QLDA

Descrição

Quiz sobre QLDA, criado por Việt Dũng Vũ em 14-02-2020.
Việt Dũng Vũ
Quiz por Việt Dũng Vũ, atualizado more than 1 year ago
Việt Dũng Vũ
Criado por Việt Dũng Vũ mais de 4 anos atrás
237
0

Resumo de Recurso

Questão 1

Questão
Một chuỗi hành động để tạo ra một sản phẩm hay dịch vụ độc nhất được thực hiện theo những mô tả rõ ràng được gọi là
Responda
  • Một chương trình
  • Một quá trình hành động
  • Một dự án
  • Một dự án con

Questão 2

Questão
Đâu được coi là một dự án:
Responda
  • Triển khai một tiến trình hay một thủ tục mới trong công ty
  • Xây dựng một tòa nhà
  • Thiết kế một loại xe hơi mới
  • Tất cả các đáp án trên

Questão 3

Questão
3. Đâu là một dự án CNTT
Responda
  • Triển khai một tiến trình hay một thủ tục nghiệp vụ mới trong công ty
  • Xây dựng một quy trình quản lý nghiệp vụ mới trong công ty
  • Xây dựng một phần mềm phục vụ công tác quản lý hành chính trong công ty
  • Không có đáp án nào

Questão 4

Questão
Đáp án nào mô tả đúng nhất về tính chất của dự án?
Responda
  • Các tính chất của dự án đều rõ ràng và do người quản lý dự án hoàn toàn quyết định
  • Các dự án đều có thể có những mục đính chưa rõ ràng và được mô tả lại trong quá trình thực hiện dự án
  • Mục đích của dự án phải rõ ràng
  • Chi phí dự án là do chủ đầu tư và khách hàng ấn định

Questão 5

Questão
Dự án CNTT có đặc trưng nào cơ bản nhất
Responda
  • Chi phí lớn và kéo dài
  • Người quản lý chỉ cần giỏi chuyên môn
  • Phức tạp và sản phẩm ít hữu hình
  • Các thành viên cùng ý tưởng dễ hợp tác

Questão 6

Questão
6. Đâu không phải là một trong số các đặc điểm của dự án Công nghệ thông tin?
Responda
  • Tin học hóa các quy trình quản lý
  • Ứng dụng công nghệ thông tin vào công việc thực tế
  • Dự án liên quan đến các giải pháp phần cứng, phần mềm
  • Khai thác kỹ năng của con người trong lao động sản xuất, nghiên cứu khoa học công nghệ

Questão 7

Questão
Quy mô dự án là gì?
Responda
  • Thiết kế thử nghiệm dùng để hoàn thành dự án
  • Sự kết hợp chi phí và yêu cầu dự án để hoàn thành dự án
  • Miêu tả yêu cầu công việc cần thiết cho hoàn thành dự án
  • Mô tả yêu cầu và tài nguyên cần thiết để hoàn thành dự án

Questão 8

Questão
Đề án 112CP là dự án
Responda
  • Đào tạo cán bộ sử dụng tin học trong chuyên môn
  • Chính phủ điện tử
  • Xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia
  • Quản lý các doanh nghiệm Nhà nước

Questão 9

Questão
Tài liệu của dự án CNTT sau khi kết thúc sẽ:
Responda
  • Hủy bỏ vì không cần nữa
  • Giao hết cho khách hàng để họ lưu trữ và sử dụng
  • Lưu trong thư viện dự án bao gồm cả bản mềm và bản cứng theo cách phân loại để dễ tra cứu
  • Giao từng phần cho các thành phần tham gia dự án

Questão 10

Questão
Người quản lý dự án CNTT cần có kiến thức và kỹ năng giỏi về:
Responda
  • Chuyên môn CNTT
  • Lập kế hoạch – điều khiển
  • Lập trình và sử dụng thành thạo các công cụ hỗ trợ quản lý (Word, Excel, MS Project)
  • Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin

Questão 11

Questão
Một giám đốc dự án thành công vừa là một giám đốc vừa là một:
Responda
  • Chuyên gia về kỹ thuật
  • Đối tượng liên quan dự án
  • Nhà lãnh đạo
  • Nhà tài trợ

Questão 12

Questão
Trong giai đoạn thực thi dự án, phương thức lãnh đạo nào là cần thiết đối với một giám đốc dự án:
Responda
  • Ra mệnh lệnh
  • Huấn luyện, hỗ trợ
  • Tư vấn
  • Sự nhất trí

Questão 13

Questão
Quyết định lựa chọn dự án phụ thuộc vào yếu tố nào nhất trong các yếu tố sau?
Responda
  • Sự cần thiết của công việc
  • Kiểu của các ràng buộc
  • Ngân sách
  • Lịch thực hiện

Questão 14

Questão
Khi một sản phẩm hay dịch vụ đáp ứng được yêu cầu của một khách hàng thì:
Responda
  • Chất lượng được xem là đạt được
  • Chi phí dành cho chất lượng rất cao
  • Chi phí dành cho chất lượng thấp
  • Khách hàng chi trả với giá thấp nhất

Questão 15

Questão
Trong những vấn đề sau, vấn đề nào không thuộc phạm vi của quản lý dự án?
Responda
  • Kế hoạch dự án
  • Kiểm soát phạm vi
  • Sự bảo đảm chất lượng
  • Không có đáp án nào

Questão 16

Questão
Định nghĩa về dự án bao gồm 4 yếu tố nào sau đây:
Responda
  • Nhóm người thực hiện; Được phê duyệt về thời gian; Được phê duyệt về kinh phí cho phép; Kết quả đạt yêu cầu của khách hàng
  • Nhóm người thực hiện; Khoảng thời gian dự kiến; Kinh phí dự kiến; Kết quả dự kiến
  • Kế thừa các dự án tương tự; Thử nghiệm các ý tưởng về công nghệ; Thời gian không hạn chế; Kinh phí do ngân sách
  • Không có đáp án nào

Questão 17

Questão
Bộ ba ràng buộc của dự án là?
Responda
  • Phạm vi, chi phí, nguồn lực
  • Thời gian, chi phí, nguồn lực
  • Phạm vi, thời gian, chi phí
  • Phạm vi, thời gian, nguồn lực

Questão 18

Questão
Yếu tố nào sau đây không phải là một trong 3 ràng buộc chính của quản lý dự án?
Responda
  • Đạt được các yêu cầu trong phạm vi
  • Đạt được mục đích về chi phí
  • Đạt được mục đích về thời gian
  • Đạt được mục đích về nhân lực

Questão 19

Questão
Đâu không phải là vấn đề cần quản lý hàng đầu của một dự án?
Responda
  • Quản lý thời gian
  • Quản lý chi phí
  • Quản lý rủi ro
  • Quản lý quan hệ nhân sự

Questão 20

Questão
Ngoài kết quả, thời gian và chi phí, yếu tố quan trọng khác cũng cần được xem như là một ràng buộc của dự án là:
Responda
  • Giới hạn nguồn lực
  • Thăng tiến nghề nghiệp của các thành viên tham gia nhóm dự án
  • Cấu trúc tổ chức
  • Chất lượng theo tiêu chuẩn

Questão 21

Questão
Sản phẩm của dự án cần phải:
Responda
  • Bàn giao đúng chất lượng
  • Bàn giao đúng thời hạn
  • Bàn giao đúng thời hạn, chất lượng
  • Bàn giao đúng thời hạn, chất lượng và chi phí

Questão 22

Questão
Tại sao giám đốc dự án muốn tăng tốc dự án?
Responda
  • Rút ngắn thời gian dự án
  • Giảm bớt rủi ro dự án
  • Giảm các chi phí dự án
  • Tăng hiệu suất của đội

Questão 23

Questão
Tính hữu hạn của dự án có nghĩa là:
Responda
  • Dự án luôn có một tập hợp nguồn lực giới hạn
  • Dự án luôn có một ngân sách giới hạn
  • Dự án luôn có một thời điểm bắt đầu và kết thúc xác định
  • Dự án luôn có một phạm vi các công việc giới hạn

Questão 24

Questão
Dự án kết thúc khi:
Responda
  • Thiếu kinh phí
  • Người quản lý kém
  • Không khả thi
  • Quá thời hạn dự kiến

Questão 25

Questão
Đâu không là nguyên nhân khiến dự án kết thúc:
Responda
  • Hết kinh phí trước thời hạn
  • Quá hạn dự kiến
  • Hoàn thành mục tiêu đề ra, nghiệm thu trước thời hạn
  • Người quản lý kém

Questão 26

Questão
Nguyên nhân lớn nhất khiến cho dự án thất bại là:
Responda
  • Không lường trước được phạm vi rộng lớn và tính phức tạp của dự án
  • Thiếu thông tin về dự án
  • Không rõ mục tiêu dự án
  • Quản lý yếu kém

Questão 27

Questão
Yếu tố quyết định cho sự thành công của 1 dự án là:
Responda
  • Nguồn nhân lực
  • Kinh phí nhiều
  • Quản lý tốt
  • Thiết bị hiện đại tự động hóa cao

Questão 28

Questão
Đâu là ba trong số các nhiệm vụ chính của quản lý dự án?
Responda
  • Quản lý nhân lực, quản lý chất lượng, quản lý thời gian
  • Quản lý chất lượng, quản lý rủi ro, quản lý hiệu quả viết code
  • Quản lý phạm vi, quản lý chi phí, quản lý lịch trình
  • Quản lý thời gian, quản lý chi phí, quản lý truyền thông

Questão 29

Questão
Phát biểu nào sau đây là sai?
Responda
  • Khách hàng là người quyết định hoàn toàn sản phẩm của dự án
  • Đối với một dự án, thời gian bắt đầu và kết thúc luôn được xác định
  • Nhân lực phục vụ cho dự án có thể huy động từ nhiều nguồn, chuyên môn khác nhau
  • Sự định hướng của nhà tài trợ cần được xem xét trong quá trình hoạch định dự án

