Frage 1
Frage
Việc ước lượng chi phí thực hiện của một công việc/dự án Công nghệ thông tin thông thường phải dựa trên các yếu tố nào sau đây?
Antworten
-
Chi phí nguyên vật liệu + Chi phí nhân công + Chi phí cơ sở vật chất phục vụ dự án
-
Chi phí Nguyên vật liệu + Chi phí nhân công + Chi phí bản quyền phần mềm
-
Chi phí mua phần cứng, phần mềm + Chi phí nhân công + Chiết khấu trả lại khách hàng
-
Chi phí Nguyên vật liệu + Giá vàng tại thời điểm hiện tại + Chi phí nhân công
Frage 2
Frage
Phát biểu nào sau đây sai về đường GĂNG
Antworten
-
Đường găng bao gồm tất cả các công việc không thể trì hoãn
-
Thời gian thực hiện toàn bộ dự án bằng tổng thời gian các công việc trên đường găng
-
Các công việc trên đường găng có độ thả nổi bằng 0
-
Trong một mạng công việc có nhiều đường găng
Frage 3
Frage
Khi tạo WBS cần theo phương pháp
Frage 4
Frage
Độ thả nổi tự do của công việc là
Antworten
-
khoảng thời gian tối đa mà công việc i có thể kéo dài mà không ảnh hưởng tới tiến độ dự án
-
khoảng thời gian tối đa để công việc có thể hoàn thành mà không ảnh hưởng đến tiến độ dự án
-
khoảng thời gian tối đa mà công việc có thể kéo dài mà không ảnh hưởng tới công việc sau nó
-
khoảng thời gian tối đa mà công việc i có thể kéo dài mà không ảnh hưởng tới công việc trước nó
Frage 5
Frage
Việc quản lý chất lượng của dự án nhằm ….
Antworten
-
Đảm bảo dự án đi đúng mục tiêu, đảm bảo kết kết quả phải chuyển giao cho khách hàng tuân thủ yêu cầu, tiêu chuẩn đặt ra trước đó.
-
Đảm bảo việc giao sản phẩm cho khách hàng đúng tiến độ đã ký kết.
-
Đảm bảo việc giao sản phẩm cho khách hàng đúng với cam kết về kinh phí.
-
Cả ba câu đều sai.
Frage 6
Frage
Trong ước lượng CPM, thời gian dự trữ là
Frage 7
Frage
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về Phạm vi dự án?
Antworten
-
Là những gì mà dự án phải thực hiện và không thực hiện
-
Là quá trình bắt đầu từ khởi thảo, đến xây dựng và chuyển giao sản phẩm cho khách hàng
-
Là các sản phẩm, trang thiết bị phải cung cấp, bàn giao cho khách hàng
-
Là các kết quả phải chuyển giao cho khách hàng
Frage 8
Frage
Đâu không phải là rủi ro tổ chức
Antworten
-
Phân bổ nhiệm vụ
-
Kiểm soát nhân viên
-
Huấn luyện nhân viên
-
Quản lý dự án tổng thể
Frage 9
Frage
Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, luôn kỳ vọng Biến động chi phí là ?
Frage 10
Frage
Đâu là rủi ro kế hoạch
Frage 11
Frage
Một công việc không thể trì hoãn....
