
khách hàng bị bệnh phong thấp không thoải mái khi xoè ngón tay ta phải làm gì?
Responda
  • quay bàn tay úp xuống
  • quay ngửa

Questão 164

Questão
hoàn tất móng acylyst bước kế tiếp trong việc hoàn chỉnh là?
Responda
  • acetone
  • bột đánh bóng
  • dầu
  • alcohol

Questão 165

Questão
xương lớn trên ngón tay trước (ngoài )dọc theo ngón cái
Responda
  • xương quay(radius)
  • xương trụ

Questão 166

Questão
cơ dính vào phía sau của gót chân mà nó khép bàn chân la?
Responda
  • cơ bắp chân
  • cơ duỗi

Questão 167

Questão
cây giũa có đò cầm bằng gỗ để?
Responda
  • chà da chai
  • chà da chai của móng mỏng
  • cha da chai có vết nứt

Questão 168

Questão
sự hình thành của móng bột gọi la?
Responda
  • holymeridation
  • rebalancynr

Questão 169

Questão
bệnh aids nhiễm từ đâu?
Responda
  • siêu vi khuẩn
  • vi trùng

Questão 170

Questão
sự tiếp súc da thường xuyên và lập đi lập lại nhiều lần?
Responda
  • da tiếp xúc với hoá chất thường xuyên va lập lại(viêm da do tiếp xúc)
  • sự nhiemex trùng

Questão 171

Questão
để vệ sinh dưới đầu móng dùng gì?
Responda
  • acetone
  • alcohol / polysh remover

Questão 172

Questão
thông tin gì của khách hàng có trên giấy tham khảo khách hàng?
Responda
  • đời sống xã hội của khách hàng
  • cách sống

Questão 173

Questão
màu xanh, vàng dưới mỏng giả la gì?
Responda
  • vi khuẩn
  • vi trùng(bacteria)
  • nấm(pungi)

Questão 174

Questão
ngâm tay vào chất lỏng gì để gỡ bỏ móng bột?
Responda
  • acetone
  • alcohol

Questão 175

Questão
để làm cứng móng gel bằng đèn gì?
Responda
  • huỳnh quang
  • đèn nóng

Questão 176

Questão
cạnh gốc móng chân hình?
Responda
  • vuông
  • tròng

Questão 177

Questão
chất lỏng acrylic?
Responda
  • monomer
  • polymer

Questão 178

Questão
làm gì trước tiên khi lấy dụng cụ ra khỏi nơi tẩy uế?
Responda
  • xả nước và lau khô
  • sát trùng

Questão 179

Questão
móng gì lỏng ma không rơi?
Responda
  • onycholysic
  • onychomycosic

Questão 180

Questão
móng gì nhiễm trùng do bị nấm?
Responda
  • onychomycosis
  • onycholysis

Questão 181

Questão
khi đẩy móng làm mạnh phần lunna (bnas nguyệt)làm tổn thương ?
Responda
  • móng non
  • giường móng

Questão 182

Questão
chất lỏng acylic co thành phần giống như?
Responda
  • nước monomer
  • bột polymer

Questão 183

Questão
chậu ngâm chân cung dụng để làm gì?
Responda
  • ướt chân,mềm da
  • rủa chân

Questão 184

Questão
da dưới đầu móng?
Responda
  • hyponychiam
  • eponychium

Questão 185

Questão
da chung quyanh móng gọi là?
Responda
  • cuticle
  • da chai

Questão 186

Questão
2đường da bên thân móng gọi là?
Responda
  • rãnh móng
  • mầm móng

Questão 187

Questão
người thợ phải chấp nhận sự miễn nhiễm mong từ?
Responda
  • biện pháp phong ngừa tổng quát (univrsal)
  • khách hàng

Questão 188

Questão
hệ tuần hoàn được phân chia 2bộ phần nào?
Responda
  • hệ mạch maú(hồng huyết cầu) (blood vascular system) và hệ mạch bạch huyết (bạch cầu) (lymph vascular system)
  • tiểu cầu