Questão 30

Questão
Đâu là nhiệm vụ của Nhà quản lý dự án ?
Responda
  • Lên kế hoạch cung cấp các trang thiết bị, sản phẩm, dịch vụ cần thiết cho hoạt động của dự án
  • Lập kế hoạch, sắp xếp lịch trình, dự thảo chi phí cũng như theo dõi hiệu quả của các hoạt động trong dự án
  • Tiếp nhận các kết quả phải chuyển giao của dự án
  • Lên kế hoạch chi phí và thanh toán chi phí cho dự án

Questão 31

Questão
Yêu cầu cụ thể đặt ra đối với nhà quản trị DA:
Responda
  • Giảm thiểu rủi ro, thu nhận và thúc đẩy nhân viên, cân nhắc các mục tiêu DA
  • Đảm bảo đủ các nguồn lực, thu nhận và thúc đẩy nhân viên, cân nhắc các mục tiêu DA
  • Quan hệ tốt với CEO, thu nhận và thúc đẩy nhân viên, cân nhắc các mục tiêu DA
  • Đạt 3 ràng buộc của DA

Questão 32

Questão
Đặc tính được xem là tiêu chuẩn để tuyển chọn nhà quản trị DA:
Responda
  • Chín chắn, nhạy cảm, tác phong lãnh đạo và quản lý, khả năng chế ngự stress
  • Uy tín, nhạy cảm, tác phong lãnh đạo và quản lý, khả năng chế ngự stress
  • Uy tín, nhạy cảm, kinh nghiệm
  • Uy tín, nhạy cảm, hòa đồng, khả năng chế ngự stress

Questão 33

Questão
Tất cả những điểm sau là những phần trong công việc quản lý dự án ngoại trừ:
Responda
  • Cung cấp cho các bên liên quan dự án những điều mà họ không mong đợi
  • Quản trị lập kế hoạch
  • Vị trí điều phối viên dự án
  • Hệ thống quản lý thay đổi

Questão 34

Questão
Nhiệm vụ của ban quản lý dự án là gì?
Responda
  • Cung cấp hỗ trợ quản lý dự án
  • Cung cấp sự trợ giúp với việc hoàn tất các nhiệm vụ
  • Cung cấp sự giám sát và chỉ đạo
  • Đưa ra phân tích lợi nhuận chi phí cho giám đốc dự án

Questão 35

Questão
Vai trò của giám đốc dự án là gì?
Responda
  • Cung cấp nguồn lực cho dự án
  • Quản lý mối quan hệ giữa các thành viên trong đội dự án
  • Quản lý mối quan hệ giữa các thành viên trong đội dự án Hoàn tất nhiệm vụ được giao
  • Xác định toàn bộ ưu tiên của dự án trong tổ chức

Questão 36

Questão
Điều nào sau đây người quản lý dự án thường làm nhất?
Responda
  • Truyền đạt, giao tiếp
  • Quản lý ngân sách
  • Tổ chức dự án
  • Quản lý các nhóm đàm phán

Questão 37

Questão
Hoạt động nào sau đây không phai là một hoạt động đặc thù của nhà quản trị dự án?
Responda
  • Lập kế hoạch cho dự án
  • Hoàn thành các mốc thời gian quan trọng
  • Kiểm soát công việc dự án
  • Lập kế hoạch tiến độ cho dự án

Questão 38

Questão
Nhà tài trợ dự án chịu trách nhiệm về:
Responda
  • Cả nguồn tài chính và kết quả dự án
  • Không phải nguồn tài chính cũng không phải kết quả dự án
  • Nguồn tài chính chứ không phải kết quả
  • Kết quả dự án chứ không phải nguồn tài chính

Questão 39

Questão
Trong số các đối tượng hữu quan, ………. là người có thẩm quyền chính thức và người cuối cùng chịu trách nhiệm về dự án:
Responda
  • Người tài trợ
  • Nhà quản lý dự án
  • Nhóm thực hiện dự án
  • Khách hàng

Questão 40

Questão
Ai là người chịu trách nhiệm cuối cùng đối với sự thành công của dự án?
Responda
  • Nhà tài trợ
  • Khách hàng
  • Giám đốc dự án
  • Nhà cung cấp

Questão 41

Questão
Nhóm nào sau đây có trách nhiệm về chất lượng của dự án?
Responda
  • Người bảo trợ dự án
  • Đội dự án
  • Những người có liên quan đế dự án
  • Khách hàng

Questão 42

Questão
Bốn đối tượng liên quan chính trong mỗi dự án?
Responda
  • Giám đốc dự án, đội dự án, các giám đốc cao cấp và khách hàng
  • Giám đốc cao cấp, giám đốc chức năng, khách hành và nhà tài trợ
  • Giám đốc dự án, khách hàng, tổ chức thực hiện và các nhà tài trợ
  • Giám đốc dự án, giám đốc chức năng, khách hàng và giám đốc cao cấp

Questão 43

Questão
Đáp án nào sau đây xác định rõ nhất các đối tượng liên quan dự án?
Responda
  • Đội ngũ thành viên dự án, nhân viên điều hành công ty bạn, nhân viên điều hành của khách hàng và các trưởng bộ phận chức năng của công ty bạn
  • Đội ngũ thành viên dự án, các nhà cung cấp, đại diện từ công ty của khách hàng là người sẽ sử dụng sản phẩm của dự án
  • Đội ngũ thành viên dự án, các nhà tài trợ, nhân viên điều hành của công ty bạn và nhân viên điều hành của khách hàng
  • Đội ngũ thành viên dự án, nhà tài trợ, nhà cung cấp, đại diện từ công ty của khách hàng là người sẽ sử dụng sản phẩm của dự án và các trưởng bộ phận chức năng của công ty bạn

Questão 44

Questão
Nhà quản trị dự án có 3 nhóm quan tâm chính cần thông tin và có tác động đến thành công của dự án. Đó là:
Responda
  • Khách hàng, người sử dụng và người tài trợ
  • Nhóm dự án, nhà thầu, người cung cấp
  • Khách hàng, phòng tài chính và các phòng ban chức năng khác
  • Khách hàng, nhóm dự án và người tài trợ

Questão 45

Questão
Ai sẽ là người giải quyết vấn đề khi dự án đang chi tiêu gần hết khoản ngân sách trong khi công việc chưa hoàn thành đúng tiến độ?
Responda
  • Thành viên dự án
  • Giám đốc dự án
  • Chủ đầu tư
  • Giám đốc chức năng

Questão 46

Questão
Cá nhân nào quan trọng nhất đối với một dự án:
Responda
  • Quản trị viên dự án
  • Nhà tài trợ
  • CEO
  • Khách hàng

Questão 47

Questão
Người quản lý dự án và khách hàng phải làm gì để hoàn thành dự án?
Responda
  • Chấp thuận ngân sách của dự án
  • Thiết kế lịch trình cho dự án
  • Đưa ra các văn bản quy định
  • Kiểm tra phạm vi dự án

Questão 48

Questão
Các giai đoạn phát triển đội thực hiện dự án gồm:
Responda
  • Hình thành – mâu thuẫn – hòa giải – làm việc – giải tán
  • Hình thành – mâu thuẫn – cùng làm việc – chia lợi nhuận
  • Hình thành – mâu thuẫn – hòa giải – thực hiện
  • Hình thành – mâu thuẫn – hòa giải – thực hiện – giải thể

Questão 49

Questão
Phát biểu nào sau đây đúng nhất về giai đoạn hình thành đội ngũ thực hiện dự án?
Responda
  • Là giai đoạn các thành viên dự án làm quen với nhau, thảo ra các quy tắc về sự hợp tác giữa các thành viên
  • Là giai đoạn các thành viên từ các dự án cũ tập hợp lại trong một dự án mới
  • Giai đoạn các ý kiến của các thành viên đi đến thống nhất cùng nhau thực hiện dự án
  • Là giai đoạn các thành viên đưa ra ý kiến cá nhân của mình về dự án từ đó làm nảy sinh các mâu thuẫn cần phải giải quyết

Questão 50

Questão
Chu kì sống của dự án là gì?
Responda
  • Phương pháp phân tích rủi ro
  • Tích hợp những nhu cầu sản phẩm vào dự án
  • Tập hợp tất cả các giai đoạn của dự án
  • Phân tích khả năng tồn tại của dự án

Questão 51

Questão
Một dự án thường trải qua các giai đoạn nào sau đây?
Responda
  • Khảo sát, phân tích thiết kế hệ thống, lập trình và kiểm thử, chuyển giao
  • Khảo sát, xây dựng bản demo, ký hợp đồng, thực hiện
  • Bán hồ sơ thầu, chấm thầu và lựa chọn nhà thầu, thực hiện, nghiệm thu
  • Xây dựng ý tưởng, phát triển, thực hiện, kết thúc

Questão 52

Questão
Tiến trình dự án thực hiện theo các bước sau:
Responda
  • Khởi sự, lập kế hoạch, triển khai và kết thúc
  • Khởi sự, lập kế hoạch, triển khai và kiểm soát
  • Khởi sự, hoạch định, kiểm soát và kết thúc
  • Khởi sự, hoạch định, thực hiện, kiểm soát và kết thúc

Questão 53

Questão
Yếu tố nào sau đây là nguồn thông tin đầu vào tốt nhất cho giai đoạn khởi sự?
Responda
  • Kế hoạch kinh doanh
  • WBS
  • Hiến chương dự án
  • Thông tin lịch sử

Questão 54

Questão
Các nhà tài trợ có ảnh hưởng lớn nhất đến phạm vị, chất lượng, thời gian và chi phí của dự án trong giai đoạn nào?
Responda
  • Giai đoạn lập kế hoạch
  • Giai đoạn thực thi
  • Giai đoạn hoàn thiện
  • Giai đoạn xây dựng

