Nhập môn CN

Descrição

no hope
Việt Dũng Vũ
Quiz por Việt Dũng Vũ, atualizado more than 1 year ago
Việt Dũng Vũ
Criado por Việt Dũng Vũ aproximadamente 5 anos atrás
130
0

Resumo de Recurso

Questão 1

Questão
Khi phân tích yêu cầu tích hợp cần quan tâm đến:
Responda
  • Tất cả đều sai
  • Tích hợp ứng dụng với phần mềm cũ
  • Cả 2 phương án trên đều đúng
  • Chuyển đổi dữ liệu cũ sang khuôn dạng mới

Questão 2

Questão
Mục tiêu chính của giai đoạn “Xác định yêu cầu” trong mô hình thác nước là:
Responda
  • Mô tả lại thế giới thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế
  • Xác định chính xác các yêu cầu đặt ra cho phềm mềm
  • Tất cả đều sai
  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặ

Questão 3

Questão
Nội dung của màn hình chính gồm:
Responda
  • Danh sách các công việc có thể thực hiện với phần mềm
  • Kết quả tra cứu
  • Tất cả đều sai
  • Tiêu chí tra cứu

Questão 4

Questão
Kết quả nhận của giai đoạn “Thiết kế” trong mô hình thác nước là
Responda
  • . Mô hình phần mềm
  • Mô hình thế giới thực
  • Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan
  • Thông tin về hoạt động của thế giới thực

Questão 5

Questão
Tìm hiểu hiện trạng tổ chức bao gồm:
Responda
  • Đối nội; Đối ngoại; Chức danh
  • Thông tin kết xuất
  • Thông tin đầu vào
  • Quy mô hoạt động; Các hoạt động mà đơn vị có tham gia

Questão 6

Questão
Các phép toán trong ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML) bao gồm:
Responda
  • COMMIT, ROLLBACK
  • INSERT, UPDATE, DELETE, SELECT
  • Tất cả đều sai
  • INSERT, UPDATE, DELETE

Questão 7

Questão
Công nghệ phần mềm là:
Responda
  • Là một lĩnh vực nghiên cứu của tin học nhằm đưa ra các nguyên lý, phương pháp, công cụ, phương tiện giúp việc thiết kế và cài đặt một sản phẩm phần mềm đạt đầy đủ các yêu cầu về chất lượng
  • Là một lĩnh vực nghiên cứu của tin học nhằm đưa ra các nguyên lý, phương pháp, công cụ, phương tiện giúp việc thiết kế và cài đặt một sản phẩm phần mềm
  • Là một lĩnh vực nghiên cứu nhằm đưa ra các nguyên lý, phương pháp giúp việc thiết kế và cài đặt một sản phẩm phần mềm đạt đầy đủ các yêu cầu về chất lượng
  • Tất cả đều sai

Questão 8

Questão
Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính đúng đắn cần thoả mãn:
Responda
  • Đảm bảo đầy đủ và chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin
  • Đảm bảo đầy đủ các thông tin
  • Đảm bảo chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin
  • Tất cả đều sai

Questão 9

Questão
Yêu cầu chức năng hệ thống bao gồm:
Responda
  • Môi trường; Mô phỏng; Tự động; Phân quyền; Sao lưu
  • . Môi trường; Kết xuất; Tự động; Phân quyền; Sao lưu
  • Lưu trữ; Mô phỏng; Tự động; Phân quyền; Sao lưu
  • Tất cả đều sai

Questão 10

Questão
Phép toán Multiple-Row có thể so sánh với truy vấn con:
Responda
  • Multiple-Column SubQuery
  • Cả phương án A và B
  • Multiple-Row SubQuery
  • Single-Row SubQuery

Questão 11

Questão
Đặc điểm của phương pháp kiểm thử hộp đen là:
Responda
  • Dựa trên đặc tả các chức năng
  • Chỉ chú tâm đến phát hiện sai sót
  • Cả 3 phương án trên
  • Không quan tâm đến cài đặt cụ thể

