Đường vào tim em ôi sao băng giá

Descrição

Quiz sobre Đường vào tim em ôi sao băng giá, criado por Dũng Hoàng Tiến em 03-01-2019.
Dũng Hoàng Tiến
Quiz por Dũng Hoàng Tiến, atualizado more than 1 year ago
Dũng Hoàng Tiến
Criado por Dũng Hoàng Tiến quase 6 anos atrás
815
1

Resumo de Recurso

Questão 1

Questão
Câu 2: Ký tự * tương ứng với
Responda
  • a. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự
  • b. Tương ứng với một ký tự bất kỳ
  • c. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn
  • d. Tương ứng với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

Questão 2

Questão
Ký tự [] tương ứng với
Responda
  • a. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự
  • b. Tương ứng với một ký tự bất kỳ
  • c. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn
  • d. Tương ứng với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

Questão 3

Questão
Ký tự ? tương ứng với
Responda
  • a. Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự
  • b. Tương ứng với một ký tự bất kỳ
  • c. Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn
  • d. Tương ứng với chuỗi ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn

Questão 4

Questão
Ký tự ^ tương ứng với
Responda
  • a. bắt đầu của một dòng
  • b. kết thúc một dòng
  • c. bắt đầu một từ
  • d. kết thúc một từ

Questão 5

Questão
Ký tự $ tương ứng với
Responda
  • a. bắt đầu của một dòng
  • b. kết thúc một dòng
  • c. bắt đầu một từ
  • d. kết thúc một từ

Questão 6

Questão
Ký tự \< tương ứng với
Responda
  • a. bắt đầu của một dòng
  • b. kết thúc một dòng
  • c. bắt đầu một từ
  • d. kết thúc một từ

Questão 7

Questão
Ký tự \> tương ứng với
Responda
  • a. bắt đầu của một dòng
  • b. kết thúc một dòng
  • c. bắt đầu một từ
  • d. kết thúc một từ

Questão 8

Questão
Ký tự [^] tương ứng với
Responda
  • a. bắt đầu của một dòng
  • b. kết thúc một dòng
  • c. các ký tự bất kỳ không nằm trong ngoặc
  • d. Lấy ký hiệu theo sau dấu gạch ngược

Questão 9

Questão
Để trợ giúp cách sử dụng các câu lệnh, ta dùng lệnh nào dưới đây:
Responda
  • a. #man <tên_lệnh>
  • b. #help<tên_lệnh>
  • c. #guide <tên_lệnh>
  • d. #tên_lệnh help

Questão 10

Questão
Tiến trình khởi động của Linux là:
Responda
  • a. LILO -> init -> Kernel
  • b. Kernel -> init -> LILO
  • c. init -> LILO -> Kernel
  • d. LILO -> Kernel -> init

Questão 11

Questão
Trong lệnh tắt máy shutdown, tham số r biểu diễn:
Responda
  • a. Không thực sự shutdown mà chỉ cảnh báo.
  • b. Khởi động lại ngay sau khi shutdown
  • c. Tắt máy thực sự sau khi shutdown
  • d. Khởi động lại nhanh và bỏ qua việc kiểm tra đĩa

Questão 12

Questão
Trong lệnh tắt máy shutdown, tham số f biểu diễn:
Responda
  • a. Không thực sự shutdown mà chỉ cảnh báo.
  • b. Khởi động lại ngay sau khi shutdown
  • c. Tắt máy thực sự sau khi shutdown
  • d. Khởi động lại nhanh và bỏ qua việc kiểm tra đĩa

Questão 13

Questão
Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số k biểu diễn:
Responda
  • a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới..
  • b. Không cần kiểm tra mật khẩu cũ
  • c. Khóa một tài khoản người dùng
  • d. Mở khóa một tài khoản

Questão 14

Questão
Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số f biểu diễn:
Responda
  • a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới..
  • b. Không cần kiểm tra mật khẩu cũ
  • c. Khóa một tài khoản người dùng
  • d. Mở khóa một tài khoản

Questão 15

Questão
Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số -stdin biểu diễn:
Responda
  • a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới..
  • b. Việc nhập mật khẩu người dùng chỉ được tiến hành từ thiết bị vào chuẩn không thể tiến hành từ đường dẫn
  • c. Khóa một tài khoản người dùng
  • d. hiển thị thông tin ngắn gọn về trạng thái mật khẩu của người dùng được đưa ra

Questão 16

Questão
Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số nào biểu diễn việc xóa bỏ mật khẩu của một người dùng:
Responda
  • a. -f
  • b. -l
  • c. -u
  • d. -d

Questão 17

Questão
Trong lệnh đổi mật khẩu passwd, tham số f biểu diễn:
Responda
  • a. Đòi hỏi phải gõ lại mật khẩu cũ trước khi thay đổi mật khẩu mới..
  • b. Không cần kiểm tra mật khẩu cũ
  • c. Khóa một tài khoản người dùng
  • d. Mở khóa một tài khoản

Questão 18

Questão
Lệnh who liệt kê:
Responda
  • a. Tất cả những người dùng có trong hệ thống.
  • b. Những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống
  • c. Người dùng đang sử dụng hiện thời
  • d. Tất cả những người dùng không phải là supervisor

Questão 19

Questão
Lệnh who am i liệt kê:
Responda
  • a. Tất cả những người dùng có trong hệ thống.
  • b. Những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống
  • c. Người dùng đang sử dụng hiện thời
  • d. Tất cả những người dùng không phải là supervisor

Questão 20

Questão
Để thay đổi nội dung dấu nhắc shell, ta dùng lệnh:
Responda
  • a. PS1
  • b. PS2
  • c. PS3
  • d. PS4

Questão 21

Questão
Để thay đổi nội dung dấu nhắc cấp 1, ta dùng lệnh:
Responda
  • a. PS1
  • b. PS2
  • c. PS3
  • d. PS4

Questão 22

Questão
Để thay đổi nội dung dấu nhắc cấp 2, ta dùng lệnh:
Responda
  • a. PS1
  • b. PS2
  • c. PS3
  • d. PS4

Questão 23

Questão
Để thay đổi nội dung dấu nhắc nhập liệu, ta dùng lệnh:
Responda
  • a. PS1
  • b. PS2
  • c. PS3
  • d. PS4

Questão 24

Questão
Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '*', ý nghĩa biểu diễn là:
Responda
  • a. File khả thi
  • b. File sao lưu
  • c. File ẩn
  • d. File liên kết

Questão 25

Questão
Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '~', ý nghĩa biểu diễn là:
Responda
  • a. File khả thi
  • b. File sao lưu
  • c. File ẩn
  • d. File liên kết

Questão 26

Questão
Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '.', ý nghĩa biểu diễn là:
Responda
  • a. File khả thi
  • b. File sao lưu
  • c. File ẩn
  • d. File liên kết

Questão 27

Questão
Khi sử dụng chương trình mc (Midnight Commander), việc hiển thị tên file sẽ bổ sung một ký tự, nếu ký tự bổ sung là dấu '@', ý nghĩa biểu diễn là:
Responda
  • a. File khả thi
  • b. File sao lưu
  • c. File ẩn
  • d. File liên kết

Questão 28

Questão
Thao tác nào khi thực hiện trên file liên kết mà không ảnh hưởng đến file gốc (Xem xét có thể là đọc)
Responda
  • a. Mở
  • b. Đọc
  • c. Ghi
  • d. Xóa

