Điện toán đám mây

Description

Quiz on Điện toán đám mây, created by Doxtiny Parades on 13/06/2019.
Doxtiny Parades
Quiz by Doxtiny Parades, updated more than 1 year ago
Doxtiny Parades
Created by Doxtiny Parades over 5 years ago
2569
2

Resource summary

Question 1

Question
Điện toán đám mây còn gọi là gì?
Answer
  • Điện toán máy chủ ảo
  • Điện toán máy chủ thật
  • Điện toán lưới
  • Không có đáp án đúng

Question 2

Question
Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất về hình mẫu của điện toán đám mây?
Answer
  • Thông tin được lưu trữ thường trực tại các máy chủ trên Internet và chỉ được lưu trữ tạm thời ở các máy khách
  • Thông tin được lưu trữ tạm thời tại các máy chủ trên Internet và được lưu trữ thường trực ở các máy khách
  • Thông tin được lưu trữ thường trực tại các máy chủ trên Internet và chỉ được lưu trữ thường trực ở các máy khách
  • Không có phát biểu nào đúng

Question 3

Question
Điện toán đám mây viết là gì?
Answer
  • Cloud Computing
  • Cloud Mobile
  • Cloud Internet
  • Không có phương án đúng

Question 4

Question
Thuật ngữ Cloud Computing ra đời vào năm nào?
Answer
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010

Question 5

Question
Điện toán đám mây có thể được xem như là giai đoạn tự nhiên tiếp theo từ mô hình điện toán nào?
Answer
  • Mô hình điện toán lưới
  • Mô hình điện toán theo nhu cầu
  • Mô hình điện toán tự trị
  • Không có đáp án đúng

Question 6

Question
Kiến trúc SOA viết tắt của từ gì?
Answer
  • Service Oriented Architecture
  • Service Of Architecture
  • Single Oriented Architecture
  • Không có đáp án đúng

Question 7

Question
Kiến trúc SOA là kiến trúc gì?
Answer
  • Kiến trúc hướng dịch vụ
  • Kiến trúc hướng theo định hướng duy nhất
  • Kiến trúc đa tác vụ
  • Không có đáp án đúng

Question 8

Question
Dịch vụ IT truyền thống phải tự xây dựng bao nhiêu phần?
Answer
  • Nền tảng, thực thi, ứng dụng, dữ liệu
  • Thực thi, ứng dụng, dữ liệu
  • Ứng dụng, dữ liệu
  • Nền tảng, thực thi

Question 9

Question
Dịch vụ IaaS là viết tắt của từ gì?
Answer
  • Infrastructure as a Service
  • Infrasture as a Server
  • Infra as a Service
  • Không có đáp án đúng

Question 10

Question
Với mô hình dịch vụ IaaS, người sử dụng phải tự xây dựng cái gì?
Answer
  • Thực thi, ứng dụng, dữ liệu
  • Nền tảng, thực thi, ứng dụng, dữ liệu
  • Ứng dụng, dữ liệu
  • Dữ liệu

Question 11

Question
Dịch vụ PaaS là viết tắt của từ gì?
Answer
  • Platform as a Service
  • Platform as a Server
  • Plat as a Service
  • Platform and a Service

Question 12

Question
Với mô hình dịch vụ PaaS, người sử dụng phải tự xây dựng cái gì?
Answer
  • Ứng dụng, dữ liệu
  • Dữ liệu
  • Thực thi, ứng dụng, dữ liệu
  • Nền tảng, thực thi, ứng dụng, dữ liệu

Question 13

Question
Với mô hình dịch vụ SaaS, người sử dụng phải tự xây dựng cái gì?
Answer
  • Dữ liệu
  • Ứng dụng, dữ liệu
  • Thực thi, ứng dụng, dữ liệu
  • Nền tảng, thực thi, ứng dụng, dữ liệu

Question 14

Question
Dịch vụ SaaS là viết tắt của từ gì?
Answer
  • Software as a Service
  • Software as a Server
  • Soft as a Service
  • Software and a Service

Question 15

Question
Facebook thuộc loại dịch vụ điện toán đám mây nào?
Answer
  • SaaS
  • PaaS
  • IaaS
  • Không có đáp án đúng

Question 16

Question
Loại dịch vụ nào mà người sử dụng chỉ cần thuê và đưa dữ liệu vào ứng dụng luôn?
Answer
  • SaaS
  • PaaS
  • IaaS
  • Không có đáp án đúng

Question 17

Question
Loại dịch vụ nào mà người sử dụng sau khi thuê xong còn phải xây dựng thêm các thành phần nhiều nhất?
Answer
  • IaaS
  • PaaS
  • SaaS
  • Không có đáp án đúng

Question 18

Question
Loại dịch vụ nào mà người sử dụng có được môi trường để lập trình chương trình ứng dụng?
Answer
  • PaaS
  • IaaS
  • SaaS
  • Không có đáp án đúng

Question 19

Question
Có bao nhiêu lớp thành phần trong điện toán đám mây?
Answer
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2

Question 20

Question
Những loại dịch vụ nào khi thuê có Networking
Answer
  • IaaS, PaaS, SaaS
  • IaaS, PaaS, SaaS, Standalone Server
  • PaaS
  • SaaS

Question 21

Question
Những loại dịch vụ nào khi thuê có Storage?
Answer
  • IaaS, PaaS, SaaS
  • IaaS, PaaS, SaaS, Standalone Server
  • PaaS, SaaS
  • IaaS, PaaS

Question 22

Question
Những loại dịch vụ nào khi thuê có Virtualization?
Answer
  • IaaS, PaaS, SaaS
  • IaaS, PaaS, SaaS, Standalone Server
  • IaaS, PaaS
  • PaaS, SaaS

