Zusammenfassung der Ressource
Frage 1
Antworten
-
かくにん(kakunin)
-
かくみ(kakumi)
-
しかにん(shikanin)
Frage 2
Antworten
-
Border
-
Ranh giới
-
Description
-
mô tả
Frage 3
Frage
管理者 「かんりしゃ」nghĩa là "công ty quản lý" đúng hay sai?
Frage 4
Antworten
-
Hoàn trả
-
Hoàn tất
-
Tuần hoàn
Frage 5
Frage 6
Frage
Từ nào mang nghĩa "Existing"
Antworten
-
既存 (きぞん)
-
既刊 (きかん)
-
既報 (きほう)
Frage 7
Frage
機能 nghĩa là "Khả năng", đúng hay sai?
Frage 8
Frage 9
Antworten
-
きしゅつ(kishutsu)
-
きしゅうつ(kishuutsu)
-
きじゅつ(kijutsu)
-
きじゅつう(kijutsuu)
Frage 10
Frage
Permission=許可(きょか) DUNG HAY SAI
Frage 11
Antworten
-
こしょう(koshou)
-
こうしょう(koushou)
-
こうしょ(kousho)
-
こしょ(kosho)
Frage 12
Antworten
-
こうしん(koushin)
-
こしん(koshin)
-
さらしん(sarashin)
-
さしん(sashin)
Frage 13
Frage
構造 = ストラクチャー đúng hay sai
Frage 14
Frage 15
Antworten
-
さいど(saido)
-
さいと(saito)
-
さいたく(saitaku)
Frage 16
Frage
最終 có nghĩa là First
Frage 17
Antworten
-
さくせい(Create)
-
さくせい(Loop)
-
さくせん(Create)
-
さくせん(Loop)
Frage 18
Frage
削除 có nghĩa là Delete
Frage 19
Frage
参照 có nghĩa là Refer hay Specification
Frage 20
Antworten
-
shiyousho
-
shiyoshou
-
shiyoushou
-
shiyosho
Frage 21
Frage
Từ リストア cùng nghĩa với từ nào sau đây
Antworten
-
修復 ̣̣̣
-
重要
-
省略̣ ̣ ̣
-
制限 ̣̣ ̣
Frage 22
Frage
[終了] và [リフレッシュ] cùng có nghĩa là KẾT THÚC đúng hay sai?
Frage 23
Frage 24
Frage
Từ trái nghĩa với 出力 là từ nào dưới đây?
Frage 25
Frage
Từ [初期] đọc như thế nào và có nghĩa là gì?
Antworten
-
じょき_Thời kỳ đầu
-
しょうき_Thời kỳ đầu, khởi tạo
-
しょき_Thời kỳ sau
-
しょき_Thời kỳ đầu, khởi tạo
Frage 26
Frage
除去 có nghĩa là REJECT đúng hay sai?
Frage 27
Antworten
-
しょうりやく (shouriyaku)
-
じょうりゃく (jouryaku)
-
しょうりゃく (shouryaku)
-
じょうりやく (jouriyaku)
Frage 28
Frage
詳細設計書 đọc là gì và có nghĩa như thế nào?
Antworten
-
しょさせっけいしょ (Detail Design)
-
しょさいせっけいしょ (Detail Design)
-
しょうさいせっけいしょ (Detail Design)
-
しょうさせっけいしょ (Detail Design)
Frage 29
Antworten
-
しょうり (shouri)
-
しょり (shori)
-
しょり (sori)
-
しょうり (souri)
Frage 30
Frage
[Chọn đáp án đúng nhất]......場合 được sử dụng với nghĩa nào?
Antworten
-
Trường hợp
-
Khi
-
Case
-
Tất cả đều đúng