Antworten
-
có thể nằm ngoài đường găng
-
phải thực hiện trước tiên
-
chắc chắn có đường găng đi qua nó
-
Không có câu nào là đúng
Frage 12
Frage
Phát biểu nào đùng về ước lượng PERT cho một công việc hoàn thành
Antworten
-
Ước lượng PERT chỉ tính tới điều kiện xấu nhất
-
Ước lượng PERT tính tới điều kiện xấu nhất, bình thường và tốt nhất
-
Ước lượng PERT chỉ tính tới điều kiện xấu nhất, tốt nhất
-
Ước lượng PERT chỉ tính tới điều kiện tốt nhất
Frage 13
Frage
Ước lượng chi phí chính quy không bao gồm thành phần chính nào dưới đây
Antworten
-
Các giả định được sử dụng trong việc xây dựng ước lượng
-
Chất lượng các công việc
-
Phạm vi biến động cho ước lượng
-
Khoảng thời gian ước lượng có hiệu lực
Frage 14
Frage
Sản phẩm của dự án cần phải
Antworten
-
bàn giao đúng thời hạn, chất lượng và chi phí
-
bàn giao đúng thời hạn, chất lượng
-
bàn giao đúng thời hạn
-
bàn giao đúng chất lượng
Frage 15
Frage
Phát biếu sau đúng về ước lượng chi phí từ dưới lên
Antworten
-
ước lượng cho toàn bộ dự án để phân bổ chi phí cho các sản phẩm, công việc ở phía dưới
-
dựa vào ước lượng các sản phẩm, công việc ở nút lá để tính toán chi phí cho cả dự án
-
ước lượng cho các công việc, sản phẩm ở nút cha để phân bổ chi phí cho các sản phẩm, công việc ở phía dưới
-
dựa vào ước lượng các công việc ở nút lá để tính toán chi phí cho cả dự án
Frage 16
Antworten
-
Các nút là công việc, các cung chỉ sự phụ thuộc của các nút
-
Các nút là sản phẩm, các cung là thời gian
-
Các nút là công việc, các cung là thời gian thực hiện công việc
-
Các nút là sản phẩm, các cung là công việc tạo ra sản phẩm
Frage 17
Frage
Đâu không là rủi ro kế hoạch
Antworten
-
Phân bổ nhiệm vụ
-
Lập lịch biểu
-
Ước lượng thời gian
-
Xác định sản phẩm
Frage 18
Frage
Lập kế hoạch chất lượng dự án không cần phải
Antworten
-
Thiết lập lịch trình kiểm định kiểm thử
-
Lập kế hoạch báo cáo hiệu quả hoạt động
-
Thiết lập vai trò và trách nhiệm quản lý chất lượng
-
Thiết lập vai trò và trách nhiệm phân tích hệ thống
Frage 19
Frage
Trong dự án, Chi phí cơ sở vật chất là …?
Antworten
-
Cả ba câu trên đều đúng.
-
Loại chi phí dùng để mua nhà xưởng, trang thiết bị văn phòng làm nơi cất giữ, bày biện các kết quả phải chuyển giao sau khi hoàn thành dự án.
-
Loại chi phí dùng chi cho việc trang bị các công cụ, thiết bị vật chất hay cơ sở hạ tầng dùng trong suốt dự án nhưng không trở thành một bộ phận hoặc một phần của kết quả phải chuyển giao cho khách hàng.
-
Loại chi phí trả lại cho khách hàng, nhưng được lái cho phù hợp với các quy định của pháp luật.
Frage 20
Frage
Các đặc điểm nào sau đây là đúng về phương pháp ước lượng chi phí từ từ trên xuống?
Antworten
-
Không cần có dự án mẫu thao khảo - Độ chính xác mang tính tương đối
-
Cần có dự án mẫu tham khảo - Độ chính xác mang tính tương đối
-
Cần có dự án mẫu tham khảo - Độ chính xác cao
-
Không cần có dự án mẫu thao khảo - Độ chính xác cao
Frage 21
Frage
Đâu không là rủi ro kỹ thuật
Antworten
-
Cấu trúc phân việc
-
Kiểm soát dữ liẹu
-
Kiểm thử
-
Thiết kế hế thống
Frage 22
Frage
Đâu là rủi ro kế hoạch
Antworten
-
Thiết kế hệ thống
-
Công cụ phát triển
-
Phân nhiệm vụ
-
Xác định sản phẩm
Frage 23
Frage
Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, luôn kỳ vọng Hiệu suất chi phí thế nào?
Antworten
-
Nhỏ hơn hoặc bằng 1
-
Lớn hơn 0
-
Bằng 0
-
Lớn hơn hoặc bằng 1
Frage 24
Frage
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về WBS?
Antworten
-
WBS là bản kê các lần mua sắm trang thiết bị phục vụ dự án
-
WBS là file được tạo bởi phần mềm Microsoft Project Management dùng để lưu các sự kiện hội đàm giữa các bên liên quan đến dự án.
