Phân tích thiết kế hệ thông

Description

Quiz on Phân tích thiết kế hệ thông, created by Bùi Phi on 18/05/2018.
Bùi Phi
Quiz by Bùi Phi, updated more than 1 year ago
Bùi Phi
Created by Bùi Phi over 6 years ago
723
2

Resource summary

Question 1

Question
Tiếp cận PTTKHT theo hướng dữ liệu tập trung vào
Answer
  • Sử dụng dữ liệu đúng nới, đúng mục đích
  • Sử dụng dữ liệu đồng nhất cho các tiến trình
  • Tổ chức dữ liệu
  • Sử dụng dữ liệu cho các tiến trình đồng nhất

Question 2

Question
Phân tích tài liệu hệ thống để xác định
Answer
  • Dữ liệu vào hệ thống
  • Dữ liệu kết xuất hệ thống
  • Các kiểu dữ liệu của hệ thống
  • Dữ liệu và các ràng buộc về dữ liệu của hệ thống

Question 3

Question
Khảo sát qua quan sát có các phương pháp
Answer
  • Quan sát trực tiếp
  • Quan sát qua các thiết bị thu phát hoặc tham gia vào quá trình thao tác
  • Quan sát gián tiếp/ trực tiếp
  • Quan sát qua các thiết bị thu pháp

Question 4

Question
Phương pháp thiết kế hệ thống cổ điển là thiết kế theo hướng
Answer
  • Không có phương án đúng
  • Top-Down
  • Bottom-Up
  • Down-Top

Question 5

Question
Đâu không phải là một thành phần hệ thống
Answer
  • Nguồn vào
  • Bộ Xử lý
  • Ràng buộc
  • Kết xuất

Question 6

Question
Đâu không phải là một thành phần hệ thống
Answer
  • Môi trường
  • Mối tương quan
  • Biên giới
  • Bộ lưu dữ liệu

Question 7

Question
Đâu là chu kỳ thường mất nhiều thời gian nhất
Answer
  • Thực hiện và vận hành hệ thống
  • Khảo sát và xây dựng dự án
  • Khảo sát và lựa chọn hệ thống
  • Thiết kế hệ thống

Question 8

Question
Xử lý theo lô thường dùng cho các trường hợp
Answer
  • Không có phương án đúng
  • Xử lý đơn lẻ
  • Xử lý cục bộ, đơn lẻ
  • Xử lý có tính chất định kỳ

Question 9

Question
Mục đích của việc thiết kế hệ thống không bao gồm
Answer
  • Thiết kế dữ liệu
  • Thiết kế xử lý
  • Thiết kế mã lệnh
  • Thiết kế giao diện

Question 10

Question
Tiếp cận PTTKHT theo hướng tiến trình tập trung vào
Answer
  • Xử lý các tiến trình của hệ thống đồng nhất
  • Xử lý việc trao đổi dữ liệu
  • Xử lý và lưu trữ dữ liệu
  • Xử lý các tiến trình của hệ thống riêng rẽ

Question 11

Question
Khi phỏng vấn đặt các câu hỏi đóng phù hợp khi quan tâm đến
Answer
  • Thông tin, dữ liệu cho hệ thống
  • Thông tin, dữ liệu chính xác cho một vấn đề
  • Dữ liệu chính xác cho một vấn đề
  • Dữ liệu cho toàn hệ thống

Question 12

Question
Với người thực thi không nên đặt các câu hỏi
Answer
  • Cách thức nhập dữ liệu hệ thống
  • Báo cáo, thống kê của hệ thống
  • Nghiệp vụ hệ thống
  • Kỳ vọng vào hệ thống

Question 13

Question
Đâu không phải là loại hình phát triển của Hệ thống thông tin
Answer
  • Hệ chuyên gia
  • Hệ xử lý dữ liệu
  • Hệ ra quyết định
  • Hệ thông tin quản lý

Question 14

Question
Hệ thống thông tin quản lý (Management information systems) là
Answer
  • Hệ thống nhằm cung cấp các thông tin cần thiết cho quản lý, điều hành của một tổ chức nào đó
  • Các hệ thống nhằm xử lý và điều khiển tự động các quá trình vận hành các thiết bị trong sản xuất kinh doanh
  • Không có phương án đúng
  • Là cách tiến hành nhằm đưa máy tính vào hoạt động kinh doanh, cho phép quản lý mọi quá trình tính toán

Question 15

Question
Phát biểu nào dưới đây không đúng trong mô hình dữ liệu quan hệ
Answer
  • Một lược đồ quan hệ có thể có nhiều siêu khóa.
  • Một khóa luôn chứa một siêu khóa.
  • Một lược đồ quan hệ có thể có nhiều khóa.
  • . Một lược đồ quan hệ có thể có nhiều khóa tối thiểu.

Question 16

Question
Phát biểu nào dưới đây không đúng trong sơ đồ luồng dữ liệu:
Answer
  • Một tiến trình phải có luồng dữ liệu ra.
  • Một tiến trình phải có luồng dữ liệu vào.
  • Một luồng dữ liệu phải gắn với ít nhất một tác nhân.
  • Trong sơ đồ luồng dữ liệu, mỗi tiến trình có một nhãn duy nhất.