Questão 29

Questão
Trong lệnh tạo liên kết ln [tùy_chọn] <đích> [tên-nối] Lệnh này sẽ tạo một liên kết đến thư mục/file đích với tên file liên kết là tên-nối. Nếu tên-nối không có, một liên kết với tên file liên kết giống như tên file đích sẽ được tạo ra trong thư mục hiện thời. Tùy chọn -b có ý nghĩa gì?
Responda
  • a. Tạo liên kết quay trở lại cho mỗi file đích đang tồn tại.
  • b. Xóa bỏ các file đích đang tồn tại
  • c. Tạo liên kết cứng đến các thư mục
  • d. Tạo các liên kết tượng trưng

Questão 30

Questão
Trong lệnh tạo liên kết ln [tùy_chọn] <đích> [tên-nối] Lệnh này sẽ tạo một liên kết đến thư mục/file đích với tên file liên kết là tên-nối. Nếu tên-nối không có, một liên kết với tên file liên kết giống như tên file đích sẽ được tạo ra trong thư mục hiện thời. Tùy chọn -f có ý nghĩa gì?
Responda
  • a. Tạo liên kết quay trở lại cho mỗi file đích đang tồn tại.
  • b. Xóa bỏ các file đích đang tồn tại
  • c. Tạo liên kết cứng đến các thư mục
  • d. Tạo các liên kết tượng trưng

Questão 31

Questão
Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l): d-wxr-xrwx 12 root root 4096Oct 23 2000 LinuxVN.com Người sở hữu khác có quyền:
Responda
  • a. Thực thi và ghi
  • b. Đọc và thực thi
  • c. Ghi và thực thi
  • d. Tất cả

Questão 32

Questão
Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l): d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com Nhóm sở hữu có quyền:
Responda
  • a. Thực thi và ghi
  • b. Đọc và thực thi
  • c. Ghi và thực thi
  • d. Tất cả

Questão 33

Questão
Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l): d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com Người sở hữu có quyền:
Responda
  • a. Thực thi và ghi
  • b. Đọc và thực thi
  • c. Ghi và thực thi
  • d. Tất cả

Questão 34

Questão
Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l): d-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com Ký tự d biểu diễn:
Responda
  • a. Thư mục
  • b. File kiểu khối
  • c. File kiểu ký tự
  • d. Liên kết tượng trưng

Questão 35

Questão
Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l): b-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com Ký tự b biểu diễn:
Responda
  • a. Thư mục
  • b. File kiểu khối
  • c. File kiểu ký tự
  • d. Liên kết tượng trưng

Questão 36

Questão
Thông tin về một file có dạng sau (được hiện ra theo lệnh hiện danh sách file ls -l): l-wxr-xrwx 12 root root 4096 Oct 23 2000 LinuxVN.com Ký tự l biểu diễn:
Responda
  • a. Thư mục
  • b. File kiểu khối
  • c. File kiểu ký tự
  • d. Liên kết tượng trưng

Questão 37

Questão
Lệnh chmod dùng để:
Responda
  • a. Thay đổi quyền sở hữu file
  • b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm
  • c. Thay đổi kiểu truy nhập file
  • d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.

Questão 38

Questão
Lệnh chgrp dùng để:
Responda
  • a. Thay đổi quyền sở hữu file
  • b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm
  • c. Thay đổi kiểu truy nhập file
  • d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.

Questão 39

Questão
Lệnh chown dùng để:
Responda
  • a. Thay đổi quyền sở hữu file
  • b. Thay đổi quyền sở hữu nhóm
  • c. Thay đổi kiểu truy nhập file
  • d. Thay đổi quyền sở hữu của nhóm người dùng khác.

Questão 40

Questão
Lệnh "chmod 751tên file":
Responda
  • a. Tất cả người dùng đều có quyền đọc
  • b. Chỉ có người dùng sở hữu và nhóm sở hữu có quyền đọc
  • c. Chỉ nhóm sở hữu và người dùng khác có quyền đọc
  • d. Chỉ có người dùng khác có quyền đọc.

Questão 41

Questão
Lệnh " chmod =rfile":
Responda
  • a. Cho phép tất cả người dùng đều có quyền đọc
  • b. Chỉ có người dùng sở hữu và nhóm sở hữu có quyền đọc
  • c. Chỉ nhóm sở hữu và người dùng khác có quyền đọc
  • d. Chỉ có người dùng khác có quyền đọc.

Questão 42

Questão
Lệnh " chgrp [tùy-chọn] {nhóm|--reference=nhómR} <file...>":, tùy chọn -R thể hiện:
Responda
  • a. Bỏ qua hầu hết các thông báo lỗi
  • b. Thực hiện đổi quyền sở hữu đối với thư mục và file theo đệ quy
  • c. Hiển thị dòng thông báo với mọi file liên quan mà chgrp tác động tới
  • d. Hiển thị trang trợ giúp và thoát

Questão 43

Questão
Lệnh chmod g+w test" thực hiện
Responda
  • a. Thêm quyền ghi với tất cả các nhóm: người sở hữu, nhóm sở hữu, người dùng khác, tất cả
  • b. Bỏ quyền ghi với tất cả các nhóm: người sở hữu, nhóm sở hữu, người dùng khác, tất cả
  • c. Thêm quyền ghi với nhóm sở hữu
  • d. Thêm quền ghi với nhóm quản trị

Questão 44

Questão
Ta có tập tin text.lun với mô tả như sau -rwxr-xr-x text.lun. Sau khi thực hiện lệnh "chmod o=r text.lun" kết quả sẽ là:
Responda
  • a. -rwxr-xrwx
  • b. -rwxr-xr--
  • c. -rwxr--r-x
  • d. -r--r-xr-x

Questão 45

Questão
Ta có tập tin text.lun với mô tả như sau -rw-r----- text.lun. Sau khi thực hiện lệnh chmod g= text.lun kết quả sẽ là:
Responda
  • a. -rw--r----
  • b. -rw-------
  • c. -rw----x--
  • d. -rw-r-----

Questão 46

Questão
. Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn s thể hiện
Responda
  • a. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn
  • b. đưa ra thông tin đầy đủ nhất về các file và thư mục
  • c. chỉ ra kích thước của file, tính theo khối
  • d. xác định kiểu file

Questão 47

Questão
Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn m thể hiện
Responda
  • a. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn
  • b. đưa ra danh sách các file và thư mục theo dạng cột
  • c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","
  • d. xác định kiểu file

Questão 48

Questão
Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn c thể hiện
Responda
  • a. liệt kê tất cả các file, bao gồm cả file ẩn
  • b. đưa ra danh sách các file và thư mục theo dạng cột
  • c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","
  • d. xác định kiểu file

Questão 49

Questão
Trong lệnh ls [tùy-chọn] [file], tùy chọn l thể hiện
Responda
  • a. liệt kê lần lượt các thư mục và nội dung của các thư mục
  • b. hiển thị mỗi file hoặc thư mục trên một dòng
  • c. liệt kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu ","
  • d. xác định kiểu file

Questão 50

Questão
Lệnh mv dùng để:
Responda
  • a. tạo một file
  • b. tạo một thư mục
  • c. thay đổi tên file/thư mục
  • d. di chuyển file/thư mục

