Question 1
Question
Câu 2: Ký tự * tương ứng với
Answer
-
a. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự
-
b. Tương ứng với một ký tự bất kỳ
-
c. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn
-
d. Tương ứng với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn
Question 2
Question
Ký tự [] tương ứng với
Answer
-
a. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự
-
b. Tương ứng với một ký tự bất kỳ
-
c. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn
-
d. Tương ứng với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn
Question 3
Question
Ký tự ? tương ứng với
Answer
-
a. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự
-
b. Tương ứng với một ký tự bất kỳ
-
c. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn
-
d. Tương ứng với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn
Question 4
Question
Ký tự ^ tương ứng với
Answer
-
a. bắt đầu của một dòng
-
b. kết thúc một dòng
-
c. bắt đầu một từ
-
d. kết thúc một từ
Question 5
Question
Ký tự $ tương ứng với
Answer
-
a. bắt đầu của một dòng
-
b. kết thúc một dòng
-
c. bắt đầu một từ
-
d. kết thúc một từ
Question 6
Question
Ký tự \< tương ứng với
Answer
-
a. bắt đầu của một dòng
-
b. kết thúc một dòng
-
c. bắt đầu một từ
-
d. kết thúc một từ
Question 7
Question
Ký tự \> tương ứng với
Answer
-
a. bắt đầu của một dòng
-
b. kết thúc một dòng
-
c. bắt đầu một từ
-
d. kết thúc một từ
Question 8
Question
Ký tự [^] tương ứng với
Question 9
Question
Để trợ giúp cách sử dụng các câu lệnh, ta dùng lệnh nào dưới đây:
Answer
-
a. #man <tên_lệnh>
-
b. #help<tên_lệnh>
-
c. #guide <tên_lệnh>
-
d. #tên_lệnh help
Question 10
Question
Tiến trình khởi động của Linux là:
Answer
-
a. LILO -> init -> Kernel
-
b. Kernel -> init -> LILO
-
c. init -> LILO -> Kernel
-
d. LILO -> Kernel -> init
Question 11
Question
Trong lệnh tắt máy shutdown, tham số r biểu diễn:
Answer
-
a. Không thực sự shutdown mà chỉ cảnh báo.
-
b. Khởi động lại ngay sau khi shutdown
-
c. Tắt máy thực sự sau khi shutdown
-
d. Khởi động lại nhanh và bỏ qua việc kiểm tra đĩa
Question 12
Question
Trong lệnh tắt máy shutdown, tham số f biểu diễn:
Answer
-
a. Không thực sự shutdown mà chỉ cảnh báo.
-
b. Khởi động lại ngay sau khi shutdown
-
c. Tắt máy thực sự sau khi shutdown
-
d. Khởi động lại nhanh và bỏ qua việc kiểm tra đĩa
Question 13
Question
Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số k biểu diễn:
Answer
-
a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới..
-
b. Không cần kiểm tra mật khẩu cũ
-
c. Khóa một tài khoản người dùng
-
d. Mở khóa một tài khoản
Question 14
Question
Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số f biểu diễn:
Answer
-
a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới..
-
b. Không cần kiểm tra mật khẩu cũ
-
c. Khóa một tài khoản người dùng
-
d. Mở khóa một tài khoản
Question 15
Question
Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số -stdin biểu diễn:
Answer
-
a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới..
-
b. Việc nhập mật khẩu người dùng chỉ được tiến hành từ thiết bị vào chuẩn không thể tiến hành từ đường dẫn
-
c. Khóa một tài khoản người dùng
-
d. hiển thị thông tin ngắn gọn về trạng thái mật khẩu của người dùng được đưa ra
Question 16
Question
Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số nào biểu diễn việc xóa bỏ mật khẩu của một người dùng:
Question 17
Question
Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số f biểu diễn:
Answer
-
a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới..
-
b. Không cần kiểm tra mật khẩu cũ
-
c. Khóa một tài khoản người dùng
-
d. Mở khóa một tài khoản
Question 18
Question
Lệnh who liệt kê:
Answer
-
a. Tất cả những người dùng có trong hệ thống.
-
b. Những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống
-
c. Người dùng đang sử dụng hiện thời
-
d. Tất cả những người dùng không phải là supervisor
Question 19
Question
Lệnh who am i liệt kê:
Answer
-
a. Tất cả những người dùng có trong hệ thống.
-
b. Những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống
-
c. Người dùng đang sử dụng hiện thời
-
d. Tất cả những người dùng không phải là supervisor
Question 20
Question
Để thay đổi nội dung dấu nhắc shell, ta dùng lệnh:
Answer
-
a. PS1
-
b. PS2
-
c. PS3
-
d. PS4
Question 21
Question
Để thay đổi nội dung dấu nhắc cấp 1, ta dùng lệnh:
Answer
-
a. PS1
-
b. PS2
-
c. PS3
-
d. PS4
Question 22
Question
Để thay đổi nội dung dấu nhắc cấp 2, ta dùng lệnh:
Answer
-
a. PS1
-
b. PS2
-
c. PS3
-
d. PS4
Question 23
Question
Để thay đổi nội dung dấu nhắc nhập liệu, ta dùng lệnh:
Answer
-
a. PS1
-
b. PS2
-
c. PS3
-
d. PS4
Question 24
Question
Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '*', ý nghĩa biểu diễn là:
Answer
-
a. File khả thi
-
b. File sao lưu
-
c. File ẩn
-
d. File liên kết
Question 25
Question
Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '~', ý nghĩa biểu diễn là:
Answer
-
a. File khả thi
-
b. File sao lưu
-
c. File ẩn
-
d. File liên kết
Question 26
Question
Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '.', ý nghĩa biểu diễn là:
Answer
-
a. File khả thi
-
b. File sao lưu
-
c. File ẩn
-
d. File liên kết
Question 27
Question
Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '@', ý nghĩa biểu diễn là:
Answer
-
a. File khả thi
-
b. File sao lưu
-
c. File ẩn
-
d. File liên kết
Question 28
Question
Thao tác nào khi thực hiện trên file liên kết mà không ảnh hưởng đến file gốc (Xem xét có thể là đọc)
Answer
-
a. Mở
-
b. Đọc
-
c. Ghi
-
d. Xóa
Question 29
Question
Trong lệnh tạo liên kết ln [tùy_chọn] <đích> [tên-nối]
Lệnh này sẽ tạo một liên kết đến thư mục/file đích với tên file liên kết là tên-nối. Nếu tên-nối không có, một liên kết với tên file liên kết giống như tên file đích sẽ được tạo ra trong thư mục hiện thời. Tùy chọn -b có ý nghĩa gì?
