Questão 1
Questão
Thời gian tối thiểu chà sát 2 bàn tay khi rửa tay?
Responda
-
5-10 giây
-
15-20 giây
-
20-40 giây
-
1-4 giây
Questão 2
Questão
Trước khi làm dịch vụ về chân bạn làm gì?
Responda
-
làm mềm biểu bì
-
chùi nước sơn
-
vệ sinh chân
-
chà các móng
Questão 3
Questão
Ghế làm chân ở salon, các bộ phận có thể tháo rời ra được, vệ sinh như thế nào?
Questão 4
Questão
Với đầu của sản phẩm móng giả dài, cần làm gì trước tiên để cắt ngắn móng?
Responda
-
kềm cắt móng (lớn)
-
kéo
-
kềm cắt da
-
giũa máy
Questão 5
Questão
Người thợ cập nhật tủ hồ sơ sức khoẻ của khách hàng khi nào?
Responda
-
hàng tuần
-
hàng tháng
-
lần đầu tiên khách đến
-
mỗi lần khách đến
Questão 6
Questão
Ở mục nào của phần tham khảo giúp quyết định vệ sinh săn sóc móng tại nhà?
Responda
-
nghề nghiệp
-
lối sống
-
nhân cách
-
khả năng
Questão 7
Questão
Bộ phận của móng được cấu tạo nên bởi tế bào của thể gốc để sinh ra thân móng trên...
Responda
-
dãy biểu bì móng
-
móng non
-
dãy biểu bì dưới móng
-
nền móng
Questão 8
Questão
Cái gì để tính tốc độ của giũa điện?
Responda
-
volt
-
vòng quay của phút/RPM
-
walt
-
áp lực thường xuyên
Questão 9
Questão
Để lấy đi những vết vàng ố trên móng dùng gì?
Responda
-
chất mềm da
-
chất tẩy da
-
chất tẩy màu của móng
-
chất tẩy trắng móng
Questão 10
Questão
Loại vải dày thô và nặng, là...
Responda
-
linen vải thô
-
giấy
-
lụa
-
sợi thuỷ tinh
Questão 11
Questão
Loại vật liệu nhẹ, mịn, nhiệt đan, xen kẽ, khi dính lại với nhau trong suốt là?
Responda
-
sợi thuỷ tinh
-
lụa
-
vải thô
-
giấy
Questão 12
Questão
Phiếu tham khảo khách hàng ghi gì?
Responda
-
chiều cao
-
cân nặng
-
những công viẹc được làm
-
tài chánh
Questão 13
Questão
Fagella (lông chân giả) có loại vi trùng nào (vi khuẩn sợi tóc)?
Questão 14
Questão
Bệnh nào dưới đây người thợ không thực hiện dịch vụ?
Responda
-
bị sưng đỏ vùng xung quanh móng
-
onychorrhexis (móng chẻ, tét)
-
móng vỏ trứng (egg shell)
-
móng hạt gạo
Questão 15
Questão
Bôi chất làm mạnh móng khi nào?
Responda
-
trước lớp sơn lót
-
sau lớp sơn lót
-
trước lớp sơn màu
-
phủ bóng lên sơn
Questão 16
Questão
Cỡ thân của giũa điện tiêu chuẩn là bao nhiêu?
Responda
-
1/2 inch
-
1/4 inch
-
1/8 inch
-
3/32 inches
Questão 17
Questão
Chuôi cán giũ diện đã được chuẩn định, kích thước giữa điẹn dài bao nhiêu?
Responda
-
1/4 inch
-
1/8 inch
-
1 inch
-
3/32 inches
Questão 18
Questão
Sản phẩm chất lỏng để ở nhiệt độ trong phòng thường?
Questão 19
Questão
Nhân loại giúp ngăn chặn bệnh tật là....
Responda
-
chống miễn nhiễm
-
chích ngừa
-
tiệt trùng
-
tẩy uế
Questão 20
Questão
Loại nhân độc tố gây ra bệnh AIDS là....
Responda
-
vi rút (virus)
-
vi khuẩn
-
vi trùng
-
siêu vi khuẩn
Questão 21
Questão
Sự lan truyền bệnh AIDS được mô tả qua đường của chất dịch trong cơ thể, ví dụ như.....
Responda
-
tế bào hồng huyết cầu
-
máu
-
tế bào bạch huyết cầu
Questão 22
Questão
Với những lần gợn sóng trên móng người thọ mình cần làm gì?
Responda
-
dầu
-
đánh bóng móng
-
làm mềm biểu bì
Questão 23
Questão
Vi trùng có hại là....
Questão 24
Questão
Khi chăm sóc tay hay chân cho khách không tiến hành dịch vụ khi thấy?
Responda
-
tẩy uế
-
diệt trùng
-
vết thương hở
-
vệ sinh
Questão 25
Questão
Thuật ngữ chuyên từ cho móng?
Questão 26
Questão
Onychosis là từ chuyên môn để chỉ...
Responda
-
móng bị đổi màu xanh
-
móng bị đổ màu đỏ
-
móng bị đổi màu vàng
-
bệnh móng
Questão 27
Questão
Phân tử là 1 chất như thế nào?
Responda
-
2 hay nhiều nguyên tử tạo thành
-
2 hay nhiều nguyên tố tách rời thành những mẫu nhỏ
-
2 hay nhiều nguyên tử tách rời
-
do phản ứng hoá học tạo thành
Questão 28
Questão
Làm gì với phần móng giả bị tróc ra?
Responda
-
giũa kim loại
-
khi móng đã dính
-
giũa mịn
-
gỡ bỏ
Questão 29
Questão
Khi làm sản phẩm móng acrylic bạn tháo gỡ giá vẽ hoặc khung (form) như thế nào?
Responda
-
sữ chữ khi hoàn tất
-
giũa đầu móng
-
giũa kim loại
-
khi đã tạo dáng móng
Questão 30
Questão
Khi làm cho khách bị chảy máu các vật liệu dính máu, giũa giấy... thợ phải làm gì?
Questão 31
Questão
Khi dùng chất tẩy uế, bạn đổ bỏ?
Responda
-
mỗi ngày
-
mỗi tuần
-
mối tháng
-
mỗi năm
Questão 32
Questão
Khi dùng xong giũa giấy cho mỗi khách hàng, bạn xử lý ntn?