Question 17

Question
Phát biểu nào dưới đây không đúng trong mô hình thực thể - liên kết:
Answer
  • Thuộc tính không thể chứa thuộc tính khác
  • Mối liên kết có thể chứa thuộc tính
  • Thực thể có thể chứa thuộc tính dẫn xuất
  • Thực thể có thể chứa thuộc tính đa trị

Question 18

Question
Mô hình dữ liệu quan hệ sử dụng trong quá trình:
Answer
  • Thiết kế mô hình dữ liệu logic
  • Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
  • Mô hình hóa quá trình xử lý
  • Mô hình hóa nghiệp vụ của hệ thống

Question 19

Question
Với mô hình thực thể - liên kết sử dụng bộ ký hiệu của Chen, thuộc tính dẫn xuất được biểu diễn bởi:
Answer
  • Hình chữ nhật
  • Hình thoi
  • Hình ellipse nét đứt
  • Hình ellipse kép

Question 20

Question
Mô hình thực thể - liên kết sử dụng trong quá trình:
Answer
  • Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
  • Mô hình hóa nghiệp vụ của hệ thống
  • Thiết mô hình dữ liệu logic
  • Mô hình hóa quá trình xử lý

Question 21

Question
Với mô hình thực thể - liên kết sử dụng bộ ký hiệu của Chen, thuộc tính được biểu diễn bởi:
Answer
  • Hình tròn
  • Hình thoi
  • Hình chữ nhật
  • Hình ellipse

Question 22

Question
Trong sơ đồ luồng dữ liệu, tên tiến trình phải là một:
Answer
  • Danh từ
  • Tính từ
  • Động từ
  • Động từ + bổ ngữ

Question 23

Question
Trong mô hình thực thể - liên kết, tên của thực thể là:
Answer
  • Động từ + Bổ ngữ
  • Động từ
  • Tính từ
  • Danh từ

Question 24

Question
Phát biểu nào dưới đây không đúng trong sơ đồ luồng dữ liệu:
Answer
  • Một tiến trình có thể gửi dữ liệu tới tiến trình khác
  • Một tiến trình có thể gửi dữ liệu tới tác nhân
  • Một tác nhân có thể gửi dữ liệu tới tiến trình
  • Một tác nhân phải gắn kết với ít nhất một luồng dữ liệu vào và một luồng dữ liệu ra.

Question 25

Question
Phát biểu nào sau đây không đúng với sơ đồ phân rã chức năng:
Answer
  • Động từ trong tên chức năng ở dạng thức mệnh lệnh.
  • Tên chức năng là động từ + bổ ngữ.
  • Liên kết giữa hai chức năng là đường thẳng có chiều chỉ hướng dữ liệu di chuyển giữa hai chức năng.
  • Tên chức năng là duy nhất trong sơ đồ.

Question 26

Question
Trong sơ đồ luồng dữ liệu, tác nhân được biểu diễn bằng:
Answer
  • Hình thoi
  • Hình chữ nhật bo tròn bốn góc
  • Hình ellipse
  • Hình chữ nhật

Question 27

Question
Trong mô hình dữ liệu quan hệ, một lược đồ quan hệ được gọi là ở dạng chuẩn 3 nếu:
Answer
  • Đã ở dạng chuẩn 1 và miền giá trị của thuộc tính khóa chỉ chứa các giá trị nguyên tố.
  • Đã ở dạng chuẩn 2 và miền giá trị của tất cả các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.
  • Đã ở dạng chuẩn 2 và không tồn tại phụ thuộc hàm bộ phận.
  • Đã ở dạng chuẩn 1 và mọi thuộc tính không khóa đều không phụ thuộc bắc cầu vào một khóa bất kỳ.

Question 28

Question
Trong quá trình xây dựng và kiểm thử cơ sở dữ liệu, người phân tích hệ thống được phân bổ nhiệm vụ nào?
Answer
  • Xây dựng cơ sở dữ liệu hướng ứng dụng và không kết hợp, đảm bảo việc tuân theo các yêu cầu nghiệp vụ
  • Xây dựng các bảng, views, thủ tục thường trú.
  • Cung cấp và/hoặc phê chuẩn dữ liệu kiểm thử
  • Điều chỉnh cơ sở dữ liệu để đạt hiệu suất tối ưu, bảo mật và sao lưu phục hổi dữ liệu

Question 29

Question
Trong mô hình dữ liệu quan hệ, một lược đồ quan hệ được gọi là ở dạng chuẩn 3 nếu:
Answer
  • Đã ở dạng chuẩn 1 và miền giá trị của thuộc tính khóa chỉ chứa các giá trị nguyên tố.
  • Đã ở dạng chuẩn 2 và miền giá trị của tất cả các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.
  • Đã ở dạng chuẩn 2 và không tồn tại phụ thuộc hàm bộ phận.
  • Đã ở dạng chuẩn 1 và mọi thuộc tính không khóa đều không phụ thuộc bắc cầu vào một khóa bất kỳ.

Question 30

Question
Trong sơ đồ luồng dữ liệu, tiến trình được biểu diễn bằng:
Answer
  • Hình thoi
  • Hình chữ nhật bo tròn bốn góc
  • Hình chữ nhật
  • Hình ellipse

Question 31

Question
Trong mô hình thực thể - liên kết, phát biểu nào dưới đây không đúng với thực thể yếu:
Answer
  • Theo bộ ký hiệu của Chen, thực thể yếu được biểu diễn bởi hình chữ nhật nét đứt.
  • Thực thể yếu là thực thể mà sự tồn tại của nó phụ thuộc vào một thực thể khác.
  • Các thuộc tính trong thực thể yếu không đủ để tạo nên khóa.
  • Trong sơ đồ thực thể - liên kết luôn có ít nhất một liên kết giữa thực thể yếu với một thực thể khác.