Answer
-
a. Tạo liên kết quay trở lại cho mỗi file đích đang tồn tại.
-
b. Xóa bỏ các file đích đang tồn tại
-
c. Tạo liên kết cứng đến các thư mục
-
d. Tạo các liên kết tượng trưng
Question 30
Question
Trong lệnh tạo liên kết ln [tùy_chọn] <đích> [tên-nối]
Lệnh này sẽ tạo một liên kết đến thư mục/file đích với tên file liên kết là tên-nối. Nếu tên-nối không có, một liên kết với tên file liên kết giống như tên file đích sẽ được tạo ra trong thư mục hiện thời. Tùy chọn -f có ý nghĩa gì?
Answer
-
a. Tạo liên kết quay trở lại cho mỗi file đích đang tồn tại.
-
b. Xóa bỏ các file đích đang tồn tại
-
c. Tạo liên kết cứng đến các thư mục
-
d. Tạo các liên kết tượng trưng
Question 31
Question
Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096Oct 23 2000
LinuxVN.com
Người sở hữu khác có quyền:
Answer
-
a. Thực thi và ghi
-
b. Đọc và thực thi
-
c. Ghi và thực thi
-
d. Tất cả
Question 32
Question
Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Nhóm sở hữu có quyền:
Answer
-
a. Thực thi và ghi
-
b. Đọc và thực thi
-
c. Ghi và thực thi
-
d. Tất cả
Question 33
Question
Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Người sở hữu có quyền:
Answer
-
a. Thực thi và ghi
-
b. Đọc và thực thi
-
c. Ghi và thực thi
-
d. Tất cả
Question 34
Question
Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Ký tự d biểu diễn:
Answer
-
a. Thư mục
-
b. File kiểu khối
-
c. File kiểu ký tự
-
d. Liên kết tượng trưng
Question 35
Question
Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
b-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Ký tự b biểu diễn:
Answer
-
a. Thư mục
-
b. File kiểu khối
-
c. File kiểu ký tự
-
d. Liên kết tượng trưng
Question 36
Question
Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l):
l-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com
Ký tự l biểu diễn:
Answer
-
a. Thư mục
-
b. File kiểu khối
-
c. File kiểu ký tự
-
d. Liên kết tượng trưng
Question 37
Question
Lệnh chmod dùng để:
Answer
-
a. Thay đổi quyền sở hữu file
-
b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm
-
c. Thay đổi kiểu truy nhập file
-
d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.
Question 38
Question
Lệnh chgrp dùng để:
Answer
-
a. Thay đổi quyền sở hữu file
-
b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm
-
c. Thay đổi kiểu truy nhập file
-
d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.
Question 39
Question
Lệnh chown dùng để:
Answer
-
a. Thay đổi quyền sở hữu file
-
b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm
-
c. Thay đổi kiểu truy nhập file
-
d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.
Question 40
Question
Lệnh "chmod 751tên file":
Answer
-
a. Tất cả người dùng đều có quyền đọc
-
b. Chỉ có người dùng sở hữu và nhóm sở hữu có quyền đọc
-
c. Chỉ nhóm sở hữu và người dùng khác có quyền đọc
-
d. Chỉ có người dùng khác có quyền đọc.
Question 41
Question
Lệnh " chmod =rfile":
Answer
-
a. Cho phép tất cả người dùng đều có quyền đọc
-
b. Chỉ có người dùng sở hữu và nhóm sở hữu có quyền đọc
-
c. Chỉ nhóm sở hữu và người dùng khác có quyền đọc
-
d. Chỉ có người dùng khác có quyền đọc.
Question 42
Question
Lệnh " chgrp [tùy-chọn] {nhóm|--reference=nhómR} <file...>":, tùy chọn -R thể hiện:
Answer
-
a. Bỏ qua hầu hết các thông báo lỗi
-
b. Thực hiện đổi quyền sở hữu đối với thư mục và file theo đệ quy
-
c. Hiển thị dòng thông báo với mọi file liên quan mà chgrp tác động tới
-
d. Hiển thị trang trợ giúp và thoát
Question 43
Question
Lệnh chmod g+w test" thực hiện
Answer
-
a. Thêm quyền ghi với tất cả các nhóm: người sở hữu, nhóm sở hữu, người dùng khác, tất cả
-
b. Bỏ quyền ghi với tất cả các nhóm: người sở hữu, nhóm sở hữu, người dùng khác, tất cả
-
c. Thêm quyền ghi với nhóm sở hữu
-
d. Thêm quền ghi với nhóm quản trị
Question 44
Question
Ta có tập tin text.lun với mô tả như sau -rwxr-xr-x text.lun. Sau khi thực hiện lệnh "chmod o=r text.lun" kết quả sẽ là:
Answer
-
a. -rwxr-xrwx
-
b. -rwxr-xr--
-
c. -rwxr--r-x
-
d. -r--r-xr-x
Question 45
Question
Ta có tập tin text.lun với mô tả như sau -rw-r----- text.lun. Sau khi thực hiện lệnh chmod g= text.lun kết quả sẽ là:
Answer
-
a. -rw--r----
-
b. -rw-------
-
c. -rw----x--
-
d. -rw-r-----
Question 46
Question
. Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn s thể hiện
Answer
-
a. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn
-
b. đưa ra thông tin đầy đủ nhất về các file và thư mục
-
c. chỉ ra kích thước của file, tính theo khối
-
d. xác định kiểu file
Question 47
Question
Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn m thể hiện
Answer
-
a. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn
-
b. đưa ra danh sách các file và thư mục theo dạng cột
-
c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","
-
d. xác định kiểu file
Question 48
Question
Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn c thể hiện
Answer
-
a. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn
-
b. đưa ra danh sách các file và thư mục theo dạng cột
-
c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","
-
d. xác định kiểu file
Question 49
Question
Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn l thể hiện
Answer
-
a. liệt kê lần lượt các thư mục và nội dung của các thư mục
-
b. hiển thị mỗi file hoặc thư mục trên một dòng
-
c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","
-
d. xác định kiểu file
Question 50
Question
Lệnh mv dùng để:
Question 51
Question
Ý nghĩa của dấu ">". (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)
Question 52
Question
Lệnh cat dùng để. (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất) (xem xét)
Answer
-
a. tạo ra một file
-
b. xem nội dung file và soạn thảo
-
c. ghép nội dung các file
-
d. liệt kê loại hình file (category)
Question 53
Question
Số dòng hiển thị ngầm định của lệnh head là:
Answer
-
a. 1 dòng
-
b. 5 dòng
-
c. 10 dòng
-
d. 20 dòng
Question 54
Question
Để hiển thị n ký tự đầu tiên của mỗi file, ta dùng lựa chọn nào (xem xét có thể là -c)
Question 55
Question
Số dòng hiển thị ngầm định của lệnh tail là:
Answer
-
a. 1 dòng
-
b. 5 dòng
-
c. 10 dòng
-
d. 20 dòng
Question 56
Question
Tùy chọn -f của lệnh tail có ý nghĩa:
Answer
-
a. cố gắng mở một file khó truy nhập khi bắt đầu thực hiện lệnh tail
-
b. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về file
-
c. hiển thị tài liệu về file
-
d. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thị
Question 57
Question
Tùy chọn -q của lệnh tail có ý nghĩa:
Answer
-
a. cố gắng mở một file khó truy nhập khi bắt đầu thực hiện lệnh tail
-
b. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về file
-
c. hiển thị tài liệu về file
-
d. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thị
Question 58
Question
Tùy chọn -f của lệnh tail có ý nghĩa:
Answer
-
a. cố gắng mở một file khó truy nhập khi bắt đầu thực hiện lệnh tail
-
b. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về file
-
c. hiển thị tài liệu về file
-
d. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thị
Question 59
Question
Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1><file2>, tùy chọn "brief" dùng để
Answer
-
a. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng
-
b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.