Questão 189

Questão
Chất gì làm dính hai mặt với nhau?
Responda
  • keo (adhesive)
  • sớn lót

Questão 190

Questão
Onychia?
Responda
  • bệnh sưng móng viêm móng có mũ và rụng móng
  • móng mọc ngược vào trong

Questão 191

Questão
Onychausis?
Responda
  • móng dày
  • móng hở
  • onychosis

Questão 192

Questão
Móng bột không được giũa đánh bóng thì sẽ thế nào?
Responda
  • không bằng phẳng
  • bằng phẳng

Questão 193

Questão
Onychomayesis?
Responda
  • móng bị rụng
  • móng hột gạo

Questão 194

Questão
Leuconychia
Responda
  • móng hột gạo
  • móng bị rụng

Questão 195

Questão
Onychophagy
Responda
  • cắn móng
  • móng hột gạo

Questão 196

Questão
Hyepertrophy?
Responda
  • móng dày
  • móng bị rụng

Questão 197

Questão
Onychorhesis?
Responda
  • móng nấm ký sinh
  • móng mọc ngược vào trong

Questão 198

Questão
Pterygium?
Responda
  • móng có nhiều da dư
  • móng dày

Questão 199

Questão
Onychomycosis?
Responda
  • móng nấm ký sinh
  • móng mọc ngược vào trong

Questão 200

Questão
Paronychia?
Responda
  • móng nhiễm trùng
  • móng hột gạo

Questão 201

Questão
Chất gì giúp phá lỏng dầu?
Responda
  • dầu khoán chất petroleum
  • aceton

Questão 202

Questão
Đầu của giũa điện?
Responda
  • hính nón cone
  • hình trụ

Questão 203

Questão
Hai đầu móng tip gắn ở đầu móng?
Responda
  • từ vách này đến vách kia
  • đầu móng

Questão 204

Questão
Người không sử dụng paraffin?
Responda
  • Người có bệnh giống
  • bệnh tiểu đường

Questão 205

Questão
Miếng da lòi ra như màu thịt nằm dưới đầu móng?
Responda
  • da dư (skin tag)
  • mục ruồi

Questão 206

Questão
Bảo vệ vật liệu làm móng dùng...
Responda
  • sớn men
  • oil

Questão 207

Questão
Onychocrytosis (ingrown nail)?
Responda
  • móng đâm khoé, món thụt
  • móng hở

Questão 208

Questão
Pyrogenic granuloma?
Responda
  • hạt u nhiệt (bệnh móng)
  • móng bị rụng

Questão 209

Questão
Sau khi làm móng bột bạn không ngâm tay vạo nước bởi vì?
Responda
  • giảm độ bền lâu dài của móng
  • sdfsdfdsf

Questão 210

Questão
Vệ sinh theo tiêu chuẩn như thế nào?
Responda
  • Theo tiêu chuẩn nhà thương
  • ...

Questão 211

Questão
Sát trùng kỹ lưỡng đầu dũa kim loại để tránh?
Responda
  • dễ bị rỉ sét
  • ngay truóc khi lau chùi các mãnh vụn

Questão 212

Questão
Dây bằng giấy của giũa điện được gắn vào/ Nòng giấy nhám gắn vào trục lỏi?
Responda
  • nòng
  • trục giữa (trụ tâm mandrel)
  • hình nón

Questão 213

Questão
Cơ quan nào có chức năng để ghi lại những điều nguy hiểm?
Responda
  • FDA
  • MSDS
  • EPA

Questão 214

Questão
Khi làm khách bị chảy máu các vật liệu?
Responda
  • tẩy uế
  • đậy kín
  • liệng nó

Questão 215

Questão
sát trùng kỹ lưỡng đầu giũa kim loại để tránh?
Responda
  • ngay truóc khi lau chùi các mãnh vụn
  • dễ bị rĩ sét