-
WBS không liên quan gì đến việc quản lý các công việc của dự án. Các nhà quản lý dự án không bao giờ xây dựng WBS.
-
WBS là một dạng bảng kê công việc có thể được sử dụng như một hợp đồng pháp lý, tài liệu phạm vi hay tài liệu kiểm soát chung cho toàn bộ dự án. Correct
Frage 25
Frage
Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, giá trị EV là gì?
Antworten
-
EV = Kinh phí theo kế hoạch (PV) / Kinh phí thực sự đã giải ngân (AC).
-
EV - Giá trị kỳ vọng thu được, EV = Kinh phí theo kế hoạch (PV) - Kinh phí thực sự đã giải ngân (AC).
-
EV = Kinh phí theo kế hoạch (PV) / Tỉ lệ hoàn thành công việc (RP)
-
EV - Giá trị kỳ vọng thu được đối với khối lượng công việc thực tế đã thực hiện
Frage 26
Frage
Giá trị thu được (EV= Earned Value) là
Antworten
-
dự trù giá trị của từng công việc nhỏ
-
không có phương án đúng
-
dự trù giá trị của công việc thật sự hoàn thành
-
ngân sách dự trù cho tổng chi phí sẽ chi tiêu cho một công việc trong suốt một giai đoạn định trước
Frage 27
Frage
Đâu là công thức tính EST trong ước lượng PERT
Frage 28
Antworten
-
tỷ số thực hiện theo lịch
-
sự sai biệt giữa chi phí thật sự và giá trị thu được
-
sự sai biệt giữa chi phí thật sự và giá trị thực sự
-
tỷ số giữa giá trị thu được và chi phí thật sự
Frage 29
Frage
Chi phí phát sinh CV cho biết
Antworten
-
tỷ số thực hiện theo lịch
-
sự sai biệt giữa hoàn thành theo lịch và giá trị thu được
-
sự sai biệt giữa chi phí thật sự và giá trị thu được
-
tỷ số giữa giá trị thu được và chi phí thật sự
Frage 30
Frage
Biến động lịch SV được tính bằng
Frage 31
Frage
Thời gian thực hiện công việc i được tính từ
Antworten
-
LSi đến LFi
-
EFi đến LFi
-
ESi đến LFi
-
ESi đến EFi
Frage 32
Frage
Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, giá trị AC là gì?
Antworten
-
AC - Chi phí thực tế đã tạm ứng cho nhà cung cấp nguyên vật liệu ngay khi bắt đầu dự án.
-
AC - Chi phí thực tế là tổng kinh phí trực tiếp hoặc gián tiếp đã được chi cho công việc trong khoảng thời gian xét.
-
AC - Chi phí thực tế đã chi cho khách hàng như một khoản chiết khấu.
-
AC - Chi phí thực tế đã phân chia cho đội ngũ thực hiện như một khoản lương ứng trước.
Frage 33
Frage
Khi xây dựng WBS cần xác định:
Antworten
-
Các công việc thực hiện, rồi đến sản phẩm tạo ra
-
Các sản phẩm, rồi đến công việc thực hiên nó
-
Các sản phẩm
-
Các công việc từ lớn đến nhỏ
Frage 34
Frage
Bộ ba ràng buộc của dự án là?
Antworten
-
Scope, Cost, Resources
-
Scope, Time, Resources
-
Time, Cost, Resources
-
Scope, Time, Cost
Frage 35
Frage
Một dự án thường trải qua các giai đoạn nào sau đây?