Questão 55

Questão
Văn kiện dự án (bao gồm đề án, quy định, giấy phép, các báo cáo nghiên cứu tiền khả thi…) được tạo ra trong giai đoạn nào trong vòng đời dự án?
Responda
  • Thực hiện
  • Lập kế hoạch
  • Kết thúc
  • Mở đầu

Questão 56

Questão
Khi nào thì sự kiểm tra mục tiêu và phạm vi công việc được thực hiện:
Responda
  • Khi dự án hoàn thành
  • Khi bắt đầu dự án
  • Khi bắt đầu mỗi giai đoạn của dự án
  • Trong quá trình lập kế hoạch

Questão 57

Questão
Trong các giai đoạn lập kế hoạch, tiền cần phải được dự thảo ngân sách cho một trong những điều nào sau đây sau các nhiệm vụ hoàn thiện?
Responda
  • Lập kế hoạch lại
  • Duy trì
  • Kiểm soát thay đổi phạm vi dự án mới
  • Quản lý cấu hình

Questão 58

Questão
Ai có trách nhiệm chuẩn bị báo cáo đánh giá sau giai đoạn triển khai?
Responda
  • Người sử dụng
  • Giám đốc dự án
  • Nhà tài trợ
  • Kỹ sư cao cấp

Questão 59

Questão
Một phân tích chỉ ra rằng bạn sẽ bị thiếu ngân sách vào cuối dự án, giải pháp của bạn sẽ là:
Responda
  • Đánh giá các lựa chọn nhằm tăng cường và đẩy nhanh tiến độ
  • Gặp ban quản lý cấp trên để tìm biện pháp tháo gỡ
  • Gặp khách hàng để tìm kiếm các giảm chi phí
  • Tạo thêm dự trữ cho dự án

Questão 60

Questão
Cái nào sau đây là sản phẩm của quy trình khởi tạo dự án?
Responda
  • Kế hoạch dự án với các nguồn lực đã được phân bố
  • Quy định dự án
  • WBS
  • Liệt kê nhiệm vụ

Questão 61

Questão
Bạn là giám đốc dự án cho một dự án đã tiến hành một vài lần. Bạn vừa hoàn tất giai đoạn thiết kế giao diện người dùng của dự án và đang tiến hành công việc trong giai đoạn triển khai. Tại thời điểm này, thay đổi nào khi xảy ra có thể dẫn tới rủi ro phải tiến hành lại công việc toàn bộ dự án:
Responda
  • Phạm vi
  • Nguồn tài chính
  • Thiết kế dữ liệu
  • Ngày chuyển giao

Questão 62

Questão
Dự án đang thực hiện tốt theo kinh phí, tuy nhiên để đáp ứng các phần chuyển giao cho khách hàng thì cần dời ngày tháng chuyển giao muộn hơn 2 tuần. Không có nguồn lực phụ phân cho dự án. Giám đốc dự án nên làm gì?
Responda
  • Thay đổi phạm vi các đặc tính của sản phẩm để chuyển giao sản phẩm vào ngày đã hứa
  • Thông báo cho khách hàng về việc trễ hẹn và tìm kiếm sự ủng hộ bằng tài liệu thích hợp
  • Tuân theo quy trình thay đổi được phác thảo trong quy định dự án
  • Khi dự án nằm trong giới hạn kinh phí thì chẳng phải làm gì cả

Questão 63

Questão
Vào cuối một dự án, giám đốc dự án xác định dự án đã bổ sung thêm 4 chức năng và 3 cải thiện về năng suất. Khách hàng bày tỏ sự thỏa mãn với dự án. Điều này có nghĩa gì xét dưới góc độ thành công của dự án?
Responda
  • Dự án đã thành công vượt bậc
  • Dự án đã không thành công vì nó cung cấp thêm nhiều điều không nêu rõ trong thỏa thuận ban đầu
  • Dự án không thành công vì khách hàng hạnh phúc nhưng họ phải trả thêm nhiều tiền cho việc này
  • Dự án thành công vì nhóm dự án đã thực hiện thay đổi để thêm vào các chức năng và khách hàng thỏa mãn

Questão 64

Questão
Yếu tố nào sau đây không phải là bộ phận của quản trị phạm vi dự án?
Responda
  • Đảm bảo chất lượng
  • Kiểm tra phạm vi
  • Hoạch định phạm vi
  • Tạo WBS

Questão 65

Questão
Cái nào sau đây là sản phẩm của quy trình khởi tạo dự án?
Responda
  • Kế hoạch dự án với các nguồn lực đã được phân bố
  • Quy định dự án
  • WBS
  • Liệt kê nhiệm vụ

Questão 66

Questão
Lập kế hoạch là quá trình diễn ra khi:
Responda
  • Bất cứ khi nào có những thay đổi quan trọng trong dự án
  • Giai đoạn xây dựng ý tường của vòng đời dự án
  • Giai đoạn lập kế hoạch
  • Giai đoạn thực thi

Questão 67

Questão
Đội ngũ thành viên, các nhiệm vụ theo lịch trình và kế hoạch đào tạo là tài liệu của:
Responda
  • Kế hoạch dự án
  • Quy định dự án
  • Kế hoạch truyền thông
  • Cấu trúc chi tiết công việc

Questão 68

Questão
Đâu không phải là thành phần của bản kế hoạch dự án?
Responda
  • Kế hoạch kiểm tra
  • Kế hoạch đào tạo
  • Nguồn lực dự định
  • Các chi tiết kỹ thuật thiết kế

Questão 69

Questão
Phát biểu nào sau đây đúng về hiến chương dự án:
Responda
  • Liệt kê các trách nhiệm của hội đồng lựa chọn dự án
  • Cho phép bắt đầu công việc dự án
  • Có chứa các ước lượng chi phí cho mỗi công việc
  • Mô tả tiến độ dự án

Questão 70

Questão
Tài liệu nào công nhận sự tồn tại của dự án?
Responda
  • Mô tả sản phẩm
  • Phân công dự án
  • Hiến chương dự án
  • Báo cáo công việc (SOW)

Questão 71

Questão
Các yếu tố đầu vào liệt kê ở dưới dùng để xây dựng báo cáo phạm vi và các kế hoạch quản lý phạm vi, trừ:
Responda
  • Kế hoạch dự án
  • Hiến chương dự án
  • Mô tả sản phẩm
  • Giả định và ràng buộc

Questão 72

Questão
Tuyên bố về dự án là tài liệu được xây dựng trong giai đoạn lập kế hoạch. Thành phần chính của tuyên bố dự án là gì?
Responda
  • Phạm vi dự án
  • Kế hoạch kiểm thử hệ thống
  • Kế hoạch triển khai hệ thống
  • Các yêu cầu phần cứng và phần mềm

Questão 73

Questão
Thành phần nào không là thành phần chính của tuyên bố dự án?
Responda
  • Các đối tượng liên quan dự án
  • Phạm vi dự án
  • Kế hoạch triển khai hệ thống
  • Không có đáp án nào

Questão 74

Questão
Khi thành lập dự án cần phải xác định cái gì đầu tiên:
Responda
  • Thời gian, nguồn nhân lực dự án
  • Lịch trình, chi phí, nguồn nhân lực dự án
  • Lịch trình, chi phí dự án
  • Phạm vi dự án

Questão 75

Questão
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về Phạm vi dự án?
Responda
  • Là quá trình bắt đầu từ khởi tạo đến xây dựng và chuyển giao sản phẩm cho khách hàng
  • Là các kết quả phải chuyển giao cho khách hàng
  • Là các sản phẩm, trang thiết bị phải cung cấp, bàn giao cho khách hàng
  • Là những gì mà dự án phải thực hiện và không thực hiện

Questão 76

Questão
Các quy trình liên quan đến quản lý phạm vi?
Responda
  • Xây dựng WBS, cập nhập WBS, chỉnh sửa WBS
  • Khởi tạo, lập kế hoạch, xác định phạm vi, kiểm tra rà soát, theo dõi và sửa đổi
  • Lập kế hoạch, mua sắm trang thiết bị phục vụ dự án, tập hợp đội ngũ phát triển
  • Xây dựng WBS, xây dựng biểu đồ Gantt, in báo cáo

Questão 77

Questão
Sản phẩm cuối cùng của hoạch định phạm vi là:
Responda
  • Danh sách công việc
  • WBS
  • Hiến chương dự án
  • Bản mô tả phạm vi chi tiết

Questão 78

Questão
Điều gì sau đây nên được tính đến trong định nghĩa phạm vi và quy định dự án?
Responda
  • Phương pháp luận mã chuẩn
  • WBS (Cấu trúc chi tiết công việc)
  • CPM (phương pháp đường tới hạn)
  • Tiêu chí hoàn tất

Questão 79

Questão
Một giám đốc dự án có thể sử dụng…………. để chắc rằng các thành viên dự án biết rõ các công việc cần làm theo nhiệm vụ của từng người:
Responda
  • Phạm vi công việc dự án
  • Project charter
  • Một bản mô tả WBS
  • Một kế hoạch phản ứng rủi ro

Questão 80

Questão
Phân chia các kết quả (sản phẩm) chính của dự án thành những thành phần nhỏ hơn, dễ quản lý hơn gọi là:
Responda
  • Kiểm tra phạm vi
  • Xây dựng cấu trúc phân chia công việc (WBS)
  • Xác định phạm vi
  • Hoạch định phạm vi

Questão 81

Questão
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về WBS?
Responda
  • Bản kê các lần mua sắm trang thiết bị phục vụ dự án
  • File được tạo bởi phần mềm Microsoft Project Management dùng để lự các sự kiện hội đàm giữa các bên liên quan đến dự án
  • WBS không liên quan gì đến việc quản lý các công việc của dự án, các nhà quản lý dự án không bao giờ xây dựng WBS
  • Một dạng bảng kê công việc có thể được sử dụng như một hợp đồng pháp lý, tài liệu phạm vi hay tài liệu kiểm soát chung cho toàn bộ dự án