Question 23

Question
Những loại dịch vụ nào khi thuê có Server?
Answer
  • IaaS, PaaS, SaaS
  • IaaS, PaaS, SaaS, Standalone Server
  • IaaS, PaaS
  • PaaS, SaaS

Question 24

Question
Những loại dịch vụ nào khi thuê có Operating System?
Answer
  • PaaS, SaaS
  • IaaS, PaaS
  • SaaS
  • PaaS

Question 25

Question
Những loại dịch vụ nào khi thuê có Database?
Answer
  • PaaS, SaaS
  • IaaS, PaaS
  • SaaS
  • PaaS

Question 26

Question
Những loại dịch vụ nào khi thuê có Runtimes?
Answer
  • PaaS, SaaS
  • IaaS, PaaS
  • SaaS
  • PaaS

Question 27

Question
Những loại dịch vụ nào khi thuê có Application?
Answer
  • SaaS
  • PaaS
  • PaaS, SaaS
  • IaaS, PaaS, SaaS

Question 28

Question
Trong hoạt động của điện toán đám mây, lớp Front – End để làm gì?
Answer
  • Là lớp chứa giao diện người dùng của ứng dụng
  • Là lớp chứa hạ tầng thiết bị
  • Là lớp chứa toàn bộ các thành phần hoạt động
  • Không có đáp án đúng

Question 29

Question
Trong hoạt động của điện toán đám mây, lớp Back – End để làm gì?
Answer
  • Là lớp chứa hạ tầng thiết bị
  • Là lớp chứa giao diện người dùng của ứng dụng
  • Là lớp chứa toàn bộ các thành phần hoạt động
  • Không có đáp án đúng

Question 30

Question
Google App Engine là dịch vụ thuộc loại gì?
Answer
  • PaaS
  • SaaS
  • IaaS
  • Không có đáp án đúng

Question 31

Question
Google Computer Engine là dịch vụ thuộc loại gì?
Answer
  • IaaS
  • PaaS
  • SaaS
  • Không có đáp án đúng

Question 32

Question
Đâu là nhược điểm của điện toán đám mây, chọn đáp án đúng nhất?
Answer
  • Tính riêng tư, tính sẵn dùng, tính di động dữ liệu, mất dữ liệu, khả năng bảo mật, quyền sở hữu
  • Tính riêng tư, tính di động dữ liệu, mất dữ liệu, khả năng bảo mật, quyền sở hữu
  • Tính riêng tư, tính sẵn dùng, mất dữ liệu, khả năng bảo mật, quyền sở hữu
  • Tính riêng tư, tính sẵn dùng, tính di động dữ liệu, mất dữ liệu, khả năng bảo mật

Question 33

Question
Có bao nhiêu mô hình điện toán đám mây được triển khai trong thực tế?
Answer
  • 4
  • 3
  • 2
  • 5

Question 34

Question
Gmail là ứng dụng thuộc loại dịch vụ gì?
Answer
  • SaaS
  • PaaS
  • IaaS
  • Không có đáp án đúng

Question 35

Question
Mô hình dịch vụ Service Category của loại IaaS gồm có những gì?
Answer
  • VM rental, online storage
  • Online operating environment, online database, online message queues
  • Application and software rental
  • Không có đáp án đúng

Question 36

Question
Mô hình dịch vụ Service Category của loại PaaS gồm có những gì?
Answer
  • Online operating environment, online database, online message queues
  • VM rental, online storage
  • Application and software rental
  • Không có đáp án đúng

Question 37

Question
Mô hình dịch vụ Service Category của loại SaaS gồm có những gì?
Answer
  • Application and software rental
  • VM rental, online storage
  • Online operating environment, online database, online message queues
  • Không có đáp án đúng

Question 38

Question
Mô hình dịch vụ Service Customization của loại IaaS gồm có những gì?
Answer
  • Server template
  • Logic resource template
  • Application template
  • Logic resource template and Application template

Question 39

Question
Mô hình dịch vụ Service Customization của loại PaaS gồm có những gì?
Answer
  • Logic resource template
  • Server template
  • Application template
  • Logic resource template and Application template

Question 40

Question
Mô hình dịch vụ Service Customization của loại SaaS gồm có những gì?
Answer
  • Application template
  • Logic resource template
  • Server template
  • Logic resource template and Application template

Question 41

Question
Mô hình dịch vụ Service Accessing and Using của loại IaaS gồm có những gì?
Answer
  • Remote console, web services
  • Online development and debugging, integration of offline development tools and cloud
  • Web 2.0 access technology
  • Web services and web 2.0 access technology

Question 42

Question
Mô hình dịch vụ Service Accessing and Using của loại PaaS gồm có những gì?
Answer
  • Online development and debugging, integration of offline development tools and cloud
  • Remote console, web services
  • Web 2.0 access technology
  • Web services and web 2.0 access technology

Question 43

Question
Mô hình dịch vụ Service Accessing and Using của loại SaaS gồm có những gì?
Answer
  • Web 2.0 access technology
  • Remote console, web services
  • Online development and debugging, integration of offline development tools and cloud
  • Web services and web 2.0 access technology

Question 44

Question
Kiểu dịch vụ Service Monitoring của loại IaaS gồm có những gì?
Answer
  • Physical resource monitoring
  • Logic resource monitoring
  • Application monitoring
  • Application monitoring, logic resource monitoring

Question 45

Question
Kiểu dịch vụ Service Monitoring của loại PaaS gồm có những gì?
Answer
  • Logic resource monitoring
  • Physical resource monitoring
  • Application monitoring
  • Application monitoring, logic resource monitoring