-
c. chỉ thông báo khi có sự khác nhau mà không đưa ra chi tiết nội dung khác nhau
-
d. so sánh không biệt chữ hoa chữ thường
Question 60
Question
Giải nén file dùng lệnh nào trong số những lệnh sau đây?
Answer
-
a. zcat
-
b. gunzip
-
c. gzip
-
d. compress
Question 61
Question
Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1><file2>, tùy chọn "b" dùng để
Answer
-
a. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng
-
b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.
-
c. chỉ thông báo khi có sự khác nhau mà không đưa ra chi tiết nội dung khác nhau
-
d. so sánh không biệt chữ hoa chữ thường
Question 62
Question
Cách bố trí nào sau đây đúng trong file /etc/group:
Answer
-
a. Group id:passwd:groupname:users
-
b. Users:group id: passwd:groupname
-
c. Groupname:passwd:group id:users
-
d. Groupname:group id:passwd:users
Question 63
Question
Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1><file2>, tùy chọn "r" dùng để
Answer
-
a. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng
-
b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.
-
c. thực hiện so sánh đệ qui trên thư mục
-
d. so sánh không biệt chữ hoa chữ thường
Question 64
Question
Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1><file2>, tùy chọn "s" dùng để
Answer
-
a. thông báo khi hai file là giống nhau
-
b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.
-
c. thực hiện so sánh đệ qui trên thư mục
-
d. khác
Question 65
Question
Lệnh nào sau đây mang ý nghĩa thêm số thứ tự của các dòng trong file?
Question 66
Question
Tìm câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi sau. Lệnh grep dùng để
Answer
-
a. lọc đầu ra của một lệnh
-
b. tìm dòng chứa mẫu đã định trong file được chỉ ra
-
c. a và b
-
d. hiển thị số dòng của file có chứa mẫu đã chỉ định
Question 67
Question
Câu lệnh head –v file1 mang ý nghĩa gì?
Answer
-
a. Không đưa ra tên của file1 ở dòng cuối
-
b. Đưa ra tên của file1 ở dòng đầu
-
c. Đưa ra tên của file1 ở dòng cuối
-
d. Không đưa ra tên của file1 ở dòng đầu
Question 68
Question
Lệnh grep 'abc' * có ý nghĩa là:
Answer
-
a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file hiện thời
-
b. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong thư mục hiện thời
-
c. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong các file của thư mục hiện thời
-
d. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi '*abc*' trong file hiện thời
Question 69
Question
Lệnh grep -i 'abc' abc.txt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)
Answer
-
a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt
-
b. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong thư mục hiện thời
-
c. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong file abc.txt
-
d. tìm tất cả những dòng không chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt
Question 70
Question
Hiển thị tên máy và tên người dùng với thiết bị vào chuẩn dùng lệnh nào trong các lệnh sau:
Answer
-
a. #who –p
-
b. #who –h
-
c. #who –m
-
d. #who –q
Question 71
Question
Lệnh grep -v 'abc' abc.txt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)
Answer
-
a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt
-
b. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong thư mục hiện thời
-
c. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong file abc.txt
-
d. tìm tất cả những dòng không chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt
Question 72
Question
Câu nói nào sau đây không đúng?
Answer
-
a. Lệnh chown thay đổi quyền sở hữu file
-
b. Lệnh chgrp thay đổi quyền sở hữu nhóm
-
c. Lệnh chmod thay đổi quyền truy cập file
-
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
Question 73
Question
Lệnh find /home -user quynt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)
Answer
-
a. tìm tất cả những thư mục của người dùng quynt
-
b. tìm tất cả những file của người dùng quynt
-
c. tìm tất cả những file của người dùng quynt trong thư mục home
-
d. tìm tất cả những file trong thư mục home có chứa chuỗi 'quynt'
Question 74
Question
Lệnh nào sau đây dùng được cho cả file và thư mục?
Answer
-
a. pwd
-
b. ls
-
c. mkdir
-
d. cat
Question 75
Question
Lệnh find /dir1 -mtime +30 có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)
Answer
-
a. tìm tất cả những file trong thư mục dir1 có số lần đọc lớn hơn 30
-
b. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 ngày
-
c. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 ngày trong thư mục dir
-
d. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 giờ
Question 76
Question
ý nghĩa của câu lện sau là gì: diff –i <file1><file2>
Answer
-
a. So sánh 2 file không phân biệt chữ hoa , chữ thường
-
b. Thực hiện so sánh đệ quy 2 file trên thư mục
-
c. Thông báo khi 2 file là giống nhau
-
d. Hiển thị 2 file cạnh nhau để dễ phân biệt sự khác nhau
Question 77
Question
Tùy chọn -f trong lệnh nén file compress có ý nghĩa là:
Answer
-
a. nếu tùy chọn này không được đưa ra và compress chạy trong chế độ nền trước, người dùng sẽ được nhắc khi các file đã thực sự tồn tại và có thể bị ghi đè. Các file được nén có thể được khôi phục lại nhờ việc sử dụng lệnh uncompress.