Questão 82

Questão
Một nhà quản trị dự án đang xem xét lại WBS cho dự án của mình. WBS biểu diễn:
Responda
  • Tất cả các yếu tố hữu hình cần phải tạo ra cho khách hàng
  • Tất cả các công việc của dự án
  • Tất cả các công việc cần phải hoàn tất cho dự án
  • Các công việc mà nhóm dự án phải thực hiện

Questão 83

Questão
Tài liệu nào sau đây chứa đựng mô tả chi tiết của công việc mà các thành viên dự án phải làm?
Responda
  • Từ điển công việc (WBS dictionary)
  • Phạm vi công việc
  • Tăng khả năng dự toán kế hoạch thực hiện
  • Tăng cường hẹ thống thông tin quản lý dự án

Questão 84

Questão
Nhóm các thành phần nào sau đây tham gia vào việc lập bảng công việc WBS:
Responda
  • Tổ dự án, người tài trợ dự án, người quản lý dự án, người sử dụng
  • Ban lãnh đạo, nhóm hỗ trợ, người tài trợ, người quản lý dự án
  • Nhóm các nhà chuyên môn, tổ dự án, khách hàng, ban lãnh đạo
  • Người quản lý dự án, khách hàng, thành viên tổ dự án, người tài trợ

Questão 85

Questão
Khi xây dựng WBS cần xác định:
Responda
  • Các công việc thực hiện rồi đến sản phẩm tạo ra
  • Các sản phẩm rồi đến công việc thực hiện để tạo ra nó
  • Các công việc từ lớn đến nhỏ
  • Các sản phẩm

Questão 86

Questão
Khi tạo WBS cần thực hiện theo phương pháp nào:
Responda
  • Top – Down
  • Bottom – Up
  • Down – Top
  • Không có phương pháp đúng

Questão 87

Questão
Khi tạo WBS cần xác định theo thứ tự:
Responda
  • Sản phẩm, công việc
  • Sản phẩm, công việc, thời gian, chi phí
  • Sản phẩm, công việc, thời gian
  • Sản phẩm, công việc, thời gian, nguồn lực, chi phí

Questão 88

Questão
Khi soạn một công việc trong WBS người ta thường để ý đến các tiêu chí nào sau đây?
Responda
  • Phần mềm Microsoft Project đã được cài chưa; Bộ Visio có phù hợp với phiên bản của Microsoft Project; Màn hình máy tính có đủ rộn để hiển thị nội dung của WBS
  • Nhiệm vụ phải làm; ngày tháng, thời gian và địa điểm của công việc; người chịu trách nhiệm; tài nguyên cần thiết; chi phí
  • Nhiệm vụ phải làm; ngày tháng, thời gian và địa điểm của công việc; khách hàng cần gấp hay không; chỗ làm việc cho đội ngũ đã sẵn sàng hay chưa
  • Nhiệm vụ phải làm; hệ thống mạng, phần mềm đã sẵn sàng hay chưa; phần mềm Microsoft Project có phải là phiên bản mới nhất hay không

Questão 89

Questão
Để quản lý hiệu quả dự án, các công việc cần được chia nhỏ ra. Câu nào dưới đây không mô tả mức độ chia nhỏ công việc?
Responda
  • Cho đến khi về mặt logic nó không thể bị chia nhỏ hơn nữa
  • Cho đến khi nó có thể được thực hiện bởi một người
  • Cho đến khi nó có thể được ước lượng sát thực
  • Không có đáp án

Questão 90

Questão
Khi phân rã một công việc cần xác định:
Responda
  • Dữ liệu cần thiết của công việc và mô tả cách thực hiện
  • Dữ liệu vào, ra và sản phẩm của công việc
  • Dữ liệu cần thiết của công việc và phân ra chi tiết các công việc
  • Dữ liệu vào, ra, thao tác xử lý của công việc

Questão 91

Questão
Trong WBS người ta ước lượng thời gian, chi phí, nhân công cho các công việc:
Responda
  • Tất cả các công việc
  • Các công việc chính
  • Các công việc không phân rã tiếp
  • Không có câu nào đúng

Questão 92

Questão
Trong giai đoạn lập kế hoạch, nhà quản trị DA nhận ra rằng một phần của phạm vi chưa được xác định rõ. Họ nên:
Responda
  • Làm những gì có thể để xác định rõ phạm vi dự án
  • Đợi cho đến khi dự án được xác định rõ và đưa ra một thay đổi chính thức đối với dự án
  • Tiếp tục lập kế hoạch cho dự án
  • Phàn nàn với các nhà quản trị cấp cao

Questão 93

Questão
Giám đốc dự án được chỉ định cho một dự án lớn đã và đang được thực hiện một số lần. Đội dự án vừa hoàn tất giai đoạn thiết kế của dự án và đang tiến hành trong giai đoạn triển khai. Tại điểm này, thay đổi nào có thể xảy ra mà không phải gánh chịu rủi ro của việc tiến hành lại toàn bộ giai đoạn thiết kế?
Responda
  • Phạm vi
  • Nhiệm vụ
  • Thiết kế chi tiết
  • Ngày tháng chuyển giao

Questão 94

Questão
Bạn được bổ nhiệm là giám đốc dự án của một dự án hiện tại. Kế hoạch quản lý dự án phù hợp. Dự án không vượt quá một vài ngưỡng thay đổi cho phép. Khách hàng không vui với trạng thái dự án. Trong các hành động sau đây thì hành động ban đầu tốt nhất là gì?
Responda
  • Xác nhận hệ thống quản lý thay đổi đang vận hành thích hợp
  • Tiến hành xây dựng đội ngũ với tất cả các đối tượng liên quan dự án
  • Xác nhận các nhu cầu và kỳ vọng của khách hàng
  • Chuẩn bị kế hoạch hiệu chỉnh

Questão 95

Questão
Giám đốc dự án công nghệ thông tin được chuyển giao quy định dự án và tài liệu phạm vi của dự án đã được công ty phê chuẩn. Giám đốc dự án mang tài liệu tới cuộc họp bắt đầu dự án. Ai là người nên xem tài liệu này?
Responda
  • Đội dự án và các nhà tài trợ
  • Văn phòng dự án và đội dự án
  • Đội dự án và khách hàng
  • Các đối tượng liên quan dự án và đội dự án

Questão 96

Questão
Đội dự án đang tiến hành hoàn tất định nghĩa phạm vi và đang trình bày báo cáo phạm vi về những yêu cầu thay đổi của khách hàng và nhà tài trợ. Với vai trò là giám đốc dự án thì phương pháp tiếp cận tốt nhất là gì?
Responda
  • Lắng nghe yêu cầu và chỉ ra các nguồn lực thêm vào sẽ được yêu cầu để hoàn tất dự án vào cùng thời hạn
  • Chấp nhận thay đổi và rời khỏi đó để quay trở lại với báo cáo phạm vi đã thay đổi
  • Chỉ ra rằng thời gian chuyển giao cho dự án sẽ được kéo dài
  • Phác thảo những ảnh hưởng của thay đổi trong việc đáp ứng các mục tiêu của dự án, sử dụng các ví dụ minh họa thay đổi phạm vi, thời gian và chi phí

Questão 97

Questão
Phạm vi dự án do khách hàng yêu cầu thay đổi sau khi chấp thuận thiết kế có khả năng ảnh hưởng tới một số thành phần của dự án. Đâu là câu trả lời tốt nhất của giám đốc dự án ?
Responda
  • Thuyết phục khách hàng hoãn thay đổi
  • Ước tính ảnh hưởng tới chi phí và lịch trình và phê duyệt trước khi tiến hành
  • Đưa ra những thay đổi then chốt bất chấp chi phí và ảnh hưởng của nó, đồng thời thông báo cho ban quản lý thay đổi
  • Thực hiện phân tích ảnh hưởng chi tiết tới chi phí và lịch trình, đồng thời triệu tập một cuộc họp đội dự án

Questão 98

Questão
Trong suốt quá trình xây dựng dự án đã được phê duyệt, giám đốc dự án nhận thấy rằng phạm vi dự án không được xác định hợp lý, làm tăng lượng kinh phí đáng kể và trễ hạn các phần có thể chuyển giao. Giám đốc dự án yêu cầu một cuộc họp với các đối tượng liên quan dự án để thông báo cho họ về sự chênh lệch phạm vi theo yêu cầu. Giám đốc dự án nên tiếp cận tốt nhất biến động phạm vi cho dự án này như thế nào?
Responda
  • Chuẩn bị cấu trúc chi tiết công việc mới, chỉ ra thời gian yêu cầu cho việc hoàn tất dự án và kinh phí theo yêu cầu mới
  • Thông báo cho các đối tượng liên quan dự án về sự thay đổi kinh phí và lịch trình theo yêu cầu, giảm bớt các chi phí phụ với một kế hoạch dự phòng đúng chỗ và nhận được sự phê duyệt bằng văn bản cho những thay đổi yêu cầu
  • Thông báo cho các đối tượng liên quan dự án về thời gian và kinh phí theo yêu cầu cần để hoàn tất dự án cùng với các minh chứng về mặt tài chính như Phân tích giá trị thu được, Hoàn trả đầu tư và biến động lịch trình
  • Xác định biến động chi phí và lịch trình và đề nghị phê chuẩn những thay đổi theo yêu cầu

Questão 99

Questão
Trước khi nhận được phê duyệt từ các đối tượng liên quan về thay đổi và điều chỉnh phạm vi dự án, bạn không nên thực hiện hoạt động nào?
Responda
  • Phân tích vấn đề kinh phí và ảnh hưởng của chúng
  • Tính toán vấn đề biến động lịch trình
  • Nghiên cứu các khả năng khác đối với thay đổi phạm vi được đưa ra
  • Áp dụng thay đổi phạm vi cuối cùng vào kế hoạch dự án

