Questão 1
Questão
Điện toán đám mây còn gọi là gì?
Responda
-
Điện toán máy chủ ảo
-
Điện toán máy chủ thật
-
Điện toán lưới
-
Không có đáp án đúng
Questão 2
Questão
Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất về hình mẫu của điện toán đám mây?
Responda
-
Thông tin được lưu trữ thường trực tại các máy chủ trên Internet và chỉ được lưu trữ tạm thời ở các máy khách
-
Thông tin được lưu trữ tạm thời tại các máy chủ trên Internet và được lưu trữ thường trực ở các máy khách
-
Thông tin được lưu trữ thường trực tại các máy chủ trên Internet và chỉ được lưu trữ thường trực ở các máy khách
-
Không có phát biểu nào đúng
Questão 3
Questão
Điện toán đám mây viết là gì?
Responda
-
Cloud Computing
-
Cloud Mobile
-
Cloud Internet
-
Không có phương án đúng
Questão 4
Questão
Thuật ngữ Cloud Computing ra đời vào năm nào?
Questão 5
Questão
Điện toán đám mây có thể được xem như là giai đoạn tự nhiên tiếp theo từ mô hình điện toán nào?
Questão 6
Questão
Kiến trúc SOA viết tắt của từ gì?
Questão 7
Questão
Kiến trúc SOA là kiến trúc gì?
Questão 8
Questão
Dịch vụ IT truyền thống phải tự xây dựng bao nhiêu phần?
Responda
-
Nền tảng, thực thi, ứng dụng, dữ liệu
-
Thực thi, ứng dụng, dữ liệu
-
Ứng dụng, dữ liệu
-
Nền tảng, thực thi
Questão 9
Questão
Dịch vụ IaaS là viết tắt của từ gì?
Questão 10
Questão
Với mô hình dịch vụ IaaS, người sử dụng phải tự xây dựng cái gì?
Responda
-
Thực thi, ứng dụng, dữ liệu
-
Nền tảng, thực thi, ứng dụng, dữ liệu
-
Ứng dụng, dữ liệu
-
Dữ liệu
Questão 11
Questão
Dịch vụ PaaS là viết tắt của từ gì?
Responda
-
Platform as a Service
-
Platform as a Server
-
Plat as a Service
-
Platform and a Service
Questão 12
Questão
Với mô hình dịch vụ PaaS, người sử dụng phải tự xây dựng cái gì?
Responda
-
Ứng dụng, dữ liệu
-
Dữ liệu
-
Thực thi, ứng dụng, dữ liệu
-
Nền tảng, thực thi, ứng dụng, dữ liệu
Questão 13
Questão
Với mô hình dịch vụ SaaS, người sử dụng phải tự xây dựng cái gì?
Responda
-
Dữ liệu
-
Ứng dụng, dữ liệu
-
Thực thi, ứng dụng, dữ liệu
-
Nền tảng, thực thi, ứng dụng, dữ liệu
Questão 14
Questão
Dịch vụ SaaS là viết tắt của từ gì?
Responda
-
Software as a Service
-
Software as a Server
-
Soft as a Service
-
Software and a Service
Questão 15
Questão
Facebook thuộc loại dịch vụ điện toán đám mây nào?
Responda
-
SaaS
-
PaaS
-
IaaS
-
Không có đáp án đúng
Questão 16
Questão
Loại dịch vụ nào mà người sử dụng chỉ cần thuê và đưa dữ liệu vào ứng dụng luôn?
Responda
-
SaaS
-
PaaS
-
IaaS
-
Không có đáp án đúng
Questão 17
Questão
Loại dịch vụ nào mà người sử dụng sau khi thuê xong còn phải xây dựng thêm các thành phần nhiều nhất?
Responda
-
IaaS
-
PaaS
-
SaaS
-
Không có đáp án đúng
Questão 18
Questão
Loại dịch vụ nào mà người sử dụng có được môi trường để lập trình chương trình ứng dụng?
Responda
-
PaaS
-
IaaS
-
SaaS
-
Không có đáp án đúng
Questão 19
Questão
Có bao nhiêu lớp thành phần trong điện toán đám mây?
Questão 20
Questão
Những loại dịch vụ nào khi thuê có Networking
Questão 21
Questão
Những loại dịch vụ nào khi thuê có Storage?
Questão 22
Questão
Những loại dịch vụ nào khi thuê có Virtualization?
Questão 23
Questão
Những loại dịch vụ nào khi thuê có Server?
Questão 24
Questão
Những loại dịch vụ nào khi thuê có Operating System?
Responda
-
PaaS, SaaS
-
IaaS, PaaS
-
SaaS
-
PaaS
Questão 25
Questão
Những loại dịch vụ nào khi thuê có Database?
Responda
-
PaaS, SaaS
-
IaaS, PaaS
-
SaaS
-
PaaS
Questão 26
Questão
Những loại dịch vụ nào khi thuê có Runtimes?
Responda
-
PaaS, SaaS
-
IaaS, PaaS
-
SaaS
-
PaaS
Questão 27
Questão
Những loại dịch vụ nào khi thuê có Application?