Questão 216

Questão
dây bằng giấy giũa điện được gắn vào/nòng giấy nhám gắn vào trục lỏi?
Responda
  • nòng
  • trục giữa(trụ tâm mandrel)
  • hinh nón

Questão 217

Questão
cơ quan nào có chức năng để ghi lại những nguy hiểm?
Responda
  • FDA
  • MSDS
  • EPA

Questão 218

Questão
khi làm khách bị chảy máu các vật liệu?
Responda
  • tẩy uế
  • đậy kính
  • liệng nó

Questão 219

Questão
thẩm định bệnh móng của khách khi naò?
Responda
  • trước khi làm vệ sinh tay mình
  • trước khi làm vệ sinh cho tay khách
  • sau khi chùi nước sơn
  • sau khi tẩy chất bẩn dưới đầu móng

Questão 220

Questão
cái gì ssau đây được gọi là tần nền?
Responda
  • lớp da thật
  • tầng trong suốt
  • lớp mầm
  • lớp da màng cứng

Questão 221

Questão
tác dụng chính của primer?
Responda
  • sữa soạn bề mặt móng để tăng kết dinh
  • sữa soạn mặt móng để sát trùng và kết dính với
  • tẩy uế mặt móng để kết dính với

Questão 222

Questão
để gel đạt được độ cứng bạn chọn phương phá gì?
Responda
  • đèn huynh quang
  • ánh sáng cháy đỏ

Questão 223

Questão
chất paraffin không sử dụng cho người gì?
Responda
  • người bệnh tiểu đường
  • bệnh giống(SÁP,serve acute répiatory symdrome:viêm đường hô hấp cấp tính)

Questão 224

Questão
đầu giũa kéo tới kéo lui trên thân móng sẽ làm móng như thế nào?
Responda
  • bị nấm
  • móng sẽ bị xanh
  • móng sẽ mọc ngược
  • móng mọc yếu

Questão 225

Questão
vật liệu có sợi đan thưa mỏng?
Responda
  • lụa
  • sợi thuỷ tinh

Questão 226

Questão
vật liệu co sợi đan trong suốt?
Responda
  • lụa
  • sợi thuỷ tinh

Questão 227

Questão
masage nhồi bóp, xoắn la masage gì?
Responda
  • ngồi bóp xoay trong
  • nhồi bóp

Questão 228

Questão
loại ký sinh trùng sống trên vật chủ,thực vật mà không đem lại lợi ích cho vật chủ la gì?
Responda
  • nấm
  • ký sinh trùng
  • ký sinh vật

Questão 229

Questão
khi làm chân bước đầu tiên làm gì?
Responda
  • ngâm chân
  • chải chân
  • vệ sinh chân

Questão 230

Questão
hai hệ thống lớn nhất trong cơ thể?
Responda
  • hệ bạch huyết và hồng huyết cầu
  • hệ động mạch và tĩnh mạch

Questão 231

Questão
khi móng bột dài ra,mẫu vẽ đặt ở đâu?
Responda
  • sườn móng
  • đầu móng
  • không dùng

Questão 232

Questão
tác dụng chính của việc đắp bột lên đầu móng?
Responda
  • làm cứng móng và chắc đầu móng
  • làm dài móng

Questão 233

Questão
nếu người thợ giũa sâu vào gốc móng thì sẽ tổn hại đến thân và?
Responda
  • hư nền móng
  • xước phần da trên liềm móng

Questão 234

Questão
da xung quyanh móng nào sau đây được cắt?
Responda
  • hyponychium
  • eponychium
  • da xước dưới đầu móng
  • rễ móng

Questão 235

Questão
bệnh nào sau đây gây ra bởi nấm?
Responda
  • lác đồng tiền
  • bạch tạng
  • vảy nến
  • da sưng chungg quanh móng

Questão 236

Questão
sơn base coat lên móng thật trước khi sơn bóng móng?
Responda
  • làm đẹp màu móng
  • làm dính sơn bóng

