Nhập môn công nghệ - v2

Beschreibung

Quiz am Nhập môn công nghệ - v2, erstellt von Bùi Phi am 31/12/2018.
Bùi Phi
Quiz von Bùi Phi, aktualisiert more than 1 year ago
Bùi Phi
Erstellt von Bùi Phi vor mehr als 5 Jahre
982
1

Zusammenfassung der Ressource

Frage 1

Frage
Khi phân tích yêu cầu tích hợp cần quan tâm đến:
Antworten
  • Tất cả đều sai
  • Tích hợp ứng dụng với phần mềm cũ
  • Cả 2 phương án
  • Chuyển đổi dữ liệu cũ sang khuôn dạng mới

Frage 2

Frage
Yêu cầu phi chức năng liên quan đến chuyên viên tin học bao gồm:
Antworten
  • Tất cả đều sai
  • Tính tiến hoá; Tính tiện dụng; Tính hiệu quả; Tính bảo trì
  • Tính tái sử dụng; Tính bảo trì
  • Tính tiến hoá; Tính tái sử dụng; Tính hiệu quả; Tính tương thích

Frage 3

Frage
Mục tiêu chính của giai đoạn “Xác định yêu cầu” trong mô hình thác nước là:
Antworten
  • Mô tả lại thế giới thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế
  • Xác định chính xác các yêu cầu đặt ra cho phềm mềm
  • Tất cả đều sai
  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặt

Frage 4

Frage
Nội dung của màn hình chính gồm:
Antworten
  • Danh sách các công việc có thể thực hiện với phần mềm
  • Kết quả tra cứu
  • Tất cả đều sai
  • Tiêu chí tra cứu

Frage 5

Frage
Kết quả nhận của giai đoạn “Thiết kế” trong mô hình thác nước là:
Antworten
  • Mô hình phần mềm
  • Mô hình thế giới thực
  • Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan
  • Thông tin về hoạt động của thế giới thực

Frage 6

Frage
Tìm hiểu hiện trạng tổ chức bao gồm:
Antworten
  • Đối nội; Đối ngoại; Chức danh
  • Thông tin kết xuất
  • Thông tin đầu vào
  • Quy mô hoạt động; Các hoạt động mà đơn vị có tham gia

Frage 7

Frage
Các phép toán trong ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML) bao gồm:
Antworten
  • COMMIT, ROLLBACK
  • INSERT, UPDATE, DELETE, SELECT
  • Tất cả đều sai
  • INSERT, UPDATE, DELETE

Frage 8

Frage
Tính tiến hoá trong yêu cầu chất lượng phần mềm là:
Antworten
  • Tốc độ xử lý nhanh
  • Sản phẩm có thể thay đổi về mặt chức năng một cách dễ dàng
  • Đạt hiệu quả kinh tế
  • Đầy đủ và chính xác các yêu cầu của người dùng

Frage 9

Frage
Nhóm phép toán Single-Row là:
Antworten
  • Tất cả đều sai
  • =, <>, <, <=, >, >=
  • IN, NOT IN, All, ANY
  • EXISTS, NOT EXISTS

Frage 10

Frage
Yêu cầu về tốc độ truy xuất dữ liệu có liên quan đến:
Antworten
  • Giao diện phần mềm
  • Cấu trúc truy vấn dữ liệu
  • Cấu trúc thiết kế cơ sở dữ liệu
  • Cả 2 phương án Cấu trúc truy vấn dữ liệu và Cấu trúc thiết kế cơ sở dữ liệu

Frage 11

Frage
Tính tiện dụng trong yêu cầu chất lượng phần mềm là:
Antworten
  • Giao diện đẹp, trực quan, dễ thao tác
  • Đầy đủ và chính xác các yêu cầu của người dùng
  • Tốc độ xử lý nhanh
  • Cho phép người dùng khai báo các thay đổi về quy định với phần mềm

Frage 12

Frage
Ý nghĩa sử dụng của màn hình chính:
Antworten
  • Cho phép người dùng nhập liệu và tính toán
  • Cho phép người dùng tra cứu, tìm kiếm thông tin
  • Cho phép người dùng chọn được công việc mà họ muốn thực hiện trên máy tính
  • Tất cả đều sai

Frage 13

Frage
Trước khi tiến hành phỏng vấn khách hàng cần chuẩn bị:
Antworten
  • Bộ câu hỏi
  • Tất cả đều sai
  • Kế hoạch phỏng vấn (con người, thời gian, địa điểm)
  • Cả 2 đáp án

Frage 14

Frage
Kết quả chuyển giao của giai đoạn “Lập trình (cài đặt)” trong mô hình thác nước là:
Antworten
  • Chương trình nguồn của phần mềm với cấu trúc cơ sở dữ liệu tương ứng
  • Mô hình xử lý; Mô hình dữ liệu
  • Danh sách các yêu cầu cùng với thông tin chi tiết về từng yêu cầu
  • Phần mềm với độ tin cậy cao