Questão 100

Questão
Điều quan trọng để giám đốc dự án truyền đạt các thay đổi chính trong dự án cho các nhà tài trợ dự án duyệt và phên chuẩn bởi vì truyền thông này…………:
Responda
  • Tạo điều kiện thuận lợi cho quy trình lập kế hoạch nguồn lực
  • Cung cấp thông tin biến động cho nhà tài trợ dự án
  • Tạo điều kiện thuận lợi tăng cường phối hợp giữa các đội ngũ thành viên
  • Đưa ra cơ chế nhằm quản lý các mức độ kỳ vọng của nhà tài trợ dự án

Questão 101

Questão
Trong tình huống nào giám đốc dự án được yêu cầu phải gửi một yêu cầu thay đổi tới nhà tài trợ và các đối tượng liên quan dự án:
Responda
  • Thời điểm nào đó yêu cầu thay đổi được xét duyệt
  • Khi chi phí vượt quá biến động cho phép
  • Khi không có sự lựa chọn khả thi
  • Khi khách hàng đồng ý thay đổi

Questão 102

Questão
Điều kiện hợp lý để bắt đầu yêu cầu thay đổi phạm vi dự án là:
Responda
  • Vấn đề chuyển giao nhà cung cấp
  • Không giữ đúng thời hạn lịch trình dự án
  • Vấn đế dự án chưa được giải quyết
  • Yêu cầu mới do các đối tượng liên quan dự án đưa ra

Questão 103

Questão
Phạm vi của dự án vượt quá kinh phí bởi vì các mục được mua đắt hơn so với dự liệu ban đầu. Lượng dư thừa này sẽ vượt quá tổng kinh phí cho dự án. Giám đốc dự án nên làm gì?
Responda
  • Không thay đổi kinh phí
  • Tiếp cận các đối tượng liên quan dự án để tăng kinh phí
  • Giảm các chi phí phạm vi để không vượt quá kinh phí
  • Điều chỉnh các mục kinh phí để thu hút các chi phí vượt quá

Questão 104

Questão
Giám đốc dự án được khách hàng đề nghị thực hiện những thay đổi quan trọng cho dự án. Những thay đổi này không được chú ý trong Tài liệu thiết kế hay báo cáo về Phạm vi dự án. Cách tốt nhất để giám đốc dự án đáp lại yêu cầu là gì?
Responda
  • Thông báo với khách hàng rằng thay đổi phạm vi là không được phép
  • Trình yêu cầu thay đổi lên ban Quản lý thay đổi
  • Triển khai các thay đổi theo yêu cầu ngay lập tức
  • Thiết kế lại toàn bộ dự án từ vạch xuất phát

Questão 105

Questão
Khi xem xét việc phê chuẩn sửa đổi phạm vi dự án, giám đốc dự án nên:
Responda
  • Hỏi ý kiến nhà tài trợ dự án
  • Duyệt quy định dự án gốc
  • Tham khảo kế hoạch dự án thay đổi
  • Ra quyết định dựa trên sơ đồ tổ chức của công ty

Questão 106

Questão
Thông thường tài liệu được sửa đổi nhiều nhất trong các dự án là gì?
Responda
  • Kế hoạch dự án
  • Sổ ghi vấn đề
  • Tài liệu chấp thuận cuối cùng
  • Sổ ghi yêu cầu thay đổi

Questão 107

Questão
Chức năng chính của ban quản lý thay đổi là :
Responda
  • Duyệt ảnh hưởng của các yêu cầu thay đổi
  • Đưa ra yêu cầu thay đổi
  • Trình bày những lợi ích quản lý cao nhất
  • Xác định những phạm vi mới của dự án

Questão 108

Questão
Điều nào sau đây là kết quả của qui trình quản lý thay đổi?
Responda
  • Giảm sự mất mát về năng suất thực hiện dự án
  • Cấm hoàn toàn bất cứ sự thay đổi phạm vi nào trong suốt toàn bộ dự án
  • Khuyến khích thay đổi thường xuyên trong suốt vòng đời dự án
  • Cân bằng giữa rủi ro và chi phí dự án

Questão 109

Questão
Tiêu chí nào là quan trọng nhất để nhắc đến trong tài liệu phạm vi?
Responda
  • Kinh phí
  • Hoàn tất
  • Chất lượng
  • Lịch trình

Questão 110

Questão
Trong giai đoạn khởi tạo của dự án, để xây dựng quy định dự án và bảng kê công việc, giảm đốc dự án phải
Responda
  • Nghiên cứu các quy định cụ thể của ngành về ảnh hưởng trong dự án
  • Đạt được sự nhất trí của đội ngũ thành viên về nhiệm vu và thời gian
  • Xây dựng cấu trúc bảng kê công việc một cách chi tiết
  • Tính đến các dự phòng cho những điều chưa biết

Questão 111

Questão
Điều gì sau đây nên được nhắc đến trong định nghĩa phạm vi và quy định dự án?
Responda
  • Cấu trúc chi tiết công việc
  • Đường tới hạn
  • Phương pháp thực hiện
  • Tiêu chí hoàn tất

Questão 112

Questão
Một hệ thống kiểm soát phạm vi được xem là:
Responda
  • Sự ngăn chặn thay đổi làm ảnh hưởng đến quá trình thực hiện và ngân sách dự án
  • Tác động đến những yếu tố gây thay đổi, xác định một thay đổi khi nó xảy ra và quản lý thực hiện thay đổi
  • Đảm bảo ban kiểm soát dự án được thông báo
  • Quản lý được xung đột

Questão 113

Questão
Công cụ quản lý dự án nào sau đây được xem là tốt nhất để xác định thời gian dài nhất mà dự án có thể thực hiện?
Responda
  • WBS
  • Sơ đồ mạng
  • Sơ đồ Gantt
  • Không có đáp án

Questão 114

Questão
Ước lượng từ trên xuống nên áp dụng cho các dự án
Responda
  • Chưa từng thực hiện
  • Trong môi trường tương tự đã thực hiện dự án khác
  • Đã từng thực hiện
  • Cả A và B

Questão 115

Questão
Dạng AON sử dụng trong PERT được hiểu là:
Responda
  • Các công việc được trình bày trên nút
  • Các công việc được biểu diễn trong hình tròn
  • Các công việc được trình bày trên mũi tên
  • Không có câu nào đúng

Questão 116

Questão
Sơ đồ mạng AOA là:
Responda
  • Các nút là sản phẩm, các cung là công việc tạo ra sản phẩm
  • Các nút là công việc, các cung là thời gian tạo ra sản phẩm
  • Các nút là sản phẩm, các cung là thời gian tạo ra sản phẩm
  • Không có đáp án đúng

Questão 117

Questão
Sơ đồ mạng AON là:
Responda
  • Các nút là công việc, các cung là thời gian thực hiện công việc
  • Các nút là công việc, các cung chỉ sự phụ thuộc của các nút
  • Các nút là sản phẩm, các cung là thời gian tạo ra sản phẩm
  • Các nút là sản phẩm, các cung là công việc tạo ra sản phẩm

Questão 118

Questão
Phát biểu nào đúng về ước lượng PERT cho một công việc hoàn thành:
Responda
  • Ước lượng PERT chỉ tính tới điều kiện xấu nhất, tốt nhất
  • Ước lượng PERT chỉ tính tới điều kiện xấu nhất
  • Ước lượng PERT chỉ tính tới điều kiện tốt nhất
  • Ước lượng PERT tính tới điều kiện xấu nhất, bình thường và tốt nhất

Questão 119

Questão
Đâu là công thức tính EST trong ước lượng PERT:
Responda
  • (MO+4MP+ML)/6
  • (MO+4ML+MP)/6
  • (MO+4MP+ML)/6*(hệ số thêm)
  • (MP+4MO+ML)/6

Questão 120

Questão
Tính EST cuối cùng của công việc có MO=2, ML=4, MP=6 với hệ số thêm là 10% (phần thập phân lấy 1 chữ số)
Responda
  • 3
  • 5
  • 4.5
  • 4.4

Questão 121

Questão
Thời gian thực hiện công việc i được tính từ:
Responda
  • LSi đến LFi
  • EFi đến LFi
  • ESi đến LFi
  • ESi đến EFi

Questão 122

Questão
SV là 1.1 có nghĩa là gì?
Responda
  • Bạn vượt tiến độ và chi tiêu vượt
  • Bạn vượt tiến độ và chi tiêu ít hơn
  • Bạn chậm tiến độ và chi tiêu ít hơn
  • Không có câu nào đúng

Questão 123

Questão
Phát biểu nào sau đây sai về đường găng:
Responda
  • Đường găng bao gồm tất cả các công việc không thể trì hoãn
  • Thời gian thực hiện toàn bộ dự án bằng tổng thời gian thực hiện các công việc trên đường găng
  • Trong một mạng công việc có thể có nhiều đường găng
  • Các công việc trên đường găng có độ thả nổi bằng 0

Questão 124

Questão
Xác định và quản lý đường tới hạn là yếu tố sống còn đối với sự thành công của dự án bởi vì :
Responda
  • Bố trí nhân viên lãnh đạo và giá trị sẽ ảnh hưởng tới chất lượng của dự án
  • Tối ưu hóa chi phí và đẩy nhanh chi phí trong đường tới hạn cao hơn so với chi phí cho bất kỳ hoạt động nào khác của dự án
  • Các hoạt động trên đường tới hạn không có bất kỳ thời gian trễ nào
  • Ngày tháng bắt đầu phải được tính toán bằng cách thực hiện công việc ngược từ kết thúc rồi tới bắt đầu