Antworten
-
Xây dựng ý tưởng; Phát triển; Thực hiện; Kết thúc
-
Khảo sát; Xây dựng bản demo; Ký hợp đồng; Thực hiện
-
Bán hồ sơ thầu; Chấm thầu và lựa chọn nhà nhầu; Thực hiện; Nghiệm thu
-
Khảo sát; Phân tích thiết kế hệ thống; Lập trình và kiểm thử; Chuyển giao
Frage 36
Frage
Các giai đoạn phát triển đội thực hiện dự án gồm:
Antworten
-
Hình thành - Mâu thuẫn - Hòa giải - Làm việc - Giải tán
-
Hình thành - Mâu thuẫn - Cùng làm việc - Chia lợi nhuận
-
Hình thành - Mâu thuẫn - Hòa giải - Thực hiện
-
Hình thành - Mâu thuẫn - Hòa giải - Thực hiện- Giải thể
Frage 37
Frage
Khi phân rã một công việc cần xác định
Antworten
-
dữ liệu cần thiết của công việc và mô tả cách thực hiện
-
dữ liệu vào, ra và sản phẩm của công việc
-
dữ liệu vào, ra, thao tác xử lý của công việc
-
dữ liệu cần thiết của công việc và phân ra chi tiết các công việc
Frage 38
Frage
Khi một công việc của dự án bị trễ lại thì:
Antworten
-
Không có câu nào là đúng
-
Thời gian kết thúc dự án sẽ trễ lại
-
Tất cả các công việc sau nó đều trễ
-
Các công việc của dự án đều trễ
Frage 39
Frage
Khi ước lượng thời gian, chi phí cần ước lượng cho
Antworten
-
tất cả các công việc của dự án
-
các sản phẩm của dự án
-
các công việc và sản phẩm của dự án
-
các công việc ở nút lá của dự án
Frage 40
Frage
Phát biểu nào sau đây không đúng về đường GĂNG
Antworten
-
Khi có một công việc thay đổi thời gian thực hiện, đường găng có thể sẽ thay đổi
-
Hai đường găng khác nhau có thể có tổng thời gian thực hiện các công việc khác nhau
-
Các công việc trên đường găng không thể trì hoãn
-
Hai đường găng khác nhau có cùng thời gian thực hiện các công việc
Frage 41
Frage
Đâu không phải là vấn đề cần quản lý hàng đầu của một dự án?
Antworten
-
Quản lý quan hệ nhân sự
-
Quản lý chi phí
-
Quản lý thời gian
-
Quản lý rủi ro
Frage 42
Frage
Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, chỉ số thực hiện chi phí là
Frage 43
Frage
Đâu không phải là một trong số các đặc điểm của Dự án Công nghệ thông tin?
Antworten
-
Ứng dụng công nghệ thông tin vào công việc thực tế
-
Dự án liên quan đến các giải pháp phần mềm, phần cứng
-
Tin học hóa các quy trình quản lý
-
Khai thác kỹ năng của con người trong lao động sản xuất, nghiên cứu công nghệ
Frage 44
Frage
Phát biểu nào sau đây đúng nhất về giai đoạn hình thành đội ngũ thực hiện dự án?
Antworten
-
Là giai đoạn các thành viên dự án làm quen với nhau, thao ra các quy tắc về sự hợp tác giữa các thành viên.
-
Là giai đoạn các thành viên từ các dự án cũ tập hợp lại trong một dự án mới.
-
Giai đoạn các ý kiến của các thành viên đi đến thống nhất cùng nhau thực hiện dự án.
-
Là giai đoạn các thành viên đưa ra ý kiến cá nhân của mình về dự án từ đó làm nẩy sinh các mâu thuẫn cần phải giải quyết
Frage 45
Frage
Khi soạn một công việc trong WBS người ta thường để ý đến các tiêu chí nào sau đây?
Antworten
-
Nhiệm vụ phải làm; Hệ thống mạng, phần mềm đã sẵn sàng hay chưa; Phần mềm Microsoft Project có phải là phiên bản mới nhất hay không.
-
Phần mềm Microsoft Project có được cài hay chưa; Bộ Visio có phù hợp với phiên bản của Microsoft Project; Màn hình máy tính có đủ rộng để hiển thị nội dung bản WBS
-
Nhiệm vụ phải làm; Ngày tháng, thời gian và địa điểm của công việc; Khách hàng cần gấp hay không; Chỗ làm việc cho đội ngũ đã sẵn hay chưa.
-
Nhiệm vụ phải làm; Ngày tháng, thời gian và địa điểm của công việc; Người chịu trách nhiệm; Tài nguyên cần thiết; Chi phí.