Frage 15

Frage
Trong khi phỏng vấn khách hàng cần chú ý:
Antworten
  • Chỉ hỏi các câu hỏi liên quan đến nghiệp vụ hệ thống
  • Góp ý khéo với khách hàng
  • Lắng nghe, không nhìn ra ngoài khi khách hàng trình bày
  • Cả 3 phương án trên

Frage 16

Frage
Công nghệ phần mềm là:
Antworten
  • Là một lĩnh vực nghiên cứu của tin học nhằm đưa ra các nguyên lý, phương pháp, công cụ, phương tiện giúp việc thiết kế và cài đặt một sản phẩm phần mềm đạt đầy đủ các yêu cầu về chất lượng
  • Là một lĩnh vực nghiên cứu của tin học nhằm đưa ra các nguyên lý, phương pháp, công cụ, phương tiện giúp việc thiết kế và cài đặt một sản phẩm phần mềm
  • Là một lĩnh vực nghiên cứu nhằm đưa ra các nguyên lý, phương pháp giúp việc thiết kế và cài đặt một sản phẩm phần mềm đạt đầy đủ các yêu cầu về chất lượng
  • Tất cả đều sai

Frage 17

Frage
Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính đúng đắn cần thoả mãn:
Antworten
  • Đảm bảo đầy đủ và chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin
  • Đảm bảo đầy đủ các thông tin
  • Đảm bảo chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin
  • Tất cả đều sai

Frage 18

Frage
Yêu cầu chức năng hệ thống bao gồm:
Antworten
  • Môi trường; Mô phỏng; Tự động; Phân quyền; Sao lưu
  • Môi trường; Kết xuất; Tự động; Phân quyền; Sao lưu
  • Lưu trữ; Mô phỏng; Tự động; Phân quyền; Sao lưu
  • Tất cả đều sai

Frage 19

Frage
Phép toán Multiple-Row có thể so sánh với truy vấn con:
Antworten
  • Multiple-Column SubQuery
  • Multiple-Row SubQuery
  • Single-Row SubQuery
  • Cả Multiple-Column SubQuery và Multiple-Row SubQuery

Frage 20

Frage
Đặc điểm của phương pháp kiểm thử hộp đen là:
Antworten
  • Dựa trên đặc tả các chức năng
  • Chỉ chú tâm đến phát hiện sai sót
  • Cả 3 phương án trên
  • Không quan tâm đến cài đặt cụ thể

Frage 21

Frage
Thành phần dữ liệu của phần mềm gồm:
Antworten
  • Tất cả đều sai
  • Hệ thống các hàm đọc/ghi cùng với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng
  • Hệ thống các hàm xử lý tính toán
  • Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày

Frage 22

Frage
Phép toán Single-Row có thể so sánh với truy vấn con:
Antworten
  • Multiple-Column SubQuery
  • Single-Row SubQuery
  • Tất cả đều sai
  • Multiple-Row SubQuery

Frage 23

Frage
Ứng dụng của nhóm phần mềm hệ thống là
Antworten
  • Phục vụ công tác quản lý nghiệp vụ
  • Phục vụ việc quản lý thời gian thực
  • Phục vụ cho các chương trình khác
  • Tất cả đều sai

Frage 24

Frage
Khi thêm một một bản ghi mới vào bảng, có thể sẽ ảnh hướng đến:
Antworten
  • Ràng buộc NOT NULL trong bảng
  • Ràng buộc khoá chính trong bảng
  • Tất cả đều đúng
  • Ràng buộc khoá quan hệ trong bảng

Frage 25

Frage
Kết quả chuyển giao của giai đoạn “Thiết kế” trong mô hình thác nước là:
Antworten
  • Danh sách các yêu cầu cùng với thông tin chi tiết về từng yêu cầu
  • Mô tả thành phần giao diện; Mô tả thành phần xử lý; Mô tả thành phần dữ liệu
  • Chương trình nguồn của phần mềm với cấu trúc cơ sở dữ liệu tương ứng
  • Các phản ánh của khách hàng trong quá trình sử dụng phần mềm

Frage 26

Frage
Mục tiêu chính của giai đoạn “Thiết kế” trong mô hình thác nước là:
Antworten
  • Mô tả lại thế giời thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế
  • Xác định chính xác các yêu cầu đặt ra cho phềm mềm
  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặt
  • Tạo lập phần mềm theo yêu cầu

Frage 27

Frage
Một trong các đặc điểm của phương pháp kiểm thử hộp đen là:
Antworten
  • Dựa trên đặc tả cầu trúc
  • Tất cả đều sai
  • Chỉ chú tâm đến phát hiện sai sót
  • Quan tâm đến cài đặt cụ thể