Question 46

Question
Kiểu dịch vụ Service Monitoring của loại SaaS gồm có những gì?
Answer
  • Application monitoring
  • Logic resource monitoring
  • Physical resource monitoring
  • Application monitoring, logic resource monitoring

Question 47

Question
Kiểu dịch vụ Service Level Management của loại IaaS gồm có những gì?
Answer
  • Dynamic orchestration of physical resources
  • Dynamic orchestration of logic resources
  • Dynamic orchestration of applications
  • Multi-tenancy, network, storage

Question 48

Question
Kiểu dịch vụ Service level management của loại SaaS gồm có những gì?
Answer
  • Dynamic orchestration of applications
  • Dynamic orchestration of physical resources
  • Dynamic orchestration of logic resources
  • Multi-tenancy, network, storage

Question 49

Question
Kiểu dịch vụ Service Level Management của loại PaaS gồm có những gì?
Answer
  • Dynamic orchestration of logic resources
  • Dynamic orchestration of applications
  • Dynamic orchestration of physical resources
  • Application usage metering

Question 50

Question
Kiểu dịch vụ Service Optimization của loại IaaS gồm có những gì?
Answer
  • Network, storage, and server virtualization
  • Large-scale distributed file system, database, middleware
  • Multi-tenancy
  • Multi-tenancy, network, storage

Question 51

Question
Kiểu dịch vụ Service optimization của loại PaaS gồm có những gì?
Answer
  • Large-scale distributed file system, database, middleware
  • Network, storage, and server virtualization
  • Multi-tenancy
  • Multi-tenancy, network, storage

Question 52

Question
Kiểu dịch vụ Service Optimization của loại SaaS gồm có những gì?
Answer
  • multi-tenancy
  • large-scale distributed file system, database, middleware
  • network, storage, and server virtualization
  • application usage metering

Question 53

Question
Kiểu dịch vụ Service Measurement của loại IaaS gồm có những gì?
Answer
  • physical resource metering
  • logic resource usage metering
  • application usage metering
  • network, storage, and server virtualization

Question 54

Question
Kiểu dịch vụ Service Measurement của loại PaaS gồm có những gì?
Answer
  • logic resource usage metering
  • physical resource metering
  • application usage metering
  • network, storage, and server virtualization

Question 55

Question
Kiểu dịch vụ Service Measurement của loại SaaS gồm có những gì?
Answer
  • application usage metering
  • physical resource metering
  • logic resource usage metering
  • network, storage, and server virtualization

Question 56

Question
Kiểu dịch vụ Service Integration and Combination của loại IaaS gồm có những gì?
Answer
  • load balance
  • SOA
  • SOA, mashup
  • usage metering

Question 57

Question
Kiểu dịch vụ Service Integration and Combination của loại PaaS gồm có những gì?
Answer
  • SOA
  • load balance
  • SOA, mashup
  • usage metering

Question 58

Question
Kiểu dịch vụ Service integration and combination của loại SaaS gồm có những gì?
Answer
  • SOA, mashup
  • load balance
  • SOA
  • usage metering

Question 59

Question
Kiểu dịch vụ Security của loại IaaS gồm có những gì?
Answer
  • storage encryption and isolation, VM isolation, VLAN, SSL/SSH
  • data isolation, operating environment isolation, SSL
  • data isolation, operating environment isolation, SSI, Web authentication and authorization
  • load balance

Question 60

Question
Kiểu dịch vụ Security của loại PaaS gồm có những gì?
Answer
  • data isolation, operating environment isolation, SSL
  • storage encryption and isolation, VM isolation, VLAN, SSL/SSH
  • data isolation, operating environment isolation, SSI, Web authentication and authorization
  • load balance

Question 61

Question
Kiểu dịch vụ Security của loại SaaS gồm có những gì?
Answer
  • data isolation, operating environment isolation, SSI, Web authentication and authorization
  • data isolation, operating environment isolation, SSL
  • storage encryption and isolation, VM isolation, VLAN, SSL/SSH
  • storage encryption and isolation, VM isolation

Question 62

Question
Hãng Viettel IDC nhà cung cấp các dịch vụ điện toán đám mây được thành lập vào năm nào?
Answer
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011

Question 63

Question
Hãng IBM mở trung tâm điện toán đám mây tại thị trường Việt Nam vào năm nào?
Answer
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011

Question 64

Question
Hội thảo Hành trình tới công nghệ điện toán đám mây do Microsoft tổ chức ngày 2/3/2011 ở đâu?
Answer
  • Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Đà Nẵng
  • Huế

Question 65

Question
Doanh nghiệp công nghệ Việt Nam nào duy nhất tham gia sự kiện tại Nhật, ngày 26/2/2014, do tập đoàn Nikkei tổ chức là
Answer
  • FPT
  • Viettel IDC
  • VNPT
  • VNTT

Question 66

Question
Năm 2008, Hãng IBM đã có khách hàng đầu tiên tại việt nam là Công ty nào?
Answer
  • VNTT
  • VNPT
  • FPT
  • Viettel IDC

Question 67

Question
Cách gọi khác về điện toán đám mây?
Answer
  • Không có đáp án đúng
  • Điện toán tự trị
  • Điện toán máy chủ thật
  • Điện toán luới

Question 68

Question
Điện toán đám mây có thể được xem như là giai đoạn tự nhiên tiếp theo từ mô hình điện toán nào?
Answer
  • Không có đáp án đúng
  • Mô hình điện toán tự trị
  • Mô hình điện toán theo nhu cầu
  • Mô hình điện toán máy chủ thật

Question 69

Question
SOA là kiểu kiến trúc, viết tắt của từ gì?
Answer
  • Không có đáp án đúng
  • Service Oriented A-line
  • Service Of Architecture
  • Single Oriented Architecture