Questão 51

Questão
Ý nghĩa của dấu ">". (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)
Responda
  • a. so sánh lớn hơn
  • b. chuyển hướng lối ra chuẩn (standard ouput)
  • c. chuyển hướng lối vào chuẩn (standard input)
  • d. tạo một file

Questão 52

Questão
Lệnh cat dùng để. (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất) (xem xét)
Responda
  • a. tạo ra một file
  • b. xem nội dung file và soạn thảo
  • c. ghép nội dung các file
  • d. liệt kê loại hình file (category)

Questão 53

Questão
Số dòng hiển thị ngầm định của lệnh head là:
Responda
  • a. 1 dòng
  • b. 5 dòng
  • c. 10 dòng
  • d. 20 dòng

Questão 54

Questão
Để hiển thị n ký tự đầu tiên của mỗi file, ta dùng lựa chọn nào (xem xét có thể là -c)
Responda
  • a. -n
  • b. -q
  • c. -c
  • d. -v

Questão 55

Questão
Số dòng hiển thị ngầm định của lệnh tail là:
Responda
  • a. 1 dòng
  • b. 5 dòng
  • c. 10 dòng
  • d. 20 dòng

Questão 56

Questão
Tùy chọn -f của lệnh tail có ý nghĩa:
Responda
  • a. cố gắng mở một file khó truy nhập khi bắt đầu thực hiện lệnh tail
  • b. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về file
  • c. hiển thị tài liệu về file
  • d. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thị

Questão 57

Questão
Tùy chọn -q của lệnh tail có ý nghĩa:
Responda
  • a. cố gắng mở một file khó truy nhập khi bắt đầu thực hiện lệnh tail
  • b. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về file
  • c. hiển thị tài liệu về file
  • d. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thị

Questão 58

Questão
Tùy chọn -f của lệnh tail có ý nghĩa:
Responda
  • a. cố gắng mở một file khó truy nhập khi bắt đầu thực hiện lệnh tail
  • b. sau khi hiện nội dung file sẽ hiện thông tin về file
  • c. hiển thị tài liệu về file
  • d. không đưa ra tên file ở dòng đầu trong nội dung được hiển thị

Questão 59

Questão
Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1><file2>, tùy chọn "brief" dùng để
Responda
  • a. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng
  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.
  • c. chỉ thông báo khi có sự khác nhau mà không đưa ra chi tiết nội dung khác nhau
  • d. so sánh không biệt chữ hoa chữ thường

Questão 60

Questão
Giải nén file dùng lệnh nào trong số những lệnh sau đây?
Responda
  • a. zcat
  • b. gunzip
  • c. gzip
  • d. compress

Questão 61

Questão
Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1><file2>, tùy chọn "b" dùng để
Responda
  • a. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng
  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.
  • c. chỉ thông báo khi có sự khác nhau mà không đưa ra chi tiết nội dung khác nhau
  • d. so sánh không biệt chữ hoa chữ thường

Questão 62

Questão
Cách bố trí nào sau đây đúng trong file /etc/group:
Responda
  • a. Group id:passwd:groupname:users
  • b. Users:group id: passwd:groupname
  • c. Groupname:passwd:group id:users
  • d. Groupname:group id:passwd:users

Questão 63

Questão
Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1><file2>, tùy chọn "r" dùng để
Responda
  • a. xem tất cả các file ở dạng văn bản và so sánh theo từng dòng
  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.
  • c. thực hiện so sánh đệ qui trên thư mục
  • d. so sánh không biệt chữ hoa chữ thường

Questão 64

Questão
Lệnh tìm sự khác nhau giữa hai file diff [tuỳ-chọn] <file1><file2>, tùy chọn "s" dùng để
Responda
  • a. thông báo khi hai file là giống nhau
  • b. bỏ qua sự thay đổi về số lượng của ký tự trống.
  • c. thực hiện so sánh đệ qui trên thư mục
  • d. khác

Questão 65

Questão
Lệnh nào sau đây mang ý nghĩa thêm số thứ tự của các dòng trong file?
Responda
  • a. nl [tuỳ chọn] <file>
  • b. tail [tùy chọn] <file>
  • c. wc [tùy chọn] <file>
  • d. tất cả các đáp án trên đều sai

Questão 66

Questão
Tìm câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi sau. Lệnh grep dùng để
Responda
  • a. lọc đầu ra của một lệnh
  • b. tìm dòng chứa mẫu đã định trong file được chỉ ra
  • c. a và b
  • d. hiển thị số dòng của file có chứa mẫu đã chỉ định

Questão 67

Questão
Câu lệnh head –v file1 mang ý nghĩa gì?
Responda
  • a. Không đưa ra tên của file1 ở dòng cuối
  • b. Đưa ra tên của file1 ở dòng đầu
  • c. Đưa ra tên của file1 ở dòng cuối
  • d. Không đưa ra tên của file1 ở dòng đầu

Questão 68

Questão
Lệnh grep 'abc' * có ý nghĩa là:
Responda
  • a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file hiện thời
  • b. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong thư mục hiện thời
  • c. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong các file của thư mục hiện thời
  • d. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi '*abc*' trong file hiện thời

Questão 69

Questão
Lệnh grep -i 'abc' abc.txt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)
Responda
  • a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt
  • b. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong thư mục hiện thời
  • c. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong file abc.txt
  • d. tìm tất cả những dòng không chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt

Questão 70

Questão
Hiển thị tên máy và tên người dùng với thiết bị vào chuẩn dùng lệnh nào trong các lệnh sau:
Responda
  • a. #who –p
  • b. #who –h
  • c. #who –m
  • d. #who –q

Questão 71

Questão
Lệnh grep -v 'abc' abc.txt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)
Responda
  • a. tìm tất cả những dòng có chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt
  • b. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong thư mục hiện thời
  • c. tìm tất cả những dòng có chứ a chuỗi 'abc','ABC','aBc','ABc','abC' trong file abc.txt
  • d. tìm tất cả những dòng không chứa chuỗi 'abc' trong file abc.txt

Questão 72

Questão
Câu nói nào sau đây không đúng?
Responda
  • a. Lệnh chown thay đổi quyền sở hữu file
  • b. Lệnh chgrp thay đổi quyền sở hữu nhóm
  • c. Lệnh chmod thay đổi quyền truy cập file
  • d. Tất cả các đáp án trên đều sai

Questão 73

Questão
Lệnh find /home -user quynt có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)
Responda
  • a. tìm tất cả những thư mục của người dùng quynt
  • b. tìm tất cả những file của người dùng quynt
  • c. tìm tất cả những file của người dùng quynt trong thư mục home
  • d. tìm tất cả những file trong thư mục home có chứa chuỗi 'quynt'

Questão 74

Questão
Lệnh nào sau đây dùng được cho cả file và thư mục?
Responda
  • a. pwd
  • b. ls
  • c. mkdir
  • d. cat

Questão 75

Questão
Lệnh find /dir1 -mtime +30 có ý nghĩa là: (chú ý tìm câu trả lời thích hợp nhất)
Responda
  • a. tìm tất cả những file trong thư mục dir1 có số lần đọc lớn hơn 30
  • b. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 ngày
  • c. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 ngày trong thư mục dir
  • d. tìm tất cả những file mà lần sửa cuối cùng trước 30 giờ