Responda
-
huỷ bỏ
-
dùng lại
-
khử trùng
-
diệt trùng
Questão 33
Questão
Khi làm xong mỗi người khách, dây băng giấy ( giũa giấy tròn) của giũa điện phải làm gì?
Responda
-
huỷ bỏ
-
dùng lại
-
khử trùng (tẩy uế) ướt
-
lau khô
Questão 34
Questão
Với khách bị bệnh phong thấp, các ngón tay khép lại rất khó khăn, cần xoa bóp cơ....
Questão 35
Questão
Xoa bóp, xoa vuốt (effleurage) làm cho cơ thể?
Responda
-
kích thích
-
tuần hoàn
-
thư giãn (thư thãn)
-
đau
Questão 36
Questão
Vỡi móng vỏ trứng, sử dụng buffer và cây xủi da?
Questão 37
Questão
Móng không phát triển nguyên nhân là do cái gì tổn thường?
Responda
-
gôc móng
-
vách móng
-
thân móng
-
móng non
Questão 38
Questão
Móng không tạo dài, khi cắt ngắn tip, dùng cái gì để bảo vệ khách hàng và thợ thâmmr mỹ?
Responda
-
mặt nạ
-
đeo mắt kiếng
-
đeo khẩu trang
-
bao tay
Questão 39
Questão
Thấy móng bị chẻ, nứt bạn dùng gì?
Responda
-
vải thô đan vào nhau
-
đánh bóng
-
khử trùng móng
-
móng bọc (nail wrap)
Questão 40
Questão
Với loại móng tay bị cắn, khi đắp bột primer được bôi lên ở đâu?
Responda
-
da và thân móng
-
thân móng
-
da tay
Questão 41
Questão
Ngành khoa học nào nghiên cứu về cách cấu trúc và cơ thể?
Responda
-
sinh lý học (physiology)
-
giải phẩu học (anatomy)
-
mô học (histology)
Questão 42
Questão
Động tác nào gây áp suất khi 1 tay đặt lên chân khách, tay còn lại để ở phía dưới giúp xoay tròn cổ chân....
Responda
-
áp suất quay tròn
-
cơ khép
-
cử động quay tròn
-
cơ úp va ngữa
Questão 43
Questão
Xương lớn chạy dọc theo ngón nhỏ ngón út của cánh tay?
Responda
-
xương khuỷ (xương trụ)
-
xương cánh tay
-
xương cổ tay
-
xương quay (RADIUS)
Questão 44
Questão
Trong việc tạo dáng acrylic, cái gì giúp cho móng dính vào trong với loại lót?
Responda
-
catalyst
-
cồn
-
chất tạo dính/primer
Questão 45
Questão
Dùng cái gì để chùi móng acrylic?
Questão 46
Questão
Bước cuối cùng làm móng bột là gì?
Responda
-
acetone
-
bột đánh bóng
-
dầu
Questão 47
Questão
Chất hoà tan là chất gì?
Questão 48
Questão
Tờ MSDS cho biết điều gì?
Questão 49
Questão
Tờ MSDS được lấy ở đâu?
Questão 50
Questão
việc hổ trợ nào khi phải chùi trước khi sơn?
Questão 51
Questão
dùng gì để hiệu quả chất trong việc llấy đi da chết và làm mềm biểu bì chết của tay?
Responda
-
kềm cắt da
-
tẩy biểu bì chết
Questão 52
Questão
phần móng lòi ra khỏi đầu ngón tay?
Responda
-
gốc móng
-
móng non
-
thành móng
-
đầu móng
Questão 53
Questão
bước thứ hai sau khi sôn màu bóng lên móng?
Responda
-
sơn bóng
-
sơn lót
-
sơn màu lần 1
-
sơn màu bóng lần 2
Questão 54
Questão
trạng thái nào nói lên được trong giai đoạn nghỉ ngơi của vi khuẩn?
Responda
-
vi trùng
-
phân chia
-
bao tử
Questão 55
Questão
paraffin giúp cho?
Questão 56
Questão
khi đắp bột,chừa phần từ vách móng đến phần móng bao nhiêu?
Responda
-
1/8 inch
-
1/16inch
-
1/4 inch
-
1/3inch
Questão 57
Questão
triệu chứng nào cho thấy bệnh ung thư da?
Questão 58
Questão
dấu hiệu xưng đỏ quanh biểu bì da thì người thợ sẽ tiếp ứng với những vấn đề đó thế nào?
Responda
-
giới thiệu đi bác sĩ
-
làm nhẹ nhàng
-
bôi thuốc lên
Questão 59
Questão
khi làm móng cho khách hàng,động tác giũa dùng kéo lui kéo tới nhiều lần với lực mạnh sẽ làm?
Responda
-
móng mọc đâm khoé
-
móng bị nứt chẻ
-
móng bị viêm cutile
Questão 60
Questão
móng vải nhân tạo sau hai tuần dùng gì để giúp móng dính vào móng thật bền chắc hơn?
Questão 61
Questão
thân móng bị quẹo và cong la do?
Responda
-
dị tật lúc mới sinh
-
móng non bị tổn thương
Questão 62
Questão
để giúp cho cơ thể chống lại bệnh tật,không bị vi trùng, vi khuẩn xâm nhập?
Questão 63
Questão
chất gì giúp acrylic dính vào móng?
Responda
-
keo dán
-
lớp cứng mỏng
-
primer
-
dung dịch xúc tác
Questão 64
Questão
masage la vuốt nhẹ,xoa,vuốt,nhằm?
Responda
-
kích thích
-
tuần hoàn
-
thư giản(efeurage)
Questão 65
Questão
chất gì sau đây là dung môi?
Questão 66
Questão
giúp bàn tay ngửa và ngập vào hướng cổ tay đưa lên và chuyển cánh tay vào trong?
Questão 67
Questão
loại khử bẩn nào đơn giản nhất?
Responda
-
tẩy uế
-
vệ sinh
-
tiệt trùng
-
sát trùng
Questão 68
Questão
trước sơn lót chúng ta dùng gì?
Questão 69
Questão
muốn làm mềm da chân?
Questão 70
Questão
thành phần hoá học nào nhỏ nhất(đơn giản nhất)mà không thể phân chia nhỏ hơn nữa?