Question 70

Question
Kiến trúc Service Oriented Architecture là kiến trúc gì?
Answer
  • Không có đáp án đúng
  • Kiến trúc huớng đối tượng
  • Kiến trúc huớng theo định hớng duy nhất
  • Kiến trúc đa tác vụ

Question 71

Question
Phải tự xây dựng bao nhiêu phần trong mô hình dịch vụ IT truyền thống?
Answer
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1

Question 72

Question
IaaS là từ?
Answer
  • Không có đáp án đúng
  • Infrasture as all Service
  • Infrasture as a Server
  • Infra as a Service

Question 73

Question
Nguời sử dụng phải tự xây dựng mấy phần nếu thuê dịch vụ IaaS?
Answer
  • 3
  • 4
  • 2
  • 1

Question 74

Question
Người sử dụng phải tự xây dựng mấy phần nếu thuê dịch vụ PaaS?
Answer
  • 2
  • 3
  • 1
  • 4

Question 75

Question
Người sử dụng phải tự xây dựng mấy phần nếu thuê dịch vụ SaaS?
Answer
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Question 76

Question
Đám mây Hybrid (lai) là gì?
Answer
  • Là mô hình trong đó hạ tầng đám mây được sở hữu bởi một tổ chức và phục vụ cho người dùng của tổ chức đó
  • Là mô hình mà hạ tầng đám mây được một tổ chức sỡ hữu và cung cấp dịch vụ rộng rói cho tất cả các khách hàng thông qua hạ tầng mạng Internet hoặc các mạng công cộng diện rộng
  • Là mô hình bao gồm hai hoặc nhiều hơn các đám mây trên tích hợp chia sẻ hạ tầng với nhau
  • Là mô hình bao gồm hai hoặc nhiều hơn các đám mây (đám mây riêng và đám mây công cộng) tích hợp với nhau cho phép chia sẻ hạ tầng hoặc đáp ứng nhu cầu trao đổi dữ liệu

Question 77

Question
Các đám mây lai hầu hết thường được sử dụng làm?
Answer
  • Một đối tác, nơi các ứng dụng lưu trữ trong đám mây và các ứng dụng quan trọng vẫn còn trên trang web.
  • Một nơi thí nghiệm, nơi đám mây được sử dụng với vùng làm việc tạm thời.
  • Khả năng bổ sung hay khả năng bùng nổ, nơi đám mây được sử dụng cho các đột biến bất ngờ.
  • Tất cả các ý

Question 78

Question
Đâu không phải là lợi ích khi triển khai đám mây lai?
Answer
  • Hỗ trợ khả năng kiểm soát dữ liệu đa dạng, tăng tốc độ truy cập giữa hệ thông và các ứng dụng
  • Hỗ trợ xử lý cao điểm - nhiều thời điểm khi khả năng xử lý của đám mây nội bộ không thể đáp ứng được nhu cầu trong doanh nghiệp
  • Tăng khả năng mở rộng mà không cần nâng cấp cơ sở hạ tầng
  • Tăng tính an ninh, bảo mật cho đám mây riêng

Question 79

Question
Đâu là lợi ích của đám mây lai?
Answer
  • Doanh nghiêp có thể cắt giảm khả năng lưu trữ nội bộ bởi vỡ bạn có thể di chuyển tất cả các dữ liệu không cần thiết lên đám mây bên ngoài của bạn và chỉ lưu trữ tại chỗ dữ liệu quan trọng nhất.
  • Hỗ trợ khả năng kiểm soát dữ liệu đa dạng, tăng tốc độ truy cập giữa hệ thông và các ứng dụng
  • Đám mây lai hỗ trợ xử lý cao điểm - nhiều thời điểm khi khả năng xử lý của đám mây nội bộ không thể đáp ứng được nhu cầu trong doanh nghiệp.
  • Tất cả các ý

Question 80

Question
Các vấn đề liên quan đến bảo mật trên đám mây lai?
Answer
  • Không kiểm soát trên dữ liệu, bảo mật và bảo trì được giao phó cho nhà cung cấp dịch vụ của bạn
  • Không biết các vị trí vật lý của dữ liệu
  • Không trực tiếp kiểm soát về sao lưu, tăng nguy cơ mất dữ liệu
  • Tất cả các ý

Question 81

Question
Các dịch vụ từ đám mây công cộng nào có thể kết hợp đưa vào đám mây lai?
Answer
  • Amazon
  • Google
  • Microsoft
  • Tất cả

Question 82

Question
Các bước tạo máy chủ ảo Google Engine thứ tự như thế nào?
Answer
  • VM instances / Computer engine / new instances / config VM
  • Config VM / Computer engine / VM instances / new instances
  • Computer engine / VM instances / config VM / new instances
  • Computer engine / VM instances / new instances / config VM

Question 83

Question
Điện toán máy chủ ảo gồm mấy thành phần?
Answer
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Question 84

Question
Thứ tự đúng của mô hình điện toán máy chủ ảo?
Answer
  • Client – Application – Infrastructure – Server – Platform.
  • Client – Platform – Application – Infrastructure – Server.
  • Client – Infrastructure – Platform – Application – Server.
  • Client – Application – Platform – Infrastructure – Server.