Questão 12

Questão
Thành phần dữ liệu của phần mềm gồm:
Responda
  • . Tất cả đều sai
  • Hệ thống các hàm đọc/ghi cùng với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng
  • Hệ thống các hàm xử lý tính toán
  • Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày

Questão 13

Questão
Phép toán Single-Row có thể so sánh với truy vấn con:
Responda
  • Multiple-Column SubQuery
  • . Single-Row SubQuery
  • Tất cả đều sai
  • Multiple-Row SubQuery

Questão 14

Questão
Loại thông tin chính khi xác định yêu cầu phần mềm là:
Responda
  • Tên công việc ứng với từng yêu cầu
  • Người hoặc bộ phận sẽ thực hiện công việc
  • Địa điểm và thời gian thực hiện công việc
  • Cả 3 phương án trên

Questão 15

Questão
Khi thêm một một bản ghi mới vào bảng, có thể sẽ ảnh hướng đến:
Responda
  • Ràng buộc NOT NULL trong bảng
  • Ràng buộc khoá chính trong bảng
  • Tất cả đều đúng
  • Ràng buộc khoá quan hệ trong bảng

Questão 16

Questão
Nội dung của màn hình tra cứu gồm:
Responda
  • Cả 3 phương án trên
  • Thông tin tính toán
  • Tiêu chí tra cứu và Kết quả tra cứu
  • Thông tin nhập liệu

Questão 17

Questão
Truy vấn con dạng Single-Row SubQuery trả kết quả về:
Responda
  • Nhiều cột, một dòng
  • Một cột, một dòng
  • Nhiều cột, nhiều dòng
  • Một cột, nhiều dòng

Questão 18

Questão
Kết quả nhận của giai đoạn “Lập trình (cài đặt)” trong mô hình thác nước là:
Responda
  • Thông tin về hoạt động của thế giới thực
  • Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan
  • Mô hình thế giới thực
  • Mô hình phần mềm

Questão 19

Questão
Yêu cầu đối với kiểm thử phần mềm:
Responda
  • Được lập tài liệu
  • Tính lặp lại
  • Cả 3 phương án trên
  • Tính hệ thống

Questão 20

Questão
Thành phần của phần mềm gồm:
Responda
  • Thành phần dữ liệu
  • Thành phần giao diện
  • Cả 3 phương án trên
  • Thành phần xử lý

Questão 21

Questão
Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính hiệu quả cần thoả mãn:
Responda
  • Đảm bảo tốc độ nhanh, lưu trữ tối ưu
  • Tất cả đều sai
  • Vẫn đảm bảo tính đúng đắn, tính tiến hoá nhưng thoả mãn thêm tốc độ nhanh và lưu trữ tối ưu
  • Đảm bảo đầy đủ và chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin

Questão 22

Questão
Ý nghĩa sử dụng của màn hình tra cứu:
Responda
  • Tất cả đều sai
  • Cho phép người dùng nhập liệu và tính toán
  • Cho phép người dùng chọn được công việc mà họ muốn thực hiện trên máy tính
  • Cho phép người dùng tìm kiếm và xem các thông tin về các đối tượng

Questão 23

Questão
Phần mềm là một tập hợp bao gồm
Responda
  • Cả 3 phương án trên
  • Các cấu trúc dữ liệu làm cho chương trình thao tác thông tin thích hợp
  • Các chương trình máy tính
  • Các tài liệu mô tả thao tác và cách dùng chương trình

Questão 24

Questão
Ưu điểm của hình thức “Phỏng vấn” khi khảo sát hiện trạng:
Responda
  • . Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát
  • . Nhận được cả thông tin đầy đủ và chi tiết
  • Tất cả đều sai
  • Kỹ sư phần mềm không bị định kiến

