Vật Lý: Chương 2: Âm học

Beschreibung

Các kiến thức cơ bản môn Vật lý phần Âm học cho mấy bạn nào đang ôn thi hay kiểm tra. Chúc các bạn thi tốt nha! (Mình chưa ghi xong ;-;)
Lamz 1510_
Mindmap von Lamz 1510_, aktualisiert more than 1 year ago
Lamz 1510_
Erstellt von Lamz 1510_ vor fast 3 Jahre
4
0

Zusammenfassung der Ressource

Vật Lý: Chương 2: Âm học
  1. NGUỒN ÂM
    1. Khi thổi sáo hay chiếc còi, cột không khí trong sáo, còi báo dộng và hát ra âm thanh
      1. Sự rung động (chuyển động) qua lại vị trí cân bằng của dây cao su, thành cốc, mặt trống … gọi là dao động
        1. Khi phát ra âm, các vật đều dao động.
        2. TẦN SỐ

          Anmerkungen:

          • Để tính tần số ta lấy số dao động chia cho thời gian vật thực hiện dao động. (thời gian ta đưa hết về giây).
          1. Số dao động trong một giây gọi là tần số.
            1. Đơn vị của tần số: Hz (Hertz), đọc là héc
              1. Dao động càng nhanh, tần số dao động càng lớn.
                1. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số

                  Anmerkungen:

                  • + Âm phát ra càng cao (bổng) khi tần số dao động càng lớn. + Âm phát ra càng thấp (trầm) khi tần số dao động càng bé. Bonus: Tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ 20Hz - 20000Hz <20Hz: Hạ âm >20000: Siêu âm
                2. Biên độ dao động

                  Anmerkungen:

                  • – Loa là một thiết bị dùng để làm tăng độ to của âm thanh. – Cấu tạo chính của loa là một màng dao động, tín hiệu được đưa vào hai dây điện của loa. Biên độ dao động của màng loa càng lớn, âm phát ra càng to.
                  1. Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động.
                    1. Độ to của âm được đo bằng đơn vị đềxiben (kí hiệu dB).

                      Anmerkungen:

                      • – Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ dao động như sau: + Biên độ dao động càng lớn, âm phát ra to. + Biên độ dao động thấp, âm phát ra nhỏ. – Người ta có thể dùng máy để đo độ to của âm
                      1. Biên độ dao động càng lớn âm phát ra càng to
                      2. Vận tốc truyền âm

                        Anmerkungen:

                        • Không khí: 340m/s Nước: 1500m/s Thép: 6100m/s
                        1. Vr: Vận tốc truyền âm trong chất rắn
                          1. Vl: vận tốc truyền âm trong chất lỏng
                            1. Vk: vận tốc truyền âm trong chất khí
                            Zusammenfassung anzeigen Zusammenfassung ausblenden

                            ähnlicher Inhalt

                            Publizistik Step 4 Prüfungsvorbereitung
                            Mona Les
                            Teil B, Kapitel 1.3, Handelsregister
                            Stefan Kurtenbach
                            Altenpflege Prüfungsfragen
                            anna.grillborzer0656
                            Stochastik Grundbegriffe
                            steffen_1411
                            Grundzüge der Evolution und Struktur der Biosphäre
                            Weltraumkatze Fanroth
                            Sops EURO-FH B.Sc.
                            ??? ???
                            Algebra 1-16
                            Christoph Affolter
                            Vetie Radiologie VL-Fragen
                            Carolina Heide
                            Basiswissen_MS-4.2_Foliensatz I_Stand_03.11.19
                            Bernd Leisen
                            Vetie Milchhygiene 2018
                            Theresa Blaue