Question 85

Question
Điện toán máy chủ ảo hoạt động gồm có mấy lớp?
Answer
  • 5 lớp
  • 4 lớp
  • 3 lớp
  • 2 lớp

Question 86

Question
Mô hình dịch vụ trong kiến trúc của điện toán đám mây là gì?
Answer
  • Software-as-a-Service
  • Platform-as-a-Service
  • Infrastructure-as-a-Service
  • Cả 3 mô hình dịch vụ

Question 87

Question
Có mấy mô hình triển khai của điện toán đám mây trong thực tế?
Answer
  • 2
  • 3
  • 5
  • 4

Question 88

Question
Phát biểu nào sai về đám mây cộng cộng?
Answer
  • Là mô hình các dịch vụ đám mây được bên thứ ba cung cấp.
  • Các đám mây tồn tại ngoài tường lửa của công ty và tổ chức sử dụng.
  • Các đám mây được lưu trữ đầy đủ và được nhà cung cấp đám mây quản lý.
  • Đám mây tồn tại bên trong tường lửa của các tổ chức và được tổ chức quản lý trực tiếp.

Question 89

Question
Đám mây công cộng cung cấp những dịch vụ nào?
Answer
  • Infrastructure-as-a-Service.
  • Infrastructure-as-a-Service và Software-as-a-Service
  • Platform-as-a-Service và Software-as-a-Service
  • Infrastructure-as-a-Service, Platform-as-a-Service và Software-as-a-service

Question 90

Question
Khi sử dụng đám mây công cộng khách hàng phải trả những chi phí nào?
Answer
  • Chi phí về quản lý phần cứng.
  • Chi phí về phần mềm dịch vụ.
  • Chi phí về bảo trì hệ thống.
  • Chi phí cho các tài nguyên sử dụng.

Question 91

Question
Phát biểu nào đúng về đám mây riêng?
Answer
  • Là mô dình các dịch vụ đám mây được bên thứ ba cung cấp.
  • Các đám mây tồn tại ngoài tường lửa của công ty và tổ chức sử dụng.
  • Các đám mây được lưu trữ đầy đủ và được nhà cung cấp đám mây quản lý.
  • Đám mây tồn tại bên trong tường lửa của các tổ chức và được tổ chức quản lý trực tiếp.

Question 92

Question
Public Clouds là gì?
Answer
  • Là đám mây được chia sẻ bởi một số tổ chức và hỗ trợ một cộng đồng cụ thể có mối quan tâm chung.
  • Là đám mây được quản lý bởi các công ty lớn chuyên cung cấp các dịch vụ cho cộng đồng.
  • Là đám mây được cung cấp bên trong của một tổ chức xã hội.
  • Là đám mây công cộng cố gắng cung cấp cho người tiêu dùng các phần tử công nghệ thông tin tốt nhất.

Question 93

Question
Khi nào thì lựa chọn dịch vụ đám mây công cộng (public cloud)?
Answer
  • Người dùng có các ứng dụng Infrastructure-as-a-Service từ một nhà cung cấp có chiến lược an ninh thực hiện tốt.
  • Người dùng có các ứng dụng Platform-as-a-Service từ một nhà cung cấp có chiến lược an ninh thực hiện tốt.
  • Cả 3 phương án.
  • Người dùng có các ứng dụng Software-as-a-Service từ một nhà cung cấp có chiến lược an ninh thực hiện tốt

Question 94

Question
Doanh nghiệp triển khai đám mây riêng gặp những khó khăn gì?
Answer
  • Chi phí của việc thiết lập đám mây bên trong có thể có chiều hướng ngăn cản việc sử dụng.
  • Chi phí hoạt động liên tục của đám mây có thể vượt chi phí sử dụng một đám mây chung.
  • Trách nhiệp thiết lập và bảo trì đám mây.
  • Cả 3 đáp án.

Question 95

Question
Mô hình đám mây riêng có lợi thế gì so với đám mây chung?
Answer
  • Đám mây được lưu trữ đầy đủ và được quản lý chặt chẽ.
  • Phân bố tải workload cho các ứng dụng được sử dụng bởi nhiều người.
  • Có thể phục vụ tốt các quy trình nhiệp vụ tới hạn, an toàn, như các khoản thanh toán của khách , xử lý bảng lương của nhân viên…
  • Kiểm soát chi tiết hơn trên các tài nguyên khác nhau đang tạo thành một đám mây mang lại cho tất cả các tùy chọn cấu hình có sẵn.

Question 96

Question
Mô hình đám mây nào thích hợp với doanh nghiệp?
Answer
  • Đám mây cộng đồng.
  • Không có đáp án đúng.
  • Đám mây lai.
  • Đám mây riêng.

Question 97

Question
Tổ chức hỗ trợ cộng đồng phù hợp với việc triển khai mô hình đám mây nào?
Answer
  • Private cloud.
  • Public cloud.
  • Hybrid cloud.
  • Community cloud.

Question 98

Question
Dịch vụ đám mây Google Computer Engine và Cloud SDK để thao tác với loại dịch vụ nào?
Answer
  • Software-as-a-Service.
  • Không có đáp án đúng.
  • Platform-as-a-Service.
  • Infrastructure-as-a-Service.

Question 99

Question
Google App Engine được sử dụng để thao tác triển khai loại dịch vụ nào trong điện toán đám mây.
Answer
  • Infrastructure-as-a-Service.
  • Tất cả đáp án.
  • Software-as-a-Service.
  • Platform-as-a-Service.

Question 100

Question
Sử dụng Google App Engine và App Engine PHP SDK để chạy website hỗ trợ ngôn ngữ và cơ sở dữ liệu nào?
Answer
  • PHP và SQL.
  • ASP và Acceses.
  • Java và Oracle.
  • PHP và My SQL.

Question 101

Question
App Engine PHP SDK của hãng nào?
Answer
  • IBM.
  • Amazon.
  • Oracle.
  • Google.

Question 102

Question
EC2 là nền tảng cơ sở hạ tầng điện toán đám mây do hãng nào cung cấp?
Answer
  • Microsoft.
  • IBM.
  • Google.
  • Amazon.