Questão 76

Questão
ý nghĩa của câu lện sau là gì: diff –i <file1><file2>
Responda
  • a. So sánh 2 file không phân biệt chữ hoa , chữ thường
  • b. Thực hiện so sánh đệ quy 2 file trên thư mục
  • c. Thông báo khi 2 file là giống nhau
  • d. Hiển thị 2 file cạnh nhau để dễ phân biệt sự khác nhau

Questão 77

Questão
Tùy chọn -f trong lệnh nén file compress có ý nghĩa là:
Responda
  • a. nếu tùy chọn này không được đưa ra và compress chạy trong chế độ nền trước, người dùng sẽ được nhắc khi các file đã thực sự tồn tại và có thể bị ghi đè. Các file được nén có thể được khôi phục lại nhờ việc sử dụng lệnh uncompress.
  • b. tùy chọn này sẽ thực hiện việc nén hoặc giải nén rồi đưa ra thiết bị ra chuẩn, không có file nào bị thay đổi (-c)
  • c. nếu tùy chọn này được đưa ra, compress sẽ thực hiện việc nén các thư mục
  • d. hiển thị tỷ lệ giảm kích thước cho mỗi file được nén.

Questão 78

Questão
Tùy chọn -v trong lệnh nén file compress có ý nghĩa là:
Responda
  • a. nếu tùy chọn này không được đưa ra và compress chạy trong chế độ nền trước, người dùng sẽ được nhắc khi các file đã thực sự tồn tại và có thể bị ghi đè. Các file được nén có thể được khôi phục lại nhờ việc sử dụng lệnh uncompress.
  • b. tùy chọn này sẽ thực hiện việc nén hoặc giải nén rồi đưa ra thiết bị ra chuẩn, không có file nào bị thay đổi
  • c. nếu tùy chọn này được đưa ra, compress sẽ thực hiện việc nén các thư mục (-r)
  • d. hiển thị tỷ lệ giảm kích thước cho mỗi file được nén.

Questão 79

Questão
Cho ví dụ:$admin User:21tuoi:haiphong:sinhvien Kết quả của lệnh : cut admin -d:-f3 là gì?
Responda
  • a. User:21tuoi:haiphong
  • b. User:21tuoi:haiphong:sinhvien
  • c. User:21tuoi
  • d. User:21tuoi:

Questão 80

Questão
Mỗi dòng nội dung của file /etc/passwd
Responda
  • a. Gồm có 5 trường thông tin
  • b. Gồm có 6 trường thông tin
  • c. Gồm có 7 trường thông tin
  • d. Gồm có 8 trường thông tin

Questão 81

Questão
Câu lệnh nào sau đây không cho ra kết quả là 12?
Responda
  • a. $expr 6+6
  • b. $expr ‘6*2’
  • c. $expr 6\*2
  • d. $i=10 $expr $i+2

Questão 82

Questão
Thông tin nào không có trong nội dung của file /etc/passwd
Responda
  • a. Tên người dùng
  • b. Mật khẩu người dùng
  • c. Chỉ số người dùng
  • d. Tên người tạo tài khoản người dùng

Questão 83

Questão
Giả sử ta có thông tin người dùng bien:x:500:0:Nguyen Thanh Bien:/home/bien:/bin/bash. X có ý nghĩa là
Responda
  • a. Tên người dùng
  • b. Mật khẩu người dùng
  • c. Chỉ số người dùng
  • d. Chỉ số nhóm người dùng

Questão 84

Questão
In ra tên của mọi thư mục và tệp tin trong thư mục hiện thời dùng lệnh nào trong các lệnh sau đây:
Responda
  • a. $echo \>
  • b. $echo \*
  • c. $echo *
  • d. $echo \*>

Questão 85

Questão
Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -c có ý nghĩa:
Responda
  • a. soạn thảo trường thông tin về người dùng
  • b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng
  • c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ
  • d. xác định số ngày trước khi mật khẩu của người dùng hết hiệu lực khi tài khoản bị hủy bỏ

Questão 86

Questão
Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -e có ý nghĩa:
Responda
  • a. soạn thảo trường thông tin về người dùng
  • b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng
  • c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ
  • d. xác định số ngày trước khi mật khẩu của người dùng hết hiệu lực khi tài khoản bị hủy bỏ

Questão 87

Questão
Cấu trúc nào đúng với cú pháp lệnh chown
Responda
  • a. chown [tuỳ chọn][chủ].[nhóm]<file…>
  • b. chown [tuỳ chọn][nhóm].[chủ]<file…>
  • c. chown [chủ][tùy chọn].[nhóm]<file…>
  • d. chown [chủ][nhóm].[ tuỳ chọn]<file…>

Questão 88

Questão
Trong lệnh useradd [tùy-chọn] <tên-người-dùng>, tùy chọn -g có ý nghĩa:
Responda
  • a. soạn thảo trường thông tin về người dùng
  • b. tạo thư mục đăng nhập cho người dùng
  • c. thiết đặt thời gian tài khoản người dùng sẽ bị hủy bỏ
  • d. khác

Questão 89

Questão
Trong trường hợp thêm người dùng bằng cách thêm trực tiếp một bản ghi vào file ect/passwd, ta phải:
Responda
  • a. tạo thư mục cá nhân cho người dùng mới
  • b. thay đổi quyền sở hữu và quyền truy nhập của thư mục này với người dùng mới
  • c. thiết lập mật khẩu
  • d. cả a, b và c

Questão 90

Questão
Cú pháp lệnh nào để đưa ra số dòng trong file2 ?
Responda
  • a. wc -L[file2]
  • b. wc -l[file2]
  • c. wc -c[file2]
  • d. wc –w[file2]

Questão 91

Questão
Câu lệnh " chfn " dùng để:
Responda
  • a. thay đổi thông tin cá nhân của người dùng
  • b. thay đổi shell đăng nhập
  • c. thay đổi mật khẩu
  • d. thay đổi thư mục folder của người dùng

Questão 92

Questão
Câu lệnh usermod –d<tên đăng nhập> có ý nghĩa như thế nào?
Responda
  • a. Soạn thảo trường thông tin về người dùng
  • b. Tạo thư mục đăng nhập cho người dùng
  • c. Thiết đặt chỉ số người dùng, giá trị này là duy nhất
  • d. Thiết lập shell dăng nhập cho người dùng

Questão 93

Questão
Chọn câu đúng?
Responda
  • a.Lệnh id cho phép xác định thông tin về các quá trình đang thực hiện trên hệ thống
  • b.Lệnh who hiển thị 5 cột thông tin cho người dùng trên hệ thống
  • c.Lệnh who am i có thể được viết là whoami
  • d.Lệnh halt cho phép dừng tất cả các dịch vị đang chạy trên hệ thống

Questão 94

Questão
Câu lệnh " chsh " dùng để:
Responda
  • a. thay đổi thông tin cá nhân của người dùng
  • b. thay đổi shell đăng nhập
  • c. thay đổi mật khẩu
  • d. thay đổi thư mục folder của người dùng

Questão 95

Questão
Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “ w” trong thư mục hiện hành
Responda
  • a. ls*.!x | .!w
  • b. ls *.[!x-w]
  • c. ls!*.[xw]
  • d. ls*.[!xw]