Questão 25

Questão
Để giảm bớt chi phí vận hành phần mềm cần:
Responda
  • Khả năng chứa tốt
  • . Chương trình được kiểm thử và chạy debug trước khi đưa vào sử dụng
  • Tất cả đều sai
  • Cấu hình phần cứng tốt

Questão 26

Questão
Khi vẽ đường quan hệ giữa 2 bảng SÁCH và CHI_TIẾT_PHIẾU_MƯỢN trong sơ đồ logic, đường mũi tên chỉ về đâu? Biết rằng mỗi sách có thể có nhiều chi tiết phiếu mượn, mỗi chi tiết phiếu mượn xác định duy nhất một sách
Responda
  • Tất cả đều sai
  • Chỉ về bảng CHI_TIẾT_PHIẾU_MƯỢN
  • Chỉ về bảng SÁCH
  • Chỉ về cả 2 bảng

Questão 27

Questão
Truy vấn con dạng Multiple-Column SubQuery trả kết quả về:
Responda
  • . Một cột, nhiều dòng
  • . Nhiều dòng
  • Nhiều cột
  • Một cột, một dòng

Questão 28

Questão
Nhóm phép toán Multiple-Row là:
Responda
  • . =, <>, <, <=, >, >=
  • Tất cả đều sai
  • IN, NOT IN, All, ANY
  • EXISTS, NOT EXISTS

Questão 29

Questão
Nội dung của màn hình nhập liệu gồm:
Responda
  • Danh sách các công việc có thể thực hiện với phần mềm
  • Tiêu chí tra cứu và Kết quả tra cứu
  • Cả 3 phương án trên
  • Thông tin nhập liệu và Thông tin tính toán

Questão 30

Questão
Mục tiêu chính của giai đoạn “Phân tích” trong mô hình thác nước là:
Responda
  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặt
  • Xác định chính xác các yêu cầu đặt ra cho phềm mềm
  • Phương án khác
  • Mô tả lại thế giới thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế

Questão 31

Questão
Mục tiêu chính của thiết kế giao diện là:
Responda
  • . Tất cả đều sai
  • . Mô tả cấu trúc dữ liệu
  • Mô tả cấu trúc chương trình
  • Mô tả hệ thống các màn hình giao diện

Questão 32

Questão
Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính tiến hoá cần thoả mãn
Responda
  • Tất cả đều sai
  • Vẫn đảm bảo tính đúng đắn nhưng thoả mãn thêm tính tiến hoá
  • Đảm bảo đầy đủ và chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin
  • Đảm bảo tính tiến hoá

Questão 33

Questão
Một trong các đặc điểm của phần mềm:
Responda
  • Tất cả đều sai
  • Phần mềm được chế tạo theo nghĩa cổ điển
  • Phần mềm được lắp ráp từ các thành phần có sẵn
  • . Phần mềm không “hỏng đi”

Questão 34

Questão
Mô hình xoắn ốc thích hợp với:
Responda
  • Tất cả đều sai
  • Những hệ thống không xác định rõ yêu cầu nghiệp vụ
  • Những hệ thống lớn và phức tạp
  • . Những hệ thống đã hiểu rõ về yêu cầu nghiệp vụ ngay từ ban đầu

Questão 35

Questão
Ưu điểm của hình thức “Phỏng vấn” khi khảo sát hiện trạng:
Responda
  • Nhận được cả thông tin chất lượng và số lượng
  • Kỹ sư phần mềm không bị định kiến
  • Tất cả đều sai
  • Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát

Questão 36

Questão
Ứng dụng của nhóm phần mềm quản lý nghiệp vụ
Responda
  • Phục vụ việc quản lý thời gian thực
  • Tất cả đều sai
  • . Phục vụ công tác xử lý văn bản
  • Phục vụ công tác quản lý nghiệp vụ