Questão 237

Questão
cài gì lòi ra như sợi tóc 1vài loại vi trùng xâm nhập vào trong chất lỏng?
Responda
  • khuẩn chùm
  • sợi tóc
  • khuẩn xoắn

Questão 238

Questão
chất gì không kể đến trong việc làm móng?
Responda
  • paraffin
  • dầu

Questão 239

Questão
lớp da mọc sát móng và chung quanh móng?
Responda
  • màng móng(nail fold)
  • da chung quanh móng

Questão 240

Questão
chuyên viên thẩm mỹ dùng gì để làm tróc da?
Responda
  • paraffin
  • chà bằng bàn chải

Questão 241

Questão
cấp bậc thứ nhất khi đề cập đến da chung quanh móng?
Responda
  • đẩy da chung quanh móng
  • booi dầu biểu bì chung quanh móng

Questão 242

Questão
điều nào ssau đây quan trọng nhất trong việc masage?
Responda
  • rời rạc
  • nhip nhàng
  • liên tục

Questão 243

Questão
để làm cứng móng gel?
Responda
  • ánh sáng huỳnh quang
  • ánh sáng cháy đỏ
  • đèn nóng

Questão 244

Questão
đầu giũa nào không khử trung được?
Responda
  • đầu giũa cacbon(than hoạt tính)
  • đầu giũa kim cương
  • giấy ráp

Questão 245

Questão
dung môi biểu bì dùng làm gì?
Responda
  • làm mềm da
  • làm mềm da và đẩy biểu bì
  • làm mềm da và bỏ bớt biểu bì

Questão 246

Questão
vi khuẩn gây ra bệnh gì?
Responda
  • vẩy nến
  • lác đồn tiền
  • lao

Questão 247

Questão
massage nhồi bóp?
Responda
  • gián đoạn
  • nhịp nhàng
  • thô bạo

Questão 248

Questão
thân móng từ gốc móng đến đâu?
Responda
  • vòng bán nguyệt
  • đầu móng

Questão 249

Questão
AHA(alpha hydroxyl acids) được dùng để làm gì?
Responda
  • tẩy da chai
  • bỏ vào nước vệ sinh chân

Questão 250

Questão
sau khi đắp bột làm gì tiếp theo?
Responda
  • tạo dáng móng
  • thoa dầu

Questão 251

Questão
đầu giũa điện nhám daukhi dùng xong lam gì/.
Responda
  • liệng nó
  • vệ sinh tiệt trùng

Questão 252

Questão
chất nào là chất hoà tan?
Responda
  • chất xúc tác
  • chất hoà tan

Questão 253

Questão
với móng vỏ trứng , sử dụng buffer và cây xủi ?
Responda
  • không tạo áp xuất mạnh
  • đẩy mạnh áp xuất trên móng
  • tạo áp xuất trên móng
  • bufer nhẹ mịn

Questão 254

Questão
khi lam móng cho khách hàng động tác kéo tới kéo lui nhiều lần với lực mạnh sẽ làm?
Responda
  • móng mọc ngược vào trong
  • móng bị nứt chẻ
  • móng bị viêm cuticle
  • ảnh hưởng nền móng

Questão 255

Questão
bỏ chất gì vào chậu ngâm tay?
Responda
  • dầu
  • acetone
  • xà phòng nhẹ

Questão 256

Questão
với giũa điện,có 4loại đầu giũa cacbua, kim cương...?
Responda
  • platium(bach kim)
  • vàng
  • dùi .....sắt
  • cao su

Questão 257

Questão
trước khi tẩy màu sơn của chân phải làm gì?
Responda
  • ngâm chân
  • chà các ngón chân
  • tẩy biểu bì

Questão 258

Questão
sau khi làm acrylic bạn làm gì?
Responda
  • giũa đầu móng
  • tạo dáng móng