Frage 28

Frage
Tối ưu câu truy vấn để cải thiện tốc độ cần:
Antworten
  • Hạn chế sử dụng các hàm tính toán thống kê không cần thiết
  • Loại bỏ những bảng dư thừa (không liên quan) trong truy vấn
  • Tất cả đều sai
  • Cả 2 đáp án

Frage 29

Frage
Nhược điểm của hình thức “Phỏng vấn” khi khảo sát hiện trạng:
Antworten
  • Đòi hỏi kỹ năng giao tiếp
  • Cả 3 phương án trên
  • Khó thực hiện
  • Không hiệu quả

Frage 30

Frage
Mục tiêu chính của giai đoạn “Bảo trì” trong mô hình thác nước là:
Antworten
  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặt
  • Tăng độ tin cậy của phần mềm
  • Đảm bảo phần mềm vận hành tốt
  • Tạo lập phần mềm theo yêu cầu

Frage 31

Frage
Nội dung của màn hình giao diện gồm các thành phần:
Antworten
  • Thành phần dữ liệu và Thành phần xử lý
  • Thành phần xử lý
  • Tất cả đều sai
  • Thành phần dữ liệu

Frage 32

Frage
Kết quả nhận của giai đoạn “Phân tích” trong mô hình thác nước là:
Antworten
  • Mô hình phần mềm
  • Thông tin về hoạt động của thế giới thực
  • Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan
  • Mô hình thế giới thực

Frage 33

Frage
Yêu cầu đối với việc thiết lập ràng buộc quan hệ giữa 2 cột của 2 bảng là:
Antworten
  • Cột bên bảng con là khóa ngoại
  • Hai cột đó phải cùng kiểu dữ liệu và độ rộng
  • Cột bên bảng cha là khoá chính
  • Tất cả đều đúng

Frage 34

Frage
Khi xoá một bản ghi trong bảng, có thể sẽ ảnh hướng đến:
Antworten
  • Ràng buộc khoá quan hệ ở bảng con khác có tham chiếu quan hệ đến bảng đó
  • Ràng buộc khoá chính trong bảng đó
  • Tất cả đều sai
  • Ràng buộc khoá quan hệ trong bảng đó

Frage 35

Frage
Nội dung của màn hình tra cứu gồm:
Antworten
  • Cả 3 phương án trên
  • Thông tin tính toán
  • Tiêu chí tra cứu và Kết quả tra cứu
  • Thông tin nhập liệu

Frage 36

Frage
Tìm hiểu hiện trạng nghiệp vụ bao gồm:
Antworten
  • Thông tin đầu vào; Quá trình xử lý; Thông tin kết xuất
  • Tất cả đều sai
  • Quy mô hoạt động; Các hoạt động mà đơn vị có tham gia
  • Đối nội; Đối ngoại; Chức danh (hiện trạng tổ chức)

Frage 37

Frage
Truy vấn con dạng Single-Row SubQuery trả kết quả về:
Antworten
  • Nhiều cột, một dòng
  • Một cột, một dòng
  • Nhiều cột, nhiều dòng
  • Một cột, nhiều dòng

Frage 38

Frage
Tính lặp lại trong yêu cầu kiểm thử phần mềm cần:
Antworten
  • Cần đảm bảo đã kiểm tra hết tất cả các trường hợp
  • Được lặp lại để kiểm tra xem lỗi đã được sửa hay chưa
  • Tất cả đều sai
  • Kiểm tra dữ liệu cục bộ

Frage 39

Frage
Kết quả nhận của giai đoạn “Lập trình (cài đặt)” trong mô hình thác nước là:
Antworten
  • Thông tin về hoạt động của thế giới thực
  • Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan
  • Mô hình thế giới thực
  • Mô hình phần mềm

Frage 40

Frage
Yêu cầu đối với kiểm thử phần mềm:
Antworten
  • Được lập tài liệu
  • Tính lặp lại
  • Cả 3 phương án trên
  • Tính hệ thống

Frage 41

Frage
Thành phần của phần mềm gồm:
Antworten
  • Thành phần dữ liệu
  • Thành phần giao diện
  • Cả 3 phương án trên
  • Thành phần xử lý

Frage 42

Frage
Các phép toán trong ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL) gồm có:
Antworten
  • INSERT, UPDATE, DELETE, SELECT
  • INSERT, UPDATE, DELETE
  • COMMIT, ROLLBACK
  • Tất cả đều sai

Frage 43

Frage
Phép toán Exists, Not Exists có thể so sánh với truy vấn con:
Antworten
  • Multiple-Row SubQuery
  • Multiple-Column SubQuery
  • Cả 3 loại truy vấn trên
  • Single-Row SubQuery