Questão 37

Questão
Đặc điểm của phần mềm có
Responda
  • Tất cả đều sai
  • Phần mềm được phát triển hay được kỹ nghệ hoá, nó không được chế tạo theo nghĩa cổ điển
  • Cả hai phương án
  • Phần mềm không hỏng đi

Questão 38

Questão
Mô hình hoá miền thông tin cần thực hiện:
Responda
  • Cả 3 phương án trên
  • Định danh dữ liệu (đối tượng, thực thể)
  • Mỗi quan hệ giữa các dữ liệu
  • Định nghĩa các thuộc tính

Questão 39

Questão
Đối tượng tham gia xác định yêu cầu gồm:
Responda
  • Chuyên viên tin học
  • Chuyên viên tin học và Nhà chuyên môn
  • Người sử dụng

Questão 40

Questão
Trong khi phỏng vấn khách hàng cần chú ý:
Responda
  • Chỉ hỏi các câu hỏi liên quan đến nghiệp vụ hệ thống
  • Góp ý khéo với khách hàng
  • Lắng nghe, không nhìn ra ngoài khi khách hàng trình bày
  • Cả 3 phương án trên

Questão 41

Questão
Yêu cầu chức năng hệ thống bao gồm
Responda
  • Lưu trữ; Mô phỏng; Tự động; Phân quyền; Sao lưu
  • Môi trường; Mô phỏng; Tự động; Phân quyền; Sao lưu
  • Tất cả đều sai
  • Môi trường; Kết xuất; Tự động; Phân quyền; Sao lưu

Questão 42

Questão
Nội dung của bộ kiểm thử bao gồm
Responda
  • Tất cả đều sai
  • Tên modun/chức năng muốn kiểm thử
  • Dữ liệu vào
  • Tên modun/chức năng muốn kiểm thử; Dữ liệu vào; Kết quả mong muốn; Kết quả thực tế

Questão 43

Questão
Thành phần dữ liệu của phần mềm gồm:
Responda
  • Hệ thống các hàm xử lý tính toán
  • Hệ thống các hàm đọc/ghi cùng với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng
  • Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày
  • Tất cả đều sai

Questão 44

Questão
Ưu điểm của hình thức “Quan sát” khi khảo sát hiện trạng:
Responda
  • Tất cả đều sai
  • Cả hai phương án trên
  • Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát
  • Nhận được thông tin chất lượng và số lượng

Questão 45

Questão
Tính hệ thống trong yêu cầu kiểm thử phần mềm cần
Responda
  • Được lặp lại để kiểm tra xem lỗi đã được sửa hay chưa
  • Cần đảm bảo đã kiểm tra hết tất cả các trường hợp
  • Kiểm tra dữ liệu cục bộ
  • Tất cả đều sai

Questão 46

Questão
Tính tương thích trong yêu cầu chất lượng phần mềm là:
Responda
  • Cho phép trao đổi dữ liệu với các phần mềm khác
  • Tốc độ xử lý nhanh, đạt hiệu quả kinh tế
  • Đầy đủ và chính xác các yêu cầu của người dùng
  • Giao diện đẹp, trực quan, dễ thao tác

Questão 47

Questão
Yêu cầu đối với việc thiết lập ràng buộc quan hệ giữa 2 cột của 2 bảng là:
Responda
  • Hai cột đó phải cùng kiểu dữ liệu và độ rộng
  • . Tất cả đều đúng
  • Cột bên bảng con là khóa ngoại
  • Cột bên bảng cha là khoá chính

Questão 48

Questão
Mô hình thác nước thích hợp với:
Responda
  • Tất cả đều sai
  • . Những hệ thống đã hiểu rõ về yêu cầu nghiệp vụ ngay từ ban đầu
  • Những hệ thống không xác định rõ yêu cầu nghiệp vụ
  • Những hệ thống lớn và phức tạp

