EQ LET-S

Descrição

TEST IQ HỌC VIÊN ĐẦU VÀO
Hoang Huyen
Quiz por Hoang Huyen, atualizado more than 1 year ago
Hoang Huyen
Criado por Hoang Huyen aproximadamente 6 anos atrás
11
0

Resumo de Recurso

Questão 1

Questão
1. Khi nào bạn ở trong trạng thái tốt nhất?
Responda
  • Vào buổi sáng
  • Trong suốt buổi chiều và đầu giờ tối
  • Về đêm

Questão 2

Questão
2. Khi đi bộ bạn thường đi như thế nào?
Responda
  • A. Đi nhanh bước dài
  • Đi nhanh bước ngắn
  • Đi đều bước, đầu hướng về phía trước
  • Đi chậm đầu cúi xuống
  • Đi rất chậm

Questão 3

Questão
3. Khi nói chuyện với đồng nghiệp bạn thường
Responda
  • Đứng khoanh tay
  • Hai tay nắm chặt
  • Một hoặc cả hai tay chắp sau hông
  • Chạm vào người đang nói chuyện với bạn
  • Sờ tay lên mũi, cằm hoặc lắc lư đầu

Questão 4

Questão
4. Khi nghỉ ngơi, thư giãn bạn hay ngồi với tư thế nào?
Responda
  • Khép hai đầu gối vào nhau
  • Vắt chéo hai chân lên nhau
  • Duỗi thẳng hai chân
  • Duỗi thẳng một chân để dưới chân kia

Questão 5

Questão
5. Khi người khác làm bạn buồn cười, bạn sẽ có biểu hiện gì?
Responda
  • Tán thưởng bằng một nụ cười lớn
  • Cười nhưng không quá lớn
  • Khẽ cười thầm
  • Cười bẽn lẽn

Questão 6

Questão
6. Khi bạn được mời đến dự tiệc hoặc cuộc họp bạn thường
Responda
  • Ra nhập ngay với ai đó chú ý đến bạn
  • Từ từ ra nhập với ai đó xung quanh mà bạn biết
  • Kín đáo nhập cuộc, cố gắng không gây sự chú ý

Questão 7

Questão
7. Bạn đang rất chăm chú với công việc bỗng bị ai đó làm phiền bạn sẽ có phản ứng:
Responda
  • Vui vẻ ngừng công việc
  • Cảm thấy rất bực mình nhưng không biểu hiện ra mặt
  • Thay đổi trạng thái đột ngột

Questão 8

Questão
8. Màu nào mà bạn yêu thích nhất
Responda
  • Đỏ hoặc cam
  • Đen
  • Vàng hoặc xanh da trời
  • Xanh lá cây
  • Xanh đen hoặc màu tía
  • Trắng
  • Nâu hoặc sáng

Questão 9

Questão
9. Khi nằm ngủ, đầu tiên bạn sẽ nằm với vị trí nào?
Responda
  • Nằm thẳng lưng
  • Nằm úp người xuống
  • Nằm nghiêng co người lại
  • Nằm đầu gối lên tay
  • Gác tay lên trán hoặc một vật gì đó

Questão 10

Questão
10. Trong những giấc mơ bạn thường thấy bạn...
Responda
  • Ngã
  • Cãi lộn hoặc đánh nhau
  • Tìm kiếm một cái gì đó hoặc ai đó
  • Bay hoặc bơi lội
  • Hiếm khi mơ và không nhớ
  • Giấc mơ luôn đẹp

Questão 11

Questão
11. Buổi sáng thức dậy, việc đầu tiên bạn làm là:
Responda
  • Với tay tắt cái đồng hồ rùi ngủ nướng thêm 5 phút.
  • Gấp gọn chăn màn
  • Lao ngay vào nhà vệ sinh
  • Giằng co chiếc chăn với vợ/chồng bạn vì vợ/chồng bạn gọi bạn dậy.

Questão 12

Questão
12. Nếu kiếm được 1.000.000 lần đầu tiên bạn sẽ:
Responda
  • Đưa cho bố mẹ
  • Mua ngay những thứ mà bạn ao ước
  • Khao bạn bè và người thân một chầu tuý luý
  • Để dành.

Questão 13

Questão
13. Bạn để ý "người ta"vì:
Responda
  • Tài giỏi
  • Đẹp ; Xinh; Nổi bật
  • Có cá tính
  • Chẳng biết vì sao nữa.

Questão 14

Questão
14. Bị mất tiền cho một dự định quan trọng, phản ứng đầu tiên của bạn là:
Responda
  • Hoảng hốt, kêu om sòm
  • Thần mặt ra không động đậy
  • Lẳng lặng về nhà báo cáo với bố mẹ/vợ
  • Kể với đứa bạn thân để xoay tiền "đập" vào.

Questão 15

Questão
15. Cách ăn mặc của bạn hiện giờ:
Responda
  • Mặc như mọi người
  • Mặc những thứ người khác mua cho
  • Bạn tự hài lòng với cách ăn mặc của mình
  • Mặc để nổi nhất đám đông

Questão 16

Questão
16. Thời gian rảnh bạn thường:
Responda
  • Nghe nhạc
  • Đọc sách, truyện
  • Ngủ
  • Xem phim

Questão 17

Questão
17. Phòng ở của bạn/Nơi làm việc của bạn/Chiếc giường của bạn:
Responda
  • Bừa khủng khiếp
  • Gọn gẽ, không ai phải phàn nàn
  • Nơi trưng bày những"tác phẩm nghệ thuật"
  • Chỉ toàn bút với tài liệu

Questão 18

Questão
18. Bạn thân của bạn là
Responda
  • Người biết mọi bí mật của bạn
  • Đi đâu cũng có nhau, như hình với bóng
  • Người có thể ngồi hàng giờ nghe bạn ca thán
  • Người cãi nhau với bạn nhiều nhất

Questão 19

Questão
19. Bạn thích một ngày
Responda
  • U ám
  • Nắng tưng bừng
  • Trời râm
  • Mưa

Questão 20

Questão
20. Thần tượng của bạn là
Responda
  • Ngôi sao ca nhạc, điện ảnh
  • Chẳng ai cả
  • Một chính khách
  • Người thân quanh bạn

Semelhante

English Basic Grammar
Alessandra S.
Guia de Estudos para OAB 1a Fase
Maria José
Phrasal Verbs - Inglês #8
Eduardo .
Artigo Científico - estrutura
alineadc
Administração Financeira e Orçamentária
Raphael Luiz Fonseca
Atualidades Vestibular Enem 2
GoConqr suporte .
Geologia 10º Ano
Maria Ferreira
O que você pode fazer com GoConqr
GoConqr suporte .
Contextualização Aula 02 - Desenvolvimento e Sustentabilidade Ambiental - Medicina
Jéssica Meireles