Questão 259

Questão
vật liệu sau khi tẩy uế đựng ở đâu?
Responda
  • hộp đậy kính
  • hộp đậy kính thông hơi

Questão 260

Questão
móng bột mọc ra sẽ cảm thấy như thế nào>
Responda
  • bằng phẳng, tự nhiên
  • không bằng phẳng, không tự nhiên

Questão 261

Questão
bước cuối cùng để hoàng tất móng gel?
Responda
  • acteno
  • dầu
  • alcohol

Questão 262

Questão
khách hàng bị phong thấp không thoiar mái khi xoè ngón tay, phai masage cơ gì>
Responda
  • cơ duỗi xoè
  • cơ chuyển cánh tay vào trong và úp xuống
  • cơ gập

Questão 263

Questão
dùng gì có thể sơn màu bóng lên móng?
Responda
  • vải
  • sợi thủy tinh
  • lụa

Questão 264

Questão
sợi tổng họp đan thưa là gì?
Responda
  • lụa
  • sợi thủy tinh
  • vải

Questão 265

Questão
phần quang trọng nhất trong việc ngăn ngừa sự lan rộng của vi khuẩn?
Responda
  • rửa tay
  • dụng cụ tiệt trùng
  • dụng cụ vô trùng

Questão 266

Questão
khi làm đầy móng bột làm gì?
Responda
  • gốc móng mới mọc ra
  • đầu móng

Questão 267

Questão
dùng gì để tẩy sơn bóng?
Responda
  • cây đẩy kim loại
  • que gỗ cam

Questão 268

Questão
khi giũa xong đầu giấy của giũa điện phải làm gì?
Responda
  • liệng bỏ nó
  • sát trùng

Questão 269

Questão
khi làm khach bị chảy máu điều đầu tiên phải lam gì?
Responda
  • đeo bao tay
  • bỏ dụng cụ vào2túi ni lông
  • tiệt trùng

Questão 270

Questão
khi làm khách bị chảy máu,vật liệu làm bằng giấy phải làm gì?
Responda
  • bỏ vào 2túi nilon
  • tiệt trùng

Questão 271

Questão
để gỡ bỏ móng bột dùng gì.?
Responda
  • acetone
  • non-acetone

Questão 272

Questão
chất lỏng monomer và polimer trộn lạ tạo ra?
Responda
  • phản ứng vật lý
  • phản ứng hoá học

Questão 273

Questão
khi dùng máy giũa không đúng tạo ra?
Responda
  • vòng nhiệt
  • vòng lửa

Questão 274

Questão
thoa dầu để làm gi?
Responda
  • tẩy biểu bị
  • làm tróc da
  • dưỡng da

Questão 275

Questão
tẩy uế dungj cụ như thế nào?
Responda
  • ..tia cực tím30'
  • ngâm dung dịch diệt trùng diệt khuẩn

Questão 276

Questão
phải giũa trước khi cho khách làm gì?
Responda
  • ngâm tay
  • tẩy biểu bì

Questão 277

Questão
chất gì thúc đẩy nhanh quá trình phản ứng hoá học?
Responda
  • polimer
  • monomer
  • catalyst

Questão 278

Questão
dùng gì để làm lỏng và nâng biểu bì lên?
Responda
  • giũa
  • giũa kim loại
  • que plastic
  • cây đẩy kim loại

Questão 279

Questão
khi móng bột dài ra,hình mẫu vẽ được đặt ở đâu?
Responda
  • đặt khít kháo dưới đầu móng
  • đặt khít kháo trên thân móng
  • đặt khít lỏng lẻo dưới đầu móng
  • đặt lỏng lẻo ở thân móng

Questão 280

Questão
cơ quan nào ghi rõ thành phần độc hại?
Responda
  • FDA(food drud adminis tration) cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm
  • EPA(enviromental protection agentcy) cơ quan bảo vệ môi trường
  • OSHA(occupationnal safely and health adminitration) cơ quan quản lý sức khoẻ và an toàn nghề nghiệp
  • MSDS(material safely dât sheet) bảng dữ liệu an toàn vật liệu xây dựng