Questão 49

Questão
Ưu điểm của hình thức “Họp nhóm” khi khảo sát hiện trạng:
Responda
  • Nhận được cả thông tin chất lượng và số lượng
  • Tất cả đều sai
  • Nhận được cả thông tin tổng hợp và chi tiết
  • Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát

Questão 50

Questão
Khi phân tích khả năng mở rộng yêu cầu cần quan tâm đến yếu tố:
Responda
  • . Băng thông (độ rộng của đường truyền mạng)
  • Tất cả đều sai
  • Khả năng chứa
  • Việc thiết kế cơ sở dữ liệu

Questão 51

Questão
Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính tiến hoá cần thoả mãn:
Responda
  • Đảm bảo đầy đủ và chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin
  • Đảm bảo tính tiến hoá
  • Tất cả đều sai
  • Vẫn đảm bảo tính đúng đắn nhưng thoả mãn thêm tính tiến hoá

Questão 52

Questão
Để giảm bớt chi phí vận hành phần mềm cần:
Responda
  • . Tất cả đều sai
  • Cấu hình phần cứng tốt
  • Khả năng chứa tốt
  • Chương trình được kiểm thử và chạy debug trước khi đưa vào sử dụng

Questão 53

Questão
Mũi tên vẽ mối quan hệ giữa 2 bảng trong sơ đồ logic theo hướng:
Responda
  • Từ bảng cha đến bảng con
  • Cả hai chiều
  • . Tất cả đều sai
  • Từ bảng con đến bảng cha

Questão 54

Questão
Nhược điểm của hình thức “Họp nhóm” khi khảo sát hiện trạng:
Responda
  • Đòi hỏi kỹ năng giao tiếp
  • Tất cả đều sai
  • Thói quen dễ thay đổi khi biết mình bị quan sát
  • Mời không đúng thành viên dẫn đến chậm có kết quả

Questão 55

Questão
Ý nghĩa sử dụng của màn hình tra cứu:
Responda
  • Tất cả đều sai
  • Cho phép người dùng tìm kiếm và xem các thông tin về các đối tượng
  • Cho phép người dùng nhập liệu và tính toán
  • Cho phép người dùng chọn được công việc mà họ muốn thực hiện trên máy tính

Questão 56

Questão
Mục tiêu chính của giai đoạn “Lập trình (cài đặt)” trong mô hình thác nước là:
Responda
  • Tạo lập phần mềm theo yêu cầu
  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặt
  • Mô tả lại thế giời thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế
  • Xác định chính xác các yêu cầu đặt ra cho phềm mềm

Questão 57

Questão
Yêu cầu phi chức năng liên quan đến người dùng bao gồm:
Responda
  • Tính tiến hoá; Tính tái sử dụng; Tính hiệu quả; Tính tương thích
  • Tính tiến hoá; Tính tiện dụng; Tính hiệu quả; Tính tương thích
  • Tính tiến hoá; Tính tiện dụng; Tính hiệu quả; Tính bảo trì
  • Tất cả đều sai

Questão 58

Questão
Quyền trên đối tượng bao gồm:
Responda
  • Các câu lệnh định nghĩa dữ liệu (DDL)
  • Các câu lệnh thao tác dữ liệu (DML)
  • Tất cả đều sai
  • Quyền kết nối cơ sở dữ liệu

Questão 59

Questão
Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu hệ thống cần thoả mãn:
Responda
  • Đảm bảo việc phân quyền, khai báo hệ thống
  • Vẫn đảm bảo các yêu cầu về chất lượng nhưng thoả mãn thêm yêu cầu về hệ thống (phân quyền, cấu hình, môi trường…)
  • Đảm bảo việc sao lưu dữ liệu
  • Tất cả đều sai

Questão 60

Questão
Thành phần xử lý của phần mềm gồm:
Responda
  • Tất cả đều sai
  • Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày
  • Hệ thống các hàm xử lý tính toán
  • Hệ thống các hàm đọc/ghi cùng với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng

Questão 61

Questão
Thành phần giao diện của phần mềm gồm:
Responda
  • Tất cả đều sai
  • Hệ thống các hàm xử lý tính toán
  • Hệ thống các hàm đọc/ghi với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng
  • Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày

Questão 62

Questão
Các thông tin cần mô tả một màn hình giao diện gồm:
Responda
  • Cả 2 phương án
  • Tên màn hình (Tên công việc muốn thực hiện trên máy tính)
  • . Nội dung (Cấu trúc thành phần bên trong màn hình)
  • . Tất cả đều sai

Questão 63

Questão
Phát biểu nào sau đây đúng khi vẽ luồng thông tin giữa một tiến trình thực hiện phép toán ghi và kho:
Responda
  • Chỉ có một luồng thông tin từ kho về tiến trình
  • Không có luồng thông tin nào
  • Có cả 2 luồng thông tin ngược chiều nhau
  • . Chỉ có một luồng thông tin từ tiến trình về kho

Questão 64

Questão
Mô hình xoắn ốc thích hợp với:
Responda
  • Những hệ thống không xác định rõ yêu cầu nghiệp vụ
  • Tất cả đều sai
  • Những hệ thống lớn và phức tạp
  • Những hệ thống đã hiểu rõ về yêu cầu nghiệp vụ ngay từ ban đầu

Questão 65

Questão
Nội dung của màn hình giao diện gồm các thành phần:
Responda
  • . Thành phần dữ liệu
  • Thành phần dữ liệu và Thành phần xử lý
  • Tất cả đều sai
  • Thành phần xử lý

Questão 66

Questão
Khi thêm một một bản ghi mới vào bảng, có thể sẽ ảnh hướng đến:
Responda
  • Ràng buộc khoá quan hệ trong bảng
  • Tất cả đều đúng
  • Ràng buộc NOT NULL trong bảng
  • Ràng buộc khoá chính trong bảng

Questão 67

Questão
Một trong các đặc điểm của phương pháp kiểm thử hộp đen là
Responda
  • . Tất cả đều sai
  • Không chú tâm đến phát hiện sai sót
  • Quan tâm đến cài đặt cụ thể
  • Dựa trên đặc tả chức năng

Questão 68

Questão
Kết quả chuyển giao của giai đoạn “Lập trình (cài đặt)” trong mô hình thác nước là:
Responda
  • Danh ách các yêu cầu cùng với thông tin chi tiết về từng yêu cầu
  • Phần mềm với độ tin cậy cao
  • Chương trình nguồn của phần mềm với cấu trúc cơ sở dữ liệu tương ứng
  • Mô hình xử lý; Mô hình dữ liệu

Questão 69

Questão
Mục tiêu chính của thiết kế giao diện là:
Responda
  • Mô tả cấu trúc chương trình
  • Tất cả đều sai
  • Mô tả cấu trúc dữ liệu
  • Mô tả hệ thống các màn hình giao diện

Questão 70

Questão
Loại thông tin chính khi xác định yêu cầu phần mềm là:
Responda
  • . Cả 3 phương án trên
  • Địa điểm và thời gian thực hiện công việc
  • Tên công việc ứng với từng yêu cầu
  • Người hoặc bộ phận sẽ thực hiện công việc

Semelhante

Introdução à ContabilidadePública
Alynne Saraiva
Cinemática Escalar: Conceitos fundamentais
Bruno Fernandes3682
Todos os verbos irregulares em inglês com tradução
Luiz Fernando
TEORIA DO DIREITO CONSTITUCIONAL #3
Eduardo .
Expressões em inglês #8
Eduardo .
Roteiro de Estudo - Matemática
Luiz Fernando
Reinos - Características Gerais/Biologia
GoConqr suporte .
Acentuação gráfica
Lúcia Amaral
4 Passos para Aplicar o Método da ABP
GoConqr suporte .
EMA-137 Doutrina de liderança na Marinha
Alan Amanthea