Responda
-
SaaS
-
PaaS
-
PaaS, SaaS
-
IaaS, PaaS, SaaS
Questão 28
Questão
Trong hoạt động của điện toán đám mây, lớp Front – End để làm gì?
Responda
-
Là lớp chứa giao diện người dùng của ứng dụng
-
Là lớp chứa hạ tầng thiết bị
-
Là lớp chứa toàn bộ các thành phần hoạt động
-
Không có đáp án đúng
Questão 29
Questão
Trong hoạt động của điện toán đám mây, lớp Back – End để làm gì?
Responda
-
Là lớp chứa hạ tầng thiết bị
-
Là lớp chứa giao diện người dùng của ứng dụng
-
Là lớp chứa toàn bộ các thành phần hoạt động
-
Không có đáp án đúng
Questão 30
Questão
Google App Engine là dịch vụ thuộc loại gì?
Responda
-
PaaS
-
SaaS
-
IaaS
-
Không có đáp án đúng
Questão 31
Questão
Google Computer Engine là dịch vụ thuộc loại gì?
Responda
-
IaaS
-
PaaS
-
SaaS
-
Không có đáp án đúng
Questão 32
Questão
Đâu là nhược điểm của điện toán đám mây, chọn đáp án đúng nhất?
Responda
-
Tính riêng tư, tính sẵn dùng, tính di động dữ liệu, mất dữ liệu, khả năng bảo mật, quyền sở hữu
-
Tính riêng tư, tính di động dữ liệu, mất dữ liệu, khả năng bảo mật, quyền sở hữu
-
Tính riêng tư, tính sẵn dùng, mất dữ liệu, khả năng bảo mật, quyền sở hữu
-
Tính riêng tư, tính sẵn dùng, tính di động dữ liệu, mất dữ liệu, khả năng bảo mật
Questão 33
Questão
Có bao nhiêu mô hình điện toán đám mây được triển khai trong thực tế?
Questão 34
Questão
Gmail là ứng dụng thuộc loại dịch vụ gì?
Responda
-
SaaS
-
PaaS
-
IaaS
-
Không có đáp án đúng
Questão 35
Questão
Mô hình dịch vụ Service Category của loại IaaS gồm có những gì?
Responda
-
VM rental, online storage
-
Online operating environment, online database, online message queues
-
Application and software rental
-
Không có đáp án đúng
Questão 36
Questão
Mô hình dịch vụ Service Category của loại PaaS gồm có những gì?
Responda
-
Online operating environment, online database, online message queues
-
VM rental, online storage
-
Application and software rental
-
Không có đáp án đúng
Questão 37
Questão
Mô hình dịch vụ Service Category của loại SaaS gồm có những gì?
Responda
-
Application and software rental
-
VM rental, online storage
-
Online operating environment, online database, online message queues
-
Không có đáp án đúng
Questão 38
Questão
Mô hình dịch vụ Service Customization của loại IaaS gồm có những gì?
Questão 39
Questão
Mô hình dịch vụ Service Customization của loại PaaS gồm có những gì?
Questão 40
Questão
Mô hình dịch vụ Service Customization của loại SaaS gồm có những gì?
Questão 41
Questão
Mô hình dịch vụ Service Accessing and Using của loại IaaS gồm có những gì?
Responda
-
Remote console, web services
-
Online development and debugging, integration of offline development tools and cloud
-
Web 2.0 access technology
-
Web services and web 2.0 access technology
Questão 42
Questão
Mô hình dịch vụ Service Accessing and Using của loại PaaS gồm có những gì?
Responda
-
Online development and debugging, integration of offline development tools and cloud
-
Remote console, web services
-
Web 2.0 access technology
-
Web services and web 2.0 access technology
Questão 43
Questão
Mô hình dịch vụ Service Accessing and Using của loại SaaS gồm có những gì?
Responda
-
Web 2.0 access technology
-
Remote console, web services
-
Online development and debugging, integration of offline development tools and cloud
-
Web services and web 2.0 access technology
Questão 44
Questão
Kiểu dịch vụ Service Monitoring của loại IaaS gồm có những gì?
Responda
-
Physical resource monitoring
-
Logic resource monitoring
-
Application monitoring
-
Application monitoring, logic resource monitoring
Questão 45
Questão
Kiểu dịch vụ Service Monitoring của loại PaaS gồm có những gì?
Responda
-
Logic resource monitoring
-
Physical resource monitoring
-
Application monitoring
-
Application monitoring, logic resource monitoring
Questão 46
Questão
Kiểu dịch vụ Service Monitoring của loại SaaS gồm có những gì?
Responda
-
Application monitoring
-
Logic resource monitoring
-
Physical resource monitoring
-
Application monitoring, logic resource monitoring
Questão 47
Questão
Kiểu dịch vụ Service Level Management của loại IaaS gồm có những gì?
Responda
-
Dynamic orchestration of physical resources
-
Dynamic orchestration of logic resources
-
Dynamic orchestration of applications
-
Multi-tenancy, network, storage
Questão 48
Questão
Kiểu dịch vụ Service level management của loại SaaS gồm có những gì?