Questão 125

Questão
Phát biểu nào sau đây không đúng về đường găng:
Responda
  • Hai đường găng khác nhau có thể có tổng thời gian thực hiện các công việc khác nhau
  • Khi có một công việc thay đổi thời gian thực hiện, đường găng có thể sẽ thay đổi
  • Các công việc trên đường găng không thể trì hoãn
  • Hai đường găng khác nhau có cùng thời gian thực hiện các công việc

Questão 126

Questão
Một giám đốc dự án đang cố gắng điều hành tất cả công việc của dự án và đã xác định rằng: Nhiệm vụ 1 có thể thực hiện ngay và có thời hạn 1 tuần; Công việc 2 có thể tiến hành sau công việc 1 và có độ dài ước lượng khoảng 4 tuần; Công việc 3 có thể bắt đầu sau khi công việc 2 hoàn thành và kéo dài 5 tuần; Công việc 4 có thể bắt đầu khi công việc 1 hoàn thành và kéo dài 8 tuần. Độ dài đường găng là bao nhiêu:
Responda
  • 10
  • 11
  • 14
  • 8

Questão 127

Questão
Câu nào sau đây đúng nhất?
Responda
  • Đường găng có thể chạy qua một công việc giả
  • Chỉ có thể có một đường găng trong dự án
  • Sơ đồ mạng sẽ thay đổi mỗi khi có sự thay đổi ngày kết thúc dự án
  • Một dự án không bao giờ có thời gian trễ tiêu cực

Questão 128

Questão
Một công việc không thể trì hoãn…
Responda
  • Phải thực hiện trước tiên
  • Chắc chắn có đường găng đi qua nó
  • Có thể nằm ngoài đường găng
  • Không có câu nào đúng

Questão 129

Questão
Khi thời gian thực hiện của 1 công việc nằm trên đường găng thay đổi thì
Responda
  • Thời gian thực hiện các công việc sau nó sẽ chậm lại
  • Thời gian hoàn thành dự án thay đổi
  • Không có gì thay đổi
  • Thời gian hoàn thành dự án chậm lại

Questão 130

Questão
Khi một công việc của dự án bị trễ lại thì:
Responda
  • Các công việc của dự án đều trễ
  • Tất cả các công việc sau nó đều trễ
  • Thời gian kết thúc dự án sẽ trễ lại
  • Không có câu nào đúng

Questão 131

Questão
Thời gian chậm trễ cho một công việc có nghĩa là:
Responda
  • Lượng thời gian mà một công việc có thể được hoãn hay làm chậm mà không ảnh hưởng đến dự án
  • Lượng thời gian mà một công việc có thể được hoãn hay làm chậm mà không ảnh hưởng đến ngày bắt đầu sớm của công việc tiếp theo
  • Thời gian chờ đợi
  • Kết quả của đường kết nối và xác định độ nhanh chậm của các công việc

Questão 132

Questão
Thời gian dự trữ là khoảng thời gian mà bạn có thể trì hoãn việc bắt đầu một công việc mà không ảnh hưởng đến ngày kết thúc dự án. Thời gian dự trữ được xem là rất quan trọng trong:
Responda
  • Việc xác định xem liệu các mâu thuẫn về tiến độ có thể được giải quyết hay không
  • Lập kế hoạch tiến độ công việc phụ thuộc vào công việc khác
  • Báo cáo kết thúc dự án
  • Việc kiểm soát thời gian thực hiện một công việc

Questão 133

Questão
Trong ước lượng CPM, thời gian dự trữ là:
Responda
  • Độ thả nổi bình quân
  • Độ thả nổi tự do
  • Độ thả nổi tối đa
  • Không có đáp án đúng

Questão 134

Questão
Độ thả nổi tự do của công việc là:
Responda
  • Khoảng thời gian tối đa mà công việc có thể kéo dài mà không ảnh hưởng tới công việc trước nó
  • Khoảng thời gian tối đa mà công việc có thể kéo dài mà không ảnh hưởng tới tiến độ dự án
  • Khoảng thời gian tối đa mà công việc có thể kéo dài mà không ảnh hưởng tới công việc sau nó
  • Khoảng thời gian tối đa để công việc có thể hoàn thành mà không ảnh hưởng đến tiến độ dự án

Questão 135

Questão
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho việc theo dõi và điều khiển lịch trình?
Responda
  • Người quản lý dự án thường xuyên phải theo dõi, cập nhật tiến độ thực hiện dự án theo lịch trình, tuy nhiên không cần phải điều chỉnh gì cả vì hợp đồng đã được ký
  • Người quản lý dự án thường xuyên phải theo dõi, cập nhật tiến độ thực hiện dự án theo lịch trình, từ đó có căn cứ đưa ra các quyết định để điều chỉnh lịch trình phù hợp
  • Lịch trình của dự án luôn phụ thuộc vào các yếu tố khách quan tác động nên nhóm thực hiện dự án không có phương pháp nào để điểu khiển lịch trình
  • Lịch trình của dự án luôn được xác định trước khi bắt đầu, đội ngũ thực hiện chỉ việc tuân theo mà không cần điều chỉnh gì thêm

Questão 136

Questão
Người điều hành cao cấp của công ty bạn muốn cập nhật lịch trình dự án hàng tháng. Bạn sẽ gửi cái bào sau đây cho người điều hành?
Responda
  • Biểu đồ mốc quan trọng
  • Lược đồ mạng theo tỉ lệ thời gian
  • Lược đồ hoạt động mũi tên
  • Biểu đồ PERT

Questão 137

Questão
Khi xây dựng lịch trình dự án cần xác định:
Responda
  • Công việc, ràng buộc, thời gian thực hiện, người/tổ chức thực hiện
  • Công việc, thời gian thực hiện, người/tổ chức thực hiện, chi phí
  • Công việc, ràng buộc, thời gian thực hiện, người/tổ chức thực hiện, chi phí
  • Không có đáp án đúng

Questão 138

Questão
Tài liệu nào dưới đây không được yêu cầu để tạo ra lịch trình dự án?
Responda
  • Các phần có thể chuyển giao
  • Các nhiệm vụ dự án
  • Các kỹ năng sẵn có
  • Thời gian và nguồn lực trên mỗi công việc

Questão 139

Questão
Dựa vào bảng sau, nếu bạn cần rút ngắn thời gian dự án, công việc nào sẽ được bạn chú ý trước nhất:
Responda
  • Công việc bắt đầu B
  • Công việc A – D
  • Công việc E – Kết thúc
  • Công việc C – E

Questão 140

Questão
Khi chúng ta đã hoàn thành việc tạo bảng phân tách công việc WBS, ước lượng thời gian của các công việc, vẽ sơ đồ mạng công việc, bước tiếp theo chúng ta phải làm là gì?
Responda
  • Phối hợp các hoạt động
  • Xác định xem chúng có phù hợp với phạm vi của công việc
  • Tạo kế hoạch tiến độ sơ bộ và xin xét duyệt
  • Hoàn thành quản lý rủi ro

Questão 141

Questão
Một kế hoạch tiến độ chi tiết chỉ có thể được xây dựng sau khi:
Responda
  • WBS đã được xây dựng
  • Kế hoạch kiểm soát đã được xây dựng
  • Kế hoạch dự án đã được xây dựng
  • Ngân sách đã được xây dựng

Questão 142

Questão
Nhân tố nào ảnh hưởng lớn nhất tới thời gian thực tế của các nhiệm vụ dự án?
Responda
  • Chi phí nhiệm vụ
  • Khả năng về nguồn lực
  • Thông tin lịch sử
  • Những người đi trước và người thành công

Questão 143

Questão
Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,6); B(A,7); C(A,8); D(B,6); E(B,6); G(F,8); F(D-E,7). Đường Gantt dự án là:
Responda
  • ABCFG
  • ABEFG
  • ACEFG
  • Không có đáp án nào đúng

Questão 144

Questão
Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,2); B(A,4); C(A,3); D(B-C, 6); E(C,3); F(D-E,4). Đường găng dự án là:
Responda
  • ABDEF
  • ABDF
  • ACEF
  • ACDF

Questão 145

Questão
Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,6); B(-,7); C(B,5); D(A, 8); E(D,4); F(A,6); K(D,8); G(E,4);H(E,3);I(G,6). Các công việc không thể trì hoãn là
Responda
  • ADEFI
  • ADEGI
  • ABEGI
  • ADBGI

Questão 146

Questão
Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,1); B(A,2); C(A;3); D(B,1); E(B,1); G(F,3); F(D-E,2). Thời gian thực hiện dự án là:
Responda
  • 6
  • 5
  • 9
  • Không có đáp án nào đúng

Questão 147

Questão
Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,1); B(A,3); C(A,2); D(B-C, 5); E(C,2); F(D-E,4). Thời gian thực hiện dự án là:
Responda
  • 11
  • 12
  • 13
  • Không có đáp án nào đúng cả

Questão 148

Questão
Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,1); B(A,3); C(A,2); D(B-C, 5); E(C,2); F(D-E,3). Thời gian thực hiện công việc E là:
Responda
  • Từ ngày 4- đến hết ngày 8
  • Từ ngày 4- đến ngày 9
  • Từ ngày 4- đến ngày 8
  • Từ ngày 4- đến hết ngày 9

Questão 149

Questão
Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,5); B(-,6); C(B,4); D(A, 7); E(D,3); F(A,5); K(D,7); G(E,3);H(E,2);I(G,6). Thời gian thực hiện dự án là
Responda
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24

Questão 150

Questão
Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,3); B(A,5); C(A,4); D(B-C, 7); E(C,4); F(D-E,5). Độ thả nổi tối đa của công việc C là:
Responda
  • 1
  • 2
  • 4
  • Không có đáp án nào đúng

Questão 151

Questão
Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,1); B(A,3); C(A,2); D(B-C, 5); E(C,2); F(D-E,4). Độ thả nổi tối đa công việc B là:
Responda
  • 0
  • 1
  • 2
  • Không có đáp án đúng