Responda
-
nguyên tố
-
nguyên tử
-
phân tử
-
tế bào
Questão 71
Questão
khi làm gel dùng đèn hâm nóng bằng?
Questão 72
Responda
-
gây bệnh
-
chiếm phần lớn(70%)
-
bào tử
Questão 73
Questão
sử dùng thuốc sát trùng là kiểu mẫu của?
Responda
-
vệ sinh
-
tiệt trùng
-
tẩy uế
Questão 74
Questão
loại gel dung đèn gì để làm khô?
Questão 75
Questão
khi làm gel không có đèn cực tím thanh nhật làm gì?
Responda
-
tia hồng ngoại
-
đeng huỳnh quang
-
đèn ánh sáng cháy đỏ
Questão 76
Questão
vạt liệu làm móng nên để ở đâu?
Responda
-
tối,mát
-
có ánh nắng ấm
-
nơi nhiệt độ ẩm
Questão 77
Questão
hình dáng(nail shape)khi làm giũa móng phụ thuộc vào?
Responda
-
thânn móng
-
đầu ngón tay
-
bàn tay
-
cánh tay
Questão 78
Questão
thẫm định bệnh móng khi nào?
Responda
-
ngâm tay khách
-
tham khảo
-
vệ sinh
-
chùi nước sơn
Questão 79
Questão
xác định bệnh móng khi?
Responda
-
chùi nước sơn
-
vệ sinh tay khách
-
vệ sinh tay thợ
Questão 80
Questão
vi trùng phát triển nhanh trong môi trường?
Responda
-
tối,ẩm, dơ, lạnh
-
sáng mát
-
được vệ sinh kỹ
Questão 81
Questão
vi sinh vật không đem lại lợi ích cho vật chủ là?
Responda
-
ký sinh trùng(parasites)
-
sinh vật
-
vi trùng
-
tế bào
Questão 82
Questão
chất gì lấy cặn trên móng gel?
Responda
-
alcohol
-
acetone
-
oil
-
liquid
Questão 83
Questão
khách đén salon thì người thợ làm gì trước tiên?
Questão 84
Questão
khi làm móng bột acrylic,chất nào được hoà tan?
Responda
-
polymer(acrylic pơder)
-
catalyst
-
primer
-
glue
Questão 85
Questão
cái gì không phải là tế bào siêu cơ quan?
Responda
-
vi trùng
-
nấm
-
ký sinh trùng
-
siêu vi trùng
Questão 86
Questão
parasitas là từ chuyên môn để chỉ?
Responda
-
vi khuẩn
-
ký sinh trùng
-
siêu vi khuẩn
-
nấm
Questão 87
Questão
da dễ uống là sự trợ giúp của?
Responda
-
mô đàn hồi
-
cơ xoè
-
dầu
-
mồ hôi
Questão 88
Questão
cục đá bọt dùng vào việc gì khi làm trên chân khách?
Questão 89
Questão
cái giũa chân dùng để làm gì?
Responda
-
lấy đi phần cứng khô ra bên bờ gờ của ngón cái,và da chai của da chân
-
lấy đi chỗ sần,da mỏng,làm láng chỗ da chai
Questão 90
Questão
khi thấy chân móng nứt, có lằn chúng ta dùng cái gì?
Questão 91
Questão
tác dụng của nước sơn lót,tính chất của nước soen nền?
Questão 92
Questão
nếu không có bột đắp lên móng hoặc lụa đắp lên móng sẽ trở nên?
Responda
-
yếu
-
nhiều màu
-
nhìn tự nhiên
Questão 93
Questão 94
Questão
sơn nước top coat giúp móng?
Responda
-
làm cứng
-
làm khô
-
làm mẽ
-
làm sạch
Questão 95
Questão
dung dich tẩy uế phải(thay)sử dụng như thế nào?
Responda
-
mỗi tuần
-
môi ngày
-
mỗi tháng
-
mỗi khách hàng
Questão 96
Questão
chất gì không phải là bước cơ bản trong việc làm móng?
Responda
-
chất biểu bì
-
paraffin
-
kem làm mềm biểu bì
-
nước sơn
Questão 97
Questão
dùng giũa giấy để giũa?
Responda
-
phần viền đầu móng
-
trên móng bột
Questão 98
Questão
da dưới đầu móng khô làm gì?
Questão 99
Questão
nước sơn bóng dính lên da khách thì dùng gì?
Questão 100
Questão
khi làm móng cho khách lỡ cắt chảy máu bạn dùng gì?
Questão 101
Questão
khi làm móng bột chất nào sau đây càn sử dụng trước khi dắp cục bột lên móng?
Questão 102
Questão
móng chân nên được cắt?
Responda
-
ngang, thẳng
-
cong
-
cạnh
-
tròn
Questão 103
Questão
móng chân bị biến dạng ở đâu?
Responda
-
thân móng
-
rễ móng
-
đầu móng
-
móng non
Questão 104
Questão
Không làm dịch vụ xoa bóp cho khách bị gì?
Responda
-
móng bị chẻ
-
bị tiểu đường
-
áp suất cao máu
-
móng hạt gạo
Questão 105
Questão
Chất gì làm nền tảng cho nước sơn dính gì...
Responda
-
sơn lót
-
sơn bóng
-
primer
-
sơn màu
Questão 106
Questão
Chậu ngâm chân dùng làm gì?
Responda
-
ngâm ướt
-
vệ sinh
-
làm sạch
-
rửa tay
Questão 107
Questão
Hồ sơ sức khoẻ của khách đươc giữ để?
Responda
-
theo yêu cầu của luật lệ
-
ghi lại những gì đã làm
-
theo dõi khách hàng
Questão 108
Questão
Móng tip đượng gắn ở đâu?
Responda
-
rễ móng
-
đầu móng
-
vách móng
-
nền móng
Questão 109
Questão
Chùi nước sơn bao nhiêu lâu?
Responda
-
5-10 giây
-
20-15 giây
-
15-30 giây
-
3-5 giây
Questão 110
Questão
Làm gì khi đặt lụa lên móng?
Questão 111
Questão
Với loại móng nào nên dùng dịch vụ với dầu?
Responda
-
móng vỏ trứng
-
móng nứt, giòn
-
móng hạt gạo
-
móng bị bệnh
Questão 112
Questão
Khi móng bị giòng hoặc xước măng rô, người thợ nên dùng gì cho khách?