Question 32

Question
Trong sơ đồ luồng dữ liệu không có:
Answer
  • Luồng dữ liệu đi từ tác nhân tới kho
  • Luồng dữ liệu đi từ tiến trình tới tiến trình
  • Luồng dữ liệu đi từ tiến trình tới tác nhân
  • Luồng dữ liệu đi từ tác nhân tới tiến trình

Question 33

Question
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với báo cáo quay vòng?
Answer
  • Là các báo cáo được cung cấp cho người dùng hệ thống trong tổ chức
  • Là các loại báo cáo bên ngoài sau đó lại trở về hệ thống như là một phương thức thu nhập dữ liệu.
  • Là các báo cáo cung cấp cho khách hàng, nhà cung cấp, cơ quan…

Question 34

Question
Mô tả cách thức nào sau đây trong kiến trúc dữ liệu là sai?
Answer
  • Cơ cấu quản lý không cần thiết phải thiết lập mới quản lý được các nguồn dữ liệu
  • Sử dụng file/cơ sở dữ liệu để lưu trữ dữ liệu
  • Công nghệ file/cơ sở dữ liệu được lựa chọn sử dụng

Question 35

Question
Trong quá trình viết và kiểm thử các chương trình mới. Việc phân bố nhiệm vụ nào sau đây chưa chính xác?
Answer
  • Người thiết kế hệ thống: Làm rõ các yêu cầu tích hợp.
  • Đội lập trình ứng dụng: Viết và kiểm thử phần mềm
  • Người sử dụng: Cài đặt các chương trình mới
  • Người phân tích hệ thống: Làm rõ các yêu cầu nghiệp vụ

Question 36

Question
Thiết kế hướng mô hình là:
Answer
  • Cả 3 đáp án trên
  • Cách tiếp cận thiết kế hệ thống nhấn mạnh việc vẽ các mô hình hệ thống để tài liệu hóa các khía cạnh cài đặt và kỹ thuật của một hệ thống
  • Cách tiếp cận thiết kế hệ thống nhấn mạnh việc xây dựng mô hình ER
  • Cách tiếp cận thiết kế hệ thống nhấn mạnh việc xây dựng mô hình cơ sở dữ liệu

Question 37

Question
Trong việp lập kế hoạch chuyển đổi, phân bố nhiệm vụ nào sau đây chưa chính xác?
Answer
  • Người quản trị mạng: Thiết kế và quản trị mạng
  • Người phân tích hệ thống/người phân tích dự án: Phát triển kế hoạch chuyển đổi chi tiết.
  • Chủ hệ thống: Phê chuẩn kế hoạch và thời gian biểu.

Question 38

Question
Trong quá trình xây dựng và kiểm thử cơ sở dữ liệu, người phân tích hệ thống được phân bổ nhiệm vụ nào?
Answer
  • Xây dựng cơ sở dữ liệu hướng ứng dụng và không kết hợp, đảm bảo việc tuân theo các yêu cầu nghiệp vụ
  • Xây dựng các bảng, views, thủ tục thường trú.
  • Cung cấp và/hoặc phê chuẩn dữ liệu kiểm thử
  • Điều chỉnh cơ sở dữ liệu để đạt hiệu suất tối ưu, bảo mật và sao lưu phục hổi dữ liệu

Question 39

Question
Trong việc kiểm thử hệ thống lần cuối việc phân bổ nhiệm vụ cho từng người rất quan trọng, nó ảnh hưởng tới sự thành bại của hệ thống. Phát biểu nào sau đây là sai?
Answer
  • Người sở hữu và người sử dụng hệ thống: xử lý các lỗi xuất phát từ người sử dụng.
  • Người xây dựng hệ thống: Giải quyết các vấn đề xuất hiện trong quá trình kiểm thử
  • Người phân tích hệ thống: Phát triển dữ liệu kiểm thử cho hệ thống
  • Người xây dựng hệ thống bao gồm: Lập trình viên ứng dụng, lập trình viên cơ sở dữ liệu và chuyên viên mạng.

Question 40

Question
Phát biểu nào sau đây là không chính xác đối với các nguyên tắc thiết kế đầu vào
Answer
  • Không nên nhập những dữ liệu có thể tính toán được từ những dữ liệu khác. Ví dụ Số lượng x Đơn giá = Thành tiền
  • Những dữ liệu đóng vai trò là hằng số thì bắt buộc phải nhập
  • Dữ liệu nhận vào theo trình tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
  • Sử dụng các chỉ dẫn nhập liệu khi thiết kế các form nhập liệu (tooltip)

Question 41

Question
Trong việc lập kế hoạch chuyển đổi, người phân tích hệ thống sẽ xây dựng một kế hoạch chuyển đổi chi tiết từ hệ thống cũ sang hệ thống mới. Hoạt động nào sau đây không nằm trong kế hoạch chuyển đổi?
Answer
  • Sữa chữa các lỗi phát sinh.
  • Cách thức đào tạo người dùng
  • Cách thức cài đặt cơ sở dữ liệu

Question 42

Question
Phát biểu nào sau đây là sai đối với lưu trữ cơ sở dữ liệu
Answer
  • Được quản lý bởi một hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
  • Bản ghi của một files (hay bảng) có thể có mối quan hệ vật lý với một hay nhiều bản ghi ở các file (hay bảng) khác.
  • Là một tập hợp của nhiều files có quan hệ với nhau.
  • Là một tập hợp của nhiều files độc lập, chỉ được liên kết trong quá trình xây dựng mã nguồn