Responda
-
Dynamic orchestration of applications
-
Dynamic orchestration of physical resources
-
Dynamic orchestration of logic resources
-
Multi-tenancy, network, storage
Questão 49
Questão
Kiểu dịch vụ Service Level Management của loại PaaS gồm có những gì?
Responda
-
Dynamic orchestration of logic resources
-
Dynamic orchestration of applications
-
Dynamic orchestration of physical resources
-
Application usage metering
Questão 50
Questão
Kiểu dịch vụ Service Optimization của loại IaaS gồm có những gì?
Responda
-
Network, storage, and server virtualization
-
Large-scale distributed file system, database, middleware
-
Multi-tenancy
-
Multi-tenancy, network, storage
Questão 51
Questão
Kiểu dịch vụ Service optimization của loại PaaS gồm có những gì?
Responda
-
Large-scale distributed file system, database, middleware
-
Network, storage, and server virtualization
-
Multi-tenancy
-
Multi-tenancy, network, storage
Questão 52
Questão
Kiểu dịch vụ Service Optimization của loại SaaS gồm có những gì?
Responda
-
multi-tenancy
-
large-scale distributed file system, database, middleware
-
network, storage, and server virtualization
-
application usage metering
Questão 53
Questão
Kiểu dịch vụ Service Measurement của loại IaaS gồm có những gì?
Responda
-
physical resource metering
-
logic resource usage metering
-
application usage metering
-
network, storage, and server virtualization
Questão 54
Questão
Kiểu dịch vụ Service Measurement của loại PaaS gồm có những gì?
Responda
-
logic resource usage metering
-
physical resource metering
-
application usage metering
-
network, storage, and server virtualization
Questão 55
Questão
Kiểu dịch vụ Service Measurement của loại SaaS gồm có những gì?
Responda
-
application usage metering
-
physical resource metering
-
logic resource usage metering
-
network, storage, and server virtualization
Questão 56
Questão
Kiểu dịch vụ Service Integration and Combination của loại IaaS gồm có những gì?
Responda
-
load balance
-
SOA
-
SOA, mashup
-
usage metering
Questão 57
Questão
Kiểu dịch vụ Service Integration and Combination của loại PaaS gồm có những gì?
Responda
-
SOA
-
load balance
-
SOA, mashup
-
usage metering
Questão 58
Questão
Kiểu dịch vụ Service integration and combination của loại SaaS gồm có những gì?
Responda
-
SOA, mashup
-
load balance
-
SOA
-
usage metering
Questão 59
Questão
Kiểu dịch vụ Security của loại IaaS gồm có những gì?
Responda
-
storage encryption and isolation, VM isolation, VLAN, SSL/SSH
-
data isolation, operating environment isolation, SSL
-
data isolation, operating environment isolation, SSI, Web authentication and authorization
-
load balance
Questão 60
Questão
Kiểu dịch vụ Security của loại PaaS gồm có những gì?
Responda
-
data isolation, operating environment isolation, SSL
-
storage encryption and isolation, VM isolation, VLAN, SSL/SSH
-
data isolation, operating environment isolation, SSI, Web authentication and authorization
-
load balance
Questão 61
Questão
Kiểu dịch vụ Security của loại SaaS gồm có những gì?
Responda
-
data isolation, operating environment isolation, SSI, Web authentication and authorization
-
data isolation, operating environment isolation, SSL
-
storage encryption and isolation, VM isolation, VLAN, SSL/SSH
-
storage encryption and isolation, VM isolation
Questão 62
Questão
Hãng Viettel IDC nhà cung cấp các dịch vụ điện toán đám mây được thành lập vào năm nào?
Questão 63
Questão
Hãng IBM mở trung tâm điện toán đám mây tại thị trường Việt Nam vào năm nào?
Questão 64
Questão
Hội thảo Hành trình tới công nghệ điện toán đám mây do Microsoft tổ chức ngày 2/3/2011 ở đâu?
Responda
-
Hà Nội
-
Thành phố Hồ Chí Minh
-
Đà Nẵng
-
Huế
Questão 65
Questão
Doanh nghiệp công nghệ Việt Nam nào duy nhất tham gia sự kiện tại Nhật, ngày 26/2/2014, do tập đoàn Nikkei tổ chức là
Responda
-
FPT
-
Viettel IDC
-
VNPT
-
VNTT
Questão 66
Questão
Năm 2008, Hãng IBM đã có khách hàng đầu tiên tại việt nam là Công ty nào?
Responda
-
VNTT
-
VNPT
-
FPT
-
Viettel IDC
Questão 67
Questão
Cách gọi khác về điện toán đám mây?
Responda
-
Không có đáp án đúng
-
Điện toán tự trị
-
Điện toán máy chủ thật
-
Điện toán luới
Questão 68
Questão
Điện toán đám mây có thể được xem như là giai đoạn tự nhiên tiếp theo từ mô hình điện toán nào?
Questão 69
Questão
SOA là kiểu kiến trúc, viết tắt của từ gì?
Questão 70
Questão
Kiến trúc Service Oriented Architecture là kiến trúc gì?