Questão 113
Questão
Trong điều kiện nào người thợ cần ký ước với khách?
Responda
-
bị trầy xước
-
bị ghẻ lở
-
bị nấm
-
bị phỏng
Questão 114
Questão
Cái gì nằm dưới thân móng?
Responda
-
màng móng
-
rễ móng
-
nền móng
-
vách móng
Questão 115
Questão
Găng tay và kính an toàn nên được mang khi làm việc với?
Responda
-
cắt móng
-
sơn móng
-
primer
-
giũa móng
Questão 116
Questão
Xương lớn ở cánh tay nằm bên ngón nhỏ là xương gì?
Questão 117
Questão
Đắp cục bột thứ nhất ở đầu móng để?
Responda
-
đầu móng được cứng
-
cục bột chạy
-
bột mau khô
Questão 118
Questão
Vật liệu nào sau đay có khe hở thẩm thấu?
Responda
-
sủi kim loại
-
giũa giấy
-
giấy
-
primer
Questão 119
Questão
khi làm gel đối với chất bay hơi làm gì để bảo vệ thơ và khách?
Responda
-
mask
-
mắt kiếng
-
găng tay
-
primer
Questão 120
Questão
Để tạo hình móng dùng gì?
Responda
-
giũa giấy
-
giũa kim loại
-
cây sũi da
-
cây gỗ cam
Questão 121
Questão
Thân móng trên nứt nẻ, da đầu nên làm gì?
Responda
-
kem làm mềm da
-
làm móng bột
Questão 122
Questão
Dùng gì để ép miếng silk lên móng thật mà không làm nhiễm trùng từ tay người thợ?
Responda
-
cây gỗ cam
-
đeo bao tay
-
giũa
-
cây sũi da
Questão 123
Questão
Nếu da bị tróc và xước, nên giới thiệu làm dịch vụ nào?
Responda
-
kem biểu bì
-
chất dính
-
acetone
-
dịch vụ dùng dầu nóng
Questão 124
Questão
Nhân loại, nhân tạo đã hoà (hoàn) thành tính chống miễn nhiễm?
Responda
-
bạch cầu
-
máu
-
chích ngừa
-
miễn dịch
Questão 125
Questão
Onychosis có nghĩa là?
Questão 126
Questão
Dùng gì để giảm số lượng và làm mềm da chết quanh móng?
Responda
-
kềm cắt da
-
tẩy biểu bì
-
dầu biểu bì
-
chà da chai
Questão 127
Questão
Dùng gì để cắt, xén da chết quanh móng?
Responda
-
kềm cắt da
-
kềm cắt móng
-
cục đá bọt
-
chà da chai
Questão 128
Questão
Massage chà xát có tác dụng gì?
Responda
-
kích thích
-
thư giản
-
làm mềm da
-
tẩy tế bào chết
Questão 129
Questão
Massage nhồi bóp có tác dụng gì?
Responda
-
kích thích hệ tuần hoàn
-
thư giản
Questão 130
Questão
Hai dạng căn bản của bảo quản móng bột 1 là làm đầy, 2 là?
Responda
-
bao vải
-
sữa vết nứt
-
tháo bỏ
-
giũa
Questão 131
Questão
Bao móng mỏng, sợi đan thưa là?
Responda
-
lụa
-
vải thô
-
sợi thuỷ tinh
-
giấy
Questão 132
Questão
Kẻ hở (thấm thấu) chất xuyên qua là?
Responda
-
lụa
-
vải thô
-
giấy thấm
-
polymer
Questão 133
Questão
Ngoài chất bột phấn, dùng gì đeer chạm trổ móng?
Questão 134
Questão
Người bệnh cắn móng, khi làm móng bột phải bôi primer ở đâu?
Responda
-
da quanh móng
-
thân móng
-
da dưới đầu móng
Questão 135
Questão
Một tế bào vi khuẩn, vi trùng, ký sinh trùng xâm nhập?
Responda
-
sự miễn nhiễm
-
sự vệ sinh
-
sự nhiễm trùng
-
sự tiệt trùng
Questão 136
Questão
Khi dán keo lên móng giả, kỹ thuật viên cần gì?
Questão 137
Questão
Để móng giả khôn bị rớt ra ngoài, cần cắt xén móng bao nhieu inch từ viền móng?
Responda
-
1 inch
-
1/22 inch
-
1/8 inch
-
1/16 inches
Questão 138
Questão
Đá bọt được dùng trong móng như là?
Questão 139
Questão
Chất khử trùng (antiseptic) dùng làm gì?
Responda
-
tẩy móng
-
làm mượt móng gợn sóng
-
chữa vết thương nhỏ
-
làm chữa rực rỡ thêm
Questão 140
Questão
Thân móng tay bị trầy có thể là kết quả từ việc dùng?
Questão 141
Questão
Nếu da mủ và móng có mủ là do?
Responda
-
nhiễm trùng
-
nhúng vào alcohol
-
móng bị bẩn
-
sưng đỏ
Questão 142
Questão
Để làm giảm tối thiểu và làm mềm biểu bì chết ở thân móng?
Responda
-
kềm cắt biểu bì
-
dầu biểu bì
-
sơn móng bóng
-
cây sủi da
Questão 143
Questão
Cái gì sau đây còn gọi là tầng nền?
Responda
-
lớp hạt
-
tầng trong suốt
-
lớp mầm
-
lớp màng sừng
Questão 144
Questão
Trước khi ngâm chân khách, cần để ý gì?
Responda
-
vết thương hở
-
nữ trang
-
sơn
-
da khô
Questão 145
Questão
Chất gì làm dính 2 bề mặt vào nhau?
Questão 146
Questão
Móng gì dễ gãy nhất?
Responda
-
vuông
-
tròn
-
xoan/oval
-
nhọn
Questão 147
Questão
chấm xanh vàng dưới móng là do?
Responda
-
bị nhiễm khuẫn
-
bị nhiễm trùng
-
bị mốc
-
bị nấm
Questão 148
Questão
Để giảm đi sự lan rộng của vi khuẩn, mình làm sao?
Responda
-
rửa tay
-
bao tay
-
vứt bỏ sản phẩm dùng rồi
Questão 149
Questão
Trước khi làm móng acrylic, chào khách hàng xong rồi thì...