Questão 96

Questão
Quan sát file /ect/passwd , bạn thấy trong password chứa ký hiệu ‘x’ . Ý nghĩa của ký tự này là gì ? (xem xét)
Responda
  • a. Password đã được mã hóa
  • b. Bạn đang sử dụng shadow password
  • c. Tất cả các passwords đều trống
  • d. Tất cả các passwords đều hết hạn

Questão 97

Questão
Sau khi Dung rời khỏi công ty , bạn dùng lệnh userdel để xóa user này. Mẩu tin user này trong file ect/passwd bị xóa . Tuy vậy trong home diretory có thể vẫn còn thư mục của user này . Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng định home directory cũng đã bị xóa
Responda
  • a. userdel –m Dung
  • b. userdel –u Dung
  • c. userdel - l Dung
  • d. userdel –r Dung

Questão 98

Questão
File nào xác định tất cả các user trên hệ thống của bạn
Responda
  • a. /etc/passwd
  • b. /etc/users
  • c. /etc/password
  • d. /etc/user/conf

Questão 99

Questão
Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir
Responda
  • a. rm –f /dir
  • b. rm –r/dir
  • c. rmdir/dir
  • d. rmdir –p/dir

Questão 100

Questão
Tìm tất cả sự khác nhau giữa hai tập tin ta dùng lệnh :
Responda
  • a. cpm
  • b. diff
  • c. wc
  • d. Tất cả đều sai

Questão 101

Questão
Câu lệnh userdel [-r] <tên-người-dùng>sẽ:
Responda
  • a. xóa các file tồn tại trong thư mục riêng của người dùng
  • b. xóa các file nằm trong thư mục khác có liên quan đến người dùng
  • c. xóa bản ghi tương ứng với người dùng trong tệp tin etc/passwd
  • d. cả a, b và c

Questão 102

Questão
Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group ” ta dùng lệnh ? (xem xét)
Responda
  • a. useradd –g group abc
  • b. useradd –G group abc
  • c. useradd –m group abc
  • d. useradd group abc

Questão 103

Questão
File nào trong số các file dưới đây chứa biến môi trường khi sử dụng Bash Shell (xem xét)
Responda
  • a. ~/.profile
  • b. /bash
  • c. / etc/profile
  • d. ~/bash

Questão 104

Questão
Tất cả các nhóm được liệt kê trong file / etc/group . Mỗi nhóm được thể hiện trên một dòng . Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực thể này
Responda
  • a. groupname ,password,GID,member list
  • b. GID, groupname, password , member list
  • c. groupname, GID , password , member list
  • d. GID, member list, groupname, password

Questão 105

Questão
Bạn có một máy tính và đang cài Windows98 và muốn cài thêm Linux trên đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng để cài đặt . Bằng cách nào tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trên (xem xét)
Responda
  • a. Sử dụng Disk Manager để thay đổi kích thước của partion chứa Windows 98
  • b. Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu , cài lại win 98 và sau đó cài Linux
  • c. Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính
  • d. Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này

Questão 106

Questão
Thư mục /dev chứa
Responda
  • a. Các tập tin dùng để phát triển hệ thống
  • b. Các tập tin rác , tạm thời
  • c. Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành của hệ thống
  • d. Các tập tin đại diện thiết bị

Questão 107

Questão
: Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục / dir vào thư mục /tmp , thi hành lệnh
Responda
  • a. cp –r /dir /tmp
  • b. cp –a /dir/tmp
  • c. cp –parents /dir /tmp
  • d. Tất cả đều đúng

Questão 108

Questão
Để xem nội dung của tập tin văn bản , ta dùng lệnh :
Responda
  • a. more
  • b. head
  • c. cat
  • d. Tất cả đêù đúng

Questão 109

Questão
Để tạo tập tin “new” chứa nội dung hai tập tin “ data” và “odd” ta dùng lệnh (xem xét)
Responda
  • a. cp data odd > new
  • b. cp data odd >> new
  • c. cat data odd>new
  • d. Tất cả đều đúng

Questão 110

Questão
Lệnh nào để xóa tập tin có tên là “-abc” (xem xét)
Responda
  • a. rm - f – abc
  • b. rm - i -abc
  • c. rm - - -abc
  • d. rm \-abc

Questão 111

Questão
Lệnh nào tương đương với lệnh sau “ mkdir – p /file/doc/priv”?
Responda
  • a. mkdir –parent/priv/doc/file
  • b. mkdir/file/doc/priv
  • c. mkdir/priv/doc/file
  • d. Tất cả đều sai

Questão 112

Questão
Để chuyển về thư mục chủ của người dùng hiện hành , ta dùng lệnh ? (xem xét)
Responda
  • a. pwd
  • b. cd~
  • c. cd..
  • d. cd/home

Questão 113

Questão
Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “ user” thành “ newuser ” ta dùng lệnh ?
Responda
  • a. userchange – name newuser user
  • b. passwd –n newuser user
  • c. usermode –l newuser user
  • d. usermode –m user newuser

Questão 114

Questão
Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “ ? ” thư mục hiện hành , ta dùng lệnh ?
Responda
  • a. ls *?
  • b. ls*\?
  • c. ls*[?]
  • d. Tất cả đều sai

Questão 115

Questão
Lệnh nào để biết đầy đủ đường dẫn của thư mục hiện hành
Responda
  • a. pwd
  • b. path
  • c. echo path
  • d. Không câu nào đúng

Questão 116

Questão
Để chép nội dung file1 vào cuối file 2 ta dùng lệnh
Responda
  • a. cat file1 file2
  • b. more file 1 2> file2
  • c. cat file1>>file2
  • d. copy file1 >>file2

Questão 117

Questão
: Điều nào sau đây không thể thực hiện được với lệnh cat ?
Responda
  • a. Tạo một tập tin mới
  • b. Hiển thị nội dung của một tập tin
  • c. Thay đổi nội dung của một tập tin
  • d. Gán thêm thông tin cho các tập tin khác

Questão 118

Questão
Lệnh nào sau đây sẽ kết hợp nội dung của tập tin Tom và Betty thành một tập tin mới được gọi là Friends :
Responda
  • a. more tom betty > friends
  • b. cat tom betty > friend
  • c. ls tom betty > friends
  • d. cat tom ; cat betty > friends

Questão 119

Questão
: Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là :
Responda
  • a. File System
  • b. Services
  • c. Kernel
  • d. Shell

Questão 120

Questão
Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh ls với tham số
Responda
  • a. – a x
  • b. –l
  • c. –x
  • d. –n

Questão 121

Questão
Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là /home /sinhvien . Để trở về home dir của anh ta một cách nhanh nhất , anh ta phải dùng lệnh
Responda
  • a. cd
  • b. cd /home/sinhvien
  • c. cd/ ;cd home ;cd sinhvien
  • d. cd / home sinhvien

Questão 122

Questão
Tập tin /etc /shadow chứa thông tin gì của users hệ thống
Responda
  • a. Chứa profile của người dùng
  • b. Chứa UID, GID , home directory , shell
  • c. Chứa password của người dùng
  • d. Chứa login name

Questão 123

Questão
Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất
Responda
  • a. User administrator
  • b. User root
  • c. User admin
  • d. User có UID=0

Questão 124

Questão
Để xem các tiến trình hiện có trong hệ thống Linux ta dùng lệnh nào ?
Responda
  • a. Lệnh ls
  • b. Lệnh ps
  • c. Lệnh cs
  • d. Lệnh ds