Questão 71
Questão
Phải tự xây dựng bao nhiêu phần trong mô hình dịch vụ IT truyền thống?
Questão 72
Questão 73
Questão
Nguời sử dụng phải tự xây dựng mấy phần nếu thuê dịch vụ IaaS?
Questão 74
Questão
Người sử dụng phải tự xây dựng mấy phần nếu thuê dịch vụ PaaS?
Questão 75
Questão
Người sử dụng phải tự xây dựng mấy phần nếu thuê dịch vụ SaaS?
Questão 76
Questão
Đám mây Hybrid (lai) là gì?
Responda
-
Là mô hình trong đó hạ tầng đám mây được sở hữu bởi một tổ chức và phục vụ cho người dùng của tổ chức đó
-
Là mô hình mà hạ tầng đám mây được một tổ chức sỡ hữu và cung cấp dịch vụ rộng rói cho tất cả các khách hàng thông qua hạ tầng mạng Internet hoặc các mạng công cộng diện rộng
-
Là mô hình bao gồm hai hoặc nhiều hơn các đám mây trên tích hợp chia sẻ hạ tầng với nhau
-
Là mô hình bao gồm hai hoặc nhiều hơn các đám mây (đám mây riêng và đám mây công cộng) tích hợp với nhau cho phép chia sẻ hạ tầng hoặc đáp ứng nhu cầu trao đổi dữ liệu
Questão 77
Questão
Các đám mây lai hầu hết thường được sử dụng làm?
Responda
-
Một đối tác, nơi các ứng dụng lưu trữ trong đám mây và các ứng dụng quan trọng vẫn còn trên trang web.
-
Một nơi thí nghiệm, nơi đám mây được sử dụng với vùng làm việc tạm thời.
-
Khả năng bổ sung hay khả năng bùng nổ, nơi đám mây được sử dụng cho các đột biến bất ngờ.
-
Tất cả các ý
Questão 78
Questão
Đâu không phải là lợi ích khi triển khai đám mây lai?
Responda
-
Hỗ trợ khả năng kiểm soát dữ liệu đa dạng, tăng tốc độ truy cập giữa hệ thông và các ứng dụng
-
Hỗ trợ xử lý cao điểm - nhiều thời điểm khi khả năng xử lý của đám mây nội bộ không thể đáp ứng được nhu cầu trong doanh nghiệp
-
Tăng khả năng mở rộng mà không cần nâng cấp cơ sở hạ tầng
-
Tăng tính an ninh, bảo mật cho đám mây riêng
Questão 79
Questão
Đâu là lợi ích của đám mây lai?
Responda
-
Doanh nghiêp có thể cắt giảm khả năng lưu trữ nội bộ bởi vỡ bạn có thể di chuyển tất cả các dữ liệu không cần thiết lên đám mây bên ngoài của bạn và chỉ lưu trữ tại chỗ dữ liệu quan trọng nhất.
-
Hỗ trợ khả năng kiểm soát dữ liệu đa dạng, tăng tốc độ truy cập giữa hệ thông và các ứng dụng
-
Đám mây lai hỗ trợ xử lý cao điểm - nhiều thời điểm khi khả năng xử lý của đám mây nội bộ không thể đáp ứng được nhu cầu trong doanh nghiệp.
-
Tất cả các ý
Questão 80
Questão
Các vấn đề liên quan đến bảo mật trên đám mây lai?
Responda
-
Không kiểm soát trên dữ liệu, bảo mật và bảo trì được giao phó cho nhà cung cấp dịch vụ của bạn
-
Không biết các vị trí vật lý của dữ liệu
-
Không trực tiếp kiểm soát về sao lưu, tăng nguy cơ mất dữ liệu
-
Tất cả các ý
Questão 81
Questão
Các dịch vụ từ đám mây công cộng nào có thể kết hợp đưa vào đám mây lai?
Responda
-
Amazon
-
Google
-
Microsoft
-
Tất cả
Questão 82
Questão
Các bước tạo máy chủ ảo Google Engine thứ tự như thế nào?
Responda
-
VM instances / Computer engine / new instances / config VM
-
Config VM / Computer engine / VM instances / new instances
-
Computer engine / VM instances / config VM / new instances
-
Computer engine / VM instances / new instances / config VM
Questão 83
Questão
Điện toán máy chủ ảo gồm mấy thành phần?
Questão 84
Questão
Thứ tự đúng của mô hình điện toán máy chủ ảo?
Responda
-
Client – Application – Infrastructure – Server – Platform.
-
Client – Platform – Application – Infrastructure – Server.
-
Client – Infrastructure – Platform – Application – Server.
-
Client – Application – Platform – Infrastructure – Server.
Questão 85
Questão
Điện toán máy chủ ảo hoạt động gồm có mấy lớp?
Questão 86
Questão
Mô hình dịch vụ trong kiến trúc của điện toán đám mây là gì?
Questão 87
Questão
Có mấy mô hình triển khai của điện toán đám mây trong thực tế?
Questão 88
Questão
Phát biểu nào sai về đám mây cộng cộng?