Questão 150
Questão
Cơ quan lớn nhất trong cơ thể là..
Responda
-
da
-
hệ tuàn hoàng
-
hệ xương
Questão 151
Questão
Lấy đi độ dày của móng bột bằng giũa bao nhiêu độ nhám?
Questão 152
Questão
Thân móng được cấu tạo bằng?
Responda
-
chất đạm
-
chất mềm
-
chất magnesium
Questão 153
Questão
Chất tẩy trắng dùng có hiệu quả nhất khi dùng chúng với?
Responda
-
acetone
-
primer
-
dầu thiên nhiên
Questão 154
Questão
Để thử móng acrylic thì dùng..
Responda
-
cán cọ
-
cây gỗ cam quấn bông gòn
Questão 155
Questão
Khi trám nắng hột trên móng dùng...
Responda
-
cây cọ lông
-
cọ mỏng
-
cây đẩy da
Questão 156
Questão
da chết xung quyanh mong tay
Responda
-
trước khi thoa sơn lót
-
....
Questão 157
Questão
động tác sau cùng của cách làm mongs?
Questão 158
Questão
da chết chung quyanh móng tay thòngw được lấy đi?
Questão 159
Questão
mong gel cần dùng đèn cưc tím UV để làm cứng móng hoăc..
Questão 160
Questão
muốn cải thiện đầu móng bị chẻ chúng ta phải thực hiên như thế nào?
Responda
-
móng bọc
-
giũa min móng
-
sơn màu lên móng
-
đắp bột lên chỗ chẻ
Questão 161
Questão
bắp thịt nào giup bàn tay quay quẹo bàn tay vào trong?
Responda
-
bắp thịt chuyển vào
-
bắp thịt duổi
-
bắp thịt co
-
bắp thịt duỗi
Questão 162
Questão
khi lam masage thay khach bị bệnh phong thấp các ngón tay bị cơ khép cứng lại la?
Questão 163
Questão
khách hàng bị bệnh phong thấp không thoải mái khi xoè ngón tay ta phải làm gì?
Responda
-
quay bàn tay úp xuống
-
quay ngửa
Questão 164
Questão
hoàn tất móng acylyst bước kế tiếp trong việc hoàn chỉnh là?
Responda
-
acetone
-
bột đánh bóng
-
dầu
-
alcohol
Questão 165
Questão
xương lớn trên ngón tay trước (ngoài )dọc theo ngón cái
Responda
-
xương quay(radius)
-
xương trụ
Questão 166
Questão
cơ dính vào phía sau của gót chân mà nó khép bàn chân la?
Questão 167
Questão
cây giũa có đò cầm bằng gỗ để?
Questão 168
Questão
sự hình thành của móng bột gọi la?
Responda
-
holymeridation
-
rebalancynr
Questão 169
Questão
bệnh aids nhiễm từ đâu?
Questão 170
Questão
sự tiếp súc da thường xuyên và lập đi lập lại nhiều lần?
Questão 171
Questão
để vệ sinh dưới đầu móng dùng gì?
Responda
-
acetone
-
alcohol / polysh remover
Questão 172
Questão
thông tin gì của khách hàng có trên giấy tham khảo khách hàng?
Questão 173
Questão
màu xanh, vàng dưới mỏng giả la gì?
Responda
-
vi khuẩn
-
vi trùng(bacteria)
-
nấm(pungi)
Questão 174
Questão
ngâm tay vào chất lỏng gì để gỡ bỏ móng bột?
Questão 175
Questão
để làm cứng móng gel bằng đèn gì?
Questão 176
Questão
cạnh gốc móng chân hình?
Questão 177
Questão
chất lỏng acrylic?
Questão 178
Questão
làm gì trước tiên khi lấy dụng cụ ra khỏi nơi tẩy uế?
Responda
-
xả nước và lau khô
-
sát trùng
Questão 179
Questão
móng gì lỏng ma không rơi?
Responda
-
onycholysic
-
onychomycosic
Questão 180
Questão
móng gì nhiễm trùng do bị nấm?
Responda
-
onychomycosis
-
onycholysis
Questão 181
Questão
khi đẩy móng làm mạnh phần lunna (bnas nguyệt)làm tổn thương ?
Questão 182
Questão
chất lỏng acylic co thành phần giống như?
Questão 183
Questão
chậu ngâm chân cung dụng để làm gì?
Questão 184
Questão
da dưới đầu móng?
Questão 185
Questão
da chung quyanh móng gọi là?
Questão 186
Questão
2đường da bên thân móng gọi là?
Questão 187
Questão
người thợ phải chấp nhận sự miễn nhiễm mong từ?
Questão 188
Questão
hệ tuần hoàn được phân chia 2bộ phần nào?
Questão 189
Questão
Chất gì làm dính hai mặt với nhau?
Questão 190
Questão 191
Responda
-
móng dày
-
móng hở
-
onychosis
Questão 192
Questão
Móng bột không được giũa đánh bóng thì sẽ thế nào?
Responda
-
không bằng phẳng
-
bằng phẳng
Questão 193
Responda
-
móng bị rụng
-
móng hột gạo
Questão 194
Responda
-
móng hột gạo
-
móng bị rụng
Questão 195
Questão 196
Questão 197
Responda
-
móng nấm ký sinh
-
móng mọc ngược vào trong
Questão 198
Responda
-
móng có nhiều da dư
-
móng dày
Questão 199
Responda
-
móng nấm ký sinh
-
móng mọc ngược vào trong
Questão 200
Responda
-
móng nhiễm trùng
-
móng hột gạo
Questão 201
Questão
Chất gì giúp phá lỏng dầu?
Responda
-
dầu khoán chất petroleum
-
aceton
Questão 202
Questão
Đầu của giũa điện?
Questão 203
Questão
Hai đầu móng tip gắn ở đầu móng?
Responda
-
từ vách này đến vách kia
-
đầu móng
Questão 204
Questão
Người không sử dụng paraffin?
Responda
-
Người có bệnh giống
-
bệnh tiểu đường
Questão 205
Questão
Miếng da lòi ra như màu thịt nằm dưới đầu móng?
Responda
-
da dư (skin tag)
-
mục ruồi
Questão 206
Questão
Bảo vệ vật liệu làm móng dùng...
Questão 207
Questão
Onychocrytosis (ingrown nail)?