Questão 281

Questão
đầu đai nhám gắn vào lưỡi mài gọi là gì?
Responda
  • hình trụ
  • hình nón

Questão 282

Questão
cát biển, bột thạch anh,bột thuỷ tinh dùng để?
Responda
  • hương liệu thư giản
  • chà da chai
  • chữa bệnh về da

Questão 283

Questão
phần da bao quanh viền móng?
Responda
  • rãnh móng
  • đầu móng
  • nếp móng
  • nền móng

Questão 284

Questão
bước cuối cùng của làm móng bọc là gì?
Responda
  • sơn bóng
  • acetone
  • bột đánh bóng
  • dầu

Questão 285

Questão
nấm gây ra bệnh gì?
Responda
  • lác đồng tiền
  • lao
  • vẩy nến
  • aungw đỏ trên móng

Questão 286

Questão
với đầu giũa điện co 4đầu giũa cacbua, kim cương...?
Responda
  • platium
  • vàng
  • ziconium
  • dùi... kim loại

Questão 287

Questão
flagella là vi khuẩn hình gì?
Responda
  • hình tròn
  • hình que
  • .....
  • hình chuỗi

Questão 288

Questão
khi làm massage cho khách hàng bị bệnh phong thấp,các ngón tay gấp lại rất khó khăn càn xoa bóp cơ gì?
Responda
  • cơ khép
  • cơ đốt ngón tay
  • cơ duỗi
  • cơ úp và xoè các ngón tay

Questão 289

Questão
thẩm định bệnh móng của khách hàng ở các bước dưới đây là đầu tiên?
Responda
  • săn sóc da
  • tham khảo của khách hàng
  • vệ sinh tay khách
  • sau khi lau chất bẩn dưới đầu móng

Questão 290

Questão
cuc xương nào là xương lớn ben phía ngón út của cánh tay?
Responda
  • xương cổ tay
  • xương khuỷ tay(ulna)
  • xương cánh tay
  • xương quay

Questão 291

Questão
đầu đai giũa điện gắn vào lưỡi mài hình gì?
Responda
  • hình trụ
  • hình trục tâm(mandrals)
  • hình nón
  • ....

Questão 292

Questão
khi người chuyên viên làm dịch vụ săn sóc móng cho người bệnh tiểu đương chuyện gì xảy ra?
Responda
  • sự nhạy cảm giảm dần
  • phản ứng dị cảm
  • dị ứng gây ngứa
  • sự nhạy cảm tăng lên

Questão 293

Questão
da chết mọc trên đầu móng tay là gì?
Responda
  • eponychium
  • hyponychium
  • lớp sừng
  • cuticle

Questão 294

Questão
khi trám nấn bột trên móng sau vài tuần khách đến người thợ làm gì trước tiên?
Responda
  • phần viền móng ra đầu móng
  • từ gốc móng mới mọc ra đến đầu móng
  • phần lưng

Questão 295

Questão
cây giũa có đồ cầm bằng gỗ dùng để làm gì?
Responda
  • lấy đi phần cứng khô ra bờ của ngón cái và da chai của chân
  • lấy đi chỗ sần da mỏng,làm láng chỗ da chai

Questão 296

Questão
để chân được mềm da điều gì là tốt nhất?
Responda
  • vệ sinh
  • ngâm ướt
  • dầu

Questão 297

Questão
người chuyên viên phải làm gì khi nghe lời của khách hàng?
Responda
  • lắng nghe rất rõ những gì của khách nói
  • lắng nghe cho biết
  • lắng nghe rồi bỏ qua
  • lắng nghe và chuyên viên thực hành,thực hiện những lời của khách hàng