Questão 125

Questão
Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào
Responda
  • a. Stop
  • b. Kill
  • c. Shutdown
  • d. Halt

Questão 126

Questão
Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó
Responda
  • a. Không có gì ảnh hưởng
  • b. Tiến trình con sẽ chết theo
  • c. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
  • d. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra

Questão 127

Questão
“ doc” là một thư mục , lệnh nào sai trong các lệnh dưới đây ?
Responda
  • a. ln – s/doc mydoc
  • b. ln/doc mydoc
  • c. rm –rf/doc
  • d. cp-s/doc mydoc

Questão 128

Questão
Khi tạo một tài khoản người dùng , thông tin nào buộc phải được cung cấp
Responda
  • a. Tên đầy đủ ( Full Name)
  • b. Tên đăng nhập
  • c. Mã nhận diện tài khoản (UID)
  • d. Shell

Questão 129

Questão
Để kết thúc tiến trình có PID =1 , ta thi hành lệnh : (xem xét)
Responda
  • a. kill – 15 1
  • b. kill –9 1
  • c. kill –p 1
  • d. không có lệnh nào

Questão 130

Questão
Lệnh hiển thị ra kết quả đầy đủ hơn với tên đăng nhập , tên người dùng đang đăng nhập , tên thiết bị và ngày giờ đăng nhập là gì ? (đéo biết luôn)
Responda
  • a. user
  • b. who
  • c. who am i
  • d. Cả A, B ,C

Questão 131

Questão
Lệnh hiển thị ra thời gian hiện tại của hệ thổng là gì ?
Responda
  • a. datetime
  • b. time
  • c. date
  • d. Time

Questão 132

Questão
: Lệnh đếm số dòng trong file là một trong các lệnh nào dưới đây ?
Responda
  • a. wc
  • b. count
  • c. rc
  • d. row

Questão 133

Questão
: Hiển thị tất cả các dòng trùng lặp lên trên màn hình dùng lệnh nào dưới đây ?
Responda
  • a. wc–d
  • b. uniq –d
  • c. uniq-D
  • d. wc-D

Questão 134

Questão
Để sắp xếp nội dung file theo kích thước của file sử dụng lệnh nào dưới đây ?
Responda
  • a. sort-f
  • b. sort–s
  • c. sort –n
  • d. sort-r

Questão 135

Questão
: Để đánh số thứ tự của tất cả các dòng trong file trừ các dòng trống sử dụng lệnh nào dưới đây?
Responda
  • a. nl
  • b. nl-b
  • c. nl-n
  • d. nl-t

Questão 136

Questão
: Để xóa các tập tin có phần mở rộng là .mp3 trong thư mục music , sử dụng lệnh nào dưới đây ?
Responda
  • a. del music /*.mp3
  • b. move music /*mp3
  • c. rm music /*.mp3
  • d. Tất cả đều sai

Questão 137

Questão
Mỗi bản ghi (dòng) trong file etc/group gồm có:
Responda
  • a. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu, chỉ số nhóm, tên người dùng
  • b. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu nhóm, chỉ số nhóm, tên người dùng
  • c. 4 trường là tên nhóm, mật khẩu nhóm, chỉ số nhóm, danh sách tên người dùng trong nhóm
  • d. 4 trường là tên nhóm, chỉ số nhóm, mật khẩu nhóm, danh sách tên người dùng trong nhóm

Questão 138

Questão
Với các nhóm hệ thống, giá trị chỉ số thường là: (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất)
Responda
  • a. Nhỏ hơn 100
  • b. Nhỏ hơn 300
  • c. Nhỏ hơn 500
  • d. Nhỏ hơn 700

Questão 139

Questão
. Lệnh groupdel thực hiện
Responda
  • a. Xóa nhóm người dùng và tất cả người dùng thuộc nhóm đó
  • b. Xóa nhóm người dùng và xóa chỉ số nhóm người dùng của tất cả người dùng thuộc nhóm đó
  • c. Xóa nhóm người dùng với điều kiện không có người dùng nào thuộc nhóm này
  • d. Xóa chỉ số nhóm người dùng của những người dùng trong nhóm này.

Questão 140

Questão
Lệnh su <người dùng> có chức năng:
Responda
  • a. Chuyển từ người dùng bình thường sang siêu người dùng
  • b. Chuyển từ siêu người dùng sang người dùng bình thường
  • c. Chuyển từ siêu người dùng sang siêu người dùng, người dùng bình thường sang người dùng bình thường
  • d. Chuyển bất kỳ người dùng này sang người dùng khác

Questão 141

Questão
Để hiển thị thông tin những người dùng đang đăng nhập vào hệ thống ta sử dụng lệnh: (chú ý chọn câu trả lời thích hợp nhất (Xem xét)
Responda
  • a. Lệnh who
  • b. Lệnh users
  • c. Cả hai lệnh trên đều dùng được (a,b)
  • d. Lệnh who am i

Questão 142

Questão
Lệnh who hiển thị
Responda
  • a. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, giờ đăng nhập
  • b. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập
  • c. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, ngày giờ đăng nhập
  • d. Tên người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập

Questão 143

Questão
Lệnh who am i hiển thị
Responda
  • a. Tên người dùng, tên nhóm người dùng, giờ đăng nhập
  • b. Tên máy đăng nhập, tên người dùng, tên nhóm người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập
  • c. Tên máy đăng nhập, tên người dùng, tên nhóm người dùng, ngày giờ đăng nhập
  • d. Tên máy đăng nhập, tên người dùng, thiết bị đầu cuối, ngày giờ đăng nhập

Questão 144

Questão
Lệnh id -g halv hiển thị
Responda
  • a. Chỉ số nhóm của người dùng halv
  • b. Chỉ số của người dùng halv
  • c. Thiết bị đầu cuối người dùng halv sử dụng
  • d. Khác

Questão 145

Questão
Lệnh ps liệt kê:
Responda
  • a. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền
  • b. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nổi
  • c. Những tiến trình đang tạm dừng
  • d. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền và nổi.

Questão 146

Questão
. Lệnh jobs liệt kê:
Responda
  • a. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nền
  • b. Những tiến trình đang chạy trong chế độ nổi
  • c. Những tiến trình đang tạm dừng và chạy trong chế độ nền
  • d. Những tiến trình đang tạm dừng

Questão 147

Questão
Lệnh rpm -qa dùng để:
Responda
  • a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống
  • b. Để cài đặt một phần mềm
  • c. Để xóa một phần mềm
  • d. Để reinstall một phần mềm

Questão 148

Questão
Lệnh rpm -ivh <phần mềm> dùng để:
Responda
  • a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống
  • b. Để cài đặt một phần mềm
  • c. Để xóa một phần mềm
  • d. Để reinstall một phần mềm

Questão 149

Questão
Lệnh rpm -erase <phần mềm> dùng để:
Responda
  • a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống
  • b. Để cài đặt một phần mềm
  • c. Để xóa một phần mềm
  • d. Để reinstall một phần mềm

Questão 150

Questão
Lệnh rpm -reins <phần mềm> dùng để:
Responda
  • a. Kiểm tra một cách nhanh chóng danh sách các phần mềm có trong hệ thống
  • b. Để cài đặt một phần mềm
  • c. Khác
  • d. Để reinstall một phần mềm