-
b. tùy chọn này sẽ thực hiện việc nén hoặc giải nén rồi đưa ra thiết bị ra chuẩn, không có file nào bị thay đổi (-c)
-
c. nếu tùy chọn này được đưa ra, compress sẽ thực hiện việc nén các thư mục
-
d. hiển thị tỷ lệ giảm kích thước cho mỗi file được nén.
Question 78
Question
Tùy chọn -v trong lệnh nén file compress có ý nghĩa là:
Answer
-
a. nếu tùy chọn này không được đưa ra và compress chạy trong chế độ nền trước, người dùng sẽ được nhắc khi các file đã thực sự tồn tại và có thể bị ghi đè. Các file được nén có thể được khôi phục lại nhờ việc sử dụng lệnh uncompress.
-
b. tùy chọn này sẽ thực hiện việc nén hoặc giải nén rồi đưa ra thiết bị ra chuẩn, không có file nào bị thay đổi
-
c. nếu tùy chọn này được đưa ra, compress sẽ thực hiện việc nén các thư mục (-r)
-
d. hiển thị tỷ lệ giảm kích thước cho mỗi file được nén.
Question 79
Question
Cho ví dụ:$admin
User:21tuoi:haiphong:sinhvien
Kết quả của lệnh : cut admin -d:-f3 là gì?
Question 80
Question
Mỗi dòng nội dung của file /etc/passwd
Answer
-
a. Gồm có 5 trường thông tin
-
b. Gồm có 6 trường thông tin
-
c. Gồm có 7 trường thông tin
-
d. Gồm có 8 trường thông tin
Question 81
Question
Câu lệnh nào sau đây không cho ra kết quả là 12?
Answer
-
a. $expr 6+6
-
b. $expr ‘6*2’
-
c. $expr 6\*2
-
d. $i=10
$expr $i+2
Question 82
Question
Thông tin nào không có trong nội dung của file /etc/passwd
Question 83
Question
Giả sử ta có thông tin người dùng bien:x:500:0:Nguyen Thanh Bien:/home/bien:/bin/bash. X có ý nghĩa là
Question 84
Question
In ra tên của mọi thư mục và tệp tin trong thư mục hiện thời dùng lệnh nào trong các lệnh sau đây:
Answer
-
a. $echo \>
-
b. $echo \*
-
c. $echo *
-
d. $echo \*>
Question 85
Question
Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -c có ý nghĩa:
Answer
-
a. soạn thảo trường thông tin về người dùng
-
b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng
-
c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ
-
d. xác định số ngày trước khi mật khẩu của người dùng hết hiệu lực khi tài khoản bị hủy bỏ
Question 86
Question
Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -e có ý nghĩa:
Answer
-
a. soạn thảo trường thông tin về người dùng
-
b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng
-
c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ
-
d. xác định số ngày trước khi mật khẩu của người dùng hết hiệu lực khi tài khoản bị hủy bỏ
Question 87
Question
Cấu trúc nào đúng với cú pháp lệnh chown
Answer
-
a. chown [tuỳ chọn][chủ].[nhóm]<file…>
-
b. chown [tuỳ chọn][nhóm].[chủ]<file…>
-
c. chown [chủ][tùy chọn].[nhóm]<file…>
-
d. chown [chủ][nhóm].[ tuỳ chọn]<file…>
Question 88
Question
Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -g có ý nghĩa:
Answer
-
a. soạn thảo trường thông tin về người dùng
-
b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng
-
c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ
-
d. khác
Question 89
Question
Trong trường hợp thêm người dùng bằng cách thêm trực tiếp một bản ghi vào file ect/passwd, ta phải:
Question 90
Question
Cú pháp lệnh nào để đưa ra số dòng trong file2 ?
Answer
-
a. wc -L[file2]
-
b. wc -l[file2]
-
c. wc -c[file2]
-
d. wc –w[file2]
Question 91
Question
Câu lệnh " chfn " dùng để:
Answer
-
a. thay đổi thông tin cá nhân của người dùng
-
b. thay đổi shell đăng nhập
-
c. thay đổi mật khẩu
-
d. thay đổi thư mục folder của người dùng
Question 92
Question
Câu lệnh usermod –d<tên đăng nhập> có ý nghĩa như thế nào?