Question 103

Question
Dịch vụ nào Google cung cấp miễn phí?
Answer
  • Cloud SQL
  • Previewcloud Datastore
  • Compute Engine
  • Google Drive

Question 104

Question
Dịch vụ EC2 của Amazon ra mắt lần đầu vào năm nào?
Answer
  • 2009
  • 2008
  • 2007
  • 2006

Question 105

Question
VPS là gì?
Answer
  • Virtual Pet Site.
  • Video Programming System.
  • Vietnamese Professinals Society.
  • Virtual Private Server.

Question 106

Question
Đâu là ưu điểm của điện toán đám mây, chọn đáp án đúng nhất?
Answer
  • Tính linh động, giảm chi phí, tạo nên sự độc lập, tăng cường độ tin cậy, bảo mật, bảo trì dễ dàng.
  • Tính linh động, giảm chi phí, tăng cường độ tin cậy, bảo mật, bảo trì dễ dàng.
  • Tính linh động, giảm chi phí, tạo nên sự độc lập, tăng cường độ tin cậy, bảo mật, bảo trì dễ dàng, miễn phí.
  • Tính linh động, giảm chi phí, tạo nên sự độc lập, tăng cường bảo mật, bảo trì dễ dàng, miễn phí.

Question 107

Question
Trong các phương án sau, đâu là đặc trưng của điện toán đám mây?
Answer
  • Theo yêu cầu tự phục vụ (On-demand self-service)
  • Truy cập mạng diện rộng (Board network access)
  • Tổng hợp tài nguyên (Resource pooling)
  • Tính đàn hồi nhanh (Rapid elasticity)
  • Dịch vụ đo được (Measured service)
  • Tất cả đều đúng

Question 108

Question
Web 2.0 là thuật ngữ dùng để mô tả?
Answer
  • Các trang web và các ứng dụng cho phép người dùng tạo và chia sẻ thông tin trực tuyến hay tài liệu mà người dùng đã tạo ra.
  • Các trang web và các ứng dụng cho phép người dùng xem và chia sẻ thông tin hay tài liệu trực tuyến.
  • Các trang web và các ứng dụng cho phép người dùng xem các thông tin hay tài liệu trực tuyến.
  • Các trang web và các ứng dụng cho phép truyền tải thông tin tới người dùng.

Question 109

Question
Một trong những khác biệt lớn nhất giữa Web 2.0 và Web 1.0 là gì?
Answer
  • Sự cộng tác nhiều hơn giữa người sử dụng Internet, các nhà cung cấp nội dung và các doanh nghiệp.
  • Tốc độ truy cập cao hơn.
  • Giao diện trang web đẹp hơn, dễ tùy chỉnh hơn.
  • Không có đáp án đúng.

Question 110

Question
Hypervisor là gì?
Answer
  • Là 1 ứng dụng phần mềm chịu trách nhiệm chạy nhiều máy ảo trên 1 hệ thống. Nó chịu trách nhiệm tạo, duy trì, truy cập hệ thống.
  • Là 1 ứng dụng phần mềm chịu trách nhiệm chạy nhiều máy ảo trên nhiều hệ thống. Nó chịu trách nhiệm tạo, duy trì, truy cập hệ thống.
  • Là 1 ứng dụng phần mềm chịu trách nhiệm chạy 1 máy ảo trên nhiều hệ thống. Nó chịu trách nhiệm tạo, duy trì, truy cập hệ thống.
  • Là 1 ứng dụng phần mềm chịu trách nhiệm chạy 1 máy ảo trên 1 hệ thống. Nó chịu trách nhiệm tạo, duy trì, truy cập hệ thống.

Question 111

Question
Hypervisor không hoạt động ở đâu?
Answer
  • Trên hệ điều hành
  • Bên dưới hệ điều hành và trực tiếp tương tác với tài nguyên phần cứng
  • Trên phần cứng
  • Tất cả đều sai

Question 112

Question
Các hình thức ảo hóa máy chủ bao gồm?
Answer
  • Host – based.
  • Hypervisor – based.
  • Server - based.
  • Host - based và Hypervisor – based.

Question 113

Question
Mô hình Hosted-based được chia làm những lớp nào?
Answer
  • Nền tảng phần cứng. Hệ điều hành Host. Hệ thống virtual machine monitor (hypervisor). Máy ảo và các ứng dụng chạy trên nó.
  • Nền tảng phần cứng. Hệ điều hành Host. Máy ảo và các ứng dụng chạy trên nó.
  • Hệ điều hành Host. Máy ảo và các ứng dụng chạy trên nó.
  • Nền tảng phần cứng. Máy ảo và các ứng dụng chạy trên nó.

Question 114

Question
Nền tảng Bare-metal hypervisor bao gồm những lớp chính nào?
Answer
  • Nền tảng phần cứng. Nền tảng ảo hóa virtual machine monitor (hypervisor). Máy ảo và các ứng dụng của nó.
  • Nền tảng phần cứng. Hệ điều hành Host. Nền tảng ảo hóa virtual machine monitor (hypervisor). Máy ảo và các ứng dụng của nó.
  • Nền tảng ảo hóa virtual machine monitor (hypervisor). Máy ảo và các ứng dụng của nó.
  • Nền tảng phần cứng. Máy ảo và các ứng dụng của nó.