Responda
-
móng đâm khoé, món thụt
-
móng hở
Questão 208
Questão
Pyrogenic granuloma?
Responda
-
hạt u nhiệt (bệnh móng)
-
móng bị rụng
Questão 209
Questão
Sau khi làm móng bột bạn không ngâm tay vạo nước bởi vì?
Questão 210
Questão
Vệ sinh theo tiêu chuẩn như thế nào?
Questão 211
Questão
Sát trùng kỹ lưỡng đầu dũa kim loại để tránh?
Questão 212
Questão
Dây bằng giấy của giũa điện được gắn vào/ Nòng giấy nhám gắn vào trục lỏi?
Questão 213
Questão
Cơ quan nào có chức năng để ghi lại những điều nguy hiểm?
Questão 214
Questão
Khi làm khách bị chảy máu các vật liệu?
Questão 215
Questão
sát trùng kỹ lưỡng đầu giũa kim loại để tránh?
Questão 216
Questão
dây bằng giấy giũa điện được gắn vào/nòng giấy nhám gắn vào trục lỏi?
Questão 217
Questão
cơ quan nào có chức năng để ghi lại những nguy hiểm?
Questão 218
Questão
khi làm khách bị chảy máu các vật liệu?
Questão 219
Questão
thẩm định bệnh móng của khách khi naò?
Responda
-
trước khi làm vệ sinh tay mình
-
trước khi làm vệ sinh cho tay khách
-
sau khi chùi nước sơn
-
sau khi tẩy chất bẩn dưới đầu móng
Questão 220
Questão
cái gì ssau đây được gọi là tần nền?
Responda
-
lớp da thật
-
tầng trong suốt
-
lớp mầm
-
lớp da màng cứng
Questão 221
Questão
tác dụng chính của primer?
Responda
-
sữa soạn bề mặt móng để tăng kết dinh
-
sữa soạn mặt móng để sát trùng và kết dính với
-
tẩy uế mặt móng để kết dính với
Questão 222
Questão
để gel đạt được độ cứng bạn chọn phương phá gì?
Responda
-
đèn huynh quang
-
ánh sáng cháy đỏ
Questão 223
Questão
chất paraffin không sử dụng cho người gì?
Questão 224
Questão
đầu giũa kéo tới kéo lui trên thân móng sẽ làm móng như thế nào?
Responda
-
bị nấm
-
móng sẽ bị xanh
-
móng sẽ mọc ngược
-
móng mọc yếu
Questão 225
Questão
vật liệu có sợi đan thưa mỏng?
Questão 226
Questão
vật liệu co sợi đan trong suốt?
Questão 227
Questão
masage nhồi bóp, xoắn la masage gì?
Responda
-
ngồi bóp xoay trong
-
nhồi bóp
Questão 228
Questão
loại ký sinh trùng sống trên vật chủ,thực vật mà không đem lại lợi ích cho vật chủ la gì?
Responda
-
nấm
-
ký sinh trùng
-
ký sinh vật
Questão 229
Questão
khi làm chân bước đầu tiên làm gì?
Responda
-
ngâm chân
-
chải chân
-
vệ sinh chân
Questão 230
Questão
hai hệ thống lớn nhất trong cơ thể?
Questão 231
Questão
khi móng bột dài ra,mẫu vẽ đặt ở đâu?
Responda
-
sườn móng
-
đầu móng
-
không dùng
Questão 232
Questão
tác dụng chính của việc đắp bột lên đầu móng?
Questão 233
Questão
nếu người thợ giũa sâu vào gốc móng thì sẽ tổn hại đến thân và?
Questão 234
Questão
da xung quyanh móng nào sau đây được cắt?
Responda
-
hyponychium
-
eponychium
-
da xước dưới đầu móng
-
rễ móng
Questão 235
Questão
bệnh nào sau đây gây ra bởi nấm?
Questão 236
Questão
sơn base coat lên móng thật trước khi sơn bóng móng?
Responda
-
làm đẹp màu móng
-
làm dính sơn bóng
Questão 237
Questão
cài gì lòi ra như sợi tóc 1vài loại vi trùng xâm nhập vào trong chất lỏng?
Responda
-
khuẩn chùm
-
sợi tóc
-
khuẩn xoắn
Questão 238
Questão
chất gì không kể đến trong việc làm móng?
Questão 239
Questão
lớp da mọc sát móng và chung quanh móng?
Responda
-
màng móng(nail fold)
-
da chung quanh móng
Questão 240
Questão
chuyên viên thẩm mỹ dùng gì để làm tróc da?
Responda
-
paraffin
-
chà bằng bàn chải
Questão 241
Questão
cấp bậc thứ nhất khi đề cập đến da chung quanh móng?
Questão 242
Questão
điều nào ssau đây quan trọng nhất trong việc masage?
Responda
-
rời rạc
-
nhip nhàng
-
liên tục
Questão 243
Questão
để làm cứng móng gel?
Responda
-
ánh sáng huỳnh quang
-
ánh sáng cháy đỏ
-
đèn nóng
Questão 244
Questão
đầu giũa nào không khử trung được?
Questão 245
Questão
dung môi biểu bì dùng làm gì?
Questão 246
Questão
vi khuẩn gây ra bệnh gì?
Questão 247
Questão
massage nhồi bóp?
Responda
-
gián đoạn
-
nhịp nhàng
-
thô bạo
Questão 248
Questão
thân móng từ gốc móng đến đâu?
Questão 249
Questão
AHA(alpha hydroxyl acids) được dùng để làm gì?
Responda
-
tẩy da chai
-
bỏ vào nước vệ sinh chân
Questão 250
Questão
sau khi đắp bột làm gì tiếp theo?
Questão 251
Questão
đầu giũa điện nhám daukhi dùng xong lam gì/.
Responda
-
liệng nó
-
vệ sinh tiệt trùng
Questão 252
Questão
chất nào là chất hoà tan?
Responda
-
chất xúc tác
-
chất hoà tan
Questão 253
Questão
với móng vỏ trứng , sử dụng buffer và cây xủi ?
Questão 254
Questão
khi lam móng cho khách hàng động tác kéo tới kéo lui nhiều lần với lực mạnh sẽ làm?
Responda
-
móng mọc ngược vào trong
-
móng bị nứt chẻ
-
móng bị viêm cuticle
-
ảnh hưởng nền móng
Questão 255
Questão
bỏ chất gì vào chậu ngâm tay?
