Question 1
Question
Khi phân tích yêu cầu tích hợp cần quan tâm đến:
Answer
-
Tất cả đều sai
-
Tích hợp ứng dụng với phần mềm cũ
-
Cả 2 phương án trên đều đúng
-
Chuyển đổi dữ liệu cũ sang khuôn dạng mới
Question 2
Question
Mục tiêu chính của giai đoạn “Xác định yêu cầu” trong mô hình thác nước là:
Answer
-
Mô tả lại thế giới thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế
-
Xác định chính xác các yêu cầu đặt ra cho phềm mềm
-
Tất cả đều sai
-
Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặ
Question 3
Question
Nội dung của màn hình chính gồm:
Question 4
Question
Kết quả nhận của giai đoạn “Thiết kế” trong mô hình thác nước là
Question 5
Question
Tìm hiểu hiện trạng tổ chức bao gồm:
Question 6
Question
Các phép toán trong ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML) bao gồm:
Question 7
Question
Công nghệ phần mềm là:
Answer
-
Là một lĩnh vực nghiên cứu của tin học nhằm đưa ra các nguyên lý, phương pháp, công cụ, phương tiện giúp việc thiết kế và cài đặt một sản phẩm phần mềm đạt đầy đủ các yêu cầu về chất lượng
-
Là một lĩnh vực nghiên cứu của tin học nhằm đưa ra các nguyên lý, phương pháp, công cụ, phương tiện giúp việc thiết kế và cài đặt một sản phẩm phần mềm
-
Là một lĩnh vực nghiên cứu nhằm đưa ra các nguyên lý, phương pháp giúp việc thiết kế và cài đặt một sản phẩm phần mềm đạt đầy đủ các yêu cầu về chất lượng
-
Tất cả đều sai
Question 8
Question
Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính đúng đắn cần thoả mãn:
Answer
-
Đảm bảo đầy đủ và chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin
-
Đảm bảo đầy đủ các thông tin
-
Đảm bảo chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin
-
Tất cả đều sai
Question 9
Question
Yêu cầu chức năng hệ thống bao gồm:
Answer
-
Môi trường; Mô phỏng; Tự động; Phân quyền; Sao lưu
-
. Môi trường; Kết xuất; Tự động; Phân quyền; Sao lưu
-
Lưu trữ; Mô phỏng; Tự động; Phân quyền; Sao lưu
-
Tất cả đều sai
Question 10
Question
Phép toán Multiple-Row có thể so sánh với truy vấn con:
Answer
-
Multiple-Column SubQuery
-
Cả phương án A và B
-
Multiple-Row SubQuery
-
Single-Row SubQuery
Question 11
Question
Đặc điểm của phương pháp kiểm thử hộp đen là:
Answer
-
Dựa trên đặc tả các chức năng
-
Chỉ chú tâm đến phát hiện sai sót
-
Cả 3 phương án trên
-
Không quan tâm đến cài đặt cụ thể
Question 12
Question
Thành phần dữ liệu của phần mềm gồm:
Answer
-
. Tất cả đều sai
-
Hệ thống các hàm đọc/ghi cùng với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng
-
Hệ thống các hàm xử lý tính toán
-
Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày
Question 13
Question
Phép toán Single-Row có thể so sánh với truy vấn con:
Answer
-
Multiple-Column SubQuery
-
. Single-Row SubQuery
-
Tất cả đều sai
-
Multiple-Row SubQuery
Question 14
Question
Loại thông tin chính khi xác định yêu cầu phần mềm là:
Answer
-
Tên công việc ứng với từng yêu cầu
-
Người hoặc bộ phận sẽ thực hiện công việc
-
Địa điểm và thời gian thực hiện công việc
-
Cả 3 phương án trên
Question 15
Question
Khi thêm một một bản ghi mới vào bảng, có thể sẽ ảnh hướng đến:
Answer
-
Ràng buộc NOT NULL trong bảng
-
Ràng buộc khoá chính trong bảng
-
Tất cả đều đúng
-
Ràng buộc khoá quan hệ trong bảng
Question 16
Question
Nội dung của màn hình tra cứu gồm:
Question 17
Question
Truy vấn con dạng Single-Row SubQuery trả kết quả về:
Answer
-
Nhiều cột, một dòng
-
Một cột, một dòng
-
Nhiều cột, nhiều dòng
-
Một cột, nhiều dòng
Question 18