Answer
-
a. Soạn thảo trường thông tin về người dùng
-
b. Tạo thư mục đăng nhập cho người dùng
-
c. Thiết đặt chỉ số người dùng, giá trị này là duy nhất
-
d. Thiết lập shell dăng nhập cho người dùng
Question 93
Answer
-
a.Lệnh id cho phép xác định thông tin về các quá trình đang thực hiện trên hệ thống
-
b.Lệnh who hiển thị 5 cột thông tin cho người dùng trên hệ thống
-
c.Lệnh who am i có thể được viết là whoami
-
d.Lệnh halt cho phép dừng tất cả các dịch vị đang chạy trên hệ thống
Question 94
Question
Câu lệnh " chsh " dùng để:
Answer
-
a. thay đổi thông tin cá nhân của người dùng
-
b. thay đổi shell đăng nhập
-
c. thay đổi mật khẩu
-
d. thay đổi thư mục folder của người dùng
Question 95
Question
Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “ w” trong thư mục hiện hành
Answer
-
a. ls*.!x | .!w
-
b. ls *.[!x-w]
-
c. ls!*.[xw]
-
d. ls*.[!xw]
Question 96
Question
Quan sát file /ect/passwd , bạn thấy trong password chứa ký hiệu ‘x’ . Ý nghĩa của ký tự này là gì ? (xem xét)
Answer
-
a. Password đã được mã hóa
-
b. Bạn đang sử dụng shadow password
-
c. Tất cả các passwords đều trống
-
d. Tất cả các passwords đều hết hạn
Question 97
Question
Sau khi Dung rời khỏi công ty , bạn dùng lệnh userdel để xóa user này. Mẩu tin user này trong file ect/passwd bị xóa . Tuy vậy trong home diretory có thể vẫn còn thư mục của user này . Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng định home directory cũng đã bị xóa
Answer
-
a. userdel –m Dung
-
b. userdel –u Dung
-
c. userdel - l Dung
-
d. userdel –r Dung
Question 98
Question
File nào xác định tất cả các user trên hệ thống của bạn
Answer
-
a. /etc/passwd
-
b. /etc/users
-
c. /etc/password
-
d. /etc/user/conf
Question 99
Question
Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir
Answer
-
a. rm –f /dir
-
b. rm –r/dir
-
c. rmdir/dir
-
d. rmdir –p/dir
Question 100
Question
Tìm tất cả sự khác nhau giữa hai tập tin ta dùng lệnh :
Answer
-
a. cpm
-
b. diff
-
c. wc
-
d. Tất cả đều sai
Question 101
Question
Câu lệnh userdel [-r] <tên-người-dùng>sẽ:
Answer
-
a. xóa các file tồn tại trong thư mục riêng của người dùng
-
b. xóa các file nằm trong thư mục khác có liên quan đến người dùng
-
c. xóa bản ghi tương ứng với người dùng trong tệp tin etc/passwd
-
d. cả a, b và c
Question 102
Question
Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group ” ta dùng lệnh ? (xem xét)
Answer
-
a. useradd –g group abc
-
b. useradd –G group abc
-
c. useradd –m group abc
-
d. useradd group abc
Question 103
Question
File nào trong số các file dưới đây chứa biến môi trường khi sử dụng Bash Shell (xem xét)
Answer
-
a. ~/.profile
-
b. /bash
-
c. / etc/profile
-
d. ~/bash
Question 104
Question
Tất cả các nhóm được liệt kê trong file / etc/group . Mỗi nhóm được thể hiện trên một dòng . Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực thể này
Answer
-
a. groupname ,password,GID,member list
-
b. GID, groupname, password , member list
-
c. groupname, GID , password , member list
-
d. GID, member list, groupname, password
Question 105
Question
Bạn có một máy tính và đang cài Windows98 và muốn cài thêm Linux trên đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng để cài đặt . Bằng cách nào tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trên (xem xét)
Answer
-
a. Sử dụng Disk Manager để thay đổi kích thước của partion chứa Windows 98
-
b. Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu , cài lại win 98 và sau đó cài Linux
-
c. Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính
-
d. Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này
Question 106
Question
Thư mục /dev chứa
Answer
-
a. Các tập tin dùng để phát triển hệ thống
-
b. Các tập tin rác , tạm thời
-
c. Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành của hệ thống
-
d. Các tập tin đại diện thiết bị
Question 107
Question
: Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục / dir vào thư mục /tmp , thi hành lệnh
Answer
-
a. cp –r /dir /tmp
-
b. cp –a /dir/tmp
-
c. cp –parents /dir /tmp
-
d. Tất cả đều đúng
Question 108
Question
Để xem nội dung của tập tin văn bản , ta dùng lệnh :
Answer
-
a. more
-
b. head
-
c. cat
-
d. Tất cả đêù đúng
Question 109
Question
Để tạo tập tin “new” chứa nội dung hai tập tin “ data” và “odd” ta dùng lệnh (xem xét)
Answer
-
a. cp data odd > new
-
b. cp data odd >> new
-
c. cat data odd>new
-
d. Tất cả đều đúng
Question 110
Question
Lệnh nào để xóa tập tin có tên là “-abc” (xem xét)
Answer
-
a. rm - f – abc
-
b. rm - i -abc
-
c. rm - - -abc
-
d. rm \-abc
Question 111
Question
Lệnh nào tương đương với lệnh sau “ mkdir – p /file/doc/priv”?
Question 112
Question
Để chuyển về thư mục chủ của người dùng hiện hành , ta dùng lệnh ? (xem xét)
Answer
-
a. pwd
-
b. cd~
-
c. cd..
-
d. cd/home
Question 113
Question
Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “ user” thành “ newuser ” ta dùng lệnh ?
Answer
-
a. userchange – name newuser user
-
b. passwd –n newuser user
-
c. usermode –l newuser user
-
d. usermode –m user newuser
Question 114
Question
Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “ ? ” thư mục hiện hành , ta dùng lệnh ?
Answer
-
a. ls *?
-
b. ls*\?
-
c. ls*[?]
-
d. Tất cả đều sai
Question 115
Question
Lệnh nào để biết đầy đủ đường dẫn của thư mục hiện hành
Answer
-
a. pwd
-
b. path
-
c. echo path
-
d. Không câu nào đúng
Question 116
Question
Để chép nội dung file1 vào cuối file 2 ta dùng lệnh
Answer
-
a. cat file1 file2
-
b. more file 1 2> file2
-
c. cat file1>>file2
-
d. copy file1 >>file2
Question 117
Question
: Điều nào sau đây không thể thực hiện được với lệnh cat ?
Answer
-
a. Tạo một tập tin mới
-
b. Hiển thị nội dung của một tập tin
-
c. Thay đổi nội dung của một tập tin
-
d. Gán thêm thông tin cho các tập tin khác
Question 118
Question
Lệnh nào sau đây sẽ kết hợp nội dung của tập tin Tom và Betty thành một tập tin mới được gọi là Friends :
Answer
-
a. more tom betty > friends
-
b. cat tom betty > friend
-
c. ls tom betty > friends
-
d. cat tom ; cat betty > friends
Question 119
Question
: Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là :
Answer
-
a. File System
-
b. Services
-
c. Kernel
-
d. Shell
Question 120
Question
Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh ls với tham số
Answer
-
a. – a x
-
b. –l
-
c. –x
-
d. –n
Question 121
Question
Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là /home /sinhvien . Để trở về home dir của anh ta một cách nhanh nhất , anh ta phải dùng lệnh
Question 122
Question
Tập tin /etc /shadow chứa thông tin gì của users hệ thống
Answer
-
a. Chứa profile của người dùng
-
b. Chứa UID, GID , home directory , shell
-
c. Chứa password của người dùng
-
d. Chứa login name
Question 123
Question
Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất
Answer
-
a. User administrator
-
b. User root
-
c. User admin
-
d. User có UID=0
Question 124
Question
Để xem các tiến trình hiện có trong hệ thống Linux ta dùng lệnh nào ?
Answer
-
a. Lệnh ls
-
b. Lệnh ps
-
c. Lệnh cs
-
d. Lệnh ds
Question 125
Question
Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào
Answer
-
a. Stop
-
b. Kill
-
c. Shutdown
-
d. Halt
Question 126
Question
Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó
Answer
-
a. Không có gì ảnh hưởng
-
b. Tiến trình con sẽ chết theo
-
c. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
-
d. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra
Question 127
Question
“ doc” là một thư mục , lệnh nào sai trong các lệnh dưới đây ?