Question 43

Question
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với báo cáo ngoại lệ
Answer
  • Thông tin trực tiếp truy xuất từ dữ liệu hệ thống
  • Thông tin sau khi truy xuất đã được sắp xếp theo thứ tự thuận tiện cho người dụng quan sát, đôi khi kết quả được thể hiện dưới dạng đồ họa
  • Thông tin cảnh báo, đột xuất theo sự kiện thay đổi về chất lượng, điều kiện của hệ thống

Question 44

Question
Trong hoạt động kiểm thử chương trình, phát biểu nào sau đây là của Kiểm thử bộ phận.
Answer
  • Ngoại suy ảnh hưởng của các thay đổi tới hiệu suất hệ thống bằng cách phân tích hiệu suất trước và sau khi thay đổi.
  • Cần thiết để đảm bảo rằng toàn bộ ứng dụng vẫn hoạt động tốt trên phạm vi toàn bộ hệ thống
  • Cần thiết kế đảm bảo rằng một chương trình độc lập đã được sữa lỗi mà không gâp ảnh hưởng ngoài dự đoán tới chương trình.
  • Là quá trình theo dõi những thay đổi đã có đối với chương trình đẻ làm thuận tiện việc tìm hiểu chương trình về sau

Question 45

Question
Phát biểu nào sau đây là sai đối với phương thức lưu trữ dữ liệu kiểu tệp tin (file).
Answer
  • Bị dư thừa dữ liệu vì cùng một thông tin lại được lưu trữ trên nhiều file khác nhau.
  • Là một tập hợp của các bản ghi tương tự nhau.
  • Các file có thể được liên kết trong code của chương trình ngoài
  • Trong quá trình thiết kế các file phải có mối quan hệ với nhau.

Question 46

Question
Trong việc thiết kế giao diện của ứng dụng thì vấn đề nào là then chốt?
Answer
  • Độ phân giải.
  • Kích thước vùng hiển thị
  • Độ rộng màn hình
  • Chất lượng hiển thị của màn hình

Question 47

Question
Mô tả nào sau đây là sai đối với hướng thiết kế cấu trúc hiện đại.
Answer
  • Thiết kế hướng cấu trúc còn được gọi là thiết kế chương trình từ chi tiết đến tổng quan
  • Mô hình phần mềm được dẫn xuất từ thiết kế hướng cấu trúc được gọi là biểu đồ cấu trúc.
  • Là kỹ thuật phân rã chức năng hệ thống ra thành nhiều phần, mỗi thành phần lại được thiết kế chi tiết hơn ở các bước sau.
  • Mỗi module ở mức thấp nhất chỉ thực hiện một phần việc nhất định, ít lien quan đến các công việc của các modun khác.

Question 48

Question
Phát biểu nào dưới đây không đúng trong sơ đồ luồng dữ liệu:
Answer
  • Tác nhân không thể nhận dữ liệu từ tác nhân.
  • Không có tác nhân chỉ cung cấp dữ liệu hoặc nhận dữ liệu.
  • Tiến trình phải có luồng dữ liệu vào và luồng dữ liệu ra.
  • Tác nhân không thể gửi dữ liệu tới kho.

Question 49

Question
Phát biểu nào sau đây không đúng với sơ đồ phân rã chức năng:
Answer
  • Sơ đồ phân rã chức năng không thể hiện được mối quan hệ chuyển giao thông tin giữa các chức năng.
  • Sơ đồ phân rã chức năng không thể hiện được trình tự xử lý thông tin.
  • Sơ đồ phân rã chức năng cung cấp cái nhìn tổng quát về chức năng của hệ thống, phạm vi cần phân tích.
  • Sơ đồ phân rã chức năng thể hiện cơ cấu tổ chức của công ty.

Question 50

Question
Nguyên tắc nào sai khi đặt tên chức năng trong biểu đồ phân rã chức năng:
Answer
  • Mỗi chức năng có một tên duy nhất
  • Tên chức năng phải là một mệnh đề động từ
  • Tên chức năng có thể dùng danh từ hoặc động từ
  • Tên chức năng cần phản ánh nội dung công việc thực tế

Question 51

Question
Nguyên tắc nào sai khi phân ra chức năng trong biểu đồ phân rã chức năng:
Answer
  • Trong biểu đồ phân rã chức năng, ở mỗi mức của biểu đồ, các chức năng cùng mức thi sắp xếp trên cùng một dạng.
  • Mỗi chức năng được phân rã phải là một bộ phận thực sự tham gia thực hiện chức năng đã phân rã ra nó.
  • Thực hiện tất cả các chức năng mức dưới trực tiếp phải đảm bảo thực hiện được các chức năng mức trên đã phân rã ra chúng.
  • Phân rã biểu đồ tối đa thành ba mức.