Frage 46
Frage
Ước lượng chi phí chính quy không bao gồm thành phần chính nào dưới đây
Antworten
-
Phạm vi biến động cho ước lượng
-
Khoảng thời gian ước lượng có hiệu lực
-
Không có phương án sai
-
Các giả định được sử dụng trong việc xây dựng ước lượng
Frage 47
Frage
Khi tạo WBS cần xác định theo thứ tự
Antworten
-
Sản phẩm, công việc, thời gian, nguồn lực, chi phí
-
Sản phẩm, công việc, chi phí
-
Sản phẩm, công viêc
-
Sản phẩm, công việc, chi phí, thời gian
Frage 48
Frage
Lập kế hoạch chất lượng dự án không cần phải
Antworten
-
kiểm duyệt tài liệu dự án
-
xác định thước đo chất lượng
-
ước lượng chi phí, thời gian
-
thiết lập vai trò và trách nhiệm quản ký chất lượng
Frage 49
Frage
Chi phí thực sự (AC=Actual Cost) là
Antworten
-
không có phương án đúng
-
ngân sách dự trù cho tổng chi phí sẽ chi tiêu cho một công việc trong suốt một giai đoạn định trước
-
dự trù giá trị của công việc thật sự hoàn thành
-
tổng cộng các chi phí trực tiếp hay gián tiếp trong việc hoàn tất công việc trong một giai đoạn định trước
Frage 50
Antworten
-
tỷ số thực hiện theo lịch
-
tỷ số giữa giá trị thu được và chi phí thật sự
-
sự sai biệt giữa chi phí thật sự và giá trị thu được
-
sự sai biệt giữa hoàn thành theo lịch và giá trị thu được
Frage 51
Frage
Biến động lịch SV cho biết
Antworten
-
sự sai biệt giữa chi phí thật sự và giá trị thu được
-
tỷ số giữa giá trị thu được và chi phí thật sự
-
tỷ số thực hiện theo lịch
-
sự sai biệt giữa hoàn thành theo lịch và giá trị thu được
Frage 52
Frage
Các đặc điểm nào sau đây là đúng về phương pháp ước lượng chi phí từ dưới lên?
Antworten
-
Không mất nhiều thời gian và tính chính xác cao.
-
Không mất nhiều thời gian - Tính chính xác không cao do dễ bị nhầm lẫn.
-
Mất nhiều thời gian và tính chính xác không cao do dễ bị nhầm lẫn.
-
Mất nhiều thời gian tuy nhiên có tính chính xác cao.
Frage 53
Frage
Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, gía trị CV là gì?
Antworten
-
CV - Biến động chi phí tính bằng công thức: Giá trị kỳ vọng thu được (EV) - Kinh phí thực sự đã giải ngân (AC)
-
CV - Biến động chi phí tính bằng công thức: Giá trị kỳ vọng thu được (EV) * Kinh phí thực sự đã giải ngân
-
CV - Biến động chi phí tính bằng công thức: Giá trị kỳ vọng thu được (EV) / Kinh phí thực sự đã giải ngân
-
Cả ba câu trên đều sai
Frage 54
Frage
Khi xây dựng lịch trình dự án cần xác định
Antworten
-
Công việc, ràng buộc, thời gian thực hiện, người/tổ chức thực hiện
-
Công việc, thời gian thực hiện, người/tổ chức thực hiện, chi phí
-
Công việc, ràng buộc, thời gian thực hiện, người/tổ chức thực hiện, chi phí
-
Không có phương án đúng
Frage 55
Frage
Đâu là rủi ro kế hoạch
Antworten
-
Công cụ phát triển
-
Phân nhiệm vụ
-
Thiết kế hệ thống
-
Xác định sản phẩm
Frage 56
Frage
Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về tính chất của dự án?