Frage 44

Frage
Mũi tên vẽ mối quan hệ giữa 2 bảng trong sơ đồ logic theo hướng:
Antworten
  • Tất cả đều sai
  • Từ bảng cha đến bảng con
  • Cả hai chiều
  • Từ bảng con đến bảng cha

Frage 45

Frage
Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính hiệu quả cần thoả mãn:
Antworten
  • Đảm bảo tốc độ nhanh, lưu trữ tối ưu
  • Tất cả đều sai
  • Vẫn đảm bảo tính đúng đắn, tính tiến hoá nhưng thoả mãn thêm tốc độ nhanh và lưu trữ tối ưu
  • Đảm bảo đầy đủ và chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin

Frage 46

Frage
Tính hiệu quả trong yêu cầu chất lượng phần mềm là:
Antworten
  • Tốc độ xử lý nhanh, đạt hiệu quả kinh tế, sử dụng tối ưu tài nguyên hệ thống
  • Đầy đủ và chính xác các yêu cầu của người dùng
  • Cho phép người dùng khai báo các thay đổi về quy định với phần mềm
  • Tất cả đều sai

Frage 47

Frage
Ý nghĩa sử dụng của màn hình tra cứu:
Antworten
  • Tất cả đều sai
  • Cho phép người dùng nhập liệu và tính toán
  • Cho phép người dùng chọn được công việc mà họ muốn thực hiện trên máy tính
  • Cho phép người dùng tìm kiếm và xem các thông tin về các đối tượng

Frage 48

Frage
Phần mềm là một tập hợp bao gồm:
Antworten
  • Cả 3 phương án trên
  • Các cấu trúc dữ liệu làm cho chương trình thao tác thông tin thích hợp
  • Các chương trình máy tính
  • Các tài liệu mô tả thao tác và cách dùng chương trình

Frage 49

Frage
Kết quả nhận của giai đoạn “Kiểm thử” trong mô hình thác nước là:
Antworten
  • Danh sách các yêu cầu; Mô hình phần mềm; Phần mềm
  • Thông tin về hoạt động của thế giới thực
  • Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan
  • Mô hình thế giới thực

Frage 50

Frage
Mục tiêu chính của giai đoạn “Lập trình (cài đặt)” trong mô hình thác nước là:
Antworten
  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặt
  • Tạo lập phần mềm theo yêu cầu
  • Xác định chính xác các yêu cầu đặt ra cho phềm mềm
  • Mô tả lại thế giời thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế

Frage 51

Frage
Để giảm bớt chi phí vận hành phần mềm cần:
Antworten
  • Khả năng chứa tốt
  • Chương trình được kiểm thử và chạy debug trước khi đưa vào sử dụng
  • Tất cả đều sai
  • Cấu hình phần cứng tốt

Frage 52

Frage
Truy vấn con dạng Multiple-Row SubQuery trả kết quả về:
Antworten
  • Một cột, nhiều dòng
  • Nhiều cột, nhiều dòng
  • Một cột, một dòng
  • Nhiều cột, một dòng

Frage 53

Frage
Khi vẽ đường quan hệ giữa 2 bảng SÁCH và CHI_TIẾT_PHIẾU_MƯỢN trong sơ đồ logic, đường mũi tên chỉ về đâu? Biết rằng mỗi sách có thể có nhiều chi tiết phiếu mượn, mỗi chi tiết phiếu mượn xác định duy nhất một sách
Antworten
  • Tất cả đều sai
  • Chỉ về bảng CHI_TIẾT_PHIẾU_MƯỢN
  • Chỉ về bảng SÁCH
  • Chỉ về cả 2 bảng

Frage 54

Frage
Truy vấn con dạng Multiple-Column SubQuery trả kết quả về:
Antworten
  • Một cột, nhiều dòng
  • Nhiều dòng
  • Nhiều cột
  • Một cột, một dòng

Frage 55

Frage
Nhược điểm của mô hình thác nước là:
Antworten
  • Tất cả đều sai
  • Nếu có sai sót ở một giai đoạn sẽ dẫn đến sai sót gấp bội ở giai đoạn tiếp theo
  • Tốn nhiều người
  • Khó tiếp cận

Frage 56

Frage
Khi phân tích yêu cầu về bảo mật cần quan tâm đến yếu tố:
Antworten
  • Môi trường bảo mật
  • Cả 3 phương án trên
  • Mức độ bảo mật
  • Ảnh hưởng của bảo mật

Frage 57

Frage
Mục tiêu chính của giai đoạn “Kiểm thử” trong mô hình thác nước là:
Antworten
  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặt
  • Mô tả lại thế giời thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế
  • Tạo lập phần mềm theo yêu cầu
  • Tăng độ tin cậy của phần mềm

Frage 58

Frage
Tìm hiểu tổng quan về thế giới thực bao gồm:
Antworten
  • Đối nội; Đối ngoại; Chức danh
  • Cả hai phương án trên
  • Tất cả đều sai
  • Quy mô hoạt động; Các hoạt động mà đơn vị có tham gia