Question 52

Question
Khi thiết kế nếu nhận thấy một nghiệp vụ được phân tích chưa chính xác hoặc không rõ ràng người thiết kế sẽ
Answer
  • tiến hành chỉnh sửa cho phù hợp với hệ thống
  • thông báo để phân tích lại nghiệp vụ đó
  • thông báo để khảo sát lại nghiệp vụ đó
  • bỏ qua đê thiết kế các phần khác

Question 53

Question
Tiếp cận PTTKHT theo hướng cấu trúc không có giai đoạn nào
Answer
  • Cấu trúc dữ liệu
  • Cấu trúc một chương tình và môdun để xây dựng hệ thống
  • Cấu trúc phân cấp điều khiển các môđun và phần chung
  • Cấu trúc tiến trình

Question 54

Question
Mục đích của việc phân tích dữ liệu của hệ thống là
Answer
  • Lập lược đồ khái niệm về dữ liệu
  • Các đáp án trên đều đúng
  • Xác định ràng buộc dữ liệu
  • Làm căn cứ cho việc thiết kế CSDL của hệ thống sau này

Question 55

Question
Mục đích của việc xây dựng hệ thống không bao gồm
Answer
  • Xây dựng dữ liệu
  • Xây dựng giao diện
  • Kiểm thử hệ thống
  • Không có phương án nào sai

Question 56

Question
Mục đích của việc vận hành hệ thống không bao gồm
Answer
  • Đảm bảo hệ thống vận hành tốt
  • Tất cả các phương án
  • Bảo trì hệ thống
  • Sửa lỗi, cập nhật hệ thống

Question 57

Question
Đâu không phải là chức năng của hệ thống khi phân rã
Answer
  • Tìm kiếm dữ liệu
  • Báo cáo dữ liệu
  • Truy vấn dữ liệu
  • Thống kê dữ liệu

Question 58

Question
Phương pháp phân tích thiết kế hệ thống cấu trúc là thiết kế theo hướng
Answer
  • Bottom-Up
  • Không có phương án đúng
  • Top-Down
  • Down-Top

Question 59

Question
Phương pháp thiết kế hệ thống cổ điển là thiết kế theo hướng
Answer
  • Không có phương án đúng
  • Top-Down
  • Down-Top
  • Bottom-Up

Question 60

Question
Tác nhân hệ thống bao gồm
Answer
  • Tác nhân trong, tác nhân ngoài
  • Không có phương án đúng
  • Tác nhân nguồn, tác nhân đích
  • Tác nhân nguồn, tác nhân trong

Question 61

Question
Với người thực thi không nên đặt các câu hỏi
Answer
  • Kỳ vọng vào hệ thống
  • Báo cáo, thống kê của hệ thống
  • Nghiệp vụ hệ thống
  • Cách thức nhập dữ liệu hệ thống

Question 62

Question
Đâu không phải là một Chu kỳ sống của hệ thống
Answer
  • Khảo sát và lựa chọn hệ thống
  • Phân tích hệ thống
  • Thiết kế hệ thống
  • Khảo sát và xây dựng dự án

Question 63

Question
Một thành phần của hệ thống là...
Answer
  • một hệ thống con
  • một phần đơn hoặc một hệ thống con
  • một hệ thống con bao gồm nhiều thành phần đơn
  • một phần đơn

Question 64

Question
Phát biểu nào sau đúng về hệ thống
Answer
  • Hệ thống bao gồm các phần tử hoạt động đơn lẻ để đạt được mục đích chung
  • Hệ thống chỉ có các hoạt động trao đổi bên trong hệ thống
  • Hệ thống tồn tại các hoạt động trao đổi với môi trường bên ngoài
  • Không có ý vào đúng

Question 65

Question
Khi phỏng vấn đặt các câu hỏi mở phù hợp khi quan tâm đến
Answer
  • Độ rộng và sâu của câu trả lời
  • Một vấn đề cụ thể
  • Độ rộng của câu trả lời
  • Độ sâu cảu câu trả lời

Question 66

Question
Đâu không là công việc của Thiết kế hệ thống
Answer
  • Lựa chọn ngôn ngữ lập trình, hệ cơ sở dữ liệu
  • Thiết kế giao diện
  • Thiết kế dữ liệu
  • Không có câu sai

Question 67

Question
Phát biểu nào dưới đây không đúng trong mô hình dữ liệu quan hệ:
Answer
  • Mỗi lược đồ quan hệ có nhiều siêu khóa.
  • Mỗi lược đồ quan hệ có một khóa ứng cử.
  • Khóa là một đặc trưng của lược đồ quan hệ, không phụ thuộc vào quan hệ.
  • Khóa dùng để nhận biết một bộ trong quan hệ.

Question 68

Question
Trong mô hình thực thể - liên kết không tồn tại:
Answer
  • Thuộc tính chung của hai thực thể
  • Mối liên kết bậc một
  • Thuộc tính dẫn xuất
  • Thuộc tính phức hợp

Question 69

Question
Sơ đồ thể hiện các mối liên hệ phân cấp giữa các bộ phận hợp thành cơ quan gọi là:
Answer
  • Sơ đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh
  • Sơ đồ thực thể - liên kết
  • Sơ đồ tổ chức
  • Sơ đồ phân rã chức năng

Question 70

Question
Phát biểu nào sau đây không đúng với sơ đồ phân rã chức năng:
Answer
  • Tên chức năng là động từ + bổ ngữ.
  • Liên kết giữa hai chức năng là đường thẳng có chiều chỉ hướng dữ liệu di chuyển giữa hai chức năng.
  • Tên chức năng là duy nhất trong sơ đồ.
  • Động từ trong tên chức năng ở dạng thức mệnh lệnh.