Answer
-
a. ln – s/doc mydoc
-
b. ln/doc mydoc
-
c. rm –rf/doc
-
d. cp-s/doc mydoc
Question 128
Question
Khi tạo một tài khoản người dùng , thông tin nào buộc phải được cung cấp
Question 129
Question
Để kết thúc tiến trình có PID =1 , ta thi hành lệnh : (xem xét)
Answer
-
a. kill – 15 1
-
b. kill –9 1
-
c. kill –p 1
-
d. không có lệnh nào
Question 130
Question
Lệnh hiển thị ra kết quả đầy đủ hơn với tên đăng nhập , tên người dùng đang đăng nhập , tên thiết bị và ngày giờ đăng nhập là gì ? (đéo biết luôn)
Answer
-
a. user
-
b. who
-
c. who am i
-
d. Cả A, B ,C
Question 131
Question
Lệnh hiển thị ra thời gian hiện tại của hệ thổng là gì ?
Answer
-
a. datetime
-
b. time
-
c. date
-
d. Time
Question 132
Question
: Lệnh đếm số dòng trong file là một trong các lệnh nào dưới đây ?
Answer
-
a. wc
-
b. count
-
c. rc
-
d. row
Question 133
Question
: Hiển thị tất cả các dòng trùng lặp lên trên màn hình dùng lệnh nào dưới đây ?
Answer
-
a. wc–d
-
b. uniq –d
-
c. uniq-D
-
d. wc-D
Question 134
Question
Để sắp xếp nội dung file theo kích thước của file sử dụng lệnh nào dưới đây ?
Answer
-
a. sort-f
-
b. sort–s
-
c. sort –n
-
d. sort-r
Question 135
Question
: Để đánh số thứ tự của tất cả các dòng trong file trừ các dòng trống sử dụng lệnh nào dưới đây?
Answer
-
a. nl
-
b. nl-b
-
c. nl-n
-
d. nl-t
Question 136
Question
: Để xóa các tập tin có phần mở rộng là .mp3 trong thư mục music , sử dụng lệnh nào dưới đây ?
Answer
-
a. del music /*.mp3
-
b. move music /*mp3
-
c. rm music /*.mp3
-
d. Tất cả đều sai
Question 137
Question
Mỗi bản ghi (dòng) trong file etc/group gồm có:
Answer
-
a. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu, chỉ số nhóm, tên người dùng
-
b. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu nhóm, chỉ số nhóm, tên người dùng
-
c. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu nhóm, chỉ số nhóm, danh sách tên người dùng trong nhóm
-
d. 4 trường là tên nhóm, chỉ số nhóm, mật khẩu nhóm, danh sách tên người dùng trong nhóm
Question 138
Question
Với các nhóm hệ thống, giá trị chỉ số thường là: (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)
Answer
-
a. Nhỏ hơn 100
-
b. Nhỏ hơn 300
-
c. Nhỏ hơn 500
-
d. Nhỏ hơn 700
Question 139
Question
. Lệnh groupdel thực hiện
Answer
-
a. Xóa nhóm người dùng và tất cả người dùng thuộc nhóm đó
-
b. Xóa nhóm người dùng và xóa chỉ số nhóm người dùng của tất cả người dùng thuộc nhóm đó
-
c. Xóa nhóm người dùng với điều kiện không có người dùng nào thuộc nhóm này
-
d. Xóa chỉ số nhóm người dùng của những người dùng trong nhóm này.
Question 140
Question
Lệnh su <người dùng> có chức năng:
Answer
-
a. Chuyển từ người dùng bình thường sang siêu người dùng
-
b. Chuyển từ siêu người dùng sang người dùng bình thường
-
c. Chuyển từ siêu người dùng sang siêu người dùng, người dùng bình thường sang người dùng bình thường
-
d. Chuyển bất kỳ người dùng này sang người dùng khác
Question 141
Question
Để hiển thị thông tin những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống ta sử dụng lệnh: (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất (Xem xét)
Question 142
Question
Lệnh who hiển thị
Answer
-
a. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, giờ đăng nhập
-
b. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập
-
c. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, ngày giờ đăng nhập
-
d. Tên người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập
Question 143
Question
Lệnh who am i hiển thị
Answer
-
a. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, giờ đăng nhập
-
b. Tên máy đăng nhập, tên người dùng, tên nhóm người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập
-
c. Tên máy đăng nhập, tên người dùng, tên nhóm người dùng, ngày giờ đăng nhập
-
d. Tên máy đăng nhập, tên người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập
Question 144
Question
Lệnh id -g halv hiển thị
Answer
-
a. Chỉ số nhóm của người dùng halv
-
b. Chỉ số của người dùng halv
-
c. Thiết bị đầu cuối người dùng halv sử dụng
-
d. Khác
Question 145
Question
Lệnh ps liệt kê:
Answer
-
a. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền
-
b. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nổi
-
c. Những tiến trình đang tạm dừng
-
d. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền và nổi.