Antworten
-
Các tính chất của dự án đều rõ ràng và do người quản lý dự án hoàn toàn quyết định
-
Mục đích của dự án phải rõ ràng
-
Các dự án đều có thể những mục đích chưa rõ ràng và được mô tả lại trong quá trình thực hiện dự án
-
Chi phí dự án là do chủ đầu tư và khách hàng ấn định
Frage 57
Frage
Trong WBS ước lượng thời gian, chi phí, nhân công cho các công việc
Frage 58
Frage
Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, chỉ số thực hiện lịch là
Frage 59
Frage
Đâu là nhiệm vụ của Nhà quản lý dự án?
Antworten
-
Tiếp nhận các kết quả phải chuyển giao của dự án
-
Lập kế hoạch, sắp xếp lịch trình, dự thảo chi phí cũng như theo dõi hiệu quả của các hoạt động trong dự án
-
Lên kế hoạch chi phí và thanh toán kinh phí cho dự án
-
Lên kế hoạch cung cấp các trang thiết bị, sản phẩm, dịch vụ cần thiết cho hoạt động của dự án
Frage 60
Frage
Đâu là rủi ro kỹ thuật
Frage 61
Frage
Chi số thực hiện chi phí CPI được tính là
Frage 62
Frage
Các quy trình liên quan đến quản lý phạm vi?
Antworten
-
Khởi thảo; Lập kế hoạch; Xác định phạm vi; Kiểm tra rà soát; Theo dõi và sửa đổi
-
Lập kế hoạch; Mua sắm trang thiết bị phục vụ dự án; Tập hợp đội ngũ phát triển
-
Xây dựng WBS; Xây dựng biểu đồ găng; In báo cáo
-
Xây dựng WBS; Cập nhật WBS; Chỉnh sửa WBS
Frage 63
Frage
Phát biểu nào sau đây là đúng về vấn đề quản lý rủi ro của dự án?
Antworten
-
Quản lý rủi ro giúp cho các hợp đồng mua bán đạt được chiết khấu nhiều hơn.
-
Quản lý rủi ro là quá trình xác định những lỗi kỹ thuật của từng thành viên trong đội. Căn cứ vào kết quả đó để thanh lọc đội ngũ thực hiện.
-
Quản lý rủi ro giúp cho người quản lý dự án tìm được những người về phe của mình.
-
Quản lý rủi ro giúp cải thiện sự thành công của dự án trong việc giúp chọn lựa, xác định phạm vi tốt cũng như phát triển các ước lượng có tính thực tế.
Frage 64
Frage
Phát biểu nào sau đây là sai?
Antworten
-
Nhân lực phục vụ cho dự án có thể huy động từ nhiều nguồn, chuyên môn khác nhau
-
Sự định hướng của nhà tại trợ cần được xem xét trong quá trình hoạch định dự án
-
Đối với một dự án, thời gian bắt đầu và kết thúc luôn được xác định
-
Khách hàng là người quyết định hoàn toàn sản phẩm của dự án
Frage 65
Frage
Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, giá trị PV là gì?
Antworten
-
PV - Giá trị dự toán theo kế hoạch là tổng kinh phí thưởng cho đội ngũ phát triển nếu công việc hoàn thành đúng tiến độ.
-
PV - Giá trị dự toán theo kế hoạch là tổng kinh phí đã được dự trù trước để chi cho một công việc nếu công việc đó hoàn thành đúng tiến độ.
-
PV - Giá trị dự toán theo kế hoạch là tổng kinh phí đã được dự trù trước để chi cho một công việc trong thời gian xác định.
-
Cả ba câu trên đều sai.
Frage 66
Frage
Khi thành lập dự án cần phải xác định cái gì đầu tiên?
Antworten
-
Phạm vi dự án
-
Lịch trình, chi phí dự án
-
Thời gian, nguồn nhân lực dự án
-
Lịch trình, chi phí, nguồn nhân lực dự án
Frage 67
Frage
Khi thời gian thực hiện của 1 công việc nằm trên đường Găng thay đổi thì
Antworten
-
thời gian hoàn thành dự án chậm lại
-
thời gian hoàn thành dự án thay đổi
-
thời gian thực hiện các công việc sau nó sẽ chậm lại
-
không có thay đổi gì
Frage 68
Frage
Đâu là ba trong số các nhiệm vụ chính của quản lý dự án?
