Frage | Antworten |
Phân tử sinh học | là hợp chất hữu cơ được tạo ra từ tế bào và cơ thể sinh vật. |
Phân tử sinh học | là hợp chất hữu cơ được tạo ra từ tế bào và cơ thể sinh vật. |
carbohydrate | Thành phần cấu tạo của carbohydrate: gồm C, H, O, trong đó tỉ lệ H : O là 2 : 1. - Chức năng của carbohydrate: + Cung cấp năng lượng cho tế bào + Dự trữ năng lượng trong tế bào + Monosaccharide là thành phần cấu tạo disaccharide, polysaccharide và nhiều hợp chất khác. + Là thành phần cấu tạo nên tế bào. |
Monosaccharide (Đường đơn) | - Là carbohydrate đơn giản nhất, thường có 3 – 7C. - Công thức phân tử: CnH2nOn Ví dụ: Triose: Glyceraldehyde, Pentose: Ribose, deoxyribose, Hexose: Glucose, fructose |
Disaccharide (Đường đôi) | 2 monosaccharide liên kết với nhau tạo nên Ví dụ: Sucrose, lactose |
Polysaccharide (Đường đa) | Nhiều monosaccharide (có thể cùng hoặc khác loại) liên kết với nhau tạo nên Ví dụ: Tinh bột, glycogen, cellulose |
Amino acid | - Có khoảng 20 loại amino acid chính tham gia câu tạo protein với trật tự khác nhau => nhiều loại protein. - Cấu tạo 1 amino acid: +Nhóm amino (-NH2) + Nhóm cacboxyl (-COOH) + Nhóm R |
Amino acid không thay thế | là những amino acid mà người và động vật không tự tổng hợp được nhưng cần thiết cho hoạt động sống nên phải thu nhận từ nguồn thức ăn |
Cấu tạo Nucleotide. | - Cấu tạo gồm 3 phần: + Gốc phosphate + Đường pentose : gồm 2 loại deoxyribose và ribose. + Nitrogenous base gồm 2 nhóm purine ( adenine – A, guanine – G) và pyrimidine( cytosine – C, Thymine – T , uracil – U). |
vai trò Nucleotide. | + là đơn phân cấu tạo nên nucleic acid. + Cung cấp năng lượng trực tiếp cho nhiều hoạt động sống của tế bào như ATP, GTP + tham gia quá trình truyền thông tin trong tế bào như AMP vòng (cAMP). |
Lipid | Cấu tạo hóa học đa dạng Tính chất + Không tan trong nước + Tan trong các dung môi hữu cơ như ether, acetone. |
Triglyceride (dầu, mỡ) | - Cấu tạo: gồm một phân tử glycerol liên kết với 3 phân tử acid béo. - Chức năng: + Là chất dự trữ năng lượng của tế bào và cơ thể. + Là dung môi hòa tan nhiều vitamin quan trọng như vitamin A, D, E, K,... |
Phospholipid | - Cấu trúc: gồm một phân tử glycerol liên kết với 2 acid béo ở một đầu, đầu còn lại liên kết với nhóm phosphate (- PO43-). Chức năng: Là thành phần chính của màng sinh chất |
Steroid | Cấu trúc: đa dạng Chức năng: + Cholesterol là thành phần quan trọng của màng tế bào + Hormone steroid như cortisol, estrogen, testosterone: điều hòa trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản của cơ thể |
Möchten Sie mit GoConqr kostenlos Ihre eigenen Karteikarten erstellen? Mehr erfahren.