Responda
-
Là mô hình các dịch vụ đám mây được bên thứ ba cung cấp.
-
Các đám mây tồn tại ngoài tường lửa của công ty và tổ chức sử dụng.
-
Các đám mây được lưu trữ đầy đủ và được nhà cung cấp đám mây quản lý.
-
Đám mây tồn tại bên trong tường lửa của các tổ chức và được tổ chức quản lý trực tiếp.
Questão 89
Questão
Đám mây công cộng cung cấp những dịch vụ nào?
Responda
-
Infrastructure-as-a-Service.
-
Infrastructure-as-a-Service và Software-as-a-Service
-
Platform-as-a-Service và Software-as-a-Service
-
Infrastructure-as-a-Service, Platform-as-a-Service và Software-as-a-service
Questão 90
Questão
Khi sử dụng đám mây công cộng khách hàng phải trả những chi phí nào?
Responda
-
Chi phí về quản lý phần cứng.
-
Chi phí về phần mềm dịch vụ.
-
Chi phí về bảo trì hệ thống.
-
Chi phí cho các tài nguyên sử dụng.
Questão 91
Questão
Phát biểu nào đúng về đám mây riêng?
Responda
-
Là mô dình các dịch vụ đám mây được bên thứ ba cung cấp.
-
Các đám mây tồn tại ngoài tường lửa của công ty và tổ chức sử dụng.
-
Các đám mây được lưu trữ đầy đủ và được nhà cung cấp đám mây quản lý.
-
Đám mây tồn tại bên trong tường lửa của các tổ chức và được tổ chức quản lý trực tiếp.
Questão 92
Questão
Public Clouds là gì?
Responda
-
Là đám mây được chia sẻ bởi một số tổ chức và hỗ trợ một cộng đồng cụ thể có mối quan tâm chung.
-
Là đám mây được quản lý bởi các công ty lớn chuyên cung cấp các dịch vụ cho cộng đồng.
-
Là đám mây được cung cấp bên trong của một tổ chức xã hội.
-
Là đám mây công cộng cố gắng cung cấp cho người tiêu dùng các phần tử công nghệ thông tin tốt nhất.
Questão 93
Questão
Khi nào thì lựa chọn dịch vụ đám mây công cộng (public cloud)?
Responda
-
Người dùng có các ứng dụng Infrastructure-as-a-Service từ một nhà cung cấp có chiến lược an ninh thực hiện tốt.
-
Người dùng có các ứng dụng Platform-as-a-Service từ một nhà cung cấp có chiến lược an ninh thực hiện tốt.
-
Cả 3 phương án.
-
Người dùng có các ứng dụng Software-as-a-Service từ một nhà cung cấp có chiến lược an ninh thực hiện tốt
Questão 94
Questão
Doanh nghiệp triển khai đám mây riêng gặp những khó khăn gì?
Responda
-
Chi phí của việc thiết lập đám mây bên trong có thể có chiều hướng ngăn cản việc sử dụng.
-
Chi phí hoạt động liên tục của đám mây có thể vượt chi phí sử dụng một đám mây chung.
-
Trách nhiệp thiết lập và bảo trì đám mây.
-
Cả 3 đáp án.
Questão 95
Questão
Mô hình đám mây riêng có lợi thế gì so với đám mây chung?
Responda
-
Đám mây được lưu trữ đầy đủ và được quản lý chặt chẽ.
-
Phân bố tải workload cho các ứng dụng được sử dụng bởi nhiều người.
-
Có thể phục vụ tốt các quy trình nhiệp vụ tới hạn, an toàn, như các khoản thanh toán của khách , xử lý bảng lương của nhân viên…
-
Kiểm soát chi tiết hơn trên các tài nguyên khác nhau đang tạo thành một đám mây mang lại cho tất cả các tùy chọn cấu hình có sẵn.
Questão 96
Questão
Mô hình đám mây nào thích hợp với doanh nghiệp?
Responda
-
Đám mây cộng đồng.
-
Không có đáp án đúng.
-
Đám mây lai.
-
Đám mây riêng.
Questão 97
Questão
Tổ chức hỗ trợ cộng đồng phù hợp với việc triển khai mô hình đám mây nào?
Responda
-
Private cloud.
-
Public cloud.
-
Hybrid cloud.
-
Community cloud.
Questão 98
Questão
Dịch vụ đám mây Google Computer Engine và Cloud SDK để thao tác với loại dịch vụ nào?
Questão 99
Questão
Google App Engine được sử dụng để thao tác triển khai loại dịch vụ nào trong điện toán đám mây.
Questão 100
Questão
Sử dụng Google App Engine và App Engine PHP SDK để chạy website hỗ trợ ngôn ngữ và cơ sở dữ liệu nào?
Responda
-
PHP và SQL.
-
ASP và Acceses.
-
Java và Oracle.
-
PHP và My SQL.
Questão 101
Questão
App Engine PHP SDK của hãng nào?
Responda
-
IBM.
-
Amazon.
-
Oracle.
-
Google.