Questão 298

Questão
khi dùng giũa điện,đầu giũa điệ có phải ngâm trong chất khử trùng không?
Responda
  • phải ngâm vì còn sử dụng lại
  • không phải ngâm vì vứt bỏ đi
  • không phải ngâm vì đầu giũa cacbon

Questão 299

Questão
khi cầm que tăm để chùi nước sơn,người chuyên viên cầm theo chiều hướng nào?
Responda
  • chung quanh da ngoài móng
  • chung quanh da quanh móng lỏng lẻo
  • chung quanh da trong móng

Questão 300

Questão
khi người chuyên viên làm dịch vụ săn sóc móng cho người bệnh tiểu đường,chuyện gì sẽ xảy ra?
Responda
  • phản ứng dạy cảm
  • dị ứng gây ngứa
  • dị ứng chất làm mềm da

Questão 301

Questão
trên tờ báo cáo nào nói về chảy máu và các chất nước trong cơ thể để biết sự trao đổi máu theo cơ quan BBP(PPB)(OSHA)?
Responda
  • UNIVERSAL PRECAUTION(biện pháp phòng ngừ phổ thông hoặc biện pháp phòng ngừa toàn bộ)
  • MSDS

Questão 302

Questão
trong tờ báo cáo nào nói rõ những chất độc tố trong các chai làm dịch vụ?
Responda
  • MSDS
  • EPA
  • FPE

Questão 303

Questão
MÔN HỌC NÀO NÓI VỀ CÁCH XỮ SỰ CÁC VẬT CHẤT TRONG CƠ THỂ CON NGƯỜI
Responda
  • sinh lý học
  • giải phẩu học

Questão 304

Questão
người chuyên viên dùng giũa điện phần mũi gắn vào đầu giũa được gọi là?
Responda
  • hình nón cone
  • đầu giũa với trục quay

Questão 305

Questão
nguyên nhân gây nhiễm bệnh từ máu?
Responda
  • dụng cụ được khử trùng
  • dụng cụ được lau khô và sử dụng lại lần sau
  • dụng cụ không kim loại
  • dụng cụ làm từ chất tạm thời

Questão 306

Questão
loại bệnh nào nhiễm từ máu?
Responda
  • lao
  • vẩy nến
  • lác đòng tiền

Questão 307

Questão
khi tạo hình móng cho khach nam thường?
Responda
  • tròn
  • vuông
  • bầu dục
  • nữa tròn nửa vuông

Questão 308

Questão
người thợ dùngalpha hydroxylp acids(AHA) lên vùng da nhăn để làm gì?
Responda
  • Mịn da
  • ngăn ngừa ung thư
  • chống lão hoá
  • 1,2,3

Questão 309

Questão
các giũa điện noà sau đây dùng hco máy nhân tạo?
Responda
  • làm bằng tay,điều khiển
  • máy đo
  • máy dây
  • máy vẩy

Questão 310

Questão
cái ống giũa giấy gắn vào chuôi giũa điện gọi là gì?
Responda
  • hình NÓN
  • mandrels(trục tâm)
  • đầu giũa
  • giấy ráp(cuộn) sanding band

Questão 311

Questão
ghế ở tiệm salon phải vệ sinh khi nào?
Responda
  • mỗi ngày
  • mỗi tháng
  • sau mỗi lần phục vụ
  • hai tuần mỗi lần

Questão 312

Questão
khi tẩy da chết nào sau đây được tẩy?
Responda
  • nội bì
  • hạ bì
  • chất sừng trên da

Questão 313

Questão
sodium hypochlorite là chất gì?
Responda
  • lysol
  • chất tẩy
  • chất phenol
  • chất xà phòng

Questão 314

Questão
phương pháp bóp vặn là phương pháp masage?
Responda
  • xoa bóp nắn vặn
  • vặn xoắn
  • bóp xoắn

Questão 315

Questão
dùng gì tẩy sơn trên móng đắp?
Responda
  • acetone
  • non-acetone(chất tẩy sơn không acetone )
  • alcohol
  • hoá chất