Antworten
-
Quản lý nhân lực, Quản lý chất lượng, Quản lý thời gian
-
Quản lý chất lượng, Quản lý Rủi ro, Quản lý hiệu quả viết code
-
Quản lý phạm vi, Quản lý chi phí, Quản lý lịch trình
-
Quản lý thời gian, Quản lý chi phí, Quản lý truyền thông
Frage 69
Frage
Yếu tố nào sau đây không phải là một trong 3 ràng buộc chính của quản lý dự án?
Antworten
-
Đạt được các yêu cầu trong phạm vi.
-
Đạt được mục đích về chi phí.
-
Đạt được mục đích về thời gian.
-
Đạt được mục đích về nhân lực.
Frage 70
Antworten
-
Các nút là sản phẩm, các cung là công việc tạo ra sản phẩm
-
Các nút là công việc, các cung là thời gian tạo ra sản phẩm
-
Không có câu nào trong các câu trên là đúng.
-
Các nút là sản phẩm, các cung là thời gian
Frage 71
Frage
Phát biếu sau đúng về ước lượng chi phí từ trên xuống
Antworten
-
ước lượng cho toàn bộ dự án để phân bổ chi phí cho các sản phẩm, công việc ở phía dưới
-
dựa vào ước lượng các sản phẩm, công việc ở nút lá để tính toán chi phí cho cả dự án
-
dựa vào ước lượng các công việc ở nút lá để tính toán chi phí cho cả dự án
-
ước lượng cho các công việc, sản phẩm ở nút cha để phân bổ chi phí cho các sản phẩm, công việc ở phía dưới
Frage 72
Frage
Đâu là rủi ro tổ chức
Antworten
-
Phân bổ nhiệm vụ
-
Xác định sản phẩm
-
Lập kế hoạch dự án
-
Kỹ thuật phát triển
Frage 73
Frage
Chỉ số thực hiện lịch SPI được tính là
Frage 74
Frage
Giá trị trù tính (PV=Planned Value) là
Antworten
-
là tổng cộng các chi phí trực tiếp hay gián tiếp trong việc hoàn tất công việc trong một giai đoạn định trước.
-
không có phương án đúng
-
ngân sách dự trù cho tổng chi phí sẽ chi tiêu cho một công việc trong suốt một giai đoạn định trước
-
là dự trù giá trị của công việc thật sự hoàn thành
Frage 75
Frage
Ước lượng từ trên xuống nên áp dụng cho các dự án
Frage 76
Frage
Quản lý chi phí của dự án là ….?
Antworten
-
Rất cần thiết do khách hàng thường xuyên thay đổi khối lượng công việc sau khi ký kết hợp đồng dự án không theo một nguyên tắc nào.
-
Hoạt động giúp tăng lợi nhuận thu được từ việc cắt giảm số lượng nguyên vật liệu, trang thiết bị cần cho các công việc.
-
Không cần thiết vì khách hàng đã cố định kinh phí dành cho dự án.
-
Các hoạt động cần thiết để đảm bảo đội ngũ thực hiện có thể hoàn thành dự án trong giới hạn kinh phí cho phép.
Frage 77
Frage
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về việc theo dõi và điều khiển lịch trình?
Antworten
-
Người quản lý dự án thường xuyên phải theo dõi, cập nhật tiến độ thực hiện dự án theo lịch trình. Tuy nhiên không cần phải điều chỉnh gì cả vì hợp đồng đã được ký.
-
Người quản lý dự án thường xuyên phải theo dõi, cập nhật tiến độ thực hiện dự án theo lịch trình. Từ đó có căn cứ đưa ra các quyết định phù hợp để điều chỉnh lịch trình cho phù hợp.
-
Lịch trình của dự án luôn phụ thuộc vào các yếu tố khách quan tác động, nên nhóm thực hiện dự án không có phương pháp nào để điều khiển lịch trình.
-
Lịch trình của dự án luôn được xác định trước khi bắt đầu, đội ngũ thực hiện chỉ việc tuân theo mà không cần điều chỉnh gì thêm.