Question 1
Question
ソースコード nghĩa là Source code đúng hay sai?
Question 2
Question
トータル nghĩa là gì?
Answer
-
Toll
-
Total
-
Tone-up
-
String
Question 3
Question
アップグレード nghĩa là nâng cấp , đúng hay sai?
Question 4
Question
Interpreter tiếng Nhật là gì?
Answer
-
インタプリタ
-
イントプリタ
-
インターネット
-
インストール
Question 5
Question
アプリケーション nghĩa là sử dụng, đúng hay sai?
Question 6
Question
Sổ tay hướng dẫn tiếng Nhật là gì?
Question 7
Question
Chọn các đáp án thích hợp với từ ドメイン
Answer
-
Địa chỉ
-
Domain
-
Tên miền
-
Address
Question 8
Question
スクリプト nghĩa là gì?
Answer
-
String
-
Scan
-
Script
-
Screen
Question 9
Question
Chọn cách đọc đúng của từ 工程
Question 10
Question
Nghĩa tương ứng của スケジュール và コミュニケーション lần lượt là gì?
Answer
-
Schedule, Convenience
-
Shadow, communication
-
Schedule, communication
-
Communication, schedule
Question 11
Question
設定 đồng nghĩa với セッティング đúng hay sai?
Question 12
Question
Tick chọn các đáp án thích hợp với từ 出力
Answer
-
Output
-
しゅつりょく
-
Đầu ra
-
Đầu vào
Question 13
Question
Cách đọc của từ 実行 là gì?
Question 14
Question
Chọn nghĩa tiếng Nhật tương ứng của từ Create
Question 15
Question
警告 đồng nghĩa với ワーニング đúng hay sai?
Question 16
Question
開始 nghĩa là Kết thúc, đúng hay sai?
Question 17
Question
デバッグ nghĩa là gì?
Answer
-
Delay
-
Degrade
-
Debug
-
Delux
Question 18
Question
Chọn nghĩa tương ứng của từ コンパイル
Answer
-
Compose
-
Compile
-
Computer
-
Concrete
Question 19
Question
Chọn các đáp án thích hợp với từ 報告書
Answer
-
ほうこくしょ
-
レポート
-
Bản báo cáo
-
Bản kiểm điểm
Question 20
Question
Tick chọn nghĩa tiếng Nhật của từ "Header"?