Question
Kết quả nhận của giai đoạn “Lập trình (cài đặt)” trong mô hình thác nước là:
Question 19
Question
Yêu cầu đối với kiểm thử phần mềm:
Answer
-
Được lập tài liệu
-
Tính lặp lại
-
Cả 3 phương án trên
-
Tính hệ thống
Question 20
Question
Thành phần của phần mềm gồm:
Answer
-
Thành phần dữ liệu
-
Thành phần giao diện
-
Cả 3 phương án trên
-
Thành phần xử lý
Question 21
Question
Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính hiệu quả cần thoả mãn:
Answer
-
Đảm bảo tốc độ nhanh, lưu trữ tối ưu
-
Tất cả đều sai
-
Vẫn đảm bảo tính đúng đắn, tính tiến hoá nhưng thoả mãn thêm tốc độ nhanh và lưu trữ tối ưu
-
Đảm bảo đầy đủ và chính xác về mặt ngữ nghĩa các thông tin
Question 22
Question
Ý nghĩa sử dụng của màn hình tra cứu:
Answer
-
Tất cả đều sai
-
Cho phép người dùng nhập liệu và tính toán
-
Cho phép người dùng chọn được công việc mà họ muốn thực hiện trên máy tính
-
Cho phép người dùng tìm kiếm và xem các thông tin về các đối tượng
Question 23
Question
Phần mềm là một tập hợp bao gồm
Answer
-
Cả 3 phương án trên
-
Các cấu trúc dữ liệu làm cho chương trình thao tác thông tin thích hợp
-
Các chương trình máy tính
-
Các tài liệu mô tả thao tác và cách dùng chương trình
Question 24
Question
Ưu điểm của hình thức “Phỏng vấn” khi khảo sát hiện trạng:
Answer
-
. Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát
-
. Nhận được cả thông tin đầy đủ và chi tiết
-
Tất cả đều sai
-
Kỹ sư phần mềm không bị định kiến
Question 25
Question
Để giảm bớt chi phí vận hành phần mềm cần:
Question 26
Question
Khi vẽ đường quan hệ giữa 2 bảng SÁCH và CHI_TIẾT_PHIẾU_MƯỢN trong sơ đồ logic, đường mũi tên chỉ về đâu? Biết rằng mỗi sách có thể có nhiều chi tiết phiếu mượn, mỗi chi tiết phiếu mượn xác định duy nhất một sách
Question 27
Question
Truy vấn con dạng Multiple-Column SubQuery trả kết quả về:
Answer
-
. Một cột, nhiều dòng
-
. Nhiều dòng
-
Nhiều cột
-
Một cột, một dòng
Question 28
Question
Nhóm phép toán Multiple-Row là:
Answer
-
. =, <>, <, <=, >, >=
-
Tất cả đều sai
-
IN, NOT IN, All, ANY
-
EXISTS, NOT EXISTS
Question 29
Question
Nội dung của màn hình nhập liệu gồm:
Answer
-
Danh sách các công việc có thể thực hiện với phần mềm
-
Tiêu chí tra cứu và Kết quả tra cứu
-
Cả 3 phương án trên
-
Thông tin nhập liệu và Thông tin tính toán
Question 30
Question
Mục tiêu chính của giai đoạn “Phân tích” trong mô hình thác nước là:
Answer
-
Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặt
-
Xác định chính xác các yêu cầu đặt ra cho phềm mềm
-
Phương án khác
-
Mô tả lại thế giới thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế
Question 31
Question
Mục tiêu chính của thiết kế giao diện là:
Question 32
Question
Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính tiến hoá cần thoả mãn
Question 33
Question
Một trong các đặc điểm của phần mềm:
Answer
-
Tất cả đều sai
-
Phần mềm được chế tạo theo nghĩa cổ điển
-
Phần mềm được lắp ráp từ các thành phần có sẵn
-
. Phần mềm không “hỏng đi”
Question 34
Question
Mô hình xoắn ốc thích hợp với:
Answer
-
Tất cả đều sai
-
Những hệ thống không xác định rõ yêu cầu nghiệp vụ
-
Những hệ thống lớn và phức tạp
-
. Những hệ thống đã hiểu rõ về yêu cầu nghiệp vụ ngay từ ban đầu
Question 35
Question
Ưu điểm của hình thức “Phỏng vấn” khi khảo sát hiện trạng:
Answer
-
Nhận được cả thông tin chất lượng và số lượng
-
Kỹ sư phần mềm không bị định kiến
-
Tất cả đều sai
-
Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát
Question 36
Question
