Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tạiEx: I have lived here for 3 months
Diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn thành tại một thời điểm không xác định trong quá khứEx: He has lost his money
Diễn tả một hành động vừa mới hoàn thànhEx: She has just finished her work.
Diễn tả một hành động lặp lại nhiều lần trong quá khứEx: We have seen this film several times
Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc vào lúc nóiEx: I have not seen you for a long time
SO SÁNH CÁCH SỬ DỤNG SIMPLE PAST - PRESENT PERFECT
Thì quá khứ đơn- Simple Past diễn tả hành động trong quá khứ tại một thời điểm xác định (chỉ xảy ra một lần trong quá khứ)
Thì hiện tại hoàn thành - Present perfectdiễn tả hành động lặp lại nhiều lần tại một thời điểm không xác định trong quá khứ