Frage 59

Frage
Nhóm phép toán Multiple-Row là:
Antworten
  • =, <>, <, <=, >, >=
  • Tất cả đều sai
  • IN, NOT IN, All, ANY
  • EXISTS, NOT EXISTS

Frage 60

Frage
Ý nghĩa sử dụng của màn nhập liệu:
Antworten
  • Tất cả đều sai
  • Cho phép người tìm kiếm, tra cứu thông tin
  • Cho phép người dùng thực hiện các công việc có liên quan đến ghi chép trong thế giới thực
  • Cho phép người dùng chọn được công việc mà họ muốn thực hiện trên máy tính

Frage 61

Frage
Nội dung của màn hình nhập liệu gồm:
Antworten
  • Danh sách các công việc có thể thực hiện với phần mềm
  • Tiêu chí tra cứu và Kết quả tra cứu
  • Cả 3 phương án trên
  • Thông tin nhập liệu và Thông tin tính toán

Frage 62

Frage
Tính đúng đắn trong yêu cầu chất lượng phần mềm là:
Antworten
  • Tốc độ xử lý nhanh
  • Đạt hiệu quả kinh tế
  • Cho phép người dùng khai báo các thay đổi về quy định với phần mềm
  • Đầy đủ và chính xác các yêu cầu của người dùng

Frage 63

Frage
Mục tiêu chính của giai đoạn “Phân tích” trong mô hình thác nước là:
Antworten
  • Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặt
  • Xác định chính xác các yêu cầu đặt ra cho phềm mềm
  • Phương án khác
  • Mô tả lại thế giới thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế

Frage 64

Frage
Mục tiêu chính của thiết kế giao diện là:
Antworten
  • Tất cả đều sai
  • Mô tả cấu trúc dữ liệu
  • Mô tả cấu trúc chương trình
  • Mô tả hệ thống các màn hình giao diện

Frage 65

Frage
Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính tiến hoá cần thoả mãn:
Antworten
  • Tất cả đều sai
  • Vẫn đảm bảo tính đúng đắn nhưng thoả mãn thêm tính tiến hoá
  • Đảm bảo đầy đủ và chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin
  • Đảm bảo tính tiến hoá

Frage 66

Frage
Loại thông tin nào dưới đây khi xác định yêu cầu phần mềm:
Antworten
  • Cách thức tiến hành và các quy định liên quan
  • Phạm vi của hệ thống
  • Cơ sở hạ tầng
  • Tất cả đều sai

Frage 67

Frage
Trong cùng một bảng có thể:
Antworten
  • Truy vấn kết nối từ bảng tới chính nó
  • Tất cả đều sai
  • Tạo mối quan hệ giữa một cột đến một cột khác
  • Cả 2 phương án

Frage 68

Frage
Một trong các đặc điểm của phần mềm:
Antworten
  • Tất cả đều sai
  • Phần mềm được chế tạo theo nghĩa cổ điển
  • Phần mềm được lắp ráp từ các thành phần có sẵn
  • Phần mềm không “hỏng đi”

Frage 69

Frage
Mô hình xoắn ốc thích hợp với:
Antworten
  • Tất cả đều sai
  • Những hệ thống không xác định rõ yêu cầu nghiệp vụ
  • Những hệ thống lớn và phức tạp
  • Những hệ thống đã hiểu rõ về yêu cầu nghiệp vụ ngay từ ban đầu

Frage 70

Frage
Nhược điểm của hình thức “Quan sát” khi khảo sát hiện trạng:
Antworten
  • Mất nhiều thời gian
  • Chi phí chuẩn bị lớn
  • Khó thực hiện
  • Tất cả đều sai

Frage 71

Frage
Phân loại màn hình giao diện gồm:
Antworten
  • Màn hình chính; Màn hình nhập liệu; Màn hình kết quảMàn hình tra cứu
  • Màn hình chính; Màn hình nhập liệu; Màn hình kết quả; Màn hình thông báo; Màn hình tra cứu
  • Màn hình chính; Màn hình nhập liệu; Màn hình tra cứu
  • Màn hình chính; Màn hình nhập liệu; Màn hình thông báo; Màn hình tra cứu

Frage 72

Frage
Mô hình hoá chức năng cần thực hiện:
Antworten
  • Định danh các chức năng
  • Xác định tác nhân tạo dữ liệu và tác nhân tiêu thụ dữ liệu
  • Cả 3 phương án trên
  • Xác định cách thức dữ liệu di chuyển trong hệ thống

Frage 73

Frage
Công việc của phương pháp hộp trắng cần:
Antworten
  • Kiểm tra giao tiếp của đơn vị, dữ liệu cục bộ, các điều kiện biên và đảm bảo mọi con đường thực hiện phải đi qua ít nhất một lần
  • Kiểm tra dữ liệu cục bộ
  • Kiểm tra các điều kiện biên
  • Tất cả đều sai

