Question 1
Question
委託(itaku) nghĩa là đầu tư đúng hay sai
Question 2
Question
受け渡し日(ukewatashibi) nghĩa là ngày giao nhận còn nghiệp vụ là.
Answer
-
là ngày giao nhận tiền mặt, cỗ phiếu sau 3 ngày giao dịch
-
là ngày giao nhận tiền mặt, cỗ phiếu sau 2 ngày giao dịch
-
là ngày giao nhận tiền mặt, cỗ phiếu sau 1 ngày giao dịch
-
là ngày giao nhận tiền mặt, cỗ phiếu sau 4 ngày giao dịch
Question 3
Question
[blank_start]一般[blank_end]信用
Answer
-
いっぱん(ippan)
-
いぱん(ipan)
-
いっばん(ibban)
-
いばん(iban)
Question 4
Question
Vi phạm pháp luật là từ nào sau đây
Answer
-
違法(ihou)
-
違派(iha)
-
違能(inou)
-
違無(imu)
Question 5
Question
証券(shouken) dưới đây ý nghĩa nào đúng nhất
Answer
-
bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với tài sản hoặc phần vốn của tổ chức phát hành.
-
Chứng khoán được thể hiện bằng hình thức chứng chỉ, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện thoại .
-
Chứng khoán bao gồm các loại: cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư, chứng khoán phái sinh.
-
bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với tài sản hoặc phần vốn của tổ chức phát hành. Chứng khoán được thể hiện bằng hình thức chứng chỉ, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện thoại . Chứng khoán bao gồm các loại: cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư, chứng khoán phái sinh. Thực chất chứng khoán là một loại hàng hóa đặc biệt.
Question 6
Question
株式(kabushiki) được gọi là trái phiếu đúng hay sai
Question 7
Question
Trong giao dịch chứng khoán, khi bạn tiến hành đặt lệnh mua/bán thành công một mã chứng khoán thì tới ngày nào mới bán được mã chứng khoán bạn đã mua
Question 8
Question
Nếu giả sử bạn giao dịch mã chứng khoán ngày thứ 6 thì ngày thứ mấy bạn mới nhận được mã chứng khoán.
Answer
-
16h30 thứ 3
-
15h30 thứ 2
-
16h30 thứ 4
-
17h thứ 3
Question 9
Question
建[blank_start]玉[blank_end]
Answer
-
ぎょく(gyoku)
-
きょうく(kyouku)
-
ぎょうく(gyouku)
-
きょく(kyoku)
Question 10
Question
Bán cầm cố chứng khoán là một nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán có bao nhiêu chủ thể tham gia
Question 11
Question
[blank_start]依頼[blank_end]書
Answer
-
依頼(irai)
-
浦井(urai)
-
衣類(irui)
-
色意(iroi)
Question 12
Answer
-
doanh thu
-
doanh nghiệp
-
kinh tế
-
giao dịch
Question 13
Question
売り注文 là đặt lệnh bán đúng hay sai?
Question 14
Question
売り乗せ nghĩa là gì
Answer
-
Đặt lệnh bán
-
Bán thêm
-
Người bán chính thức
-
Bán cầm cố
Question 15
Question
売り[blank_start]本尊[blank_end]
Answer
-
本尊(honzon)
-
本姓(honsei)
-
本当(hontou)
-
本務(honmu)
Question 16
Question
[blank_start]営業[blank_end]日
Answer
-
営業(eigyou)
-
影響(eikyou)
-
英語(eigo)
-
映画(eiga)
Question 17
Question
Hiện vật là từ nào dưới đây
Answer
-
現物(genbutsu)
-
果物(kudamono)
-
魔物(mamono)
-
吸物(suumono)
Question 18
Question
公社債 ý nghĩa nào sao đây
Question 19
Question
債券 là trái phiếu vậy phát hành ra trái phiếu ra để làm gì?
Question 20
Question
資[blank_start]産[blank_end]
Answer
-
産(san)
-
制(sei)
-
水(sui)
-
際(sai)
Question 21
Question
振込 có nghĩa là chuyển phát nhanh đúng hay sai?
Question 22
Question
Giá chỉ định là từ nào dưới đây
Answer
-
指値(sashine)
-
現値(genne)
-
始値(hajimene)
-
終値(owarine)
Question 23
Question
Chứng khoán người ta còn gọi là một loại tiền mặt đúng hay sai?
Question 24
Question
Các hợp đồng mua cầm cố chứng khoán không có đi kèm theo thỏa thuận mua lại số chứng khoán đã cầm cố có thời hạn đúng hay sai?
Question 25
Question
終値 là giá đóng cửa vậy nghiệp vụ là gì?
Answer
-
Giá đóng cửa là giá thực hiện tại lần khớp lệnh cuối cùng trong ngày giao dịch.
-
Giá đóng cửa là giá thực hiện tại lần khớp lệnh lần kế cuối trong ngày giao dịch.
-
Giá đóng cửa là giá thực hiện tại lần khớp lệnh thứ 3 trong 5 giao dịch trong ngày giao dịch.
-
Giá đóng cửa là giá thực hiện tại lần khớp lệnh cuối cùng trong cuối tháng.