Questão 152

Questão
Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,5); B(-,6); C(B,4); D(A, 7); E(D,3); F(A,5); K(D,7); G(E,3);H(E,2);I(G,6). Độ thả nổi tối đa của công việc H là:
Responda
  • 3
  • 8
  • 9
  • Không có đáp án đúng

Questão 153

Questão
Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,5); B(-,6); C(B,4); D(A, 7); E(D,3); F(A,5); K(D,7); G(E,3);H(E,2);I(G,6). Độ thả nổi tối đa của công việc B là:
Responda
  • 12
  • 13
  • 14
  • Không có đáp án đúng

Questão 154

Questão
Công việc được định nghĩa như sau: Tên CV(ràng buộc, thời gian). Với các công việc sau: A(-,5); B(-,6); C(B,4); D(A, 7); E(D,3); F(A,5); K(D,7); G(E,3);H(E,2);I(G,6) . Độ thả nổi tối đa của công việc K là:
Responda
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6

Questão 155

Questão
Quản lý chi phí dự án là?
Responda
  • Các hoạt động cần thiết để đảm bảo đội ngũ thực hiện có thể hoàn thành dự án trong giới hạn kinh phí cho phép
  • Hoạt động giúp tăng lợi nhuận thu được từ việc cắt giảm số lượng nguyên vật liệu, trang thiết bị cần cho các công việc
  • Hoạt động rất cần thiết do khách hàng thường xuyên thay đổi khối lượng công việc sau khi ký kết hợp đồng dự án không theo một nguyên tắt nào
  • Hoạt động không cần thiết vì khách hàng đã cố định kinh phí dành cho dự án

Questão 156

Questão
Ngân sách chi tiết của dự án được tạo ra vào giai đoạn nào trong vòng đời dự án?
Responda
  • Giai đoạn bắt đầu dự án
  • Trước khi bắt đầu vòng đời dự án
  • Giai đoạn lập kế hoạch
  • Giai đoạn thực hiện

Questão 157

Questão
Ước lượng chi phí không bao gồm thành phần chính nào dưới đây:
Responda
  • Các giả định được sử dụng trong việc ước lượng
  • Phạm vi biến động cho ước lượng
  • Khoảng thời gian ước lượng có hiệu lực
  • Không có phương án sai

Questão 158

Questão
Ước lượng chi phí không bao gồm thành phần chính nào dưới đây:
Responda
  • Các giả định được sử dụng trong việc ước lượng
  • Phạm vi biến động cho ước lượng
  • Khoảng thời gian ước lượng có hiệu lực
  • Chất lượng các công việc

Questão 159

Questão
Yếu tố nào sau đây không được sử dụng để làm ước lượng cho dự án?
Responda
  • Đề nghị của nhà cung cấp
  • Bảng công bố giá cả thị trường
  • Các yêu cầu của dự án
  • Bảng phân tích công việc

Questão 160

Questão
Trong dự án, chi phí cơ sở vật chất là…?
Responda
  • Loại chi phí dùng cho việc trang bị các công cụ, thiết bị vật chất hay cơ sở hạ tầng dùng trong suốt dự án nhưng không trở thành một bộ phận hoặc một phần của kết quả phải chuyển giao cho khách hàng
  • Loại chi phí dùng để mua nhà xưởng, trang thiết bị văn phòng làm nơi cất giữ, bày biện các kết quả phải chuyển giao sau khi hoàn thành dự án
  • Loại chi phí trả lại cho khách hàng nhưng được lái cho phù hợp với các quy định của pháp luật
  • Tất cả đều đúng

Questão 161

Questão
Bạn vừa hoàn tất giai đoạn đầu của một dự án nhỏ và đang chuẩn bị bước sang giai đoạn lập kế hoạch thì một bên liên quan dự án yêu cầu cho biết kinh phí dự án và chi phí cơ bản. Bạn sẽ trả lời như thế nào?
Responda
  • Ngân sách của dự án có thể tìm thấy trong văn kiện của dự án, vốn đã được thực hiện xong
  • Ngân sách của dự án và giới hạn chi phí không thể được xác định và chấp nhận cho tới khi giai đoạn lập kế hoạch hoàn tất
  • Kế hoạch dự án sẽ không chứa đựng ngân sách dự án và giới hạn chi phí. Đây là một dự án nhỏ thôi
  • Không thể ước tính kinh phí khi kế hoạch dự án chưa được tạo ra

Questão 162

Questão
Điều gì có thể xảy ra đối với kế hoạch dự án khi kinh phí bắt buộc được xác lập thấp là gì?
Responda
  • Dự án bị hủy bỏ
  • Tính năng của sản phẩm dự án giảm xuống
  • Chất lượng dự án giảm xuống
  • Lịch trình dự án giảm xuống

Questão 163

Questão
Phát biểu nào sau đúng về phương pháp ước lượng chi phí từ trên xuống:
Responda
  • Ước lượng cho toàn bộ dự án để phân bổ chi phí cho các sản phẩm, công việc ở phía dưới
  • Dựa vào ước lượng các sản phẩm, công việc ở nút lá để tính toán chi phí cho cả dự án
  • Ước lượng cho các công việc, sản phẩm ở nút cha để phân bổ chi phí cho các sản phẩm, công việc ở phía dưới
  • Không có phương án nào đúng

Questão 164

Questão
Phát biểu nào sau đúng về phương pháp ước lượng chi phí từ dưới lên:
Responda
  • Ước lượng cho toàn bộ dự án để phân bổ chi phí cho các sản phẩm, công việc ở phía dưới
  • Ước lượng cho các công việc, sản phẩm ở nút cha để phân bổ chi phí cho các sản phẩm, công việc ở phía dưới
  • Dựa vào ước lượng các công việc ở nút lá để tính toán chi phí cho cả dự án
  • Dựa vào ước lượng các sản phẩm, công việc ở nút lá để tính toán chi phí cho cả dự án

Questão 165

Questão
Phát biểu nào sau đây mô tả tốt nhất ước lượng dưới lên?
Responda
  • Đó là phương pháp đơn giản nhất để ước tính chi phí trong một dự án với nhiều điểm tương đồng với các dự án thành công khác
  • Nó có thể được mô tả bề ngoài trong kỹ thuật duyệt và đánh giá chương trình hoặc sơ đồ Gantt
  • Nó đòi hỏi người lập kế hoạch phải sử dụng càng nhiều chi tiết càng tốt nhằm phân chia dự án thành các gói công việc đủ nhỏ để cho phép ước tính chi phí chính xác
  • Không có đáp án đúng

Questão 166

Questão
Các đặc điểm nào sau đây là đúng về phương pháp ước lượng chi phí từ dưới lên:
Responda
  • Không mất nhiều thời gian – Tính chính xác không cao do dễ bị nhầm lẫn
  • Mất nhiều thời gian – Tính chính xác không cao do dễ bị nhầm lẫn
  • Mất nhiều thời gian – Tính chính xác cao
  • Không mất nhiều thời gian – Tính chính xác cao

Questão 167

Questão
Các đặc điểm nào sau đây là đúng về phương pháp ước lượng chi phí từ trên xuống:
Responda
  • Cần có dự án mẫu tham khảo – Độ chính xác cao
  • Không cần có dự án mẫu tham khảo – Độ chính xác cao
  • Cần có dự án mẫu tham khảo – Độ chính xác mang tính tương đối
  • Không cần có dự án mẫu tham khảo – Độ chính xác mang tính tương đối

Questão 168

Questão
Khi ước lượng thời gian, chi phí cần ước lượng cho:
Responda
  • Tất cả các công việc của dự án
  • Các công việc ở nút lá của dự án
  • Các công việc và sản phẩm của dự án
  • Các sản phẩm của dự án

Questão 169

Questão
Tỷ số SPI cho biết:
Responda
  • Tỷ số giữa giá trị thu được và chi phí thật sự
  • Tỷ số thực hiện theo lịch
  • Sự sai khác giữa chi phí thật sự và giá trị thu được
  • Không có đáp án nào

Questão 170

Questão
Tỉ lệ chi phí dự toán của việc đã thực hiện với chi phí dự toán của việc đã xếp lịch (BCWP/BCWS) được gọi là:
Responda
  • Tỉ lệ đường tới hạn (CR)
  • Biến động chi phí (CV)
  • Hiệu suất chi phí (CPI)
  • Hiệu suất lịch trình (SPI)

Questão 171

Questão
Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, chỉ số thực hiện lịch là:
Responda
  • CPI
  • SPI
  • EAC
  • SV

Questão 172

Questão
Trong phương pháp EVM, chỉ số thực hiện chi phí là:
Responda
  • SV
  • CPI
  • SPI
  • EAC

Questão 173

Questão
Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, chỉ số thực hiện chi phí là
Responda
  • EAC
  • SV
  • CPI
  • SPI

Questão 174

Questão
Tỷ số CPI cho biết:
Responda
  • Tỷ số thực hiện theo lịch
  • Tỷ số giữa giá trị thu được và chi phí thực sự
  • Sự sai biệt giữa chi phí thật sự và giá trị thu được
  • Sự sai biệt giữa chi phí thực sự và giá trị thật sự

Questão 175

Questão
Trong phương pháp EVM dùng quản lý chi phí, giá trị AC là gì?
Responda
  • Chi phí thực tế đã tạm ứng cho nhà cung cấp nguyên vật liệu ngay khi bắt đầu dự án
  • Chi phí thực tế là tổng kinh phí trực tiếp hoặc gián tiếp đã được chi cho công việc trong khoảng thời gian xét
  • Chi phí thực tế đã chi cho khách hàng như một khoản chiết khấu
  • Chi phí thực tế đã phân chia cho đội ngũ thực hiện như một khoản lương ứng trước

Questão 176

Questão
Chi phí thực sự AC là:
Responda
  • Dự trù giá trị của công việc thật sự hoàn thành
  • Ngân sách dự trù cho tổng chi phí sẽ chi tiêu cho một công việc trong suốt một giai đoạn định trước
  • Tổng cộng các chi phí trực tiếp hay gián tiếp trong việc hoàn tất công việc trong một giai đoạn định trước
  • Không có đáp án đúng