Frage 74

Frage
Mô hình bản mẫu thích hợp với:
Antworten
  • Tất cả đều sai
  • Những hệ thống lớn và phức tạp
  • Những hệ thống chưa xác định rõ yêu cầu nghiệp vụ
  • Những hệ thống đã hiểu rõ về yêu cầu nghiệp vụ ngay từ ban đầu

Frage 75

Frage
Các thông tin cần mô tả một màn hình giao diện gồm:
Antworten
  • Tất cả đều sai
  • Tên màn hình (Tên công việc muốn thực hiện trên máy tính)
  • Nội dung (Cấu trúc thành phần bên trong màn hình)
  • Cả 2 phương án

Frage 76

Frage
Nội dung của bộ kiểm thử bao gồm:
Antworten
  • Dữ liệu vào
  • Tên modun/chức năng muốn kiểm thử
  • Tên modun/chức năng muốn kiểm thử; Dữ liệu vào; Kết quả mong muốn; Kết quả thực tế
  • Tất cả đều sai

Frage 77

Frage
Thành phần xử lý của phần mềm gồm:
Antworten
  • Hệ thống các hàm xử lý tính toán
  • Tất cả đều sai
  • Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày
  • Hệ thống các hàm đọc/ghi cùng với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng

Frage 78

Frage
Thành phần giao diện của phần mềm gồm:
Antworten
  • Tất cả đều sai
  • Hệ thống các hàm xử lý tính toán
  • Hệ thống các hàm đọc/ghi với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng
  • Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày

Frage 79

Frage
Khi phân tích yêu cầu về tốc độ cần quan tâm đến yếu tố:
Antworten
  • Băng thông (độ rộng của đường truyền mạng)
  • Khả năng chứa
  • Việc thiết kế cơ sở dữ liệu
  • Cả 3 phương án trên

Frage 80

Frage
Ứng dụng của nhóm phần mềm máy tính cá nhân:
Antworten
  • Xử lý đồ hoạ
  • Xử lý văn bản, trang tính
  • Cả 3 phương án trên
  • Quản trị cơ sở dữ liệu

Frage 81

Frage
Phát biểu nào sau đây sai khi vẽ luồng thông tin:
Antworten
  • Luồng thông tin cho nối giữa tác nhân và tiến trình, giữa tiến trình và kho
  • Tất cả đều sai
  • Luồng thông tin cho phép từ một tiến trình vào chính nó
  • Mỗi luồng thông tin chỉ có một chiều (một mũi tên)

Frage 82

Frage
Yêu cầu chức năng nghiệp vụ bao gồm:
Antworten
  • Lưu trữ; Tra cứu; Tính toán; Kết xuất
  • Lưu trữ; Tra cứu; Tính toán; Sao lưu
  • Tất cả đều sai
  • Lưu trữ; Kết xuất; Tra cứu; Sao lưu

Frage 83

Frage
Nhược điểm của hình thức “Họp nhóm” khi khảo sát hiện trạng:
Antworten
  • Khó thực hiện
  • Mất nhiều công sức, thời gian và tiền bạc để chuẩn bị
  • Đòi hỏi kỹ năng giao tiếp
  • Không hiệu quả

Frage 84

Frage
Kết quả nhận của giai đoạn “Bảo trì” trong mô hình thác nước là:
Antworten
  • Mô hình thế giới thực
  • Phần mềm đã hoàn thành
  • Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan
  • Thông tin về hoạt động của thế giới thực

Frage 85

Frage
Loại thông tin chính khi xác định yêu cầu phần mềm là:
Antworten
  • Địa điểm và thời gian thực hiện công việc
  • Người hoặc bộ phận sẽ thực hiện công việc
  • Cả 3 phương án trên
  • Tên công việc ứng với từng yêu cầu

Frage 86

Frage
Ưu điểm của hình thức “Phỏng vấn” khi khảo sát hiện trạng:
Antworten
  • Nhận được cả thông tin chất lượng và số lượng
  • Kỹ sư phần mềm không bị định kiến
  • Tất cả đều sai
  • Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát

Frage 87

Frage
Ưu điểm của hình thức “Quan sát” khi khảo sát hiện trạng:
Antworten
  • Cả hai phương án trên
  • Tất cả đều sai
  • Nhận được thông tin chất lượng và số lượng
  • Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát

Frage 88

Frage
Ứng dụng của nhóm phần mềm quản lý nghiệp vụ:
Antworten
  • Phục vụ việc quản lý thời gian thực
  • Tất cả đều sai
  • Phục vụ công tác xử lý văn bản
  • Phục vụ công tác quản lý nghiệp vụ