Questão 151

Questão
Lệnh bảo trì free dùng để:
Responda
  • a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernel
  • b. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 blick
  • c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thường
  • d. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụng

Questão 152

Questão
Lệnh bảo trì df dùng để:
Responda
  • a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernel
  • b. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 blick
  • c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thường
  • d. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụng

Questão 153

Questão
Lệnh bảo trì sudo dùng để:
Responda
  • a. Hiển thị tổng dung lượng bộ nhớ chính và swap đang được dùng và còn trống cũng như share memory và buffers được dùng bởi kernel
  • b. Hiển thị dung lượng đĩa còn trống trên hệ thống file. Đơn vị là 1K block, với 512B cho 1 block
  • c. Cho phép quản trị hệ thống nâng cấp quyền truy xuất đến một tập lệnh quản trị hệ thống cho một vài user thường
  • d. Hiển thị thông tin về các thiết bị đầu cuối đang được sử dụng

Questão 154

Questão
Hệ thống log file var/log/message dùng để:
Responda
  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…
  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống
  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động
  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

Questão 155

Questão
Hệ thống log file var/log/secure dùng để:
Responda
  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…
  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống
  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động
  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

Questão 156

Questão
Hệ thống log file var/log/boot dùng để:
Responda
  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…
  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống
  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động
  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

Questão 157

Questão
Hệ thống log file var/log/dmesg dùng để:
Responda
  • a. Cho biết các sự kiện diễn ra trong hệ thống bao gồm các hành động start, stop các tiến trình, user login logout, các lỗi hệ thống…
  • b. Lưu giữ thông tin thống kê login, logout và các ipadress truy cập vào hệ thống
  • c. Lưu các thông tin khi hệ thống mới khởi động
  • d. Hiển thị các thông tin của phần cứng khi hệ thống boot lên

Questão 158

Questão
Lệnh nào dùng để từ chối nhận thông báo từ người dùng khác:
Responda
  • a. $mesg d (deny)
  • b. $mesg n (no)
  • c. $mesg f (false)
  • d. $mesg nr (no reply)

Questão 159

Questão
Lệnh nào dùng để cho phép nhận thông báo từ người dùng khác:
Responda
  • a. $mesg a (accept)
  • b. $mesg p (pass)
  • c. $mesg y (yes)
  • d. $mesg t (true)

Questão 160

Questão
Trong lệnh write ttza usen1 thì:
Responda
  • a. usen1 là tên người dùng và ttza là thông điệp
  • b. ttza là tên người dùng và usen1 là thông điệp
  • c. usen1 là tên người dùng và ttza là tên trạm cuối
  • d. ttza là tên người dùng và usen1 là tên trạm cuối

Questão 161

Questão
Để hai người dùng có thể trao đổi bằng lệnh write thì:
Responda
  • a. Chỉ cần người gửi phải login và hệ thống
  • b. Chỉ cần người nhận phải login và hệ thống
  • c. Không yêu cầu ai phải login vào hệ thống, tin nhắn sẽ được lưu lại
  • d. Cả người gửi và người nhận đều phải login.

Questão 162

Questão
Để hai người dùng có thể trao đổi bằng lệnh mail thì:
Responda
  • a. Chỉ cần người gửi phải login và hệ thống
  • b. Chỉ cần người nhận phải login và hệ thống
  • c. Không yêu cầu ai phải login vào hệ thống, tin nhắn sẽ được lưu lại
  • d. Cả người gửi và người nhận đều phải login.

Questão 163

Questão
Lệnh #ifconfig dùng để:
Responda
  • a. Để xem cấu hình của máy hiện tại
  • b. Xem các thông tin về một card mạng nào đó
  • c. Kích hoạt một card mạng
  • d. Muốn tắt một card mạng.

Questão 164

Questão
Lệnh #ifconfig eth0 dùng để:
Responda
  • a. Để xem cấu hình của máy hiện tại
  • b. Xem các thông tin về một card mạng nào đó
  • c. Kích hoạt một card mạng
  • d. Muốn tắt một card mạng.

Questão 165

Questão
Lệnh #ifconfig eth0 up dùng để:
Responda
  • a. Để xem cấu hình của máy hiện tại
  • b. Xem các thông tin về một card mạng nào đó
  • c. Kích hoạt một card mạng
  • d. Muốn tắt một card mạng.

Questão 166

Questão
Lệnh #ifconfig eth0 down dùng để:
Responda
  • a. Để xem cấu hình của máy hiện tại
  • b. Xem các thông tin về một card mạng nào đó
  • c. Kích hoạt một card mạng
  • d. Muốn tắt một card mạng.

Questão 167

Questão
Một file có bao nhiêu inode?
Responda
  • a. 1
  • b. 2
  • c. 3
  • d. Vô số

Questão 168

Questão
Lệnh uniq được sử dụng có hiệu quả trong trường hợp nào?
Responda
  • a. Trên một file có nhiều dòng trùng lặp
  • b. Trên một file không có dòng trùng lặp
  • c. Trên một file trắng
  • d. Tất cả các đáp án trên

Questão 169

Questão
Giải nén file dùng lệnh nào trong số những lệnh sau đây?
Responda
  • a. zcat
  • b. gunzip
  • c. gzip
  • d. compress

Questão 170

Questão
Để xem hướng dẫn cách sử dụng lệnh ls, ta thực hiện lệnh ?
Responda
  • a. help ls
  • b. list ls
  • c. man ls
  • d. doc ls

Questão 171

Questão
Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong hệ điều hành linux?
Responda
  • a. vi
  • b. Word
  • c. Emacs
  • d. Pico

Questão 172

Questão
Mỗi tiến trình đang chạy trong Linux được đặc trưng bởi
Responda
  • a. PID
  • b. PUD
  • c. PGUID
  • d. GUID

Questão 173

Questão
Để khóa tài khoản “user” ta dùng lệnh ?
Responda
  • a. usermod –l user
  • b. passwd-l user
  • c. A và B đều sai
  • d. A và B đều đúng

Questão 174

Questão
Tham số PPIUS dùng để chỉ
Responda
  • a. Properly process ID
  • b. Parent process ID
  • c. Papa Process ID
  • d. Không cái nào đúng

Questão 175

Questão
Lệnh nào dưới đây thực hiện việc tìm kiếm theo đặc tính của file ?
Responda
  • a. egrep
  • b. fgrep
  • c. find
  • d. search

Questão 176

Questão
Để thực hiện nén file có tên gzip.msdot.exe thành grip.msdot.exe.gz sử dụng lệnh nào dưới đây ?
Responda
  • a. gunzip
  • b. gzip
  • c. zcat
  • d. compress

Questão 177

Questão
Lệnh nào dưới đây để thay đổi thông tin cá nhân người dùng
Responda
  • a. chmod
  • b. chsh
  • c. chfn
  • d. chown

Questão 178

Questão
Ví dụ về một nhóm người dùng trong file /etc/group có dạng như sau “ disk:x:6:root” Trường root trong file trên có ý nghĩa là gì ?
Responda
  • a. Tên nhóm người dùng
  • b. Danh sách người dùng thuộc nhóm đó
  • c. Tên đầy đủ hoặc các thông tin khác về nhóm người dùng
  • d. Thư mục để nhóm người dùng đăng nhập