Question 146
Question
. Lệnh jobs liệt kê:
Answer
-
a. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền
-
b. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nổi
-
c. Những tiến trình đang tạm dừng và chạy trong chế độ nền
-
d. Những tiến trình đang tạm dừng
Question 147
Question
Lệnh rpm -qa dùng để:
Answer
-
a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống
-
b. Để cài đặt một phần mềm
-
c. Để xóa một phần mềm
-
d. Để reinstall một phần mềm
Question 148
Question
Lệnh rpm -ivh <phần mềm> dùng để:
Answer
-
a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống
-
b. Để cài đặt một phần mềm
-
c. Để xóa một phần mềm
-
d. Để reinstall một phần mềm
Question 149
Question
Lệnh rpm -erase <phần mềm> dùng để:
Answer
-
a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống
-
b. Để cài đặt một phần mềm
-
c. Để xóa một phần mềm
-
d. Để reinstall một phần mềm
Question 150
Question
Lệnh rpm -reins <phần mềm> dùng để:
Answer
-
a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống
-
b. Để cài đặt một phần mềm
-
c. Khác
-
d. Để reinstall một phần mềm
Question 151
Question
Lệnh bảo trì free dùng để:
Answer
-
a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernel
-
b. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 blick
-
c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thường
-
d. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụng
Question 152
Question
Lệnh bảo trì df dùng để:
Answer
-
a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernel
-
b. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 blick
-
c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thường
-
d. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụng
Question 153
Question
Lệnh bảo trì sudo dùng để:
Answer
-
a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernel
-
b. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 block
-
c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thường
-
d. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụng
Question 154
Question
Hệ thống log file var/log/message dùng để:
Answer
-
a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…
-
b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống
-
c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động
-
d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên
Question 155
Question
Hệ thống log file var/log/secure dùng để:
Answer
-
a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…
-
b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống
-
c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động
-
d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên
Question 156
Question
Hệ thống log file var/log/boot dùng để:
Answer
-
a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…
-
b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống
-
c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động
-
d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên
Question 157
Question
Hệ thống log file var/log/dmesg dùng để:
Answer
-
a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…
-
b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống
-
c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động
-
d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên
Question 158
Question
Lệnh nào dùng để từ chối nhận thông báo từ người dùng khác:
Answer
-
a. $mesg d (deny)
-
b. $mesg n (no)
-
c. $mesg f (false)
-
d. $mesg nr (no reply)
Question 159
Question
Lệnh nào dùng để cho phép nhận thông báo từ người dùng khác:
Answer
-
a. $mesg a (accept)
-
b. $mesg p (pass)
-
c. $mesg y (yes)
-
d. $mesg t (true)
Question 160
Question
Trong lệnh write ttza usen1 thì:
Answer
-
a. usen1 là tên người dùng và ttza là thông điệp
-
b. ttza là tên người dùng và usen1 là thông điệp
-
c. usen1 là tên người dùng và ttza là tên trạm cuối
-
d. ttza là tên người dùng và usen1 là tên trạm cuối
Question 161
Question
Để hai người dùng có thể trao đổi bằng lệnh write thì:
Answer
-
a. Chỉ cần người gửi phải login và hệ thống
-
b. Chỉ cần người nhận phải login và hệ thống
-
c. Không yêu cầu ai phải login vào hệ thống, tin nhắn sẽ được lưu lại
-
d. Cả người gửi và người nhận đều phải login.
Question 162
Question
Để hai người dùng có thể trao đổi bằng lệnh mail thì:
Answer
-
a. Chỉ cần người gửi phải login và hệ thống
-
b. Chỉ cần người nhận phải login và hệ thống
-
c. Không yêu cầu ai phải login vào hệ thống, tin nhắn sẽ được lưu lại
-
d. Cả người gửi và người nhận đều phải login.
Question 163
Question
Lệnh #ifconfig dùng để:
Answer
-
a. Để xem cấu hình của máy hiện tại
-
b. Xem các thông tin về một card mạng nào đó
-
c. Kích hoạt một card mạng
-
d. Muốn tắt một card mạng.
Question 164
Question
Lệnh #ifconfig eth0 dùng để:
Answer
-
a. Để xem cấu hình của máy hiện tại
-
b. Xem các thông tin về một card mạng nào đó
-
c. Kích hoạt một card mạng
-
d. Muốn tắt một card mạng.
Question 165
Question
Lệnh #ifconfig eth0 up dùng để:
Answer
-
a. Để xem cấu hình của máy hiện tại
-
b. Xem các thông tin về một card mạng nào đó
-
c. Kích hoạt một card mạng
-
d. Muốn tắt một card mạng.
Question 166
Question
Lệnh #ifconfig eth0 down dùng để:
Answer
-
a. Để xem cấu hình của máy hiện tại
-
b. Xem các thông tin về một card mạng nào đó
-
c. Kích hoạt một card mạng
-
d. Muốn tắt một card mạng.
Question 167
Question
Một file có bao nhiêu inode?
Question 168
Question
Lệnh uniq được sử dụng có hiệu quả trong trường hợp nào?
Answer
-
a. Trên một file có nhiều dòng trùng lặp
-
b. Trên một file không có dòng trùng lặp
-
c. Trên một file trắng
-
d. Tất cả các đáp án trên
Question 169
Question
Giải nén file dùng lệnh nào trong số những lệnh sau đây?
Answer
-
a. zcat
-
b. gunzip
-
c. gzip
-
d. compress
Question 170
Question
Để xem hướng dẫn cách sử dụng lệnh ls, ta thực hiện lệnh ?
Answer
-
a. help ls
-
b. list ls
-
c. man ls
-
d. doc ls
Question 171
Question
Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong hệ điều hành linux?
Answer
-
a. vi
-
b. Word
-
c. Emacs
-
d. Pico
Question 172
Question
Mỗi tiến trình đang chạy trong Linux được đặc trưng bởi
Answer
-
a. PID
-
b. PUD
-
c. PGUID
-
d. GUID
Question 173
Question
Để khóa tài khoản “user” ta dùng lệnh ?
Answer
-
a. usermod –l user
-
b. passwd-l user
-
c. A và B đều sai
-
d. A và B đều đúng
Question 174
Question
Tham số PPIUS dùng để chỉ
Answer
-
a. Properly process ID
-
b. Parent process ID
-
c. Papa Process ID
-
d. Không cái nào đúng
Question 175
Question
Lệnh nào dưới đây thực hiện việc tìm kiếm theo đặc tính của file ?
Answer
-
a. egrep
-
b. fgrep
-
c. find
-
d. search
Question 176
Question
Để thực hiện nén file có tên gzip.msdot.exe thành grip.msdot.exe.gz sử dụng lệnh nào dưới đây ?
Answer
-
a. gunzip
-
b. gzip
-
c. zcat
-
d. compress
Question 177
Question
Lệnh nào dưới đây để thay đổi thông tin cá nhân người dùng
Answer
-
a. chmod
-
b. chsh
-
c. chfn
-
d. chown
Question 178
Question
Ví dụ về một nhóm người dùng trong file /etc/group có dạng như sau “ disk:x:6:root”
Trường root trong file trên có ý nghĩa là gì ?
Answer
-
a. Tên nhóm người dùng
-
b. Danh sách người dùng thuộc nhóm đó
-
c. Tên đầy đủ hoặc các thông tin khác về nhóm người dùng
-
d. Thư mục để nhóm người dùng đăng nhập
Question 179
Question
Thư mục home của người dùng hiện tại được thể hiện bằng ký nào sau đây ?
Question 180
Question
Để liệt kê tất cả các file bắt đầu bằng “ i” hoặc “s” dùng lệnh nào dưới đây ?
