Zusammenfassung der Ressource
Frage 1
Frage
Từ "取り扱い説明書" được viết bằng Hiragana là :
Antworten
-
とりあつかいせつめいしょ
-
とりあつかいせつめいじょ
-
とりあつかいせうつめいしょう
-
とりあつかいせうつめしょ
Frage 2
Frage
Hãy cho biết cách đọc và ý nghĩa của "設計手順”
Antworten
-
せっけいてじゅん‗Trình độ thiết kế
-
せっけいてじゅん‗Trình tự thiết kế
-
せっけてじゅん‗Trình độ thiết kế
-
せっけてじゅん‗Trình tự thiết kế
Frage 3
Frage
システム保守 (システムほしゅ) nghĩa là System maintenance?
Frage 4
Frage
Hãy chọn nghĩa phù hợp với "システム運用" (システムうんよう)
Antworten
-
System operation
-
System maintenance
-
hệ thống Vận hành
-
phát triển hệ thống
Frage 5
Frage
立上げ_Initiation được đọc là gì
Frage 6
Frage
Hãy chọn Cách đọc_Nghĩa phù hợp với từ データ圧縮
Frage 7
Frage
Hãy chọn Cách đọc - Nghĩa phù hợp với từ データ解凍
Antworten
-
データかとう-giải nén dữ liệu
-
データかいと-nén dữ liệu
-
データかいとう-giải nén dữ liệu
-
データかいとう-nén dữ liệu
Frage 8
Frage
バージョン管理 (バージョンかんり)nghĩa là gì?
Antworten
-
Quản lý Virtual
-
Quản lý bar
-
Quản lý session
-
Quản lý version
Frage 9
Frage
Công đoạn ứng với từ tiếng Nhật nào?
Frage 10
Frage
提出 có cách đọc và ý nghĩa nào?
Antworten
-
ていしゅつ_ Cung cấp
-
てしゅつ_ Provide
-
ていしゅ_ Cung cấp
-
ていしゅう_ Provide
Frage 11
Frage
自動化テスト có cách đọc là gì?
Antworten
-
じどうかテスト
-
TỰ ĐỘNG HÓA test
-
じどかテスト
-
じどうかテースト
Frage 12
Frage
Từ Milestone , tiếng Nhật là
Antworten
-
マイルストーン
-
マイルストン
-
マイストーン
-
マルストーン
Frage 13
Frage
Từ Component, tiếng Nhật viết là
Antworten
-
コンポネントー
-
コーポネント
-
コンポーネント
-
コポーネントー
Frage 14
Frage 15
Frage 16
Frage
Size, tiếng Nhật được viết là
Frage 17
Frage
Subsystem được viết trọng tiếng Nhật là
Frage 18
Frage
Sequence được viết trong tiếng Nhật là
Frage 19
Frage 20
Frage
Từ nào gần nghĩa với từ ステータス ?
Antworten
-
Comment
-
star
-
Start
-
Status
Frage 21