Question 71

Question
Khi chuyển đổi từ mô hình thực thể - liên kết sang mô hình dữ liệu quan hệ, thuộc tính nào tạo thành một quan hệ:
Answer
  • Thuộc tính dẫn xuất
  • Thuộc tính đơn trị
  • Thuộc tính khóa
  • Thuộc tính đa trị

Question 72

Question
Trong mô hình thực thể - liên kết, thuộc tính dẫn xuất là thuộc tính:
Answer
  • Có nhiều hơn một giá trị
  • Có giá trị không xác định
  • Có thể được tính toán từ các thuộc tính khác
  • Có chứa các thuộc tính khác

Question 73

Question
Phát biểu nào dưới đây không đúng trong sơ đồ luồng dữ liệu:
Answer
  • Một tiến trình phải có luồng dữ liệu vào.
  • Một tiến trình phải có luồng dữ liệu ra.
  • Một luồng dữ liệu phải gắn với ít nhất một tác nhân.
  • Trong sơ đồ luồng dữ liệu, mỗi tiến trình có một nhãn duy nhất.

Question 74

Question
Trong mô hình thực thể - liên kết, tên của thực thể là:
Answer
  • Danh từ
  • Động từ + Bổ ngữ
  • Động từ
  • Tính từ

Question 75

Question
Phát biểu nào dưới đây không đúng trong sơ đồ luồng dữ liệu:
Answer
  • Một tiến trình có thể gửi dữ liệu tới tác nhân
  • Một tác nhân phải gắn kết với ít nhất một luồng dữ liệu vào và một luồng dữ liệu ra.
  • Một tiến trình có thể gửi dữ liệu tới tiến trình khác
  • Một tác nhân có thể gửi dữ liệu tới tiến trình

Question 76

Question
Với mô hình thực thể - liên kết sử dụng bộ ký hiệu của Chen, thực thể được biểu diễn bởi:
Answer
  • Hình tròn
  • Hình thoi
  • Hình ovan
  • Hình chữ nhật

Question 77

Question
Trong sơ đồ luồng dữ liệu, kho dữ liệu được biểu diễn bằng:
Answer
  • Hình chữ nhật nét kép
  • Hình chữ nhật khuyết một cạnh
  • Hình chữ nhật
  • Hình chữ nhật bo tròn bốn góc

Question 78

Question
Với mô hình thực thể - liên kết sử dụng bộ ký hiệu của Chen, thuộc tính dẫn xuất được biểu diễn bởi:
Answer
  • Hình ellipse kép
  • Hình thoi
  • Hình ellipse nét đứt
  • Hình chữ nhật

Question 79

Question
Phát biểu nào sau đây không đúng với sơ đồ phân rã chức năng:
Answer
  • Sơ đồ phân rã chức năng thể hiện cơ cấu tổ chức của công ty.
  • Sơ đồ phân rã chức năng không thể hiện được trình tự xử lý thông tin.
  • Sơ đồ phân rã chức năng không thể hiện được mối quan hệ chuyển giao thông tin giữa các chức năng.
  • Sơ đồ phân rã chức năng cung cấp cái nhìn tổng quát về chức năng của hệ thống, phạm vi cần phân tích.

Question 80

Question
Trong mô hình dữ liệu quan hệ, một lược đồ quan hệ được gọi là ở dạng chuẩn 1 nếu:
Answer
  • Miền giá trị của thuộc tính khóa chỉ chứa các giá trị nguyên tố
  • Không tồn tại phụ thuộc hàm bắc cầu
  • Miền giá trị của tất cả các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố
  • Không tồn tại phụ thuộc hàm bộ phận

Question 81

Question
Trong sơ đồ luồng dữ liệu, tên tác nhân phải là một:
Answer
  • Động từ + bổ ngữ
  • Động từ
  • Danh từ
  • Thức mệnh lệnh

Question 82

Question
Các mức độ kiểm nào sau đây là đúng trong quá trình viết và kiểm thử các chương trình mới?
Answer
  • Kiểm thử chức năng, Kiểm thử nghiệp vụ.
  • Kiểm thử một phần, Kiểm thử chương trình, Kiểm thử hệ thống
  • Kiểm thử dữ liệu, Kiểm thử đầu vào, Kiểm thử đầu ra

Question 83

Question
Phát biểu nào sau đây là không chính xác trong các nguyên tắc thiết kế đầu ra?
Answer
  • Thông tin phải được thể hiện ở dạng người dùng bình thường có thể tùy ý sửa chữa, thuận tiện cho việc quản lý
  • Báo cáo phải đơn giản, dễ hiểu, dễ giải thích
  • Thời gian báo cáo phải được kiểm soát.
  • Thông tin hiển thị phải hài hòa giữa các trang.

Question 84

Question
Trong việc huấn luyện người dùng, phân bố nhiệm vụ nào sau đây là chưa chính xác?
Answer
  • Người sử dụng hệ thống: Tham dự khóa đào tạo và tiếp nhận hệ thống.
  • Người phân tích hệ thống: Lập kế hoạch đào tạo, theo dõi việc đào tạo, viết tài liệu và trợ giúp người dụng trong thời gian học.
  • Người sở hữu hệ thống: Phê duyệt thời gian hoàn thiện việc đào tạo
  • Người lập trình: Tiếp tục hoàn thiện các module của chương trình

Question 85

Question
Phát biểu nào sau đây là sai đối với lưu trữ cơ sở dữ liệu
Answer
  • Được quản lý bởi một hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
  • Là một tập hợp của nhiều files có quan hệ với nhau.
  • Bản ghi của một files (hay bảng) có thể có mối quan hệ vật lý với một hay nhiều bản ghi ở các file (hay bảng) khác.
  • Là một tập hợp của nhiều files độc lập, chỉ được liên kết trong quá trình xây dựng mã nguồn