Ứng dụng của nhóm phần mềm quản lý nghiệp vụ
Answer
-
Phục vụ việc quản lý thời gian thực
-
Tất cả đều sai
-
. Phục vụ công tác xử lý văn bản
-
Phục vụ công tác quản lý nghiệp vụ
Question 37
Question
Đặc điểm của phần mềm có
Question 38
Question
Mô hình hoá miền thông tin cần thực hiện:
Answer
-
Cả 3 phương án trên
-
Định danh dữ liệu (đối tượng, thực thể)
-
Mỗi quan hệ giữa các dữ liệu
-
Định nghĩa các thuộc tính
Question 39
Question
Đối tượng tham gia xác định yêu cầu gồm:
Question 40
Question
Trong khi phỏng vấn khách hàng cần chú ý:
Answer
-
Chỉ hỏi các câu hỏi liên quan đến nghiệp vụ hệ thống
-
Góp ý khéo với khách hàng
-
Lắng nghe, không nhìn ra ngoài khi khách hàng trình bày
-
Cả 3 phương án trên
Question 41
Question
Yêu cầu chức năng hệ thống bao gồm
Answer
-
Lưu trữ; Mô phỏng; Tự động; Phân quyền; Sao lưu
-
Môi trường; Mô phỏng; Tự động; Phân quyền; Sao lưu
-
Tất cả đều sai
-
Môi trường; Kết xuất; Tự động; Phân quyền; Sao lưu
Question 42
Question
Nội dung của bộ kiểm thử bao gồm
Question 43
Question
Thành phần dữ liệu của phần mềm gồm:
Answer
-
Hệ thống các hàm xử lý tính toán
-
Hệ thống các hàm đọc/ghi cùng với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng
-
Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày
-
Tất cả đều sai
Question 44
Question
Ưu điểm của hình thức “Quan sát” khi khảo sát hiện trạng:
Answer
-
Tất cả đều sai
-
Cả hai phương án trên
-
Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát
-
Nhận được thông tin chất lượng và số lượng
Question 45
Question
Tính hệ thống trong yêu cầu kiểm thử phần mềm cần
Question 46
Question
Tính tương thích trong yêu cầu chất lượng phần mềm là:
Answer
-
Cho phép trao đổi dữ liệu với các phần mềm khác
-
Tốc độ xử lý nhanh, đạt hiệu quả kinh tế
-
Đầy đủ và chính xác các yêu cầu của người dùng
-
Giao diện đẹp, trực quan, dễ thao tác
Question 47
Question
Yêu cầu đối với việc thiết lập ràng buộc quan hệ giữa 2 cột của 2 bảng là:
Answer
-
Hai cột đó phải cùng kiểu dữ liệu và độ rộng
-
. Tất cả đều đúng
-
Cột bên bảng con là khóa ngoại
-
Cột bên bảng cha là khoá chính
Question 48
Question
Mô hình thác nước thích hợp với:
Answer
-
Tất cả đều sai
-
. Những hệ thống đã hiểu rõ về yêu cầu nghiệp vụ ngay từ ban đầu
-
Những hệ thống không xác định rõ yêu cầu nghiệp vụ
-
Những hệ thống lớn và phức tạp
Question 49
Question
Ưu điểm của hình thức “Họp nhóm” khi khảo sát hiện trạng:
Answer
-
Nhận được cả thông tin chất lượng và số lượng
-
Tất cả đều sai
-
Nhận được cả thông tin tổng hợp và chi tiết
-
Nhận được các hiểu biết tốt về môi trường công tác hiện tại, vấn đề và quá trình xử lý thông qua quan sát
Question 50
Question
Khi phân tích khả năng mở rộng yêu cầu cần quan tâm đến yếu tố:
Question 51
Question
Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu tính tiến hoá cần thoả mãn:
Question 52
Question
Để giảm bớt chi phí vận hành phần mềm cần:
Question 53
Question
Mũi tên vẽ mối quan hệ giữa 2 bảng trong sơ đồ logic theo hướng:
Answer
-
Từ bảng cha đến bảng con
-
Cả hai chiều
-
. Tất cả đều sai
-
Từ bảng con đến bảng cha
Question 54
Question
Nhược điểm của hình thức “Họp nhóm” khi khảo sát hiện trạng:
Answer
-
Đòi hỏi kỹ năng giao tiếp
-
Tất cả đều sai
-
Thói quen dễ thay đổi khi biết mình bị quan sát
-
Mời không đúng thành viên dẫn đến chậm có kết quả
Question 55
Question
Ý nghĩa sử dụng của màn hình tra cứu:
Answer
-
Tất cả đều sai
-
Cho phép người dùng tìm kiếm và xem các thông tin về các đối tượng