Questão 177

Questão
Trong phương pháp EVM – Earne Value Management dùng quản lý chi phí, giá trị EV là gì?
Responda
  • EV = Kinh phí theo kế hoạch (PV) / Kinh phí thực sự đã giải ngaann (AC)
  • EV = Kinh phí theo kế hoạch (PV) – Kinh phí thực sự đã giải ngân (AC)
  • EV = Kinh phí theo kế hoạch (PV) / Tỉ lệ hoàn thành công việc (RP
  • EV – giá trị kỳ vọng thu được dối với khối lượng công việc thực tế đã thực hiện

Questão 178

Questão
Giá trị thu đu được EV là:
Responda
  • Dự trù giá trị của công việc thật sự hoàn thành
  • Ngân sách dự trù cho tổng chi phí sẽ chi tiêu cho một công việc tỏng suốt một giai đoạn định trước
  • Không có đáp án đúng
  • Tất cả các ý trên

Questão 179

Questão
Biến động lịch SV cho biết:
Responda
  • Sự sai khác giữa chi phí thật sự và giá trị thu được
  • Tỷ số giữa giá trị thu được và chi phí thật sự
  • Tỷ số thực hiện theo lịch
  • Không có đáp án nào

Questão 180

Questão
Biến động lịch trình SV được tính bằng:
Responda
  • EV-AC
  • EV/PV
  • EV-PV
  • EV-PV EV/AC

Questão 181

Questão
Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, gía trị CV là gì?
Responda
  • CV - Biến động chi phí tính bằng công thức: Giá trị kỳ vọng thu được (EV) - Kinh phí thực sự đã giải ngân (AC)
  • CV - Biến động chi phí tính bằng công thức: Giá trị kỳ vọng thu được (EV) * Kinh phí thực sự đã giải ngân (AC)
  • CV - Biến động chi phí tính bằng công thức: Giá trị kỳ vọng thu được (EV) / Kinh phí thực sự đã giải ngân (AC)
  • Cả ba câu trên đều sai

Questão 182

Questão
Chi phí phát sinh CV cho biết:
Responda
  • Tỷ số thực hiện theo lịch
  • Sự sai biệt giữa chi phí thật sự và giá trị thật sự
  • Sự sai biệt giữa chi phí thật sự và giá trị thu được
  • Tỷ số giữa giá trị thu được và chi phí thật sự

Questão 183

Questão
Trong phương pháp EVM - Earned Value Management dùng quản lý chi phí, giá trị PV là gì?
Responda
  • PV- Giá trị dự toán theo kế hoạch là tổng kinh phí thưởng cho đội ngũ phát triển nếu công việc hoàn thành đúng tiến độ
  • PV - Giá trị dự toán theo kế hoạch là tổng kinh phí đã được dự trù trước để chi cho một công việc nếu công việc đó hoàn thành đúng tiến độ
  • PV - Giá trị dự toán theo kế hoạch là tổng kinh phí đã được dự trù trước để chi cho một công việc trong thời gian xác định
  • Cả ba câu trên đều sai

Questão 184

Questão
Giá trị trù tính PV là:
Responda
  • Tổng cộng các chi phí trực tiếp hay gián tiếp trong việc hoàn tất công việc trong một giai đoạn định trước
  • Ngân sách dự trù cho tổng chi phí sẽ chi tiêu cho một công việc trong suốt một giai đoạn định trước
  • Dự trù giá trị của công việc thật sự hoàn thành
  • Không có đáp án đúng

Questão 185

Questão
Việc ước lượng chi phí thực hiện của một công việc/dự án Công nghệ thông tin thông thường phải dựa trên các yếu tố nào sau đây?
Responda
  • Chi phí mua phần cứng, phầm mềm + Chi phí nhân công + Chiết khấu trả lại khách hàng
  • Chi phí Nguyên vật liệu + Giá vàng tại thời điểm hiện tại + Chi phí nhân công
  • Chi phí Nguyên vật liệu + Chi phí nhân công + Chi phí bản quyền phần mềm
  • Chi phí Nguyên vật liệu + Chi phí nhân công + Chi phí cơ sở vật chất phục vụ dự án

Questão 186

Questão
EAC là gì?
Responda
  • Số tiền chi tiêu hàng ngày
  • Tương tự như BAC-PV
  • Tổng số chi phí của dự án
  • Số tiền cần đề hoàn thành dự án

Questão 187

Questão
EAC (Estimate at Completion) là giá trị ước lượng của:
Responda
  • Chi phí của công việc đã hoàn tất
  • Giá trị công việc thực hiện
  • Tổng chi phí ước tính của dự án vào lúc hoàn thành dự án
  • Sẽ tiêu tốn bao nhiêu để hoàn thành dự án

Questão 188

Questão
Chỉ mục CPI có giá trị là 0.89 có nghĩa là:
Responda
  • Vào thời điểm này, chúng ta dự đoán toàn bộ dự án có tổng chi phí vượt 89% so với kế hoạch
  • Khi dự án hoàn thành chúng ta sẽ chi 89% vượt kế hoạch
  • Dự án mới chỉ đạt tiến độ 89% so với kế hoạch
  • Dự án mới chỉ đạt giá trị 89 đồng trong 100 đồng đầu tư

Questão 189

Questão
Trong phương pháp EVM – Earned Value Management dùng quản lý chi phí, luôn kỳ vọng biến động chi phí là:
Responda
  • Nhỏ hơn 0
  • Bằng 0
  • Lớn hơn 0
  • Không có đáp án đúng

Questão 190

Questão
Trong phương pháp EVM – Earned Value Management dùng quản lý chi phí, luôn kỳ vọng hiệu suất chi phí như thế nào?
Responda
  • Nhỏ hơn hoặc bằng 1
  • Bằng 0
  • Lớn hơn 0
  • Lớn hơn hoặc bằng 1

Questão 191

Questão
Nếu PV=5000, AC=5500 và EV=4500, CPI là bao nhiêu?
Responda
  • 0.82
  • 500
  • 1.2
  • -1000

Questão 192

Questão
Nếu giá trị đạt được của dự án (EV) là 350, chi phí thực tế (AC) là 400, giá trị theo kế hoạch (PV) là 325, chênh lệch chi phí (CV) sẽ bằng bao nhiêu?
Responda
  • 350
  • -75
  • 400
  • -50

Questão 193

Questão
Xét một dự án có thời hạn hoàn thành là 36,5 ngày, với các giá trị PV = $23.00, EV = $20.00, AC = $25.00, BAC = $120.00. Hãy tính chỉ số hiệu suất lịch trình - SPI?
Responda
  • 87%
  • 89%
  • 90%
  • 88%

Questão 194

Questão
Xét một dự án có thời hạn hoàn thành là 36,5 ngày, với các giá trị PV = $23.00, EV = $20.00, AC = $25.00, BAC = $120.00. Hãy tính chỉ số hiệu suất lịch trình - SPI?
Responda
  • 89%
  • 80%
  • 85%
  • 87%

Questão 195

Questão
Xét một dự án có thời hạn hoàn thành là 365 ngày, với các giá trị PV = $23.000, EV = $20.000, AC = $25.000, BAC = $120.000. Hãy tính chỉ số hiệu suất chi phí - CPI?
Responda
  • 80%
  • 90%
  • 70%
  • 60%

Questão 196

Questão
Xét một dự án có thời hạn hoàn thành là 365 ngày, với các giá trị PV = $23.000, EV = $20.000, AC = $25.000, BAC = $120.000. Hãy tính biến động chi phí - CV?
Responda
  • $4.000
  • $-5.000
  • -$4.500
  • $5.000

Questão 197

Questão
Xét một dự án có thời hạn hoàn thành là 365 ngày, với các giá trị PV = $23.000, EV = $20.000, AC = $25.000, BAC = $120.000. Hãy tính chỉ số hiệu suất chi phí - CPI?
Responda
  • 80%
  • 70%
  • 75%
  • Không có đáp án nào

Questão 198

Questão
Chi phí thực tế cho một công việc là $1500 và giá trị kỳ vọng thu được (EV) là $2000, vậy biến động chi phí (CV) là bao nhiêu và liệu dự án có bị vượt kinh phí dự toán hay không?
Responda
  • Biến động chi phí là $500, dự án có thể vượt kinh phí dự toán.
  • Biến động chi phí là $400, dự án có thể không vượt kinh phí dự toán
  • Biến động chi phí là $500, dự án có thể không vượt kinh phí dự toán.
  • Biến động chi phí là -$400, dự án có thể vượt kinh phí dự toán.

Questão 199

Questão
Các rủi ro sẽ được xác định trong giai đoạn nào của vòng đời dự án?
Responda
  • Bắt đầu
  • Lập kế hoạch
  • Thực hiện
  • Tất cả các giai đoạn

Questão 200

Questão
Đâu không phải là đầu vào của việc lập kế hoạch rủi ro?
Responda
  • Tuyên bố dự án
  • Sự nhận dạng rủi ro
  • Ma trận xác định vai trò và trách nhiệm
  • Bảng phân chia công việc

Semelhante

NEUROCIÊNCIAS E EDUCAÇÃO
julioemilio
lei 8112- parte 1
michelegraca
Como estudar com eficiência
Alessandra S.
Phrasal Verbs II
GoConqr suporte .
Expressões em inglês #5
Eduardo .
Rotinas Administrativas de Dep. Pessoal
Lucilene Souza
Improbidade Administrativa - Lei 8429/92 - Arts. 1º ao 8º
Suzy Nobre
Guia Rápido do Usuário
GoConqr suporte .
Geografia - Mapa do Brasil
GoConqr suporte .
Antibióticos
Drive Med
O Governo-Geral Brasil colônia
jacson luft