Questão 316

Questão
người ta cần làm gì (để ngăn ngừa hoạc hạn chế)vi trùng san truyền sang người khác vì sao?
Responda
  • rửa tay
  • vô trùng
  • che miệng khi ho
  • tắm gội

Questão 317

Questão
khi chùi nước sơn với miếng gòn ta phải?
Responda
  • bao quanh vùng móng
  • tránh da bao quanhh vùng móng
  • đầu móng
  • thân móng

Questão 318

Questão
dùng gì để lấy những miếng da lồi ra quanh móng?
Responda
  • cái nạo
  • kem mềm da
  • kềm cắt da
  • cái kẹp kéo cắt da nhỏ

Questão 319

Questão
sản phẩm nào sau đaay để làm mềm da chân trong bồn ngâm chân?
Responda
  • paraffin
  • chất ngâm chân
  • xà phòng nhẹ
  • chất nước thơm

Questão 320

Questão
khoa h ọc nghiên cứu các cấu trúc và vật thể trong cơ thể?
Responda
  • sinh lỳ học
  • giải phẩu học
  • cơ học

Questão 321

Questão
trước khi bắt đầu phục vụ về móng,người thợ và khách làm gì?
Responda
  • phải vệ sinh tay
  • tư vấn đời sống
  • chùi nước sơn

Questão 322

Questão
monomer và polymer phả ứng nhanh nhờ gì?
Responda
  • chất khơi mào
  • catalyst(chất xúc tác)
  • chất lỏng
  • chất bột

Questão 323

Questão
nên bỏ gì vào chậu ngâm chân ?
Responda
  • chất tẩy uế
  • dầu tự nhiên

Questão 324

Questão
dầu nóng kem xoa da để làm gì?
Responda
  • chăm sóc da
  • da trầy xước

Questão 325

Questão
cắt khách hàng chảy máu?
Responda
  • đeo bao tay
  • bỏ 2lần vào bao rác

Questão 326

Questão
khi làm mong người chuyên viên giũa sâu vào cạnh mong phía trên thì việc gì xảy ra?
Responda
  • nền móng tổn thương
  • ingrown (móng thụt )

Questão 327

Questão
dụng cụ làm móng đã khử trùng và cất giữ?
Responda
  • trong hộp đóng kính hơi(ảitight seal container)
  • trong hộp đóng
  • trong hộp mở bốc hơi
  • trong hộp đựng chung với dụng cụ khác

Questão 328

Questão
alpha hydroxyl cids(AHA) chất dùng làm gì?
Responda
  • bỏ vô nước ngâm chân
  • chất để tẩy da chai ở chân

Questão 329

Questão
khi làm dịch vụ trên chân,vùng da như thế n ào để dung những dụng cụ sau đây?
Responda
  • da bị xước dùng kềm cắt
  • da bị cứng dùng kềm cắt(nail clipper)

Questão 330

Questão
móng mềm dẻo, trong và có độ cong hơn loiaj móng bình thường?
Responda
  • móng mềm dẻo(eggshell nail)
  • mòng bị nứt chẻ
  • móng bị khô

Questão 331

Questão
kỹ thuật viên làm móng không được masage cho người nào?
Responda
  • tiểu đường
  • bệnh giống
  • áp suất cao máu
  • phong thấp

Questão 332

Questão
jfe jjqfwoj
Responda
  • kjskj
  • jdkjw

Semelhante

How well do you know GoConqr?
Sarah Egan
TITLE
al wed
General Knowledge Quiz
Andrea Leyden
Revision Timetable
katy.lay
OCR Gateway GCSE P3 Revision Quiz
xhallyx
Ancient Roman Quiz
Rev32
The Engineered World - Unit 1
Yachtmasterhammond
How to revise
KimberleyC
Religious Studies Key Concepts
Keera
Core Spring 4.2 Certification Mock Exam
antoine.rey
Java Practice 1
Ummm No