Questão 102
Questão
EC2 là nền tảng cơ sở hạ tầng điện toán đám mây do hãng nào cung cấp?
Responda
-
Microsoft.
-
IBM.
-
Google.
-
Amazon.
Questão 103
Questão
Dịch vụ nào Google cung cấp miễn phí?
Responda
-
Cloud SQL
-
Previewcloud Datastore
-
Compute Engine
-
Google Drive
Questão 104
Questão
Dịch vụ EC2 của Amazon ra mắt lần đầu vào năm nào?
Questão 105
Questão 106
Questão
Đâu là ưu điểm của điện toán đám mây, chọn đáp án đúng nhất?
Responda
-
Tính linh động, giảm chi phí, tạo nên sự độc lập, tăng cường độ tin cậy, bảo mật, bảo trì dễ dàng.
-
Tính linh động, giảm chi phí, tăng cường độ tin cậy, bảo mật, bảo trì dễ dàng.
-
Tính linh động, giảm chi phí, tạo nên sự độc lập, tăng cường độ tin cậy, bảo mật, bảo trì dễ dàng, miễn phí.
-
Tính linh động, giảm chi phí, tạo nên sự độc lập, tăng cường bảo mật, bảo trì dễ dàng, miễn phí.
Questão 107
Questão
Trong các phương án sau, đâu là đặc trưng của điện toán đám mây?
Responda
-
Theo yêu cầu tự phục vụ (On-demand self-service)
-
Truy cập mạng diện rộng (Board network access)
-
Tổng hợp tài nguyên (Resource pooling)
-
Tính đàn hồi nhanh (Rapid elasticity)
-
Dịch vụ đo được (Measured service)
-
Tất cả đều đúng
Questão 108
Questão
Web 2.0 là thuật ngữ dùng để mô tả?
Responda
-
Các trang web và các ứng dụng cho phép người dùng tạo và chia sẻ thông tin trực tuyến hay tài liệu mà người dùng đã tạo ra.
-
Các trang web và các ứng dụng cho phép người dùng xem và chia sẻ thông tin hay tài liệu trực tuyến.
-
Các trang web và các ứng dụng cho phép người dùng xem các thông tin hay tài liệu trực tuyến.
-
Các trang web và các ứng dụng cho phép truyền tải thông tin tới người dùng.
Questão 109
Questão
Một trong những khác biệt lớn nhất giữa Web 2.0 và Web 1.0 là gì?
Responda
-
Sự cộng tác nhiều hơn giữa người sử dụng Internet, các nhà cung cấp nội dung và các doanh nghiệp.
-
Tốc độ truy cập cao hơn.
-
Giao diện trang web đẹp hơn, dễ tùy chỉnh hơn.
-
Không có đáp án đúng.
Questão 110
Questão
Hypervisor là gì?
Responda
-
Là 1 ứng dụng phần mềm chịu trách nhiệm chạy nhiều máy ảo trên 1 hệ thống. Nó chịu trách nhiệm tạo, duy trì, truy cập hệ thống.
-
Là 1 ứng dụng phần mềm chịu trách nhiệm chạy nhiều máy ảo trên nhiều hệ thống. Nó chịu trách nhiệm tạo, duy trì, truy cập hệ thống.
-
Là 1 ứng dụng phần mềm chịu trách nhiệm chạy 1 máy ảo trên nhiều hệ thống. Nó chịu trách nhiệm tạo, duy trì, truy cập hệ thống.
-
Là 1 ứng dụng phần mềm chịu trách nhiệm chạy 1 máy ảo trên 1 hệ thống. Nó chịu trách nhiệm tạo, duy trì, truy cập hệ thống.
Questão 111
Questão
Hypervisor không hoạt động ở đâu?
Questão 112
Questão
Các hình thức ảo hóa máy chủ bao gồm?
Questão 113
Questão
Mô hình Hosted-based được chia làm những lớp nào?
Responda
-
Nền tảng phần cứng. Hệ điều hành Host. Hệ thống virtual machine monitor (hypervisor). Máy ảo và các ứng dụng chạy trên nó.
-
Nền tảng phần cứng. Hệ điều hành Host. Máy ảo và các ứng dụng chạy trên nó.
-
Hệ điều hành Host. Máy ảo và các ứng dụng chạy trên nó.
-
Nền tảng phần cứng. Máy ảo và các ứng dụng chạy trên nó.
Questão 114
Questão
Nền tảng Bare-metal hypervisor bao gồm những lớp chính nào?
Responda
-
Nền tảng phần cứng. Nền tảng ảo hóa virtual machine monitor (hypervisor). Máy ảo và các ứng dụng của nó.
-
Nền tảng phần cứng. Hệ điều hành Host. Nền tảng ảo hóa virtual machine monitor (hypervisor). Máy ảo và các ứng dụng của nó.
-
Nền tảng ảo hóa virtual machine monitor (hypervisor). Máy ảo và các ứng dụng của nó.
-
Nền tảng phần cứng. Máy ảo và các ứng dụng của nó.