Frage 89

Frage
Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu hệ thống cần thoả mãn:
Antworten
  • Tất cả đều sai
  • Vẫn đảm bảo các yêu cầu về chất lượng nhưng thoả mãn thêm yêu cầu về hệ thống (phân quyền, cấu hình, môi trường…)
  • Đảm bảo việc phân quyền, khai báo hệ thống
  • Đảm bảo việc sao lưu dữ liệu

Frage 90

Frage
Yêu cầu phi chức năng liên quan đến người dùng bao gồm:
Antworten
  • Tính tiến hoá; Tính tái sử dụng; Tính hiệu quả; Tính tương thích
  • Tính tiến hoá; Tính tiện dụng; Tính hiệu quả; Tính bảo trì
  • Tính tiến hoá; Tính tiện dụng; Tính hiệu quả; Tính tương thích
  • Tất cả đều sai

Frage 91

Frage
Mục đích của việc kiểm thử phần mềm là:
Antworten
  • Phát hiện lỗi của phần mềm
  • Chứng minh sự tồn tại của lỗi
  • Chứng minh phần mềm không có lỗi
  • Tất cả đều sai

Frage 92

Frage
Xác định yêu cầu chức năng nghiệp vụ là:
Antworten
  • Tất cả đều sai
  • Xác định bộ phận (người dùng) sẽ sử dụng phần mềm
  • Xác định các công việc mà người dùng sẽ thực hiện trên phần mềm
  • Cả 2 phương án

Frage 93

Frage
Kết quả nhận của giai đoạn “Xác định yêu cầu” trong mô hình thác nước là:
Antworten
  • Mô hình phần mềm
  • Danh sách các yêu cầu cùng các thông tin có liên quan
  • Mô hình thế giới thực
  • Thông tin về hoạt động của thế giới thực

Frage 94

Frage
Đặc điểm của phần mềm có:
Antworten
  • Phần mềm được phát triển hay được kỹ nghệ hoá, nó không được chế tạo theo nghĩa cổ điển
  • Phần mềm không hỏng đi
  • Phần lớn phần mềm được xây dựng theo đơn đặt hàng, ít khi được lắp ráp từ các thành phần có sẵn
  • Cả 3 phương án trên

Frage 95

Frage
Kết quả chuyển giao của giai đoạn “Kiểm thử” trong mô hình thác nước là:
Antworten
  • Danh sách các yêu cầu cùng với thông tin chi tiết về từng yêu cầu
  • Phần mềm với độ tin cậy cao
  • Mô hình xử lý; Mô hình dữ liệu
  • Chương trình nguồn của phần mềm với cấu trúc cơ sở dữ liệu tương ứng

Frage 96

Frage
Mô hình hoá miền thông tin cần thực hiện:
Antworten
  • Cả 3 phương án trên
  • Định danh dữ liệu (đối tượng, thực thể)
  • Mỗi quan hệ giữa các dữ liệu
  • Định nghĩa các thuộc tính

Frage 97

Frage
Đối tượng tham gia xác định yêu cầu gồm:
Antworten
  • Chuyên viên tin học
  • Chuyên viên tin học và Nhà chuyên môn
  • Nhà chuyên môn
  • Người sử dụng

Frage 98

Frage
Các phép toán trong ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL) gồm có:
Antworten
  • CREATE.., ALTER.., DROP…
  • INSERT, UPDATE, DELETE, SELECT
  • Tất cả đều sai
  • COMMIT, ROLLBACK

Frage 99

Frage
Khi tạo bảng, ràng buộc mức cột khác với ràng buộc mức bảng ở chỗ:
Antworten
  • Ràng buộc mức bảng viết sau dấu phẩy
  • Cả 2 phương án
  • Ràng buộc mức cột viết ngay sau tên cột đó và không có dấu phẩy
  • Không có sự khác nhau

Frage 100

Frage
Phát biểu nào sau đây đúng khi vẽ luồng thông tin giữa một tiến trình chỉ đọc và kho:
Antworten
  • Không có luồng thông tin nào
  • Có cả 2 luồng thông tin ngược chiều nhau
  • Chỉ có một luồng thông tin từ kho về tiến trình
  • Chỉ có một luồng thông tin từ tiến trình về kho

Frage 101

Frage
Kết quả chuyển giao của giai đoạn “Phân tích” trong mô hình thác nước là:
Antworten
  • Các phản ánh của khách hàng trong quá trình sử dụng phần mềm
  • Phần mềm với độ tin cậy cao
  • Mô hình xử lý; Mô hình dữ liệu
  • Danh sách các yêu cầu cùng với thông tin chi tiết về từng yêu cầu

Frage 102

Frage
Mô hình thác nước thích hợp với:
Antworten
  • Những hệ thống đã hiểu rõ về yêu cầu nghiệp vụ ngay từ ban đầu
  • Tất cả đều sai
  • Những hệ thống không xác định rõ yêu cầu nghiệp vụ
  • Những hệ thống lớn và phức tạp