Question 115

Question
Đâu là thứ tự sắp xếp đúng của các lớp trong bộ vi xử lý ảo hóa theo thứ tự quyền từ thấp nhất tới cao nhất (từ lớp 3 đến lớp 0)
Answer
  • Hệ điều hành - Máy ảo - Các phần mềm ảo hóa - Tài nguyên vật lý
  • Các phần mềm ảo hóa - Tài nguyên vật lý - Hệ điều hành - Máy ảo
  • Máy ảo - Các phần mềm ảo hóa - Tài nguyên vật lý - Hệ điều hành
  • Tài nguyên vật lý - Các phần mềm ảo hóa - Máy ảo - Hệ điều hành

Question 116

Question
Sản phẩm VMware Inc nào cung cấp giải pháp ảo hoá - điện toán đám mây?
Answer
  • VMware vSphere
  • VMware vCloud Director
  • Tất cả các ý
  • VMware vCloud Suite

Question 117

Question
Giải pháp VMware vCloud Suite bao gồm những phần mềm nào?
Answer
  • VMware vSphere
  • VMware vCloud Director
  • VMware vCloud Networking and Security và vCenter Site Recovery Manager
  • Tất cả các ý trên

Question 118

Question
VMware vSphere là phần mềm gì?
Answer
  • Chương trình ảo hóa dành cho desktop
  • Chương trình ảo hóa dành cho máy chủ, máy trạm
  • Quản lý hạ tầng mạng trong điện toán đám mây
  • Hỗ trợ ảo hóa cho phép xây dựng hạ tầng điện toán đám mây.

Question 119

Question
Đâu là tính năng không thuộc thành phần VMware vSphere?
Answer
  • Network Health Check
  • Configuration Backup & Restore
  • Roll-back và Recovery
  • VMware Director

Question 120

Question
VMware Sphere phiên bản 5.5 hỗ trợ cấu hình đến mức nào cho mỗi host (máy chủ cài đặt vSphere )?
Answer
  • 160 CPU và 2TB RAM
  • 8 CPU và 1TB RAM
  • 32 CPU và 3TB RAM
  • 320 CPU và 4TB RAM

Question 121

Question
Chức năng Storage DRS trong vSphere để làm gì?
Answer
  • Thiết lập lưu trữ trong ảo hoá
  • Bảo vệ dữ liệu, backup và restore các máy ảo
  • Cho phép tạo, cấu hình các vùng bảo mật
  • Tự động cân bằng tải trên storage

Question 122

Question
Distributed Resource Scheduler & Distributed Power Manager trong vSphere để làm gì?
Answer
  • Tự động cân bằng tải trên storage
  • Quản lý tập trung và theo dõi các kết nối mạng
  • Tạo các máy ảo thông qua các template
  • Quản lý tập trung tài nguyên các server (host) thành 1 khối và tự động cân bằng tải.

Question 123

Question
vMotion trong vSphere để làm gì?
Answer
  • Di chuyển động các máy ảo sang các phân vùng storage khác mà không có downtime
  • Mở rộng tài nguyên CPU, RAM của host mà không cần có downtime
  • Đảm bảo tính liên tục của công việc khi một hệ thống có lỗi
  • Di chuyển nhanh chóng các máy ảo sang một hệ thống khác mà không có downtime

Question 124

Question
Storage vMotion trong vSphere để làm gì?
Answer
  • Mở rộng tài nguyên CPU, RAM của host mà không cần có downtime
  • Đảm bảo tính liên tục của công việc khi một hệ thống có lỗi
  • Di chuyển nhanh chóng các máy ảo sang một hệ thống khác mà không có downtime
  • Di chuyển động các máy ảo sang các phân vùng storage khác mà không có downtime

Question 125

Question
Hot Add trong vSphere để làm gì?
Answer
  • Tạo các máy ảo thông qua các template
  • Đảm bảo tính liên tục của công việc khi một hệ thống có lỗi
  • Di chuyển nhanh chóng các máy ảo sang một hệ thống khác mà không có downtime
  • Cho phép mở rộng tài nguyên CPU, RAM của host mà không cần có downtime

Question 126

Question
Chức năng của VMware vCloud Director là gì?
Answer
  • Ảo hoá các máy chủ
  • Ảo hoá hệ thống mạng
  • Quản lý mạng ảo
  • Quản lý tài nguyên vật lý để tạo thành những data centers ảo

Question 127

Question
VMware vCloud Director cung cấp khả năng quản lí tài nguyên ảo qua giao diện nào?
Answer
  • Giao diện trên Windows
  • Giao diện trên Linux
  • Giao diện thiết bị chuyện dụng
  • Giao diện web

Question 128

Question
Chức năng của VMware vCloud Networking and Security là gì?
Answer
  • Sao lưu và phục hồi cấu hình đám mây
  • Khôi phục thảm hoạ trên đám mây
  • Phân bố tài nguyên đám mây
  • Tạo ra các dịch vụ và mạng ảo độc lập với phần cứng mạng vật lý

Question 129

Question
Chức năng của vCentrer Site Recovery Manager là gì?
Answer
  • Khôi phục và phục hồi trạng thái trước khi cài đặt
  • Cho phép tạo ra các dịch vụ mang ảo
  • Tự động cập nhật các phiên bản mới cho VMware VCloud Suite
  • Tự động hoá khôi phục thảm hoạ cho các ứng dụng trên đám mây

Question 130

Question
Windows Azure Platform là gì?
Answer
  • Một hệ điều hành cho máy tính
  • Hệ điều hành Windows cho máy chủ đám mây
  • Phần mềm quản lý đám mây ảo
  • Nhóm các công nghệ điện toán đám mây cung cấp một tập hợp các dịch vụ đặc trưng để phát triển ứng dụng