Questão 115
Questão
Đâu là thứ tự sắp xếp đúng của các lớp trong bộ vi xử lý ảo hóa theo thứ tự quyền từ thấp nhất tới cao nhất (từ lớp 3 đến lớp 0)
Responda
-
Hệ điều hành - Máy ảo - Các phần mềm ảo hóa - Tài nguyên vật lý
-
Các phần mềm ảo hóa - Tài nguyên vật lý - Hệ điều hành - Máy ảo
-
Máy ảo - Các phần mềm ảo hóa - Tài nguyên vật lý - Hệ điều hành
-
Tài nguyên vật lý - Các phần mềm ảo hóa - Máy ảo - Hệ điều hành
Questão 116
Questão
Sản phẩm VMware Inc nào cung cấp giải pháp ảo hoá - điện toán đám mây?
Responda
-
VMware vSphere
-
VMware vCloud Director
-
Tất cả các ý
-
VMware vCloud Suite
Questão 117
Questão
Giải pháp VMware vCloud Suite bao gồm những phần mềm nào?
Questão 118
Questão
VMware vSphere là phần mềm gì?
Responda
-
Chương trình ảo hóa dành cho desktop
-
Chương trình ảo hóa dành cho máy chủ, máy trạm
-
Quản lý hạ tầng mạng trong điện toán đám mây
-
Hỗ trợ ảo hóa cho phép xây dựng hạ tầng điện toán đám mây.
Questão 119
Questão
Đâu là tính năng không thuộc thành phần VMware vSphere?
Questão 120
Questão
VMware Sphere phiên bản 5.5 hỗ trợ cấu hình đến mức nào cho mỗi host (máy chủ cài đặt vSphere )?
Responda
-
160 CPU và 2TB RAM
-
8 CPU và 1TB RAM
-
32 CPU và 3TB RAM
-
320 CPU và 4TB RAM
Questão 121
Questão
Chức năng Storage DRS trong vSphere để làm gì?
Responda
-
Thiết lập lưu trữ trong ảo hoá
-
Bảo vệ dữ liệu, backup và restore các máy ảo
-
Cho phép tạo, cấu hình các vùng bảo mật
-
Tự động cân bằng tải trên storage
Questão 122
Questão
Distributed Resource Scheduler & Distributed Power Manager trong vSphere để làm gì?
Responda
-
Tự động cân bằng tải trên storage
-
Quản lý tập trung và theo dõi các kết nối mạng
-
Tạo các máy ảo thông qua các template
-
Quản lý tập trung tài nguyên các server (host) thành 1 khối và tự động cân bằng tải.
Questão 123
Questão
vMotion trong vSphere để làm gì?
Responda
-
Di chuyển động các máy ảo sang các phân vùng storage khác mà không có downtime
-
Mở rộng tài nguyên CPU, RAM của host mà không cần có downtime
-
Đảm bảo tính liên tục của công việc khi một hệ thống có lỗi
-
Di chuyển nhanh chóng các máy ảo sang một hệ thống khác mà không có downtime
Questão 124
Questão
Storage vMotion trong vSphere để làm gì?
Responda
-
Mở rộng tài nguyên CPU, RAM của host mà không cần có downtime
-
Đảm bảo tính liên tục của công việc khi một hệ thống có lỗi
-
Di chuyển nhanh chóng các máy ảo sang một hệ thống khác mà không có downtime
-
Di chuyển động các máy ảo sang các phân vùng storage khác mà không có downtime
Questão 125
Questão
Hot Add trong vSphere để làm gì?
Responda
-
Tạo các máy ảo thông qua các template
-
Đảm bảo tính liên tục của công việc khi một hệ thống có lỗi
-
Di chuyển nhanh chóng các máy ảo sang một hệ thống khác mà không có downtime
-
Cho phép mở rộng tài nguyên CPU, RAM của host mà không cần có downtime
Questão 126
Questão
Chức năng của VMware vCloud Director là gì?
Questão 127
Questão
VMware vCloud Director cung cấp khả năng quản lí tài nguyên ảo qua giao diện nào?
Questão 128
Questão
Chức năng của VMware vCloud Networking and Security là gì?
Responda
-
Sao lưu và phục hồi cấu hình đám mây
-
Khôi phục thảm hoạ trên đám mây
-
Phân bố tài nguyên đám mây
-
Tạo ra các dịch vụ và mạng ảo độc lập với phần cứng mạng vật lý
Questão 129
Questão
Chức năng của vCentrer Site Recovery Manager là gì?
Responda
-
Khôi phục và phục hồi trạng thái trước khi cài đặt
-
Cho phép tạo ra các dịch vụ mang ảo
-
Tự động cập nhật các phiên bản mới cho VMware VCloud Suite
-
Tự động hoá khôi phục thảm hoạ cho các ứng dụng trên đám mây
Questão 130
Questão
Windows Azure Platform là gì?