Question 86

Question
Trong việc lập kế hoạch chuyển đổi, người phân tích hệ thống sẽ xây dựng một kế hoạch chuyển đổi chi tiết từ hệ thống cũ sang hệ thống mới. Hoạt động nào sau đây không nằm trong kế hoạch chuyển đổi?
Answer
  • Cách thức đào tạo người dùng
  • Sữa chữa các lỗi phát sinh.
  • Các tài liệu cần xây dựng, chiến lược chuyển đổi.
  • Cách thức cài đặt cơ sở dữ liệu

Question 87

Question
Thế nào là xây dựng hệ thống?
Answer
  • Là việc phân tích bài toán, đưa ra các đặc tả của bài toán.
  • Là việc tìm hiểu các chức năng của hệ thống và triển khai các chức năng đó.
  • Là việc thu thập các nghiệp vụ từ người sử dụng hệ thống, phân tích đánh giá, đưa ra được các chức năng và phương thức xử lý nghiệp vụ cho hệ thống.
  • Là việc phát triển, cài đặt và kiểm thử các thành phần của hệ thống

Question 88

Question
Phát biểu nào sau đây là không chính xác đối với các nguyên tắc thiết kế đầu vào
Answer
  • Những dữ liệu đóng vai trò là hằng số thì bắt buộc phải nhập
  • Không nên nhập những dữ liệu có thể tính toán được từ những dữ liệu khác. Ví dụ Số lượng x Đơn giá = Thành tiền
  • Sử dụng các chỉ dẫn nhập liệu khi thiết kế các form nhập liệu (tooltip)
  • Dữ liệu nhận vào theo trình tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

Question 89

Question
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với báo cáo tóm lược
Answer
  • Thông tin sau khi truy xuất đã được sắp xếp theo thứ tự thuận tiện cho người dụng quan sát, đôi khi kết quả được thể hiện dưới dạng đồ họa
  • Thông tin cảnh báo, đột xuất theo sự kiện thay đổi về chất lượng, điều kiện của hệ thống
  • Thông tin trực tiếp truy xuất từ dữ liệu hệ thống

Question 90

Question
Trong hoạt động kiểm thử chương trình, phát biểu nào sau đây là của Kiểm thử bộ phận.
Answer
  • Ngoại suy ảnh hưởng của các thay đổi tới hiệu suất hệ thống bằng cách phân tích hiệu suất trước và sau khi thay đổi.
  • Cần thiết để đảm bảo rằng toàn bộ ứng dụng vẫn hoạt động tốt trên phạm vi toàn bộ hệ thống
  • Là quá trình theo dõi những thay đổi đã có đối với chương trình đẻ làm thuận tiện việc tìm hiểu chương trình về sau
  • Cần thiết kế đảm bảo rằng một chương trình độc lập đã được sữa lỗi mà không gâp ảnh hưởng ngoài dự đoán tới chương trình.

Question 91

Question
Phát biểu nào sau đây là sai đối với phương thức lưu trữ dữ liệu kiểu tệp tin (file).
Answer
  • Là một tập hợp của các bản ghi tương tự nhau.
  • Bị dư thừa dữ liệu vì cùng một thông tin lại được lưu trữ trên nhiều file khác nhau.
  • Các file có thể được liên kết trong code của chương trình ngoài
  • Trong quá trình thiết kế các file phải có mối quan hệ với nhau.

Question 92

Question
Phát biểu nào sau đây không chính xác đối với cách tiếp cận phát triển ứng dụng nhanh.
Answer
  • Phát triển ứng dụng bằng cách gộp chung hai giai đoạn phân tích và thiết kế.
  • Thường được sử dụng để phát triển các ứng dụng lớn trong thời gian ngắn.
  • Xây dựng ứng dụng nhanh chóng bằng cách phối hợp sử dụng nhiều kỹ thuật: tổ hợp thông tin và làm bản mẫu.
  • Nhấn mạnh sự tham gia đồng thời của nhà phân tích, thiết kế, người dùng cuối…

Question 93

Question
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với báo cáo nội bộ?
Answer
  • Là các báo cáo cung cấp cho khách hàng, nhà cung cấp, cơ quan…
  • Là các báo cáo được cung cấp cho người dùng hệ thống trong tổ chức
  • Là các loại báo cáo bên ngoài sau đó lại trở về hệ thống như là một phương thức thu nhập dữ liệu.

Question 94

Question
Nếu hệ thống đòi hỏi phải có những phần mềm được thuê hoặc mua thì chúng cần phải được cài đặt và kiểm thử. Trong quá trình đó cần phải phân bổ nhiệm vụ cho từng người. Việc phân bổ nhiệm vụ nào sau đây là chưa chính xác?
Answer
  • Người quản trị mạng: Thiết kế và quản trị mạng
  • Người bán phần mềm hoặc người tư vấn: Trợ giúp cài đặt và kiểm thử
  • Người thiết kế hệ thống: Làm rõ các yêu cầu tích hợp
  • Người phân tích hệ thống: Làm rõ các yêu cầu nghiệp vụ