Questão 179

Questão
Thư mục home của người dùng hiện tại được thể hiện bằng ký nào sau đây ?
Responda
  • a. ;
  • b. ~
  • c. #
  • d. &

Questão 180

Questão
Để liệt kê tất cả các file bắt đầu bằng “ i” hoặc “s” dùng lệnh nào dưới đây ?
Responda
  • a. ls[*is]
  • b. ls*[i-s]
  • c. ls[is]*
  • d. ls is*

Questão 181

Questão
Để liệt kê tất cả các file bắt đầu bằng [a] và kết thúc bằng [b] sử dụng lệnh nào dưới đây?
Responda
  • a. ls[a]*[b]
  • b. ls*[a-b]
  • c. ls[*a][*b]
  • d. ls* ab

Questão 182

Questão
Để tạo một file có tên là newfile trong thư mục VD sử dụng lệnh nào dưới đây ? (b cũng đúng nhưng chỉ tạo file rỗng k cho nhập file ---> xem xét)
Responda
  • a. touch > VD/newfile
  • b. cat VD/newfile
  • c. cat > VD/newfile
  • d. Đáp án A và B đúng

Questão 183

Questão
Lệnh đổi tên thư mục là lệnh nào dưới đây ?
Responda
  • a. mv
  • b. cn
  • c. rm
  • d. cp

Questão 184

Questão
Để hiển thị 10 dòng đầu trong file vd.txt sử dụng lệnh nào dưới đây ?
Responda
  • a. head vd.txt
  • b. head –c=10 vd.txt
  • c. list –n =10 vd.txt
  • d. tail –n =10 vd.txt

Questão 185

Questão
Thư mục /etc trong Linux có chức năng gì ?
Responda
  • a. Lưu trữ tất cả các trình điều khiển thiết bị
  • b. Lưu trữ tất cả các thông tin về file cấu hình của hệ thống
  • c. Lưu trữ thư viện các hàm và thủ tục
  • d. Là thư mục gốc chứa tất cả các thư mục con có trong hệ thống

Questão 186

Questão
Lệnh nào cho phép tạo một account user mới trên hệ thống ?
Responda
  • a. Lệnh adduser
  • b. Lệnh useradd
  • c. Lệnh passwd
  • d. Câu a và b đúng

Questão 187

Questão
Lệnh nào sau đây là hợp lệ ?
Responda
  • a. $ no=10
  • b. $ no =10
  • c. $ no= 10
  • d. $ no = 10

Questão 188

Questão
Tham biến “$0” chứa gì ?
Responda
  • a. tên của lệnh
  • b. tham biến đầu tiên
  • c. tham biến cuối cùng
  • d. khác

Questão 189

Questão
Tham biến đặc biệt “$#” trong Shell bash có ý nghĩa
Responda
  • a. số lượng tham biến vị trí (không tính "$0")
  • b. một danh sách tất cả các tham biến vị trí
  • c. tất cả các tham biến vị trí được đưa ra dưới dạng N xâu được bao trong dấu ngoặc kép
  • d. số lượng tất cả các tham biến

Questão 190

Questão
Tham biến đặc biệt “$@” trong Shell bash có ý nghĩa
Responda
  • a. số lượng tham biến vị trí
  • b. một danh sách tất cả các tham biến vị trí
  • c. tất cả các tham biến vị trí được đưa ra dưới dạng N xâu được bao trong dấu ngoặc kép
  • d. số lượng tất cả các tham biến

Questão 191

Questão
Tham biến đặc biệt “$*” trong Shell bash có ý nghĩa
Responda
  • a. số lượng tham biến vị trí
  • b. một danh sách tất cả các tham biến vị trí loại trừ "$0"
  • c. tất cả các tham biến vị trí được đưa ra dưới dạng N xâu được bao trong dấu ngoặc kép
  • d. số lượng tất cả các tham biến

Questão 192

Questão
Lệnh nào cho biết chiều dài trong tập tin ‘abc.txt’?
Responda
  • a. wc-l abc.txt
  • b. wc-L abc.txt
  • c. wc-w abc.txt
  • d. Tất cả đều sai

Questão 193

Questão
Cho kết quả của lệnh who là: root console Feb 24 08:54. (có 4 dấu trắng giữa root và console) Lệnh $ who | cut -c1-8 cho kết quả là:
Responda
  • a. rootcons
  • b. root
  • c. root c
  • d. oot co

Questão 194

Questão
Cho kết quả của lệnh who là: root console Feb 24 08:54. (có 4 dấu trắng giữa root và console) Lệnh $ who | cut -c1-8,18-cho kết quả là:
Responda
  • a. root Feb 24 08:54
  • b. root console Feb 2
  • c. rootcons Feb 24 08
  • d. console Feb 24 08:54

Questão 195

Questão
Cho kết quả của lệnh who là: root console Feb 24 08:54. (có 4 dấu trắng giữa root và console) Lệnh $ who | cut -c1-8,18-cho kết quả là:
Responda
  • a. root Feb 24 08:54
  • b. root console Feb 2
  • c. rootcons Feb 24 08
  • d. console Feb 24 08:54

Questão 196

Questão
Trong file test1 có bản ghi sau: "cron:*:1:1:Cron Daemon for periodic tasks:/:" Dòng lệnh: $ cut -d: -f1,2 test1 có kết quả là:
Responda
  • a. cron:*
  • b. cron*
  • c. Cron:1
  • d. *:1

Questão 197

Questão
Trong file test1 có bản ghi sau: "cron:*:1:1:Cron Daemon for periodic tasks:/:" Dòng lệnh: $ cut -dr -f1,2 test1 có kết quả là:
Responda
  • a. cron:*:1:1:C
  • b. con:*:1:1:C
  • c. cron:*:1:1:Cr
  • d. con:*:1:1:Cr

Questão 198

Questão
Câu lệnh $ ls | paste -d' ' -s:
Responda
  • a. In kết quả của lệnh ls
  • b. In kết quả của lệnh ls và thêm vào mỗi dòng kết quả ký tự space
  • c. In kết quả của lệnh ls trên một dòng
  • d. In kết quả của lệnh ls trên một dòng và ngăn cách giữa tên các file/thư mục bằng một dấu cách trống

Questão 199

Questão
Ta có: $ cat names Tony $ cat numbers (307) 555-5356 Dòng lệnh: $ paste names numbers có kết quả là:
Responda
  • a. Tony 555-5356
  • b. Tony 555-5356
  • c. Tony (307) 555-5356
  • d. Tony (307) 555

Questão 200

Questão
Ta có: $ cat names Tony $ cat numbers (307) 555-5356 Dòng lệnh: $ paste -d'x' names numbers có kết quả là:
Responda
  • a. Tonyx555-5356
  • b. Tony (307) 555-5356
  • c. Tony x(307) 555-5356
  • d. Tony x(307) 555

Semelhante

Introdução à ContabilidadePública
Alynne Saraiva
Perturbações do equilíbrio dos ecossistemas
profleonardo
ADJETIVOS
Viviana Veloso
Vestibular - Regência Verbal
GoConqr suporte .
Música
Philosophus Rex
Enem 2
Robson Bueno
4 Passos para Aplicar o Método da ABP
GoConqr suporte .
REDAÇÃO
Kamila Vieira
INFLAMAÇÃO
Ketlyn Caroline
EMA-137 Doutrina de liderança na Marinha
Alan Amanthea