Frage 103

Frage
Ưu điểm của hình thức “Họp nhóm” khi khảo sát hiện trạng:
Antworten
  • Nhận được cả thông tin tổng hợp và chi tiết
  • Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát
  • Tất cả đều sai
  • Nhận được cả thông tin chất lượng và số lượng

Frage 104

Frage
Khi phân tích khả năng mở rộng yêu cầu cần quan tâm đến yếu tố:
Antworten
  • Băng thông (độ rộng của đường truyền mạng)
  • Tất cả đều sai
  • Khả năng chứa
  • Việc thiết kế cơ sở dữ liệu

Frage 105

Frage
Khi tạo bảng, đặt ràng buộc khoá quan hệ (foreign key) ở:
Antworten
  • Cả hai
  • Bảng cha
  • Bảng con
  • Tất cả đều sai

Frage 106

Frage
Tính hệ thống trong yêu cầu kiểm thử phần mềm cần:
Antworten
  • Kiểm tra dữ liệu cục bộ
  • Được lặp lại để kiểm tra xem lỗi đã được sửa hay chưa
  • Tất cả đều sai
  • Cần đảm bảo đã kiểm tra hết tất cả các trường hợp

Frage 107

Frage
Khi sửa một cột khoá quan hệ trong bảng, có thể sẽ ảnh hướng đến:
Antworten
  • Ràng buộc NOT NULL
  • Tất cả đều sai
  • Ràng buộc khoá chính không bao gồm cột đó
  • Ràng buộc khoá duy nhất không bao gồm cột đó

Frage 108

Frage
Tính tương thích trong yêu cầu chất lượng phần mềm là:
Antworten
  • Cho phép trao đổi dữ liệu với các phần mềm khác
  • Đầy đủ và chính xác các yêu cầu của người dùng
  • Giao diện đẹp, trực quan, dễ thao tác
  • Tốc độ xử lý nhanh, đạt hiệu quả kinh tế

Frage 109

Frage
Phát biểu nào sau đây đúng khi vẽ luồng thông tin giữa một tiến trình thực hiện phép toán ghi và kho:
Antworten
  • Chỉ có một luồng thông tin từ tiến trình về kho
  • Có cả 2 luồng thông tin ngược chiều nhau
  • Chỉ có một luồng thông tin từ kho về tiến trình
  • Không có luồng thông tin nào

Frage 110

Frage
Hình thức trình bày của thiết kế màn hình chính gồm:
Antworten
  • Phím nóng Thực đơn; Biểu tượng
  • Thực đơn; Phím nóng; Biểu tượng; Sơ đồ
  • Thực đơn; Phím nóng; Biểu tượng; Sơ đồ; Tích hợp
  • Tất cả đều sai

Frage 111

Frage
Kết quả chuyển giao của giai đoạn “Xác định yêu cầu” trong mô hình thác nước là:
Antworten
  • Phần mềm với độ tin cậy cao
  • Danh sách các yêu cầu cùng với thông tin chi tiết về từng yêu cầu
  • Mô hình thế giới thực
  • Mô hình xử lý; Mô hình dữ liệu

Frage 112

Frage
Quyền trên đối tượng bao gồm:
Antworten
  • Tất cả đều sai
  • Các câu lệnh thao tác dữ liệu (DML)
  • Quyền kết nối cơ sở dữ liệu
  • Các câu lệnh định nghĩa dữ liệu (DDL)

Frage 113

Frage
Khi vẽ đường quan hệ giữa 2 bảng ĐỘC_GIẢ và PHIẾU_MƯỢN trong sơ đồ logic, đường mũi tên chỉ về đâu? Biết rằng mỗi độc giả có thể mượn nhiều sách, mỗi phiếu mượn xác định duy nhất một dộc giả.
Antworten
  • Chỉ về bảng PHIẾU_MƯỢN
  • Chỉ về cả 2 bảng
  • Tất cả đều sai
  • Chỉ về bảng ĐỘC_GIẢ
Zusammenfassung anzeigen Zusammenfassung ausblenden

ähnlicher Inhalt

Der Stephansdom
Karin Wanke
Bourdieu
Melanie Najm
Checkfragen - Kapitel 1: Empirische Sozialforschung und empirische Theorie
Melanie Najm
Zivilrecht - Streitigkeiten BGB AT
myJurazone
Die Verwandlung (1915)
lilith.m
The United Kingdom - Identity and Immigration
Laura D
PR VO Quiz
Anda Muresan
Marketing
Sabrina Heckler
Vetie Chirurgie 2018 Zweitklausur
Johanna Müller
GESKO A JOUR WS 2019/20
Caroline Hannah
Vetie: Geflügelkrankheiten Der Graupapagei
Björn Sake