Questão 256
Questão
với giũa điện,có 4loại đầu giũa cacbua, kim cương...?
Responda
-
platium(bach kim)
-
vàng
-
dùi .....sắt
-
cao su
Questão 257
Questão
trước khi tẩy màu sơn của chân phải làm gì?
Responda
-
ngâm chân
-
chà các ngón chân
-
tẩy biểu bì
Questão 258
Questão
sau khi làm acrylic bạn làm gì?
Responda
-
giũa đầu móng
-
tạo dáng móng
Questão 259
Questão
vật liệu sau khi tẩy uế đựng ở đâu?
Responda
-
hộp đậy kính
-
hộp đậy kính thông hơi
Questão 260
Questão
móng bột mọc ra sẽ cảm thấy như thế nào>
Questão 261
Questão
bước cuối cùng để hoàng tất móng gel?
Questão 262
Questão
khách hàng bị phong thấp không thoiar mái khi xoè ngón tay, phai masage cơ gì>
Questão 263
Questão
dùng gì có thể sơn màu bóng lên móng?
Questão 264
Questão
sợi tổng họp đan thưa là gì?
Questão 265
Questão
phần quang trọng nhất trong việc ngăn ngừa sự lan rộng của vi khuẩn?
Responda
-
rửa tay
-
dụng cụ tiệt trùng
-
dụng cụ vô trùng
Questão 266
Questão
khi làm đầy móng bột làm gì?
Responda
-
gốc móng mới mọc ra
-
đầu móng
Questão 267
Questão
dùng gì để tẩy sơn bóng?
Responda
-
cây đẩy kim loại
-
que gỗ cam
Questão 268
Questão
khi giũa xong đầu giấy của giũa điện phải làm gì?
Questão 269
Questão
khi làm khach bị chảy máu điều đầu tiên phải lam gì?
Questão 270
Questão
khi làm khách bị chảy máu,vật liệu làm bằng giấy phải làm gì?
Responda
-
bỏ vào 2túi nilon
-
tiệt trùng
Questão 271
Questão
để gỡ bỏ móng bột dùng gì.?
Questão 272
Questão
chất lỏng monomer và polimer trộn lạ tạo ra?
Responda
-
phản ứng vật lý
-
phản ứng hoá học
Questão 273
Questão
khi dùng máy giũa không đúng tạo ra?
Questão 274
Questão
thoa dầu để làm gi?
Responda
-
tẩy biểu bị
-
làm tróc da
-
dưỡng da
Questão 275
Questão
tẩy uế dungj cụ như thế nào?
Questão 276
Questão
phải giũa trước khi cho khách làm gì?
Questão 277
Questão
chất gì thúc đẩy nhanh quá trình phản ứng hoá học?
Questão 278
Questão
dùng gì để làm lỏng và nâng biểu bì lên?
Responda
-
giũa
-
giũa kim loại
-
que plastic
-
cây đẩy kim loại
Questão 279
Questão
khi móng bột dài ra,hình mẫu vẽ được đặt ở đâu?
Responda
-
đặt khít kháo dưới đầu móng
-
đặt khít kháo trên thân móng
-
đặt khít lỏng lẻo dưới đầu móng
-
đặt lỏng lẻo ở thân móng
Questão 280
Questão
cơ quan nào ghi rõ thành phần độc hại?
Responda
-
FDA(food drud adminis tration) cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm
-
EPA(enviromental protection agentcy) cơ quan bảo vệ môi trường
-
OSHA(occupationnal safely and health adminitration) cơ quan quản lý sức khoẻ và an toàn nghề nghiệp
-
MSDS(material safely dât sheet) bảng dữ liệu an toàn vật liệu xây dựng
Questão 281
Questão
đầu đai nhám gắn vào lưỡi mài gọi là gì?
Questão 282
Questão
cát biển, bột thạch anh,bột thuỷ tinh dùng để?
Responda
-
hương liệu thư giản
-
chà da chai
-
chữa bệnh về da
Questão 283
Questão
phần da bao quanh viền móng?
Responda
-
rãnh móng
-
đầu móng
-
nếp móng
-
nền móng
Questão 284
Questão
bước cuối cùng của làm móng bọc là gì?
Responda
-
sơn bóng
-
acetone
-
bột đánh bóng
-
dầu
Questão 285
Questão
nấm gây ra bệnh gì?
Responda
-
lác đồng tiền
-
lao
-
vẩy nến
-
aungw đỏ trên móng
Questão 286
Questão
với đầu giũa điện co 4đầu giũa cacbua, kim cương...?
Responda
-
platium
-
vàng
-
ziconium
-
dùi... kim loại
Questão 287
Questão
flagella là vi khuẩn hình gì?
Responda
-
hình tròn
-
hình que
-
.....
-
hình chuỗi
Questão 288
Questão
khi làm massage cho khách hàng bị bệnh phong thấp,các ngón tay gấp lại rất khó khăn càn xoa bóp cơ gì?
Questão 289
Questão
thẩm định bệnh móng của khách hàng ở các bước dưới đây là đầu tiên?
Questão 290
Questão
cuc xương nào là xương lớn ben phía ngón út của cánh tay?
Responda
-
xương cổ tay
-
xương khuỷ tay(ulna)
-
xương cánh tay
-
xương quay
Questão 291
Questão
đầu đai giũa điện gắn vào lưỡi mài hình gì?
Responda
-
hình trụ
-
hình trục tâm(mandrals)
-
hình nón
-
....
Questão 292
Questão
khi người chuyên viên làm dịch vụ săn sóc móng cho người bệnh tiểu đương chuyện gì xảy ra?
Responda
-
sự nhạy cảm giảm dần
-
phản ứng dị cảm
-
dị ứng gây ngứa
-
sự nhạy cảm tăng lên
Questão 293
Questão
da chết mọc trên đầu móng tay là gì?
Responda
-
eponychium
-
hyponychium
-
lớp sừng
-
cuticle
Questão 294
Questão
khi trám nấn bột trên móng sau vài tuần khách đến người thợ làm gì trước tiên?
Questão 295
Questão
cây giũa có đồ cầm bằng gỗ dùng để làm gì?