Question 131

Question
Các thành phần chính trong trong Windows Azure Platform gồm:
Answer
  • Windows Server 2008, SQL Azure, Windows Azure Platform Appfabric
  • Windows Server 2008, SQL Server, IIS
  • Windows Server 2008, SQL Azure, Apache, Windows Azure Platform Appfabric
  • Windows Azure, SQL Azure, Windows Azure Platform Appfabric

Question 132

Question
Windows Azure là gì?
Answer
  • Là hệ điều hành máy chủ mới của Microsoft
  • Là một phần mềm hỗ trợ cho Windows Server
  • Là hệ điều hành chạy trên các máy ảo trên đám mây
  • Là một hệ điều hành dùng để chạy các ứng dụng Windows và lưu dữ liệu của nó trên đám mây

Question 133

Question
Thành phần không phải của Windows Azure bao gồm:
Answer
  • Computer Service
  • Storage Service
  • Windows Azure Fabric
  • Network Service

Question 134

Question
SQL Azure là gì?
Answer
  • Là môt phần của Microsoft SQL Server
  • Là dịch vụ cơ sở dữ liệu quan hệ của Microsoft trên máy chủ ảo
  • Là dịch vụ cơ sở dữ liệu quan hệ trên máy chủ
  • Là dịch vụ cơ sở dữ liệu quan hệ của Microsoft trên đám mây

Question 135

Question
SQL Azure dựa vào cơ cấu cơ sở dữ liệu quan hệ nào sau đây:
Answer
  • MySQL
  • Oracle
  • DB2
  • Microsoft SQL Server

Question 136

Question
Bộ dịch vụ lưu trữ trong Windows Azure gồm thành phần nào:
Answer
  • SQL, Table, Queue, Sheet
  • Blob, Table, Sheet
  • Table, SQL Azure
  • Blob, Table, Queue

Question 137

Question
Đâu không phải là kịch bản để ứng dụng Windows Azure
Answer
  • Tạo môt ứng dụng web có khả năng mở rộng
  • Tạo môt ứng dụng xử lí song song
  • Tạo một ứng dụng Web với dữ liệu quan hệ
  • Tạo nhiều mạng ảo giữa các máy tính trong mạng

Question 138

Question
Các máy chủ ảo do Windows Azure tạo ra có thể chạy được các hệ điều hành nào sau đây?
Answer
  • Windows Server 2008 R2
  • Windows Server 8
  • Linux
  • Tất cả các ý

Question 139

Question
Tính năng chính của Hyper – V là gì?
Answer
  • Hỗ trợ ảo hoá và điện toán đám mây
  • Hỗ trợ kết nối nhiều server với nhau
  • Xây dựng hệ quản trị cơ sở dữ liệu trên đám mây
  • Tăng cường, cải thiện hiệu suất của máy ảo và cung cấp một nền tảng ảo hóa có khả năng mở rộng cho các triển khai điện toán đám mây IBM Cloud & Google Cloud

Question 140

Question
Smartcloud Enterprise là giải pháp đám mây do công ty nào phát triển?
Answer
  • Microsoft
  • Oracle
  • VMware
  • IBM

Question 141

Question
Smartcloud Enterprise được phát triển theo mô hình nào sau đây?
Answer
  • PaaS
  • SaaS
  • Tất cả các mô hình
  • IaaS

Question 142

Question
Đám mây Smartcloud Enterprise làm việc với các hệ điều hành nào?
Answer
  • Linux,Windows, Ubuntu, Mac OS
  • Windows, Mac OS
  • Linux, Windows, MS-DOS, Android
  • Windows, Linux

Question 143

Question
Dịch vụ điện toán đám mây Google cung cấp gồm những gì?
Answer
  • Google Apps
  • Google App Engine
  • Google Compute Engine
  • Tất cả các ý

Question 144

Question
Google Compute Engine là giải pháp gì?
Answer
  • Giải pháp triển khai đám mây riêng cho doanh nghiệp
  • Giải pháp ảo hoá cho máy chủ vật lý cá nhân
  • Giải pháp cung cấp nền tảng để phát triển ứng dụng trên đám mây
  • Giải pháp máy chủ áo trên đám mây của Google cho các cá nhân và doanh nghiệp

Question 145

Question
Các máy chủ trong Google Compute Engine hỗ trợ những hệ điều hành nào?
Answer
  • Windows Azure, Linux, Red Hat
  • Hỗ trợ mọi phiên bản Windows, Linux, Red Hat, Centos
  • Windows Server, Linux, Red Hat, Centos
  • Hỗ trợ tất cả mọi bản Linux - bao gồm cả Red Hat Enterprise, Freebsd, Debian, Centos

Question 146

Question
Google App Engine là gì
Answer
  • Là phần mềm ảo hoá của Google
  • Là dịch vụ cung cấp ứng dụng trên đám mây
  • Là dịch vụ phân phối hạ tầng máy tính
  • Là một môi trường phát triển ứng dụng dựa trên công nghệ điện toán đám mây

Question 147

Question
Google App Engine được phát triển theo mô hình nào sau đây?
Answer
  • Software-as-a-Service
  • Infrastructure-as-a-Service
  • Storage-as-a-Service
  • Platform-as-a-Service
Show full summary Hide full summary

Similar

Criminal Law
jesusreyes88
BIOLOGY B1 7
x_clairey_x
OCR Physics P2 revision cards
Alex Howard
Japanese - Months
blitheetick0920
GCSE Maths Symbols, Equations & Formulae
livvy_hurrell
The Digestive system
Elena Cade
Online Teaching and Learning
Shawna LeBouthil
Matematica para concursos
Luiz Ricardo Oliveira
The Endocrine System
DrABC
GCSE REVISION TIMETABLE
Sophie Thuita
OCR A-Level Computer Science from 2015 - Chapter 8 (Applications Generation)
Tyrone Muriithi