Question 95

Question
Mô tả cách thức nào sau đây trong kiến trúc dữ liệu là sai?
Answer
  • Công nghệ file/cơ sở dữ liệu được lựa chọn sử dụng
  • Cơ cấu quản lý không cần thiết phải thiết lập mới quản lý được các nguồn dữ liệu
  • Sử dụng file/cơ sở dữ liệu để lưu trữ dữ liệu

Question 96

Question
Trong mô hình thực thể - liên kết, phát biểu nào dưới đây không đúng với thực thể yếu:
Answer
  • Theo bộ ký hiệu của Chen, thực thể yếu được biểu diễn bởi hình chữ nhật nét đứt.
  • Thực thể yếu là thực thể mà sự tồn tại của nó phụ thuộc vào một thực thể khác.
  • Trong sơ đồ thực thể - liên kết luôn có ít nhất một liên kết giữa thực thể yếu với một thực thể khác.
  • Các thuộc tính trong thực thể yếu không đủ để tạo nên khóa.

Question 97

Question
Phát biểu nào dưới đây không đúng trong sơ đồ luồng dữ liệu:
Answer
  • Sử dụng mũi tên hai chiều để biểu thị hai luồng dữ liệu giữa hai tiến trình.
  • Một tiến trình phải có cả luồng dữ liệu vào và luồng dữ liệu ra.
  • Khi phân rã tiến trình thành một biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới thì mọi luồng dữ liệu vào/ra, các tác nhân ngoài và kho dữ liệu liên quan với nó phải được bảo toàn.
  • Mỗi luồng dữ liệu được gắn kết với ít nhất một tiến trình.

Question 98

Question
Phát biểu nào sai về biểu đồ mức đỉnh:
Answer
  • Trong biểu đồ mức đỉnh các tác nhân được bổ sung thêm nếu không có trong biểu đồ ngữ cảnh.
  • Trong biểu đồ ngữ cảnh sẽ thay thế tiến trình duy nhất trong biểu đồ ngữ cảnh bằng các tiến trình con.
  • Các tác nhân trong biểu đồ ngữ cảnh cũng là các tác nhân trong biểu đồ mức đỉnh.
  • Xây dựng biểu đồ mức đỉnh cần dựa trên biểu đồ ngữ cảnh và biểu đồ phân rã chức năng.

Question 99

Question
Mục đích của biểu đồ ngữ cảnh là:
Answer
  • Mô tả các luồng dữ liệu, các xử lý và mối quan hệ giữa chúng.
  • Cho biết phạm vi hệ thống và môi trường của nó.
  • Mô tả chức các năng, các luồng dữ liệu di chuyển trong hệ thống.
  • Thể hiện phạm vi hệ thống và các luồng dữ liệu được xử lý như nào.

Question 100

Question
Khi vận hành hệ thống nếu xảy ra lỗi do quy trình nghiệp vụ không chính xác thì sẽ phải
Answer
  • Khảo sát lại
  • Phân tích lại
  • Thiết kế lại
  • Xây dựng lại

Question 101

Question
Các bộ phận hợp thành Hệ thống thông tin
Answer
  • Các xử lý và người dùng
  • Dữ liệu
  • Dữ liệu và các xử lý
  • Dữ liệu, xử lý và người dùng

Question 102

Question
Với người quản lý không nên đặt các câu hỏi
Answer
  • Phân quyền hệ thống
  • Tổng quan về hệ thống
  • Kỳ vọng về hệ thống
  • Khái quát các nghiệp vụ chính của hệ thống

Question 103

Question
Kỹ thuật phân tích "Phân tích từ trên xuống" là tiến hành phân tích chức năng của hệ thống bằng cách
Answer
  • Gộp các mô tả lại thành hệ thống
  • Đi dần từ một mô tả đại thể đến những mô tả chi tiết thông qua nhiều mức
  • Đi dần từ mô tả chi tiết đến mô tả đại thể
  • Không có câu đúng

Question 104

Question
Khảo sát qua quan sát có các phương pháp
Answer
  • Quan sát qua các thiết bị thu phát hoặc tham gia vào quá trình thao tác
  • Quan sát trực tiếp
  • Quan sát qua các thiết bị thu pháp
  • Quan sát gián tiếp/ trực tiếp

Question 105

Question
Khi phân tích hệ thống, nếu nhận thấy quy trình nghiệp vụ, tài liệu không chính xác hoặc không đầy đủ, người phân tích sẽ
Answer
  • đưa ra các giải pháp giải quyết để người chủ hệ thống lựa chọn
  • bỏ qua nghiệp vụ, tài liệu đó và tiếp túc phân tích các nghiệp vụ, tài liệu khác
  • thông báo để khảo sát lại nghiệp vụ, tài liệu đó
  • chỉnh sửa lại cho chính xác
Show full summary Hide full summary

Similar

To Kill A Mockingbird Complete Notes
jessica.moscrip
AQA Core Biology (B1) - 1.1 - Keeping Healthy
NiallRamphal
Girls' and Boys' Education - A Mind Map_1
meriya77
The Flowering Plant and Photosynthesis
lalalucy13
Psychology | Unit 4 | Addiction - Explanations
showmestarlight
Science Flash Cards
Em Roberts
Chemistry GCSE Review - States of Matter, Particles, Atoms, Elements, Compounds and Mixtures
Morgan Overton
The Great Gatsby: Love
Shani Casey
Hamlet - Character Analysis
Jess Watts
PuKW - FOLO Wippersberg (mögliche Prüfungsfragen/Prüfungsvorbereitung)
Kamelia Kostadinova