Responda
-
Một hệ điều hành cho máy tính
-
Hệ điều hành Windows cho máy chủ đám mây
-
Phần mềm quản lý đám mây ảo
-
Nhóm các công nghệ điện toán đám mây cung cấp một tập hợp các dịch vụ đặc trưng để phát triển ứng dụng
Questão 131
Questão
Các thành phần chính trong trong Windows Azure Platform gồm:
Responda
-
Windows Server 2008, SQL Azure, Windows Azure Platform Appfabric
-
Windows Server 2008, SQL Server, IIS
-
Windows Server 2008, SQL Azure, Apache, Windows Azure Platform Appfabric
-
Windows Azure, SQL Azure, Windows Azure Platform Appfabric
Questão 132
Questão
Windows Azure là gì?
Responda
-
Là hệ điều hành máy chủ mới của Microsoft
-
Là một phần mềm hỗ trợ cho Windows Server
-
Là hệ điều hành chạy trên các máy ảo trên đám mây
-
Là một hệ điều hành dùng để chạy các ứng dụng Windows và lưu dữ liệu của nó trên đám mây
Questão 133
Questão
Thành phần không phải của Windows Azure bao gồm:
Responda
-
Computer Service
-
Storage Service
-
Windows Azure Fabric
-
Network Service
Questão 134
Responda
-
Là môt phần của Microsoft SQL Server
-
Là dịch vụ cơ sở dữ liệu quan hệ của Microsoft trên máy chủ ảo
-
Là dịch vụ cơ sở dữ liệu quan hệ trên máy chủ
-
Là dịch vụ cơ sở dữ liệu quan hệ của Microsoft trên đám mây
Questão 135
Questão
SQL Azure dựa vào cơ cấu cơ sở dữ liệu quan hệ nào sau đây:
Responda
-
MySQL
-
Oracle
-
DB2
-
Microsoft SQL Server
Questão 136
Questão
Bộ dịch vụ lưu trữ trong Windows Azure gồm thành phần nào:
Responda
-
SQL, Table, Queue, Sheet
-
Blob, Table, Sheet
-
Table, SQL Azure
-
Blob, Table, Queue
Questão 137
Questão
Đâu không phải là kịch bản để ứng dụng Windows Azure
Responda
-
Tạo môt ứng dụng web có khả năng mở rộng
-
Tạo môt ứng dụng xử lí song song
-
Tạo một ứng dụng Web với dữ liệu quan hệ
-
Tạo nhiều mạng ảo giữa các máy tính trong mạng
Questão 138
Questão
Các máy chủ ảo do Windows Azure tạo ra có thể chạy được các hệ điều hành nào sau đây?
Responda
-
Windows Server 2008 R2
-
Windows Server 8
-
Linux
-
Tất cả các ý
Questão 139
Questão
Tính năng chính của Hyper – V là gì?
Responda
-
Hỗ trợ ảo hoá và điện toán đám mây
-
Hỗ trợ kết nối nhiều server với nhau
-
Xây dựng hệ quản trị cơ sở dữ liệu trên đám mây
-
Tăng cường, cải thiện hiệu suất của máy ảo và cung cấp một nền tảng ảo hóa có khả năng mở rộng cho các triển khai điện toán đám mây IBM Cloud & Google Cloud
Questão 140
Questão
Smartcloud Enterprise là giải pháp đám mây do công ty nào phát triển?
Responda
-
Microsoft
-
Oracle
-
VMware
-
IBM
Questão 141
Questão
Smartcloud Enterprise được phát triển theo mô hình nào sau đây?
Responda
-
PaaS
-
SaaS
-
Tất cả các mô hình
-
IaaS
Questão 142
Questão
Đám mây Smartcloud Enterprise làm việc với các hệ điều hành nào?
Responda
-
Linux,Windows, Ubuntu, Mac OS
-
Windows, Mac OS
-
Linux, Windows, MS-DOS, Android
-
Windows, Linux
Questão 143
Questão
Dịch vụ điện toán đám mây Google cung cấp gồm những gì?
Responda
-
Google Apps
-
Google App Engine
-
Google Compute Engine
-
Tất cả các ý
Questão 144
Questão
Google Compute Engine là giải pháp gì?
Responda
-
Giải pháp triển khai đám mây riêng cho doanh nghiệp
-
Giải pháp ảo hoá cho máy chủ vật lý cá nhân
-
Giải pháp cung cấp nền tảng để phát triển ứng dụng trên đám mây
-
Giải pháp máy chủ áo trên đám mây của Google cho các cá nhân và doanh nghiệp
Questão 145
Questão
Các máy chủ trong Google Compute Engine hỗ trợ những hệ điều hành nào?
Responda
-
Windows Azure, Linux, Red Hat
-
Hỗ trợ mọi phiên bản Windows, Linux, Red Hat, Centos
-
Windows Server, Linux, Red Hat, Centos
-
Hỗ trợ tất cả mọi bản Linux - bao gồm cả Red Hat Enterprise, Freebsd, Debian, Centos
Questão 146
Questão
Google App Engine là gì
Responda
-
Là phần mềm ảo hoá của Google
-
Là dịch vụ cung cấp ứng dụng trên đám mây
-
Là dịch vụ phân phối hạ tầng máy tính
-
Là một môi trường phát triển ứng dụng dựa trên công nghệ điện toán đám mây
Questão 147
Questão
Google App Engine được phát triển theo mô hình nào sau đây?