Answer
-
a. ls[*is]
-
b. ls*[i-s]
-
c. ls[is]*
-
d. ls is*
Question 181
Question
Để liệt kê tất cả các file bắt đầu bằng [a] và kết thúc bằng [b] sử dụng lệnh nào dưới đây?
Answer
-
a. ls[a]*[b]
-
b. ls*[a-b]
-
c. ls[*a][*b]
-
d. ls* ab
Question 182
Question
Để tạo một file có tên là newfile trong thư mục VD sử dụng lệnh nào dưới đây ? (b cũng đúng nhưng chỉ tạo file rỗng k cho nhập file ---> xem xét)
Answer
-
a. touch > VD/newfile
-
b. cat VD/newfile
-
c. cat > VD/newfile
-
d. Đáp án A và B đúng
Question 183
Question
Lệnh đổi tên thư mục là lệnh nào dưới đây ?
Question 184
Question
Để hiển thị 10 dòng đầu trong file vd.txt sử dụng lệnh nào dưới đây ?
Answer
-
a. head vd.txt
-
b. head –c=10 vd.txt
-
c. list –n =10 vd.txt
-
d. tail –n =10 vd.txt
Question 185
Question
Thư mục /etc trong Linux có chức năng gì ?
Answer
-
a. Lưu trữ tất cả các trình điều khiển thiết bị
-
b. Lưu trữ tất cả các thông tin về file cấu hình của hệ thống
-
c. Lưu trữ thư viện các hàm và thủ tục
-
d. Là thư mục gốc chứa tất cả các thư mục con có trong hệ thống
Question 186
Question
Lệnh nào cho phép tạo một account user mới trên hệ thống ?
Answer
-
a. Lệnh adduser
-
b. Lệnh useradd
-
c. Lệnh passwd
-
d. Câu a và b đúng
Question 187
Question
Lệnh nào sau đây là hợp lệ ?
Answer
-
a. $ no=10
-
b. $ no =10
-
c. $ no= 10
-
d. $ no = 10
Question 188
Question
Tham biến “$0” chứa gì ?
Answer
-
a. tên của lệnh
-
b. tham biến đầu tiên
-
c. tham biến cuối cùng
-
d. khác
Question 189
Question
Tham biến đặc biệt “$#” trong Shell bash có ý nghĩa
Answer
-
a. số lượng tham biến vị trí (không tính "$0")
-
b. một danh sách tất cả các tham biến vị trí
-
c. tất cả các tham biến vị trí được đưa ra dưới dạng N xâu được bao trong dấu ngoặc kép
-
d. số lượng tất cả các tham biến
Question 190
Question
Tham biến đặc biệt “$@” trong Shell bash có ý nghĩa
Answer
-
a. số lượng tham biến vị trí
-
b. một danh sách tất cả các tham biến vị trí
-
c. tất cả các tham biến vị trí được đưa ra dưới dạng N xâu được bao trong dấu ngoặc kép
-
d. số lượng tất cả các tham biến
Question 191
Question
Tham biến đặc biệt “$*” trong Shell bash có ý nghĩa
Answer
-
a. số lượng tham biến vị trí
-
b. một danh sách tất cả các tham biến vị trí loại trừ "$0"
-
c. tất cả các tham biến vị trí được đưa ra dưới dạng N xâu được bao trong dấu ngoặc kép
-
d. số lượng tất cả các tham biến
Question 192
Question
Lệnh nào cho biết chiều dài trong tập tin ‘abc.txt’?
Answer
-
a. wc-l abc.txt
-
b. wc-L abc.txt
-
c. wc-w abc.txt
-
d. Tất cả đều sai
Question 193
Question
Cho kết quả của lệnh who là: root console Feb 24 08:54. (có 4 dấu trắng giữa root và console)
Lệnh $ who | cut -c1-8 cho kết quả là:
Answer
-
a. rootcons
-
b. root
-
c. root c
-
d. oot co
Question 194
Question
Cho kết quả của lệnh who là: root console Feb 24 08:54. (có 4 dấu trắng giữa root và console)
Lệnh $ who | cut -c1-8,18-cho kết quả là:
Answer
-
a. root Feb 24 08:54
-
b. root console Feb 2
-
c. rootcons Feb 24 08
-
d. console Feb 24 08:54
Question 195
Question
Cho kết quả của lệnh who là: root console Feb 24 08:54. (có 4 dấu trắng giữa root và console)
Lệnh $ who | cut -c1-8,18-cho kết quả là:
Answer
-
a. root Feb 24 08:54
-
b. root console Feb 2
-
c. rootcons Feb 24 08
-
d. console Feb 24 08:54
Question 196
Question
Trong file test1 có bản ghi sau: "cron:*:1:1:Cron Daemon for periodic tasks:/:"
Dòng lệnh: $ cut -d: -f1,2 test1 có kết quả là:
Answer
-
a. cron:*
-
b. cron*
-
c. Cron:1
-
d. *:1
Question 197
Question
Trong file test1 có bản ghi sau: "cron:*:1:1:Cron Daemon for periodic tasks:/:"
Dòng lệnh: $ cut -dr -f1,2 test1 có kết quả là:
Answer
-
a. cron:*:1:1:C
-
b. con:*:1:1:C
-
c. cron:*:1:1:Cr
-
d. con:*:1:1:Cr
Question 198
Question
Câu lệnh $ ls | paste -d' ' -s:
Answer
-
a. In kết quả của lệnh ls
-
b. In kết quả của lệnh ls và thêm vào mỗi dòng kết quả ký tự space
-
c. In kết quả của lệnh ls trên một dòng
-
d. In kết quả của lệnh ls trên một dòng và ngăn cách giữa tên các file/thư mục bằng một dấu cách trống
Question 199
Question
Ta có:
$ cat names
Tony
$ cat numbers
(307) 555-5356
Dòng lệnh: $ paste names numbers có kết quả là:
Answer
-
a. Tony 555-5356
-
b. Tony 555-5356
-
c. Tony (307) 555-5356
-
d. Tony (307) 555
Question 200
Question
Ta có:
$ cat names
Tony
$ cat numbers
(307) 555-5356
Dòng lệnh: $ paste -d'x' names numbers có kết quả là:
Answer
-
a. Tonyx555-5356
-
b. Tony (307) 555-5356
-
c. Tony x(307) 555-5356
-
d. Tony x(307) 555