-
Cho phép người dùng nhập liệu và tính toán
-
Cho phép người dùng chọn được công việc mà họ muốn thực hiện trên máy tính
Question 56
Question
Mục tiêu chính của giai đoạn “Lập trình (cài đặt)” trong mô hình thác nước là:
Answer
-
Tạo lập phần mềm theo yêu cầu
-
Mô tả các thành phần của phần mềm trước khi tiến hành cài đặt
-
Mô tả lại thế giời thực thông qua các mô hình trước khi thiết kế
-
Xác định chính xác các yêu cầu đặt ra cho phềm mềm
Question 57
Question
Yêu cầu phi chức năng liên quan đến người dùng bao gồm:
Answer
-
Tính tiến hoá; Tính tái sử dụng; Tính hiệu quả; Tính tương thích
-
Tính tiến hoá; Tính tiện dụng; Tính hiệu quả; Tính tương thích
-
Tính tiến hoá; Tính tiện dụng; Tính hiệu quả; Tính bảo trì
-
Tất cả đều sai
Question 58
Question
Quyền trên đối tượng bao gồm:
Answer
-
Các câu lệnh định nghĩa dữ liệu (DDL)
-
Các câu lệnh thao tác dữ liệu (DML)
-
Tất cả đều sai
-
Quyền kết nối cơ sở dữ liệu
Question 59
Question
Khi thiết kế dữ liệu với yêu cầu hệ thống cần thoả mãn:
Answer
-
Đảm bảo việc phân quyền, khai báo hệ thống
-
Vẫn đảm bảo các yêu cầu về chất lượng nhưng thoả mãn thêm yêu cầu về hệ thống (phân quyền, cấu hình, môi trường…)
-
Đảm bảo việc sao lưu dữ liệu
-
Tất cả đều sai
Question 60
Question
Thành phần xử lý của phần mềm gồm:
Answer
-
Tất cả đều sai
-
Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày
-
Hệ thống các hàm xử lý tính toán
-
Hệ thống các hàm đọc/ghi cùng với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng
Question 61
Question
Thành phần giao diện của phần mềm gồm:
Answer
-
Tất cả đều sai
-
Hệ thống các hàm xử lý tính toán
-
Hệ thống các hàm đọc/ghi với mô hình tổ chức dữ liệu tương ứng
-
Hệ thống các hàm nhập/xuất cùng với hình thức trình bày
Question 62
Question
Các thông tin cần mô tả một màn hình giao diện gồm:
Question 63
Question
Phát biểu nào sau đây đúng khi vẽ luồng thông tin giữa một tiến trình thực hiện phép toán ghi và kho:
Answer
-
Chỉ có một luồng thông tin từ kho về tiến trình
-
Không có luồng thông tin nào
-
Có cả 2 luồng thông tin ngược chiều nhau
-
. Chỉ có một luồng thông tin từ tiến trình về kho
Question 64
Question
Mô hình xoắn ốc thích hợp với:
Answer
-
Những hệ thống không xác định rõ yêu cầu nghiệp vụ
-
Tất cả đều sai
-
Những hệ thống lớn và phức tạp
-
Những hệ thống đã hiểu rõ về yêu cầu nghiệp vụ ngay từ ban đầu
Question 65
Question
Nội dung của màn hình giao diện gồm các thành phần:
Question 66
Question
Khi thêm một một bản ghi mới vào bảng, có thể sẽ ảnh hướng đến:
Answer
-
Ràng buộc khoá quan hệ trong bảng
-
Tất cả đều đúng
-
Ràng buộc NOT NULL trong bảng
-
Ràng buộc khoá chính trong bảng
Question 67
Question
Một trong các đặc điểm của phương pháp kiểm thử hộp đen là
Answer
-
. Tất cả đều sai
-
Không chú tâm đến phát hiện sai sót
-
Quan tâm đến cài đặt cụ thể
-
Dựa trên đặc tả chức năng
Question 68
Question
Kết quả chuyển giao của giai đoạn “Lập trình (cài đặt)” trong mô hình thác nước là:
Answer
-
Danh ách các yêu cầu cùng với thông tin chi tiết về từng yêu cầu
-
Phần mềm với độ tin cậy cao
-
Chương trình nguồn của phần mềm với cấu trúc cơ sở dữ liệu tương ứng
-
Mô hình xử lý; Mô hình dữ liệu
Question 69
Question
Mục tiêu chính của thiết kế giao diện là:
Question 70
Question
Loại thông tin chính khi xác định yêu cầu phần mềm là:
Answer
-
. Cả 3 phương án trên
-
Địa điểm và thời gian thực hiện công việc
-
Tên công việc ứng với từng yêu cầu
-
Người hoặc bộ phận sẽ thực hiện công việc