Responda
-
lấy đi phần cứng khô ra bờ của ngón cái và da chai của chân
-
lấy đi chỗ sần da mỏng,làm láng chỗ da chai
Questão 296
Questão
để chân được mềm da điều gì là tốt nhất?
Questão 297
Questão
người chuyên viên phải làm gì khi nghe lời của khách hàng?
Responda
-
lắng nghe rất rõ những gì của khách nói
-
lắng nghe cho biết
-
lắng nghe rồi bỏ qua
-
lắng nghe và chuyên viên thực hành,thực hiện những lời của khách hàng
Questão 298
Questão
khi dùng giũa điện,đầu giũa điệ có phải ngâm trong chất khử trùng không?
Responda
-
phải ngâm vì còn sử dụng lại
-
không phải ngâm vì vứt bỏ đi
-
không phải ngâm vì đầu giũa cacbon
Questão 299
Questão
khi cầm que tăm để chùi nước sơn,người chuyên viên cầm theo chiều hướng nào?
Responda
-
chung quanh da ngoài móng
-
chung quanh da quanh móng lỏng lẻo
-
chung quanh da trong móng
Questão 300
Questão
khi người chuyên viên làm dịch vụ săn sóc móng cho người bệnh tiểu đường,chuyện gì sẽ xảy ra?
Responda
-
phản ứng dạy cảm
-
dị ứng gây ngứa
-
dị ứng chất làm mềm da
Questão 301
Questão
trên tờ báo cáo nào nói về chảy máu và các chất nước trong cơ thể để biết sự trao đổi máu theo cơ quan BBP(PPB)(OSHA)?
Questão 302
Questão
trong tờ báo cáo nào nói rõ những chất độc tố trong các chai làm dịch vụ?
Questão 303
Questão
MÔN HỌC NÀO NÓI VỀ CÁCH XỮ SỰ CÁC VẬT CHẤT TRONG CƠ THỂ CON NGƯỜI
Responda
-
sinh lý học
-
giải phẩu học
Questão 304
Questão
người chuyên viên dùng giũa điện phần mũi gắn vào đầu giũa được gọi là?
Responda
-
hình nón cone
-
đầu giũa với trục quay
Questão 305
Questão
nguyên nhân gây nhiễm bệnh từ máu?
Questão 306
Questão
loại bệnh nào nhiễm từ máu?
Responda
-
lao
-
vẩy nến
-
lác đòng tiền
Questão 307
Questão
khi tạo hình móng cho khach nam thường?
Responda
-
tròn
-
vuông
-
bầu dục
-
nữa tròn nửa vuông
Questão 308
Questão
người thợ dùngalpha hydroxylp acids(AHA) lên vùng da nhăn để làm gì?
Responda
-
Mịn da
-
ngăn ngừa ung thư
-
chống lão hoá
-
1,2,3
Questão 309
Questão
các giũa điện noà sau đây dùng hco máy nhân tạo?
Responda
-
làm bằng tay,điều khiển
-
máy đo
-
máy dây
-
máy vẩy
Questão 310
Questão
cái ống giũa giấy gắn vào chuôi giũa điện gọi là gì?
Questão 311
Questão
ghế ở tiệm salon phải vệ sinh khi nào?
Responda
-
mỗi ngày
-
mỗi tháng
-
sau mỗi lần phục vụ
-
hai tuần mỗi lần
Questão 312
Questão
khi tẩy da chết nào sau đây được tẩy?
Responda
-
nội bì
-
hạ bì
-
chất sừng trên da
Questão 313
Questão
sodium hypochlorite là chất gì?
Responda
-
lysol
-
chất tẩy
-
chất phenol
-
chất xà phòng
Questão 314
Questão
phương pháp bóp vặn là phương pháp masage?
Responda
-
xoa bóp nắn vặn
-
vặn xoắn
-
bóp xoắn
Questão 315
Questão
dùng gì tẩy sơn trên móng đắp?
Questão 316
Questão
người ta cần làm gì (để ngăn ngừa hoạc hạn chế)vi trùng san truyền sang người khác vì sao?
Responda
-
rửa tay
-
vô trùng
-
che miệng khi ho
-
tắm gội
Questão 317
Questão
khi chùi nước sơn với miếng gòn ta phải?
Questão 318
Questão
dùng gì để lấy những miếng da lồi ra quanh móng?
Responda
-
cái nạo
-
kem mềm da
-
kềm cắt da
-
cái kẹp kéo cắt da nhỏ
Questão 319
Questão
sản phẩm nào sau đaay để làm mềm da chân trong bồn ngâm chân?
Responda
-
paraffin
-
chất ngâm chân
-
xà phòng nhẹ
-
chất nước thơm
Questão 320
Questão
khoa h ọc nghiên cứu các cấu trúc và vật thể trong cơ thể?
Responda
-
sinh lỳ học
-
giải phẩu học
-
cơ học
Questão 321
Questão
trước khi bắt đầu phục vụ về móng,người thợ và khách làm gì?
Responda
-
phải vệ sinh tay
-
tư vấn đời sống
-
chùi nước sơn
Questão 322
Questão
monomer và polymer phả ứng nhanh nhờ gì?
Responda
-
chất khơi mào
-
catalyst(chất xúc tác)
-
chất lỏng
-
chất bột
Questão 323
Questão
nên bỏ gì vào chậu ngâm chân ?
Questão 324
Questão
dầu nóng kem xoa da để làm gì?
Questão 325
Questão
cắt khách hàng chảy máu?
Responda
-
đeo bao tay
-
bỏ 2lần vào bao rác
Questão 326
Questão
khi làm mong người chuyên viên giũa sâu vào cạnh mong phía trên thì việc gì xảy ra?
Responda
-
nền móng tổn thương
-
ingrown (móng thụt )
Questão 327
Questão
dụng cụ làm móng đã khử trùng và cất giữ?
Questão 328
Questão
alpha hydroxyl cids(AHA) chất dùng làm gì?
Questão 329
Questão
khi làm dịch vụ trên chân,vùng da như thế n ào để dung những dụng cụ sau đây?
Questão 330
Questão
móng mềm dẻo, trong và có độ cong hơn loiaj móng bình thường?
Questão 331
Questão
kỹ thuật viên làm móng không được masage cho người nào?
Responda
-
tiểu đường
-
bệnh giống
-
áp suất cao máu
-
phong thấp
Questão 332