null
US
Entrar
Registre-se gratuitamente
Registre-se
Detectamos que o JavaScript não está habilitado no teu navegador. Habilite o Javascript para o funcionamento correto do nosso site. Por favor, leia os
Termos e Condições
para mais informações.
Próximo
Copiar e Editar
Você deve estar logado para concluir esta ação!
Inscreva-se gratuitamente
984921
CAN BO - CONG CHUC
Descrição
Mapa Mental sobre CAN BO - CONG CHUC, criado por Nhung Týt em 08-06-2014.
Sem etiquetas
vietnamese laws
Mapa Mental por
Nhung Týt
, atualizado more than 1 year ago
Mais
Menos
Criado por
Nhung Týt
mais de 10 anos atrás
217
1
0
Resumo de Recurso
CAN BO - CONG CHUC
Thi hành công vụ
1 - Hiến pháp + pháp luật
2- Lợi ích của NN
3- Quyền + lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân
4- Công khai, minh bạch, đúng thẩm quyền + có kiểm tra, gián sát
5- hệ thống, thống nhất, liên tục, thông suốt, hiệu quả
6- thứ bậc hành chính + phối hợp chặt chẽ
NGHĨA VỤ
Với Đảng, NN, Nhân dân
1- trung thành; bảo vệ danh dự & lợi ích
2- tôn trọng; phục vụ nd
3- liên hệ, lắng nghe, chịu giám sát của nd
4- chấp hành: đường lối, chủ trương, chính sách, pháp luật
Trong thi hành công vụ
1- nhiệm vụ, quyền hạn được giao
Anotações:
đúng, đủ, chịu trách nhiệm về kết quả.
2- nội quy, quy chế, hành vi vi phạm PL, bí mật NN
Anotações:
kỷ luật, chấp hành, báo cáo ng có thẩm quyền, bảo vệ bí mật NN
3- công vụ, cơ quan, đơn vị.
Anotações:
chủ động, phối hợp chặt chẽ, đoàn kết
4- TS nhà nước được giao
Anotações:
bảo vệ, quản lý, sử dụng hiệu quả, tiết kiệm
5- quyết định cấp trên
Anotações:
chấp hành. Có căn cứ nếu qđ là trái PL thì báo cáo bằng vban với ng ra qđ. nếu ng ra qđ.....thi hành nhưng ko chịu trách nhiệm về hậu quả.
6- nghĩa vụ khác
Là người đứng đầu
1- 2 nội dung trên
2- nhiệm vụ, kết quả hoạt động
Anotações:
chỉ đạo tổ chức thực hiện; chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện.
3- công vụ của cbcc
Anotações:
kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn
4- quan liêu, tiết kiệm
Anotações:
phòng, chống tệ nạn; chịu trách nhiệm xảy ra tệ nạn
5- văn hoá công sở
Anotações:
tổ chức thực hiện; xử lý vi phạm
6- khiếu nại, tố cáo, kiến nghị
Anotações:
giải quyết kịp thời, theo thẩm quyền
7- nghĩa vụ khác
QUYỀN
Thi hành công vụ
Quyền tương xứng với nhiệm vụ
Trag thiết bị + điều kiện làm việc
thông tin liên quan
đào tạo, bồi dưỡng
PL bảo vệ
Tiền lương
lương + phụ cấp tương xứng
làm thêm giờ, công tác phí ...
Nghỉ ngơi
nghỉ hàng năm, nghỉ lễ, nghỉ việc riêng ... theo PL về lao động
Khác
học tập, nghiên cứu kh, chính sách ưu đãi, BHXH, BHYT...
ĐẠO ĐỨC, VĂN HOÁ GIAO TIẾP
Đạo đức
cần, kiệm; liêm chính, chí công vô tư
VHGT công sở
lịch sự, tôn trọng, chuẩn mực
công bằng, khách quan, dân chủ, đoàn kết
công vụ: mang phù hiệu, thẻ cc, lịch sự, giữ uy tín cq
VHGT v nhân dân
gần gũi, lịch sự, khiêm tốn, chuẩn mực
ko hách dịch, cửa quyền, gây kk, phiền hà
KO ĐƯỢC LÀM
Đạo dức công vụ
trốn tránh, thoái thác; bè phái, đình công
sd TS NN&ND trái PL
lợi dụng, lạm dụng để vụ lợi
phân biệt đối xử
Bí mật NN
Ko tiết lộ dưới mọi hình thức
sau ít nhất 5 năm nghỉ việc, ko được làm trong ngành có liên quan ở đv khác
CP quy định cụ thể ngành, nghề
Việc khác theo quy định của PL
KHEN THƯỞNG
ttheo qđ về luật khen thưởng
XỬ LÝ VI PHẠM
Quer criar seus próprios
Mapas Mentais
gratuitos
com a GoConqr?
Saiba mais
.
Semelhante
Direito Internacional Público
victorbrando
Simulado Geral de contabilidade
Alessandra S.
English General Quiz
Luiz Fernando
Expressões em inglês #4
Eduardo .
Pesquisa Científica (Mapa Mental)
Jussara Aguiar
Estrutura das palavras e Processo de formação das palavras
Juliane Antoniel
Tecido Epitelial
bedamorim
Plano de Aula em 5 minutos
GoConqr suporte .
EA-HSG-2015 Questões achadas no app QUIZADA na playstore
carloshenriquetorrez .
Farmacologia
B F
Princípios Expressos do Direito Administrativo
Davi Albino Damacena JR
Explore a Biblioteca